Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống system operation & maintenance - Nguyễn Thị Thanh Trúc

ppt 45 trang huongle 9200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống system operation & maintenance - Nguyễn Thị Thanh Trúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phat_trien_van_hanh_bao_tri_phan_mem_chuong_1_van.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống system operation & maintenance - Nguyễn Thị Thanh Trúc

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM PHÁT TRIỂN VẬN HÀNH BẢO TRÌ PHẦN MỀM ThS. NGUYỄN THỊ THANH TRÚC UIT-VNUHCM 2009 1
  2. Nội dung Vận Hành hệ thống Bảo trì hệ thống Nền tảng mô hình qui trình bảo trì Thảo luận và làm bài tập Q&A UIT-VNUHCM 2009 Company Logo 2
  3. Chương 1: VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG SYSTEM OPERATION & MAINTENANCE 1.1 Vận hành hệ thống 1.2 Bảo trì hệ thống UIT-VNUHCM 2009 3
  4. GiỚI THIỆU qGiai đoạn cuối của chu trình sống của phần mềm qKhông quá trễ thực hiện kế hoạch sau khi hệ thống đã được phát triển qĐộ đo cho vận hành và bảo trì cũng bao gồm nỗ lực phát triển hệ thống qNhằm đạt mục tiêu cho chuẩn bị vận hành và bảo trì hiệu quả UIT-VNUHCM 2009 4
  5. Chi phí thời gian sống hệ thống phần mềm liên quan đến bảo trì. UIT-VNUHCM 2009 5
  6. VẬN HÀNH HỆ THỐNG qThành phần Quản lý đòi hỏi cho vận hành hệ thống: o Quản lý tài nguyên (Resource Management) o Quản lý vấn đề( Problem Management) o Quản lý tiện nghi (Facility Management) o Quản lý bảo mật (Security Management) o Quản lý vận hành (Performance Management) o Quản lý chi phí (Cost Management) UIT-VNUHCM 2009 6
  7. 1.1.1 Quản lý tài nguyên qChiếm vị trí quan trọng trong các thành phần qCần có kiến thức chính xác về tài nguyên đòi hỏi cho vận hành dùng tài nguyên hệ thống hiệu quả o Tài nguyên Hardware o Tài nguyên Software o Tài nguyên dữ liệu o Tài nguyên mạng (network) UIT-VNUHCM 2009 7
  8. (1) Quản lý tài nguyên hardware qKiểm tra các thiết bị hardware sử dụng như thế nào? qViệc sắp xếp tài nguyên hardware được lưu ý để phân phối tốt qSử dụng tài nguyên hiệu quả để tăng tốc độ vận hành cho mỗi thiết bị phần cứng qThiết bị dùng nhiều hơn một giai đoạn nhất định thường gây ra vấn đề qXem xét việc thay thế thiết bị - kiểm tra vấn đề phát sinh dựa trên dữ liệu thu thập: o Tốc độ phản hồi o Khả năng xử lý (số thành phần theo giờ) UIT-VNUHCM 2009 8
  9. (2) Tài nguyên phần mềm qChỉ định quản lý chương trình đang chạy trên hệ thống o Quản lý thư viện üNơi lưu trữ vật lý xác định (bao gồm backup) üPhiên bản dữ liệu (tránh tồn tại phiên bản mới và cũ nên tránh) üThư viện được bảo vệ (cho bảo mật, và từ virus) o Ngăn sử dụng vi phạm üViệc sao chép được và không được phép üTài nguyên phần mềm được dùng nên quản lý như thế nào? UIT-VNUHCM 2009 9
  10. (3) Quản lý tài nguyên dữ liệu qQuản lý dữ liệu có hệ thống qChọn lựa dữ liệu quan trọng cho quản lý đặc biệt mục đích bảo mật tốt o Bảo mật hoàn chỉnh o Đảm bảo bảo mật (ngăn sử dụng bất hợp lệ) o Quản lý có hệ thống tài nguyên dữ liệu UIT-VNUHCM 2009 10
  11. (4) Quản lý tài nguyên mạng qThiết bị nối kết mạng như CCU (communication Control Unit), DCE (Data circuit Terminating Equipment qTổ chức quản lý bao gồm nhà cung cấp viễn thông được thiết lập UIT-VNUHCM 2009 11
  12. 1.1.2 Quản lý vấn đề qLưu ý: không phải hệ thống nào là không có vấn đề qLàm thế nào hệ thống có thể khôi phục sau khi sự cố xảy ra. qThủ tục chuẩn thực thi khi sự cố xảy ra: (Thảo luận) o Tìm và báo cáo sự cố o Tạo những báo cáo sự cố o Phân tích sự cố o Thực thi khôi phục từ một vấn đề o Công việc phục hồi hệ thống qThảo luận vấn đề trên đưa ra giải pháp – công cụ áp dụng mang lại hiệu quả Mind Mapping , Fishbone model ? UIT-VNUHCM 2009 12
  13. Tìm và báo cáo sự cố qSự cố phát hiện càng sớm tác động hệ thống nhỏ hơn và sớm đo lường,đánh giá qChú ý đến dữ liệu được thu thập trong quản lý tài nguyên sắp xếp trình tự hoạt động các tình huống qThiết lập tổ chức quản lý cho phép sự cố được báo cáo đến cấp quản lý UIT-VNUHCM 2009 13
  14. Tạo những báo cáo sự cố qCần sử dụng báo cáo: o Cho phân tích vấn đề và đo lượng độ chính xác o Một dữ liệu thống kê tiện ích để ngăn ngừa trước vấn đề UIT-VNUHCM 2009 14
  15. Phân tích sự cố qĐiều tra nguyên nhân gây ra vấn đề: o Từ hardware: xem logged data tại thời điểm xảy ra sự cố, danh sách dump được phát sinh. o Liên quan software o Một số tìm thấy nguyên nhân thực sự xảy ra sau đó qNếu data log hay dump data không tìm hiệu quả thì: o Tình huống được tại lập do người tác động o Đo lường nếu sự cố tương tự xảy ra lần nữa, cho phép dữ liệu chi tiết thu được qRõ ràng nguyên nhân vấn đề được ngăn xảy ra vấn đề tương tự lần nữa UIT-VNUHCM 2009 15
  16. Công việc phục hồi từ vấn đề qDựa trên nguyên nhân vấn đề, các phương pháp khôi phục hệ thống được xác định và khôi phục vận hành o Hardware: üThiết bị backup được dùng üThiết bị có vấn đề tách biệt o Software: üPhần mềm tái hoạt động üPhiên bản cũ hơn được khôi phục thay cho phiên bản hiện tại üHiệu chỉnh thực hiện phần mềm hiện tại o Data: üThay thế và cập nhật dữ liệu gây ra vấn đề üRoll-back hay roll-forward o Hơn nữa, lưu giữ báo cáo việc khôi phục được thực hiện cho phép tài liệu được xem xét cho những vấn đề tương tự xảy ra sau đó UIT-VNUHCM 2009 16
  17. Công việc phục hồi hệ thống qHệ thống được khôi phục, kiểm tra xem các chức năng vận hành bình thường. qTừ thuộc cách khôi phục, các tình huống cần xem xét: o Hardware: khi backup xem xét üTốc độ so sánh với hardware chính üKhôi phục o Software üGiảm mức các chức năng üGiới hạn sử dụng được xem xét khả năng phản hồi o Data üDữ liệu được hiệu chỉnh phải phù hợp, nếu dữ liệu chính xác qCông việc phục hồi được tiếp tục cho đến khi tất cả chức năng được khôi phục UIT-VNUHCM 2009 17
  18. 1.1.3 Quản lý tiện nghi q Để vận hành hệ thống máy tính, các tiện nghi và thiết bị được duy trì ở mức độ chất lượng nhất định o Tiện nghi liên quan cung cấp điện ü Nguồn cung cấp chính, bổ trợ, UPS ü Khác: pin, tiện ích phân bố điện o Máy điều hoà o Tiện nghi ngăn chặn xảy ra rủi ro ü Tiện nghi chống lửa, động đất, thiết bị thông báo khẩn cấp o Tiện nghi ngăn tội phạm ü Thiết bị kiểm soát vào ra, máy điều khiển o Tiện nghi lưu trữ ü Bảo mật mức cao nhất chống dữ liệu mất cắp, ngăn hiểm hoạ, ngăn lửa, nước UIT-VNUHCM 2009 18
  19. Quản lý bảo mật qMục tiêu đảm bảo sử dụng trái phép hệ thống và rò rỉ thông tin trong vận hành : o Quản lý người dùng o Quản lý truy cập o Quản lý sử dụng üData thu thập: User name, Use date, Use time (login, logout time , Terminals used, System used, Resource used o Các kỹ thuật liên quan mã hoá UIT-VNUHCM 2009 19
  20. Quản lý tốc độ q Mục tiêu kiểm tra tốc độ vận hành hệ thống và kiểm tra dịch vụ đạt yêu cầu chuẩn ? q Thành phần cần quản lý: o Thời gian phản hồi và lần thay đổi o Đầu vào o Thời gian sẵn sàng (bắt đầu và kết thúc) o Số tối đa vận hành ngừng o Chất lượng dữ liệu output o SLA (Service Level Agreement) của mạng q Thu thập và phân tích dữ liệu để đảm bảo xác định tốc độ mong cho hệ thống được bảo trì q Chú ý đến phản ánh của người dùng liên quan tốc độ khó nhận biết bởi đo đạc đơn giản q Kiểm tra yếu tô bên ngoài UIT-VNUHCM 2009 20
  21. Quản lý chi phí qChi phí đóng vai trò quan trọng tăng lợi nhuận o Chi phí khởi đầu: chi phí trong giai đoạn cài đặt üMua sắm chi phí thiết bị üMua sắm chi phí phần mềm üChi phí phát triển phần mềm o Chi phí hoạt động (running cost) üChi phí thuê mướn üPhí license phần mềm (cơ bản, package software) üChi phí bảo trì (hardware & software) üChi phí bảo trì thiết bị üChi phí thêm vào üChi phí nhân sự UIT-VNUHCM 2009 21
  22. Quản lý vận hành khác qVận hành hệ thống o Vận hành thủ công, mô tả phương pháp, thủ tục vận hành o Liệt kê kiểm soát công việc (job schedule)-> xử lý tự động o Kiểm soát đầu vào đầu ra qCông cụ vận hành hệ thống o Công cụ vận hành tự động o Công cụ kiểm soát o Công cụ chuẩn đoán qChuyển giao hệ thống o Chuẩn bị kế hoạch chuyển giao o Chuẩn bi kế hoạch thủ tục chuyển giao thủ công o Thực hiện các công việc chuyển giao o Kiểm tra vận hành o Chuyển giao các công đoạn vận hành UIT-VNUHCM 2009 22
  23. 1.2 Bảo trì hệ thống qBảo trì là gì qTầm quan trọng của việc bảo trì qChi phí bảo trì qNhiệm vụ của bảo trì qTổ chức bảo trì qCác loại bảo trì qBảo trì phần mềm và phần cứng UIT-VNUHCM 2009 23
  24. Bảo trì phần mềm qHệ thống được phát triển theo mô hình thác nước (water fall) qHệ thống phải được hiệu chỉnh nếu có bug (error) qKhi người dùng yêu cầu thay đổi đặc tả hệ thống qViệc hiệu chỉnh hay cập nhật được gọi là bảo trì ( UIT-VNUHCM 2009 24
  25. Minh hoạ qMaintenace Hệ thống tồn tại Hệ thống mới Bug Bug bị loại bỏ Công việc bảo trì Đặc tả được Cập nhật đặc tả điều chỉnh UIT-VNUHCM 2009 25
  26. Nhiệm vụ của Bảo trì qTruyền thông giữ phía người dùng và phía phát triển o Bài tập: Thảo luận nhóm vấn đề người dùng và phía phát triển (15 phút) phác hoạ sơ đồ để diễn giải qĐo lường bởi phía phát triển và phía người dùng qTác vụ của bảo trì phần mềm UIT-VNUHCM 2009 26
  27. Giới thiệu Bảo trì qĐịnh nghĩa qPhát triển mới và hoạt động bảo trì khác nhau ? qTại sao phần mềm cần phải bảo trì? q Duy trì hệ thống một cách hiệu quả q Phân loại sự thay đổi phần mềm UIT-VNUHCM 2009 27
  28. Khái quát chung qKhái niệm cơ bản qKhung làm việc của bảo trì qNền tảng sự thay đổi phần mềm qVấn đề liên quan giới hạn và kinh tế qMô hình qui trình bảo trì UIT-VNUHCM 2009 28
  29. Ngữ cảnh bảo trì phần mềm qTìm kiếm chi tiết điều gì xảy ra trong qui trình bảo trì qCung cấp nền tảng hỗ trợ trong xây dựng tốt hệ thống phầnmềm qHiểu rõ cơ sở lý thuyết và ngữ cảnh vận hành qNghiên cứu nền tảng phần mềm với những giới hạn và ràng buộc qua mô hình qui trình bảo trì UIT-VNUHCM 2009 29
  30. 1.2 Định nghĩa qTiến hoá qKhả năng bảo trì qBảo trì qPhần mềm UIT-VNUHCM 2009 30
  31. Nhu cầu của Bảo trì phần mềm qĐảm bảo phần mềm vẫn thoả mãn yêu cầu của khách hàng. qBảo trì thích hợp đối với phần mềm phát triển sử dụng mô hình vòng đời phần mềm (mô hình xoắn ốc). qHệ thống thay đổi để hiểu chínhvà không hiệu chính những hành động phần mềm. Bảo trì thực hiển để o Hiệu chỉnh lỗi o Cải tiến thiết kế o Thực thi cải tiến o Giao diện với hệ thống khác o Thích nghi chương trình sao cho tiện nghi hardware, software, system features, and telecommunications khác được dùng o Chuyển đổi phần mệm hợp lệ o Không lưu hành phần mềm qHoạt động của người bảo trì gồm 4 key chính theoPfleeger: o Duy trì kiểm soát software’s day-to-day functions o Duy trì kiểm soát qua sự cập nhật phần mềm o Hoàn chỉnh chức năng tồn tại o Ngăn tốc độ phần mềm từ suy giảm mức độ không thể chấp nhận được UIT-VNUHCM 2009 31
  32. Hệ thống mới và hoạt động bảo trì? qKhác biệt ? qXét Waterfall của vòng đời phần mềm ØBài tập 1: Định nghĩa thuật ngữ bảo trì phần mềm và chỉ ra yếu tố khởi đầu sự thay đổi phần mềm ØBài tập 2: So sánh và tương phản phát triển phần mềm và bảo trì phần mềm UIT-VNUHCM 2009 32
  33. Tại sao bảo trì phần mềm ? qCung cấp tính liên tục của dịch vụ qHỗ trợ việc nâng cấp bắt buộc qHỗ trợ yêu cầu người dùng cho việc cải tiến qThuận tiện cho công việc bảo trì trong tương lai UIT-VNUHCM 2009 33
  34. Phân loại thay đổi phần mềm qSự thay đổi khởi đầu bởi dò lỗi trong phần mềm qThay đổi dẫn xuất từ nhu cầu cung cấp thay đổi môi trường của hệ thống phần mềm qThay đổi dưới tác động mở rộng yêu cầu tồn tài của hệ thống qThay đổi dưới ngăn cản sai lệch chức năng UIT-VNUHCM 2009 34
  35. Maintenance Framework qĐịnh nghĩa qSoftware maintenance framework o Cấu thành của Framework o Người dùng (User) o Môi trường (Environment) o Môi trường vận hành o Môi trường tổ chức o Qui trình bảo trì qSản phẩm phần mềm qNhân sự trong bảo trì qMối liên hệ giữa các yếu tô trong bảo trì UIT-VNUHCM 2009 35
  36. Định nghĩa q Môi trường q Yếu tố môi trường q Frameworks q Khoảng cách thông tin q Thách thức bảo trì q Nhân sự bảo trì q Qui trình bảo trì q Môi trường vận hành q Môi trường tổ chức q Tính tới hạn an toàn, liên quan đến an toàn q Khung làm việc bảo trì phần mềm UIT-VNUHCM 2009 36
  37. Khung làm việc của bảo trì phần mềm qYêu cầu người dùng qMôi trường tổ chức qMôi trường vận hành qQui trình bảo trì qSản phẩm phần mềm qNhân sự phần mềm UIT-VNUHCM 2009 37
  38. Qui trình bảo trì qNắm bắt thay đổi yêu cầu qBiến đổi thực nghiệm chương trình qDịch chuyển tiến hoá qTiến hoá “death” cho hệ thống “living” qDò lỗi và hiệu chỉnh lỗi UIT-VNUHCM 2009 38
  39. Qui trình bảo trì UIT-VNUHCM 2009 39
  40. UIT-VNUHCM 2009 40
  41. Các tác vụ của bảo trì phần mềm qThực thi qui trình q Phân tích vấn đề và cập nhật thay đổi q Thực hiện thay đổi qChấp nhận/Xét duyệt việc bảo trì qMigration qLoại bỏ (cho về hưu) phần mềm UIT-VNUHCM 2009 41
  42. Các hoạt động của Bảo trì qUnique activities qSupporting activities qMaintenance planning activity qSoftware configuration management qSoftware quality qTechniques for Maintenance qProgram Comprehension qReengineering qReverse engineering ØBài tập tìm hiểu các hoạt động trên UIT-VNUHCM 2009 42
  43. Mối liên hệ giữa các yếu tố qLiên hệ giữa sản phẩm và môi trường qLiên hệ sản phẩm và người dùng qTương tác giữa nhân sự và sản phẩm UIT-VNUHCM 2009 43
  44. Yếu tố liên quan đến bảo trì § Môi trường tổ chức & người dùng §Qui trình & nhân sự §Ảnh hưởng trực tiếp/gián tiếp §Môi trường vận hành UIT-VNUHCM 2009 44
  45. Yêu cầu & bài tập qĐọc tài liệu chương kế tiếp qTìm hiểu các công cụ (tools) hỗ trợ quản lý vấn đề (Problem Management) qNộp các bài tập đã thảo luận ở lớp (Deadline trước buổi học tuần kế tiếp) UIT-VNUHCM 2009 45