Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 1: Khái niệm về PR

ppt 22 trang huongle 7770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 1: Khái niệm về PR", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_he_cong_chung_chuong_1_khai_niem_ve_pr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 1: Khái niệm về PR

  1. Quan hệ công chúng Bài giảng 1 – Khái niệm về PR
  2. Nội dung bài giảng ◼ Các định nghĩa khác nhau về PR ◼ Tiến trình PR (mô hình RACE) ◼ Những hoạt động chính của PR ◼ Vai trò PR trong Marketing-mix ◼ PR với tiếp thị, quảng cáo và báo chí ◼ Lợi ích của PR đối với DN ◼ Kĩ năng thiết yếu của người làm công tác PR ◼ Những xu hướng trong PR
  3. Tổng quan ◼ Nguồn góc sâu xa: ◼ Văn minh cổ đại: Ai Cập, Hi Lạp, La Mã ◼ Thuật ngữ: ◼ Xuất hiện lần đầu tiên ở Mĩ (1807): ghép từ Public và Relations ◼ Tuyên ngôn độc lập Mĩ ◼ Thường nhầm lẫn với: ◼ Thông tin trên báo chí (Publicity) ◼ Quan hệ truyền thông (Media relations) ◼ Tuyên truyền (Propaganda) ◼ Quảng cáo và tiếp thị (Advertising and marketing)
  4. Các định nghĩa về PR ◼ First World Assembly (1978): ◼ nghệ thuật và khoa học xã hội nghiên cứu các khuynh hướng và dự báo các hệ quả của chúng, ◼ tư vấn cho lãnh đạo của tổ chức, ◼ thực thi các chương trình hành động đã được lập kế hoạch ◼ phục vụ cho quyền lợi của cả tổ chức và công chúng
  5. ◼ Cutlip, Center and Broom (1985): ◼ quá trình quản lí về truyền thông ◼ nhận biết, thiết lập và duy trì các mối quan hệ hữu ích qua lại ◼ giữa một bên là tổ chức và bên kia là các công chúng riêng lẻ ◼ Viện Quan hệ công chúng Anh (IPR): ◼ nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục ◼ thiết lập và duy trì sự tín nhiệm/hiểu biết lẫn nhau ◼ giữa một tổ chức và công chúng
  6. Kết luận Đối tượng chủ yếu là tổ chức và công chúng Chức năng là xây dựng mối quan hệ cùng có lợi Công cụ chính là các hoạt động truyền thông Nền tảng là xây dựng trên cơ sở sự thật và hiểu biết lẫn nhau
  7. Tiến trình PR (RACE) Research Action progamming Kết Tình quả thế Communica Thực Chiến tion thi lược Evaluation Nguồn: Effective PR, 2006
  8. 5 nguyên tắc ◼ Truyền thông trung thực để tạo uy tín ◼ Cởi mở và hành động kiên định để được tín nhiệm ◼ Hành động công bằng để được tôn trọng ◼ Truyền thông 2 chiều để tránh tình huống bất lợi và xây dựng mối quan hệ ◼ Nghiên cứu môi trường, tổng kết đánh giá đưa ra quyết định hoặc kịp thời thay đổi để hòa hợp với xã hội Nguồn: Melvin Sharpe
  9. Sự cần thiết của PR ◼ Nhóm gây ức ép ◼ Khách hàng ◼ Nhà đầu tư ◼ Chính phủ và cơ quan truyền thông ◼ Lao động ◼ Môi trường hoạt động
  10. Lĩnh vực hoạt động chính ◼ Tư vấn (Consultancy) ◼ Công ty chuyên về PR (Agency) ◼ Công ty (Corporate) ◼ Cơ quan công quyền (Government) ◼ Tổ chức phi lợi nhuận (Not-for-Profit) ◼ Tổ chức khác: ◼ giáo dục ◼ giải trí ◼ thể thao ◼ du lịch
  11. Những hoạt động của PR ◼ Quan hệ truyền thông ◼ Truyền thông nội bộ ◼ Quan hệ cộng đồng ◼ Quan hệ tài chính/nhà đầu tư ◼ Quan hệ với cơ quan công quyền ◼ Quản lí khủng hoảng ◼ Sự kiện và tài trợ ◼ Các hoạt động phi thương mại trực tiếp với khách hàng (Marcom)
  12. Vai trò PR trong Marketing-mix ◼ PR là P thứ 5 trong chiến lược marketing, biểu thị cho sự cảm nhận của khách hàng về SP/công ty ◼ Người tiêu dùng thích giao dịch với những công ty mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt ◼ PR tạo ra những môi trường thuận lợi giúp cho hoạt động tiếp thị thành công dễ dàng hơn
  13. Vai trò PR trong Marketing-mix Mục tiêu tiếp thị: Hoạt động PR hỗ trợ: ◼ Xây dựng các mối quan ◼ Tổ chức sự kiện chiêu đãi hệ bền vững và lâu dài ◼ Phát hành bản tin hàng với KH quý gởi KH ◼ Nâng cao nhận thức của ◼ Bảo đảm mức độ truyền công chúng về công ty thông tích cực ◼ KH tham quan công ty ◼ Quảng cáo sản phẩm ◼ Đưa tin/bài viết lên báo chí mới rộng hơn
  14. PR với các ngành nghề khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Marketing: ◼ khách hàng ◼ PR với Quảng cáo ◼ lợi nhuận ◼ PR với Báo chí ◼ PR: ◼ công chúng ◼ không lợi nhuận (có thể)
  15. PR với các ngành nghề khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Quảng cáo: ◼ trả tiền ◼ PR với Quảng cáo ◼ kiểm soát được ◼ PR với Báo chí ◼ không tin cậy ◼ PR: ◼ không trả tiền ◼ không kiểm soát ◼ tin cậy
  16. PR với các ngành nghề khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Báo chí: ◼ không đại diện cho ◼ PR với Quảng cáo tổ chức ◼ PR với Báo chí ◼ làm một phương tiện ◼ PR: ◼ đại diện ◼ nhiều phương tiện
  17. Ưu điểm & nhược điểm ◼ Ưu điểm: ◼ PR mang tính khách quan ◼ Thông điệp dễ chấp nhận ◼ PR mang đến nhiều thông tin/lợi ích cụ thể hơn cho người tiêu dùng ◼ Chi phí thấp hơn ◼ Nhược điểm: ◼ Hạn chế số lượng đối tượng tác động ◼ Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ ◼ Khó kiểm soát
  18. Lợi ích của PR đối với DN ◼ Làm cho mọi người biết đến DN ◼ Làm cho mọi người hiểu về DN ◼ Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN ◼ Củng cố niềm tin của KH đối với DN ◼ Khuyến khích và tạo động lực cho NV ◼ Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
  19. Những kỹ năng thiết yếu ◼ Có kiến thức sâu và rộng ◼ Tính sáng tạo ◼ Tính trung thực ◼ Khả năng tổ chức ◼ Kĩ năng giao tiếp và viết lách ◼ Khả năng ra quyết định
  20. Những xu hướng trong PR Chức năng: ◼ Hoạch định chiến lược và tư vấn ◼ Quản lí các vấn đề và ngăn ngừa hậu quả ◼ Quản lí danh tiếng Công cụ: ◼ Giao tiếp vượt qua các nền văn hóa ◼ Công nghệ và truyền thông mới Nghiệp vụ: ◼ Quan hệ với nhà đầu tư ◼ Chuyên môn hóa ◼ Đạo đức
  21. Thực hành Hoạt động nào thuộc về chức năng PR? ◼ a) GĐ công ty A tổ chức họp báo để cải chính với công chúng về những tin đồn thất thiệt gần đây rằng công ty đối xử thô bạo với công nhân.
  22. ◼ b) Người dân sống xung quanh nhà máy của cty B đang tố cáo nhà máy xả nước thải làm ô nhiểm môi trường. Cty chỉ đang cố gắng dàn xếp với các cơ quan báo chí để họ không đăng bài viết về v/đ này. ◼ c) GĐ cty C vừa ủng hộ đồng bào bị bão lụt 10tr nhưng đề nghị không nêu danh.