Bài giảng Quản trị học - Võ Thiện Chín
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Võ Thiện Chín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_vo_thien_chin.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Võ Thiện Chín
- Bài giảng Quản trị học Khoa Kinh tế - Kỹ thuật
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t A. MỞẦ Đ U I - Mụ c đích, yêu c ầ u 1. Mụ c đích Trang bị cho sinh viên nh ữ ng ki ế n th ứ c và k ỹ năng c ơ b ả n đ ể có th ể lãnh đ ạ o, quả n lý các t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t kinh doanh ho ặ c các lĩnh v ự c khác. Sau khi h ọ c môn này, sinh viên sẽ : • Hiể u Qu ả n tr ị là gì, và bi ế t nh ữ ng công vi ệ c c ủ a nhà qu ả n tr ị . • Có kiế n th ứ c và k ỹ năng đ ể qu ả n tr ị có hi ệ u qu ả . 2. Yêu cầ u Đểếốộ ti p thu t t n i dung môn h ọ c, sinh viên c ầếứổổợ n có ki n th c ph thông t ng h p về khoa h ọ c xã h ộ i và nhân văn, v ề các t ổ ch ứ c trong xã h ộ i, quan h ệ con ng ườ i, chi phí, thành quả công vi ệ c v.v Môn Quảịọ n tr h c có nhi ề u ví d ụ minh ho ạẽượấừộố s đ c l y t cu c s ng th ựế c t , nhấ t là trong lĩnh v ự c kinh doanh, nên sinh viên c ầ n t ậ p thói quen theo dõi th ờ i s ự , đ ọ c báo hàng ngày và các tạ p chí Kinh t ế đ ị nh kì, v.v đ ể có thông tin v ề các tình hu ố ng c ụ thể . II - Phân bổ th ờ i gian và c ấ u trúc ch ươ ng trình Môn Quảịọ n tr h c là m ộọầ t h c ph n có 3 đ ơịọ n v h c trình, h ọ c trong 45 ti ếượ t, đ c phân bổ nh ư sau: (45 ti ế t: 30 ti ế t lý thuy ế t, 4 ti ế t ki ể m tra, 11 ti ế t bài t ậ p và ôn t ậ p) Tổ ng Trong đó TT Tên chươ ng số ti ế t Số ti ế t LT TH KT Chươ ng 1- Đ ạ i c ươ ng v ề Qu ả n 1 3 3 trị và Qu ả n tr ị h ọ c Chươ ng 2- Khái quát s ự phát 2 13 3 3 3 1 triể n c ủ a lí thuy ế t qu ả n tr ị Chươ ng 3- Công tác nhân s ự c ủ a 3 3 3 Nhà quả n tr ị Chươ ng 4- Công tác ho ạ ch đ ị nh 4 4 4 củ a Nhà qu ả n tr ị Chươ ng 5- Công tác t ổ ch ứ c c ủ a 5 4 4 Nhà quả n tr ị 20 Chươ ng 6- Công tác lãnh đ ạ o 5 2 6 3 3 củ a Nhà qu ả n tr ị Chươ ng 7- Công tác Ki ể m tra 7 4 4 củ a Nhà qu ả n tr ị Chươ ng 8- Truy ề n thông trong 8 3 3 quả n tr ị 10 Chươ ng 9- Nh ữ ng c ơ s ở đ ể ra 3 1 9 3 3 quyế t đ ị nh Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 1
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t TỔỘ NG C NG 45 30 30 11 4 III - Phươ ng pháp d ạ y - h ọ c Đố i v ớ i th ầ y giáo: Thuy ế t trình, đ ặ t v ấ n đ ề , phân tích và t ổ ng h ợ p. Đố i v ớ i sinh viên: Lên l ớ p nghe gi ả ng, tích c ự c tham gia phát bi ể u, ch ủ đ ộ ng đ ặ t câu hỏớầ i v i th y giáo v ềữấềưể nh ng v n đ ch a hi u, phát huy tính t ựọự h c, t nghiên c ứ u, làm bài tậ p, th ả o lu ậ n. IV - Tài liệ u biên so ạ n và tham kh ả o 1. PGS. TS Lê Thế Gi ớ i (chủ biên) - Quả n tr ị h ọ c - Nxb Tài chính – 2007 (tài liệ u chính). 2. TS. Trầ n Anh Tu ấ n – TS. Đào Duy Huân – Đạ i h ọ c t ổ ng h ợ p thành ph ố H ồ Chí Minh, năm 1994 (tài liệ u chính). 3. GS. Nguyễ n Văn Lê – Khoa họ c qu ả n tr ị - Nxb thành phố H ồ Chí Minh, năm 1994 4. TS. Nguyễ n Th ị Liên Di ệ p – Quả n tr ị h ọ c - Trườ ng Đ ạ i h ọ c kinh t ế thành phố H ồ Chí Minh, năm 2006. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 2
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 1 (3 tiế t) ĐẠ I C ƯƠ NG V Ề QU Ả N TR Ị VÀ QU Ả N TR Ị H Ọ C A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Đị nh nghĩa t ổ ch ứ c. Các ch ứ c năng qu ả n tr ị . 2/ Các cấ p b ậ c qu ả n tr ị . 3/ Quy mô tổ ch ứ c ả nh h ưở ng đ ế n ch ứ c năng qu ả n tr ị . 4/ Vai trò thông tin củ a nhà qu ả n tr ị . 5/ Sự khác nhau gi ữ a Qu ả n tr ị kinh doanh và qu ả n tr ị hành chánh. B. Nộ i dung I. ĐỊẢỊ NH NGHĨA QU N TR 1. Khái niệ m v ề t ổ ch ứ c Tổứựậợềườộ ch c là s t p h p nhi u ng i m t cách có ý th ứ c cùng tham gia vào m ộỗ t n lự c có h ệ th ố ng thông qua s ự phân chia công vi ệ c, nhi ệ m v ụ nh ằ m hoàn thành nh ữ ng mụ c tiêu chung. Mỗơị i đ n v kinh doanh là m ộổứổứể t t ch c, các t ch c có th có quy mô l ớặ n ho c nhỏạộằụ , ho t đ ng nh m m c đích sinh l ờặ i ho c là các t ổứợậ ch c phi l i nhu n, cung c ấả p s n phẩ m hay d ị ch v ụ ho ặ c c ả hai. Đặ c đi ể m chung c ủ a các t ổ ch ứ c: + Mọ i t ổ ch ứ c đ ề u có nh ữ ng m ụ c tiêu nh ấ t đ ị nh. + Mọổứề i t ch c đ u có con ng ườ i ra quy ếịểếậụ t đ nh đ thi t l p m c tiêu và hi ệự n th c hoá mụ c tiêu. + Mọổứề i t ch c đ u xây d ựộấ ng m t c u trúc h ệốể th ng đ trên c ơở s đó mà xác đ ị nh và giớ i h ạ n hành vi c ủ a các thành viên. 2. Đị nh nghĩa qu ả n tr ị a) Khái niệ m qu ả n tr ị Có nhiề u đ ị nh nghĩa v ề qu ả n tr ị đ ể chúng ta tham kh ả o: + Harold Kootz và Cyril O’Donnell: “Quả n tr ị là thi ế t l ậ p và duy trì m ộ t môi trườ ng mà các cá nhân làm vi ệ c v ớ i nhau trong t ừ ng nhóm có th ể ho ạ t đ ộ ng h ữ u hi ệ u và có kế t qu ả .” + Robert Albanese: “Quả n tr ị là m ộ t quá trình kĩ thu ậ t và xã h ộ i nh ằ m s ử d ụ ng các nguồ n, tác đ ộớạộủ ng t i ho t đ ng c a con ng ườ i và t ạềệ o đi u ki n thay đ ổểạượ i đ đ t đ c mụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c.” + Stonner và Rabbins: “Quả n tr ị là m ộ t ti ế n trình bao g ồ m các vi ệ c ho ạ ch đ ị nh, t ổ chứảị c qu n tr con ng ườể i và ki m tra các ho ạộ t đ ng trong m ộơịộ t đ n v m t cách có h ệ thố ng nh ằ m hoàn thành m ụ c tiêu c ủ a đ ơ n v ị đó ” Từ vi ệ c tham kh ả o ta rút ra đ ị nh nghĩa v ề qu ả n tr ị : Qu ả n tr ị là tiế n trình hoàn thành công việ c m ộ t cách có hiệ u qu ả và h ữ u hi ệ u thông qua ngườ i khác. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 3
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Có thể gi ả i thích các thu ậ t ng ữ trong đ ị nh nghĩa qu ả n tr ị : Tiế n trình biểịữạộ u th nh ng ho t đ ng chính c ủ a nhà qu ảịạịổứ n tr là ho ch đ nh, t ch c tổ , lãnh đ ạ o và ki ể m tra. Hữ u hi ệ u nghĩa là thự c hi ệ n đúng công vi ệ c hay nói cách khác là đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu củ a t ổ ch ứ c. Hiệ u qu ả nghĩa là thự c hi ệ n công vi ệ c m ộ t cách đúng đ ắ n và liên quan đ ế n m ố i quan hệ gi ữ a đ ầ u vào và đ ầ u ra. Khi các nhà quảịươầớ n tr đ ng đ u v i các ngu ồự n l c khan hi ếọầả m h c n ph i quan tâm đếệửụ n vi c s d ng hi ệảồự u qu ngu n l c. Vì v ậảị y, qu n tr liên quan đ ếệạượ n vi c đ t đ c mụ c tiêu và t ố i thi ể u hóa ngu ồ n l ự c. b) Khái niệ m qu ả n tr ị kinh doanh + Quả n tr ị kinh doanh là qu ả n tr ị con ng ườ i trong doanh nghi ệ p và thông qua qu ả n trị con ng ườểửụ i đ s d ng có hi ệả u qu các ngu ồự n l c và c ơộủ h i c a doanh nghi ệ p. + Quảị n tr kinh doanh còn là m ộệậếảủụộớ t ngh thu t vì k t qu c a nó ph thu c khá l n vào thiên bẩ m, tài năng, th ủạếứ đo n, ki n th c tích lu ỹố , m i quan h ệơ , c may, v ậủủ n r i c a bả n thân nhà qu ả n tr ị . 3. Các năng lự c qu ả n tr ị Năng lự c là sự t ổ ng hoà c ủ a ki ế n th ứ c, kĩ năng, hành vi và thái đ ộ c ủ a m ỗ i con ngườ i góp ph ầ n t ạ o nên tính hi ệ u qu ả trong công vi ệ c. Năng lự c qu ả n tr ị là tậ p h ợ p các ki ế n th ứ c, kĩ năng, hành vi và thái đ ộ mà m ộ t quảịầểạệả n tr viên c n có đ t o ra hi u qu trong các ho ạộảị t đ ng qu n tr khác nhau ởổ các t chứ c khác nhau. 6 năng lự c qu ả n tr ị ch ủ y ế u: Năng lự c truyề n thông Năng lự c làm Năng lự c ho ạ ch việ c nhóm Hiệ u đị nh và đi ề u hành quả quả n tr ị Năng lự c nh ậ n Năng lự c hành đ ộ ng thứ c toàn c ầ u chiế n l ượ c Năng lự c t ự quả n a) Năng lự c truy ề n thông Năng lự c truy ề n thông là kh ả năng truy ề n đ ạ t và trao đ ổ i m ộ t cách hi ệ u qu ả thông tin làm sao để mình và ng ườ i khác có th ể hi ể u rõ. Bao g ồ m các khía c ạ nh: + Truyề n thông không chính th ứ c: - Khuyế n khích truy ề n thông 2 chi ề u thông qua đ ặ t câu h ỏ i đ ể có thông tin ph ả n hồ i, l ắ ng nghe và thi ế t l ậ p nh ữ ng cu ộ c trò chuy ệ n thân m ậ t. - Hiể u đ ượ c tình c ả m c ủ a ng ườ i khác. - Thiế t l ậ p m ố i quan h ệ cá nhân m ạ nh m ẽ v ớ i m ọ i ng ườ i. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 4
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t + Truyề n thông chính th ứ c: - Thông báo các hoạ t đ ộ ng và các s ự ki ệ n liên quan đ ế n m ọ i ng ườ i giúp h ọ c ậ p nhậ t các s ự ki ệ n, ho ạ t đ ộ ng. - Tạ o kh ả năng thi ế t ph ụ c, trình bày ấ n t ượ ng tr ướ c công chúng và ki ể m soát đượ c v ấ n đ ề . - Viế t rõ ràng, súc tích và hi ệ u qu ả , s ử d ụ ng các ngu ồ n d ữ li ệ u trên máy tính. + Thươ ng l ượ ng: - Thay mặ t nhóm đ ể đàm phán m ộ t cách hi ệ u qu ả v ề vai trò và ngu ồ n l ự c. - Rèn luyệỹ n k năng phát tri ểốố n t t m i quan h ệớấ v i c p trên, công b ằốớ ng đ i v i thuộ c c ấ p. b) Năng lự c ho ạ ch đ ị nh và đi ề u hành Năng lựạị c ho ch đ nh và đi ề u hành bao g ồệếịữệụầ m vi c quy t đ nh nh ng nhi m v c n phảựệ i th c hi n, xác đ ị nh rõ xem chúng có th ểượựệ đ c th c hi n, phân b ổ các ngu ồựể n l c đ thự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ đó và giám sát toàn b ộ ti ế n trình đ ể đoán ch ắ c r ằ ng chúng đang đượ c th ự c hi ệ n t ố t. Các khía cạ nh c ủ a năng l ự c ho ạ ch đ ị nh và đi ề u hành: + Thu thậ p, phân tích thông tin và gi ả i quy ế t v ấ n đ ề : - Kiể m soát và s ử d ụ ng thông tin - Đư a ra quy ế t đ ị nh k ị p th ờ i - Tính toán nhữ ng r ủ i ro và tiên li ệ u k ế t qu ả . + Hoạ ch đ ị nh và t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n các d ự án: - Phát triể n các k ế ho ạ ch và ti ế n đ ộ đ ể đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu - Phân tích các ư u tiên trong th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ và phân quy ề n đ ể ch ị u trách nhiệ m. - Xác đị nh, t ổ ch ứ c và phân b ổ các ngu ồ n l ự c c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành nhi ệ m vụ . + Quả n lí th ờ i gian: - Kiể m soát các v ấ n đ ề chung và các d ự án theo th ờ i gian. - Giám sát công việ c theo ti ế n đ ộ ho ặ c thay đ ổ i ti ế n đ ộ n ế u c ầ n. - Thự c hi ệ n công vi ệ c m ộ t cách hi ệ u qu ả d ướ i áp l ự c th ờ i gian. + Lậ p ngân sách và qu ả n tr ị tài chính: - Hiể u rõ ngân sách, các dòng chu chuy ể n ti ề n m ặ t, các báo cáo tài chính và bi ế t sử d ụ ng chúng đ ể ra quy ế t đ ị nh. - Ghi chép đầ y đ ủ và chính xác các s ổ sách tài chính. - Phát thả o các nguyên t ắ c t ổ ng quát v ề ngân sách và làm vi ệ c v ớ i m ọ i ng ườ i trên nhữ ng nguyên t ắ c này. c) Năng lự c làm vi ệ c nhóm + Thiế t k ế nhóm: - Thiế t l ậ p m ụ c tiêu rõ ràng. C ấ u trúc thành viên c ủ a nhóm m ộ t cách h ợ p lí. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 5
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Xác đị nh trách nhi ệ m chung cho c ả nhóm và ấ n đ ị nh nhi ệ m v ụ cho t ừ ng thành viên củ a nhóm m ộ t cách thích h ợ p. + Tạ o ra môi tr ườ ng mang tính h ỗ tr ợ : - Tạ o môi tr ườ ng mà trong đó s ự h ợ p tác hi ệ u qu ả luôn đ ượ c đánh giá k ị p, khích lệ , khen th ưở ng. - Hỗợ tr nhóm trong vi ệ c xác đ ị nh và s ửụ d ng các ngu ồựầếể n l c c n thi t đ hoàn thành mụ c tiêu. + Quả n tr ị s ự năng đ ộ ng c ủ a nhóm: - Hiể u rõ nh ữ ng đi ể m m ạ nh y ế u c ủ a t ừ ng thành viên. - Xử lí t ố t các mâu thu ẫ n và b ấ t đ ồ ng đ ể nâng cao hi ệ u qu ả . - Chia sẻ s ự tin c ậ y đ ố i v ớ i m ọ i ng ườ i. d) Năng lự c hành đ ộ ng chi ế n l ượ c Năng lự c hành đ ộếượểứệổ ng chi n l c là hi u rõ s m nh t ng quát và các giá tr ịủổ c a t chứ c và đoán ch ắằ c r ng các ho ạộủ t đ ng c a mình và c ủữộấượ a nh ng thu c c p đ c phân đị nh rõ ràng. Bao g ồ m: + Hiể u rõ ngành mà t ổ ch ứ c ho ạ t đ ộ ng: - Biếượ t đ c hành đ ộủ ng c a các đ ốủạ i th c nh tranh và các đ ố i tác chi ếượ n l c. - Có thể phân tích đ ượ c xu h ướ ng chung x ả y ra trong ngành và tác đ ộ ng c ủ a chúng trong tươ ng lai. + Hiể u bi ế t t ổ ch ứ c: - Hiể u rõ s ự quan tâm c ủ a gi ớ i h ữ u quan. - Nắ m v ữ ng các năng l ự c khác bi ệ t trong t ổ ch ứ c. + Thự c hi ệ n các hành đ ộ ng chi ế n l ượ c: - Phân đị nh các ư u tiên và đ ư a ra các quy ế t đ ị nh s ứ m ệ nh c ủ a t ổ ch ứ c và các mụ c tiêu chi ế n l ượ c. - Nhậứ n th c rõ thách th ứảịủừ c qu n tr c a t ng ph ươ ng án chi ếượ n l c và kh ắ c phụ c chúng. - Thiế t l ậ p các chi ế n thu ậ t và các m ụ c tiêu tác nghi ệ p giúp cho vi ệ c th ự c hi ệ n chiế n l ượ c d ễ dàng. e) Năng lự c nh ậ n th ứ c toàn c ầ u Việựệ c th c hi n các công vi ệủảị c c a qu n tr trong m ộổứ t t ch c thông qua vi ệố c ph i hợ p s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c nhân s ự , tài chính, thông tin và nguyên li ệ u t ừ nhi ề u qu ố c gia và đáp ứ ng nhu c ầịườớựạề u th tr ng v i s đa d ng v văn hoá đòi h ỏ i các nhà qu ảịả n tr ph i có năng lự c nh ậ n th ứ c toàn c ầ u. Các khía cạ nh c ủ a năng l ự c nh ậ n th ứ c toàn c ầ u: + Có kiế n th ứ c hi ể u bi ế t v ề văn hóa: - Hiể u bi ế t và c ậ p nh ậ t các s ự ki ệ n chính tr ị , xã h ộ i và kinh t ế trên toàn c ầ u. - Nhậứ n th c rõ tác đ ộủ ng c a các s ựệốếếổứ ki n qu c t đ n t ch c. - Hiể u, đ ọ c và nói thông th ạ o h ơ n m ộ t ngôn ng ữ khác. + Nhạ y c ả m và kh ả năng hoà nh ậ p văn hoá: Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 6
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Nhạ y c ả m đ ố i v ớ i x ử s ự văn hóa riêng bi ệ t và có kh ả năng thích nghi. - Điề u ch ỉ nh hành vi giao ti ế p v ớ i nh ữ ng n ề n văn hoá khác nhau c ủ a các qu ố c gia. f) Năng lự c t ự qu ả n Con ngườ i ph ả i có trách nhi ệ m đ ố i v ớ i cu ộ c s ố ng c ủ a mình bên trong cũng nh ư bên ngoài công việ c. Các khía cạ nh c ủ a năng l ự c t ự qu ả n: + Cư x ử trung th ự c và đ ạ o đ ứ c: - Sẵ n lòng th ừ a nh ậ n nh ữ ng sai l ầ m. - Chị u trách nhi ệ m v ề các hành đ ộ ng c ủ a mình. + Có cá tính và nghị l ự c: - Làm việ c chăm ch ỉ đ ể hoàn thành công vi ệ c. - Bề n chí đ ểươầớữ đ ng đ u v i nh ng tr ởạế ng i, bi t cách v ươ n lên t ừấạ th t b i. + Cân bằ ng gi ữ a yêu c ầ u c ủ a công vi ệ c và cu ộ c s ố ng: - Thiế t l ậ p s ự cân b ằ ng gi ữ a công vi ệ c và các khía c ạ nh c ủ a cu ộ c s ố ng sao cho không có vấ n đ ề nào c ủ a cu ộ c s ố ng b ị sao lãng. - Có khả năng t ự chăm sóc mình. - Biế t x ử lí và thi ế t l ậ p các m ụ c tiêu liên quan gi ữ a công vi ệ c và cu ộ c s ố ng. + Khả năng t ự nh ậ n th ứ c và phát tri ể n: - Có nhữ ng m ụ c đích ngh ề nghi ệ p và cá nhân rõ ràng. - Sửụ d ng nh ữểạểạợế ng đi m m nh đ t o l i th và tìm cách c ảệểế i thi n đi m y u. - Biế t phân tích và h ọ c h ỏ i t ừ nh ữ ng kinh nghi ệ m trong công vi ệ c và cu ộ c s ố ng. II. NHÀ QUẢỊẢỊỌ N TR VÀ QU N TR H C 1. Đị nh nghĩa nhà qu ả n tr ị Con ngườ i tham gia trong m ộ t t ổ ch ứ c có th ể chia thành hai lo ạ i: - Nhữườừ ng ng i th a hành là nh ữườựế ng ng i tr c ti p làm m ộ t công vi ệấị c nh t đ nh và không có trách nhiệ m giám sát công vi ệ c c ủ a ng ườ i khác. - Nhữ ng nhà qu ảị n tr là nh ữ ng ng ườựệệậếạổứỉ i th c hi n vi c l p k ho ch, t ch c, ch đạểệốồựườậự o và ki m tra vi c phân b các ngu n l c con ng i, v t l c, tài chính và thông tin đ ể đạượ t đ c các m ụ c tiêu c ủổứ a t ch c. Nhà qu ảịữườ n tr là nh ng ng i hoàn thành m ụ c tiêu thông qua ngườ i khác. Chứ c danh nhà qu ả n tr ị có th ể khác nhau tuỳ thu ộ c vào ph ạ m vi trách nhi ệ m, lĩnh vự c ph ụ trách và tính chuyên môn hóa; h ọ có th ể là t ổ ng giám đ ố c đi ề u hành, ch ủ t ị ch, trưở ng phòng, qu ả n đ ố c phân x ưở ng 2. Các chứ c năng qu ả n tr ị a) Các nguồ n l ự c đ ượ c nhà qu ả n tr ị s ử d ụ ng Có thể phân thành 4 lo ạ i: con ng ườ i, tài chính, c ơ s ở v ậ t ch ấ t và thông tin. + Nguồự n l c con ng ườ i bao g ồữườầế m nh ng ng i c n thi t mà nhà qu ảịự n tr đã l a chọ n đ ể hoàn thành công vi ệ c. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 7
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t + Nguồự n l c tài chính bao g ồốề m s ti n mà nhà qu ảịổứửụểạ n tr và t ch c s d ng đ đ t đượ c m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. + Nguồựậấữ n l c v t ch t là nh ng tài s ảữ n h u hình c ủơ a c quan và các b ấộả t đ ng s n bao gồ m nguyên v ậ t li ệ u, văn phòng, nhà máy s ả n xu ấ t + Nguồự n l c thông tin là nh ữữệ ng d li u mà nhà qu ảịổứửụể n tr và t ch c s d ng đ hoàn thành công việ c. b) Các chứ c năng qu ả n tr ị + Hoạ ch đ ị nh là việ c xác đ ị nh các m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c và phát th ả o nh ữ ng cách thứ c đ ể đ ạ t đ ượ c nh ữ ng m ụ c tiêu đó. + Tổ ch ứ c là tiế n trình thi ế t l ậ p m ộ t c ấ u trúc v ề các m ố i quan h ệ giúp cho m ọ i ngườ i có th ểựệếạ th c hi n k ho ch đã đ ề ra và tho ả mãn các m ụ c tiêu c ủổứ a t ch c. + Lãnh đạ o bao gồ m các ho ạộ t đ ng nh ằ m thúc đ ẩọườựệữ y m i ng i th c hi n nh ng công việ c c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. + Kiể m tra là tiế n trình mà trong đó m ộ t cá nhân, nhóm ho ặ c t ổ ch ứ c giám sát k ế t quảựệộ th c hi n m t cách liên t ụ c và th ựệ c hi n các ho ạộềỉữ t đ ng đi u ch nh nh ng sai l ệ ch so vớ i m ụ c tiêu. 3.Phạ m vi và các c ấ p b ậ c qu ả n tr ị trong m ộ t t ổ ch ứ c a) Phạ m vi qu ả n tr ị + Các nhà quả n tr ị ch ứ c năng: ph ụ trách các chuyên gia có nhi ề u kinh nghi ệ m và giỏ i k ỹ năng trong các lĩnh v ự c chuyên môn c ủ a h ọ nh ư k ế toán, ngu ồ n nhân l ự c, tài chính, marketing hoặ c s ả n xu ấ t. + Các nhà quảịổ n tr t ng quát ch ị u trách nhi ệốớ m đ i v i toàn b ộạộủộ ho t đ ng c a m t đơịộậẳạộ n v , b ph n, ch ng h n m t công ty hay m ộ t chi nhánh công ty. Thông th ườọ ng h giám sát công việ c c ủ a các nhà qu ả n tr ị ch ứ c năng. b) Các cấ p b ậ c qu ả n tr ị Đểễ d dàng cho vi ệ c nghiên c ứềảịườườ u v qu n tr , ng i ta th ng chia các nhà qu ả n trị trong m ộ t t ổ ch ứ c thành ba c ấ p (hình 1 - 1): Quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở Quảị n tr viên c ấơởữ p c s là nh ng nhà qu ảịởấậố n tr c p b c cu i cùng trong h ệ thốấậủ ng c p b c c a các nhà qu ảị n tr trong cùng m ộổứộ t t ch c. M t cách t ổ ng quát, các nhà quảịấơởị n tr c p c s chu trách nhi ệựếốớệảấảẩ m tr c ti p đ i v i vi c s n xu t s n ph m và dch ị vụ . Quảị n tr viên c ấơở p c s có th ểượọ đ c g i là t ổưở tr ng, đ ố c công, tr ưở ng b ộậ ph n, v.v tuỳ thuộ c vào t ừổứ ng t ch c và là nh ữườỏề ng ng i gi i v chuyên môn (c ảếứ ki n th c và kỹ năng) đ ể ch ỉ d ẫ n và giám sát các thu ộ c viên trong công vi ệ c h ằ ng ngày. Dướ i quy ề n qu ả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở là nh ữ ng nhân viên tác nghi ệ p (công nhân) thự c hi ệ n các ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t c ơ b ả n (hàng hoá và d ị ch v ụ ). Nhiệụủảị m v c a qu n tr viên c ấơởướẫ p c s là h ng d n, đôn đ ốề c, đi u khi ể n công nhân trong các công việ c th ườ ng ngày đ ể đ ư a đ ế n s ự hoàn thành m ụ c tiêu chung c ủ a t ổ chứ c và báo cáo k ế t qu ả s ả n xu ấ t kinh doanh. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 8
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Mụ c tiêu chính c ủảị a qu n tr viên c ấơởảảằảẩịụ p c s là đ m b o r ng s n ph m, dch v củ a t ổ ch ứ c đ ượ c cung c ấ p cho khách hàng t ừ ng ngày. Quả n tr ị viên c ấ p trung Quả n tr ị viên c ấ p trung là cấ p ch ỉ huy trung gian đ ứ ng trên qu ả n tr ị c ấ p c ơ s ở và ởướấảịấ d i c p qu n tr cao c p, là ng ườậ i nh n các chi ếượ n l c và chính sách chung t ừ nhà quảịấồể n tr c p cao r i tri n khai chúng thành các m ụ c tiêu và k ếạếụể ho ch chi ti t, c th cho các quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở th ự c hi ệ n. Công việ c c ủ a nhà qu ả n tr ị c ấ p trung là phả i t ậ p trung các n ỗ l ự c c ủ a h ọ vào việốợạộủọườ c ph i h p ho t đ ng c a m i ng i, xác đnh ị rõ nh ữảẩ ng s n ph m hay dch ịụ v nào cầượảấ n đ c s n xu t, và quy ếịư t đnh đ a các s ảẩịụ n ph m, dch v đó đ ếườ n ng i tiêu dùng như th ế nào. Quả n tr ị viên c ấ p trung thườ ng mang các ch ứ c danh nh ư : Tr ưở ng phòng, tr ưở ng ban, cử a hàng tr ưởảốưở ng, qu n đ c, tr ng khoa v.v qu ảị n tr viên trung c ấứ p có ch c năng thự c hi ệ n k ế ho ạ ch và chính sách c ủ a t ổ ch ứ c. Mụ c tiêu chính c ủ a qu ả n tr ị viên c ấ p trung là phân bổ ngu ồ n l ự c m ộ t cách hi ệ u quảả và qu n lí các nhóm công vi ệểạượụ c đ đ t đ c m c tiêu chung c ủổứ a t ch c. Quả n tr ị viên c ấ p cao Quả n tr ị viên c ấ p cao là nhóm nhỏ các nhà qu ả n tr ị ở c ấ p b ậ c t ố i cao trong t ổ chứ c ch ị u trách nhi ệ m v ề thành qu ả cu ố i cùng c ủ a t ổ ch ứ c. Chứ c danh c ủ a Qu ả n tr ị viên c ấ p cao là chủ tch ị h ộ i đ ồ ng qu ả n tr, ị u ỷ viên h ộ i đồ ng qu ả n tr ị , t ổ ng giám đ ố c, giám đ ố c Công việ c c ủ a các qu ả n tr ị viên c ấ p cao là ho ạ ch đ ị nh, t ổ ch ứ c, lãnh đ ạ o và có trách nhiệ m qu ả n lý các quan h ệ công chúng. Quả n tr ị viên cấ p cao có nhiệ m v ụ thi ế t l ậ p các m ụ c tiêu, chính sách và chi ế n lượ c cho toàn b ộ t ổ ch ứ c. Hệố th ng các c ấảị p qu n tr trong m ộổứượễả t t ch c đ c di n t theo hình nón sau: QTV Cấ p cao QTV Cấ p trung QTV Cấ p c ơ s ở Nhân viên tác nghiệ p Hình 1-1: Các cấ p qu ả n tr ị Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 9
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t 4. Các kỹ năng c ủ a nhà qu ả n tr ị a) Kỹ năng nh ậ n th ứ c Kỹ năng nh ậứ n th c là kh ả năng d ự a trên s ựểếể hi u bi t đ nhìn nh ậổứở n t ch c góc độ t ổ ng th ể và m ố i quan h ệ gi ữ a các b ộ ph ậ n. Kỹ năng nh ậứ n th c bao g ồảưộ m kh năng t duy m t cách chi ếượ n l c – có t ầ m nhìn dài hạ n và bao quát, x ử lí thông tin, ho ạịểứộứạủ ch đ nh, hi u rõ m c đ ph c t p c a hoàn c ả nh và biế t cách gi ả m thi ểựứạ u s ph c t p đó xu ốứộố ng m c đ đ i phó đ ượ c. Kỹ năng này c ầế n thi t cho nhà qu ảịưặệ n tr , nh ng đ c bi t quan tr ọ ng cho qu ảị n tr cấ p cao. b) Kỹ năng nhân s ự Kỹ năng nhân s ự là kh ả năng c ủ a nhà qu ả n tr ị làm vi ệ c v ớ i ng ườ i khác và thông qua ngườ i khác m ộ t cách hi ệ u qu ả . Kỹ năng này bao g ồ m kh ả năng đ ộ ng viên, t ạ o thu ậ n l ợ i, đi ề u ph ố i, lãnh đ ạ o, truyề n thông và gi ả i quy ế t mâu thu ẫ n. Tạềệấướ o đi u ki n cho c p d i phát bi ểế u ý ki n mà không s ợ hãi, quan tâm đ ếờ n đ i số ng tinh th ầậấủ n và v t ch t c a nhân viên và đ ặệảọ c bi t là ph i tôn tr ng và tin t ưở ng nhân viên, đừ ng làm cho nhân viên có c ả m giác là h ọ b ị qu ả n lí. c) Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng chuyên môn là kh ả năng am hi ể u và thành th ạ o trong th ự c hi ệ n các công việ c c ụ th ể . Kỹ năng này bao g ồ m s ự tinh thông v ề các ph ươ ng pháp, kĩ thu ậ t và thi ế t b ị liên quan đế n các ch ứ c năng c ụ th ể nh ư marketing, s ả n xu ấ t ho ặ c tài chính. Ngoài ra còn bao gồ m nh ữ ng ki ế n th ứ c chuyên môn, kh ả năng phân tích và s ử d ụ ng các công c ụ kĩ thu ậ t để gi ả i quy ế t v ấ n đ ề trong m ộ t lĩnh v ự c c ụ th ể . Kỹ năng t ư duy, phân tích, phán đoán Kỹ năng nhân s ự Kỹ năng k ỹ thu ậ t QT cấ p c ơ s ở QT c ấ p trung QT cấ p cao Hình 1-2: Các kỹ năng c ủ a nhà qu ả n tr ị 5. Quả n tr ị h ọ c Quả n tr ị h ọ c là khoa h ọ c nghiên c ứ u, phân tích v ề công vi ệ c qu ả n tr ị trong các t ổ chứả c; gi i thích các hi ệượảịềấữ n t ng qu n tr và đ xu t nh ng lí thuy ế t cùng nh ữ ng kĩ thu ậ t nên áp dụ ng đ ể giúp nhà qu ả n tr ị hoàn thành nhi ệ m v ụ . Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 10
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Quảịọ n tr h c cung c ấ p các khái ni ệơả m c b n làm n ềả n t ng cho vi ệ c nghiên c ứ u các môn họềảịứ c v qu n tr ch c năng nh ưảịảấảịếịảị qu n tr s n xu t, qu n tr ti p th , qu n tr nhân sự , v.v Quả n tr ị h ọ c cũng là khoa h ọ c liên ngành vì nó s ử d ụ ng nhi ề u tri th ứ c c ủ a nhi ề u ngành họ c khác nhau nh ư kinh t ế h ọ c, tâm lí h ọ c, xã h ộ i h ọ c, toán h ọ c, v.v Quảịọ n tr h c là m ộ t khoa h ọưựự c, nh ng s th c hành qu ảịộệậ n tr là m t ngh thu t. Nhà quảịảểế n tr ph i hi u bi t lí thuy ếảị t qu n tr , linh ho ạậụ t v n d ng các lí thuy ế t vào nhữ ng tình hu ố ng c ụ th ể đ ể có th ể qu ả n tr ị h ữ u hi ệ u. CÂU HỎẬ I ÔN T P 1/ Đị nh nghĩa t ổ ch ứ c. 2/ Các chứ c năng qu ả n tr ị ? 3/ Trình tươ ng quan gi ữ a các c ấậảịớ p b c qu n tr v i các ch ứ c năng qu ảị n tr . 4/ Quy mô tổ ch ứ c có ả nh h ưở ng gì đ ế n ch ứ c năng qu ả n tr ị ? 5/ Nhà quả n tr ị c ầ n nh ữ ng k ỹ năng nào? gi ả i thích. 6/ Trình bày vai trò thông tin củ a nhà qu ả n tr ị . 7/ Quả n tr ị kinh doanh và qu ả n tr ị hành chánh khác nhau nh ư th ế nào? Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 11
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 2 (3 tiế t) KHÁI QUÁT SỰỂỦẾẢỊ PHÁT TRI N C A LÝ THUY T QU N TR A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Tư t ưở ng qu ả n tr ị c ủ a Taylor. 2/ Các nguyên tắ c qu ả n tr ị c ủ a Fayol. 3/ Nộ i dung c ủ a lí thuy ế t đ ị nh l ượ ng v ề qu ả n tr ị . 4/ Các thành tố c ủ a t ổ ch ứ c h ọ c t ậ p. B. Nộ i dung I. LÍ THUYẾỔỂỀẢỊ T C ĐI N V QU N TR 1. Lí thuyế t qu ả n tr ị m ộ t cách khoa h ọ c Khi quy mô củ a các nhà máy m ở r ộ ng và ph ứ c t ạ p không m ộ t qu ả n tr ị viên nào có thểếụỉạảấ ti p t c ch đ o s n xu t. Nhi ềảị u qu n tr viên b ắầ t đ u dành nhi ềờ u th i gian h ơ n vào việạịậếộ c ho ch đ nh, l p ti n đ và tham m ư u cho các ho ạộộ t đ ng. M t nhu c ầớặ u m i đ t ra là phả i có m ộ t ph ươ ng pháp qu ả n tr ị dùng c ơ s ở tri th ứ c. Đạ i bi ể u tiêu bi ể u cho tr ườ ng phái này là F.W. Taylor (1856 - 1915), k ỹ s ư c ơ khí ngườỹ i M . Ông đã đ ượườ c ng i ta ca ng ợ i là “cha đ ẻủ c a thuy ếảị t qu n tr theo khoa h ọ c”. Nhờ có ông mà “qu ả n tr ị theo khoa h ọ c” có đ ượ c m ộ t nghĩa r ấ t chính xác và rõ ràng là “Biế t chính xác cái b ạ n mu ố n ng ườ i khác làm và sau đó hi ể u r ằ ng h ọ đã làm m ộ t cách tố t nh ấ t và t ố n ít nh ấ t”. Lý thuyế t này bao g ồ m m ộ t s ố n ộ i dung ch ủ y ế u sau: - Các nhà quả n tr ị thay vì tham gia làm các công vi ệ c c ụ th ể nh ư tr ướ c đây nên chú trọ ng đ ế n công tác k ế ho ạ ch, t ổ ch ứ c, ki ể m tra ho ạ t đ ộ ng c ủ a công nhân. - Nhà quả n tr ị c ầ n tìm ra các ph ươ ng pháp làm vi ệ c t ố t nh ấ t và hu ấ n luy ệ n cho công nhân. - Thự c hi ệ n phân công công vi ệ c th ậ t khoa h ọ c, cho t ừ ng ng ườ i. - Sử d ụ ng các bi ệ n pháp khuy ế n khích kinh t ế nh ằ m kích thích công nhân hăng hái làm việ c. Taylor cho r ằềộựế ng ti n là đ ng l c khi n cho ng ườ i công nhân làm vi ệếả c h t kh năng củ a mình. Ông đã h ỗ tr ợ h ệ th ố ng khoán công vi ệ c cá nhân (đ ị nh m ứ c) đ ể làm c ơ sở tr ả l ươ ng. • Đóng góp: Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 12
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Sựờủ ra đ i c a lý thuy ếảị t qu n tr khoa h ọ c giúp cho khoa h ọảịở c qu n tr tr thành môn khoa họ c đ ộ c l ậ p. - Các ý kiế n này đã đ ượ c áp d ụ ng m ộ t cách r ộ ng rãi trong vi ệ c qu ả n tr ị xí nghiệ p nh ờ đó năng su ấ t lao đ ộ ng tăng cao, ph ế ph ẩ m gi ả m đáng k ể . • Hạ n ch ế : - Xem xét, nghiên cứ u t ổ ch ứ c, doanh nghi ệ p trong m ộ t môi tr ườ ng khép kín ổ n đị nh. - Bám sát, tuân thủ m ệ nh l ệ nh m ộ t cách nghiêm kh ắ c → th ủ tiêu tính sáng t ạ o, tích cự c, ch ủ đ ộ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. - Gây ra bệ nh ngh ề nghi ệ p, công vi ệ c tr ở nên nhàm chán. → Tưưởởờ t ng th i kỳ này thi ế u tính nhân văn, ng ườộỉ i lao đ ng ch là công c ụế bi t nói, không đượ c nhìn nh ậ n, không đ ượ c quan tâm. Tưưở t ng qu ảịủ n tr c a Taylor đ ượ c tóm t ắở t 4 đi ểơả m c b n sau: Mộ t là, sự khám phá thông qua ph ươ ng pháp khoa h ọ c nh ữ ng thành t ố c ơ b ả n trong công việ c c ủ a con ng ườ i thay cho vi ệ c đ ư a vào kinh nghi ệ m, ph ươ ng pháp làm việ c khoa h ọ c thay cho nh ữ ng quy t ắ c thao tác cũ. Hai là, Xác đị nh ch ứ c năng ho ạ ch đ ị nh c ủ a nhà qu ả n tr ị , thay vì đ ể cho công nhân tuỳ ý chọ n ph ươ ng pháp làm vi ệ c riêng cho h ọ . Ba là, sự l ự a ch ọ n và hu ấ n luy ệ n cho công nhân m ộ t cách khoa h ọ c và phát tri ể n tinh thầ n h ợ p tác thay vì khuy ế n khích nh ữ ng n ỗ l ự c cá nhân riêng l ẻ . Bố n là, phân chia công việ c gi ữ a ng ườ i qu ả n tr ị và công nhân đ ể m ỗ i bên làm t ố t nhấ t nh ữ ng công vi ệ c phù h ợ p v ớ i riêng h ọ , nh ờ đó s ẽ gia tăng hi ệ u qu ả . 2. Lí thuyế t qu ả n tr ị hành chánh Lí thuyế t qu ả n tr ị hành chánh t ậ p trung s ự chú ý vào vi ệ c nêu lên nh ữ ng nguyên tắ c qu ả n tr ị l ớ n áp d ụ ng cho nh ữ ng c ấ p b ậ c t ổ ch ứ c. Trong lí thuyế t qu ả n tr ị hành chánh, n ổ i b ậ t là tác gi ả Henry Fayol (1841 - 1925) - ngườ i Pháp. Ông cho rằ ng các ho ạ t đ ộ ng trong m ộ t đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh có th ể chia thành 6 nhóm: Nhóm 1: Kĩ thuậ t hay s ả n xu ấ t. Nhóm 2: Tiế p th ị (th ươ ng m ạ i). Nhóm 3: Tài chính (tìm và sử d ụ ng t ố i ư u v ố n). Nhóm 4: Quả n lí tài s ả n và nhân viên (an ninh). Nhóm 5: Kế toán th ố ng kê. Nhóm 6: Các hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị t ổ ng quát bao g ồ m ho ạ ch đ ị nh, t ổ ch ứ c, lãnh đạ o, ph ố i h ợ p và ki ể m tra. Đây là sự phân tích đ ầ u tiên v ề qu ả n tr ị theo ki ể u này, dù các tác gi ả sau này có bổ sung thêm nh ư ng nó v ẫ n đ ứ ng v ữ ng v ề c ơ b ả n. Henry Fayol đã nêu lên 14 nguyên tắ c quả n tr ị và khuy ế n cáo các nhà qu ả n tr ị nên ứ ng d ụ ng vào t ổ ch ứ c. Các nguyên t ắ c đó là: Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 13
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Nguyên tắ c 1 - Phân công lao độ ng: Nhân viên càng đượ c chuyên môn hóa bao nhiêu, hiệ u qu ả công vi ệ c c ủ a h ọ s ẽ tăng lên b ấ y nhiêu. Nguyên tắ c 2 - Quyề n hành: Quả n tr ị viên c ầ n đ ượ c phân đ ị nh quy ề n h ạ n c ụ th ể và có quyề n ban hành các m ệ nh l ệ nh xu ố ng d ướ i. Nguyên tắ c 3 - Kỷ lu ậ t: Các thành viên củ a t ổ ch ứ c c ầ n ph ả i tôn tr ọ ng quy t ắ c và nhữ ng tho ả thu ậ n mà c ấ p trên đ ư a ra. Nguyên tắ c 4 - Thố ng nh ấ t m ệ nh l ệ nh: Mỗ i thành viên ch ỉ nh ậ n m ệ nh l ệ nh và thựệệệụểừộườả c hi n m nh l nh c th t m t ng i qu n lí cu ả mình. Đi ề u này giúp cho t ổứ ch c tránh đượ c nh ữ ng mâu thu ẫ n và h ỗ n lo ạ n trong t ổ ch ứ c. Nguyên tắ c 5 - Thố ng nh ấ t ch ỉ huy: Các nhà quả n tr ị nên ph ố i h ợ p ho ạ t đ ộ ng củ a các nhân viên trong nhi ề u d ự án, tuy nhiên, ch ỉ có m ộ t qu ả n tr ị viên chính ch ị u trách nhiệ m v ề hành vi c ủ a nhân viên. Nguyên tắ c 6 - Đặ t l ợ i ích c ủ a cá nhân d ướ i l ợ i ích chung: Lợ i ích cá nhân không đượ c đ ặ t trên l ợ i ích c ủ a t ổ ch ứ c. Nguyên tắ c 7 - Thù lao tươ ng x ứ ng: Việ c tr ả thù lao ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n m ộ t cách công bằ ng gi ữ a ng ườ i lao đ ộ ng và ng ườ i s ử d ụ ng lao đ ộ ng. Nguyên tắ c 8 - Tậ p trung th ẩ m quy ề n: Các nhà quả n tr ị là ng ườ i ch ị u trách nhiệ m chính, song cũng c ầ n phân quy ề n cho các thu ộấểọủẩềự c c p đ h đ th m quy n th c hiệ n công vi ệ c c ủ a mình. Nguyên tắ c 9 - Chuỗ i quy ề n hành: Mộ t chu ỗ i m ệ nh l ệ nh đ ượ c đ ư a ra c ầ n theo trình tựừảịấ t qu n tr c p cao đ ếữị n nh ng v trí th ấấ p nh t trong t ổứ ch c. Nguyên tắ c 10 - Trậ t t ự : Máy móc thiế t b ị và con ng ườ i c ầ n đ ượ c s ắ p x ế p đúng chỗ và đúng th ờểặệ i đi m, đ c bi t là nhân s ựầảượửụ c n ph i đ c s d ng vào nh ữ ng công vi ệ c phát huy đượ c kh ả năng c ủ a h ọ m ộ t cách cao nh ấ t. Nguyên tắ c 11 - Công bằ ng: Quả n tr ị viên c ầ n có thái đ ộ thân thi ệ n và công b ằ ng vớ i t ấ t v ả thu ộ c c ấ p c ủ a mình. Nguyên tắ c 12 - Sự ổ n đ ị nh nhân viên và công vi ệ c: Việ c đ ể x ả y ra tình tr ạ ng thay đổ i nhân s ự liên t ụẽ c s làm cho hi ệảạộủổứả u qu ho t đ ng c a t ch c gi m sút. Nguyên tắ c 13 - Sáng tạ o: Thuộấầ c c p c n có đ ượựự c s t do đ ềấ xu t và th ựệ c hi n nhữ ng k ế ho ạ ch c ủ a h ọ . Nguyên tắ c 14 - Tinh thầ n đ ồ ng đ ộ i: Việ c nâng cao tinh th ầ n đ ồ ng đ ộ i s ẽ giúp tổ ch ứ c đ ạ t đ ượ c s ự th ố ng nh ấ t cao. • Đóng góp - Góp phầ n c ả i thi ệ n năng su ấ t và hi ệ u qu ả trong các nhà máy, các phân x ưở ng lúc bấ y gi ờ . - Tạ o đ ượ c n ề n móng v ữ ng ch ắ c cho chúng ta ti ế p t ụ c đào sâu phân tích các khía cạ nh c ủ a t ổ ch ứ c. • Hạ n ch ế - Nghiên cứ u t ổ ch ứ c nh ư m ộ t h ệ th ố ng khép kín ổ n đ ị nh. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 14
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Không quan tâm sâu sắ c đ ế n nh ữ ng con ng ườ i trong t ổ ch ứ c v ề m ặ t tâm lý, tình cả m, m ố i quan h ệ gi ữ a các cá nhân, các thành viên. - Dướựềếủ i s đi u ti t c a 14 nguyên t ắảị c qu n tr , nó đã th ủ tiêu tính ch ủộ đ ng, sáng tạủ o c a nhân viên c ấướẫế p d i d n đ n tình tr ạơứ ng x c ng trong b ộ máy t ổ chứ c. Khi thự c hành, các qu ảị n tr viên có th ểửụấề s d ng r t nhi u nguyên t ắềảị c v qu n tr hành chính củ a Henry Fayol, tuy nhiên, nh ữ ng qu ả n tr ị viên khác nhau hi ế m khi nào s ử dụ ng các nguyên t ắộ c này m t cách gi ố ng nhau. Tuỳ thu ộừườợụể c vào t ng tr ng h p c th , cá biệ t, vi ệ c áp d ụ ng các nguyên t ắ c này s ẽ khác nhau. II. LÍ THUYẾ T Đ Ị NH L ƯỢ NG V Ề QU Ả N TR Ị 1. Nộ i dung c ủ a lí thuy ế t đ ị nh l ượ ng v ề qu ả n tr ị Lý thuyếịượ t đ nh l ng v ềảị qu n tr đã đ ượỗợ c h tr tích c ựởự c b i s phát tri ể n nhanh chóng củ a n ề n công nghi ệ p đi ệ n toán. Nó giúp gi ả i quy ế t nhi ề u mô hình toán ph ứ c t ạ p vớ i t ố c đ ộ cao. Lí thuyế t đ ị nh l ượ ng đ ượ c tóm trong các n ộ i dung sau đây: - Thứ nh ấ t: Nhấ n m ạ nh đ ế n ph ươ ng pháp khoa h ọ c trong vi ệ c gi ả i quy ế t các vấ n đ ề qu ả n tr ị . - Thứ hai: Áp dụ ng ph ươ ng th ứếậệố c ti p c n h th ng đ ểả gi i quy ếấề t v n đ . - Thứ ba: Sử d ụ ng các mô hình toán h ọ c. - Thứ t ư : Đị nh l ượ ng các y ế u t ố liên quan và áp d ụ ng cách th ứ c toán h ọ c và thố ng kê. - Thứ năm: Quan tâm đế n các y ế u t ố kinh t ế và kĩ thu ậ t trong qu ả n tr ị h ơ n là các yế u t ố tâm lí xã h ộ i. - Thứ sáu: Sử d ụ ng máy tính đi ệ n t ử làm công v ụ . - Thứ b ả y: Đi tìm các quyế t đ ị nh t ố i ư u trong m ộ t h ệ th ố ng khép kín. 2. Sự đóng góp và gi ớạủ i h n c a lí thuy ếịượềảị t đ nh l ng v qu n tr a) Nhữ ng đóng góp Lý thuyếịượềảịểượ t đ nh l ng v qu n tr có th đ c xem là s ựể tri n khai các quan đi ể m củ a lí thuy ế t qu ả n tr ị khoa h ọ c tr ướ c đây. Lý thuyếịượềảị t đ nh l ng v qu n tr đã nh ấạế n m nh đ n tinh th ầ n khoa h ọ c khi phân tích các vấềềảị n đ v qu n tr và ch ủươửụ tr ng s d ng các bi ệ n pháp tính toán đ ểảế gi i quy t vấ n đ ề . Kỹậịượ thu t đ nh l ng giúp gi ảếềấềềảị i quy t nhi u v n đ v qu n tr trong các c ơ quan chính quyề n và các c ơ s ở kinh doanh nh ư làm ngân sách tài chính, phát tri ể n chi ế n l ượ c sả n xu ấ t, b ố trí vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên v.v Lý thuyếịượềảị t đ nh l ng v qu n tr đã đóng góp r ấớ t l n vào vi ệ c nâng cao trình đ ộ hoạ ch đ ị nh và ki ể m tra trong các ho ạ t đ ộ ng qu ả n tr ị . b) Nhữ ng gi ớ i h ạ n Lí thuyếịượ t đnh l ng v ềảịưả qu n tr ch a gi i quy ếượ t đ c khía c ạủ nh c a con ng ườ i trong quả n tr ị nh ư ch ứ c năng t ổ ch ứ c, nhân s ự , lãnh đ ạ o. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 15
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Các khái niệ m và kĩ thu ậ t c ủ a lí thuy ế t này t ươ ng đ ố i khó hi ể u đ ố i v ớ i các nhà quả n tr ị . Cho nên các nhà qu ả n tr ị cũng không đ ủ ki ế n th ứ c chuyên môn đ ể đánh giá. Vì vậừ y, ch ng nào các kĩ thu ậịượ t đ nh l ng còn là m ộự t lĩnh v c khoa h ọộẩề c thu c th m quy n tri thứ c riêng c ủ a các nhà “khoa h ọảịựổếủ c qu n tr ” thì s ph bi n c a lý thuy ếẫ t này v n còn bị h ạ n ch ế . III. NHỮ NG KHUYNH H ƯỚ NG HI Ệ N NAY TRONG T Ư DUY QU Ả N TR Ị 1. Tổ ch ứ c h ọ c t ậ p a) Cấ u trúc n ề n t ả ng nhóm Mộ t giá tr ị quan tr ọ ng trong t ổ ch ứ c h ọ c t ậ p là s ự c ộ ng tác và truy ề n thông xuyên suố t không có ranh gi ớữộậ i gi a các b ph n và các c ấậ p b c. Các nhóm t ựảơởể qu n là c s đ xây dự ng các kh ố i c ủ a c ơ c ấ u. Nhữ ng nhóm này t ạ o ra b ở i nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng v ớ i các k ỹ năng khác nhau cùng chia sẻặ ho c luân phiên công vi ệểạộảẩ c đ t o ra m t s n ph m hay d ịụấ ch v hoàn t t. Các nhiệụ m v trong qu ảịượấố n tr đ c n xu ng cho c ấấơ p th p h n trong t ổứ ch c, trong đó các nhóm thườ ng có trách nhi ệ m hu ấ n luy ệ n, đ ả m b ả o an toàn, l ậ p l ị ch trình và ra các quyếịề t đ nh v các ph ươ ng pháp làm vi ệệốềươ c, h th ng ti n l ng, ti ềưở n th ng và phố i h ợ p v ớ i các nhóm khác. Mọườ i ng i tham gia nhóm đ ề u là lao đ ộượạượữ ng đ c đào t o, có đ c nh ng công c ụ , thông tin, độự ng l c và th ẩềề m quy n đ ra các quy ếịậ t đ nh t p trung vào k ếảựệ t qu th c hi n củ a nhóm. b) Trao quyề n cho ng ườ i lao đ ộ ng Trao quyề n có nghĩa là giao quy ề n và s ự sáng t ạ o cho ng ườ i lao đ ộ ng b ằ ng cách cho họượự đ c t do, có đ ượ c các ngu ồự n l c, thông tin và các k ỹ năng c ầếể n thi t đ ra quyế t đ ị nh và th ự c thi chúng m ộ t cách hi ệ u qu ả . Việ c trao quy ềểượểệ n th đ c th hi n qua các nhóm làm vi ệựảể c t qu n, ki m soát chấượểọựệ t l ng đ h th c hi n công vi ệủ c c a mình mà không c ầự n s giám sát ch ặẽ t ch . Trong tổứọậ ch c h c t p, con ng ườ i chính là th ếạ m nh chính y ếủ u c a nhà qu ảị n tr chứ không ph ả i là s ự t ố i thi ể u hoá chi phí. Nh ữ ng công ty thích ứ ng v ớ i quan đi ể m này luôn tin vào đốửốớườ i x t t v i ng i lao đ ộằ ng b ng cách cung c ấứươ p m c l ng có tính c ạ nh tranh, các điềệ u ki n làm vi ệố c t t, các c ơộ h i phát tri ểềệ n ngh nghi p và cu ộốơ c s ng. H n nữọ a, h cũng th ườạ ng t o cho ng ườ i lao đ ộộả ng m t c m giác đ ượ c làm ch ủằ b ng cách chia sẻ l ợ i ích t ừ năng su ấ t và l ợ i nhu ậ n. c) Thông tin công khai Mộ t t ổ ch ứ c h ọ c t ậ p luôn tràn ng ậ p thông tin. Thông tin công khai tr ở nên đ ặ c biệ t quan tr ọ ng. Các d ữệề li u v ngân sách, l ợậ i nhu n và chi phí ởừộậ t ng b ph n luôn s ẵ n sàng cho mọ i ng ườ i. Các nhà quả n tr ị c ầ n ph ả i bi ế t r ằ ng cung c ấ p nhi ề u thông tin bao gi ờ cũng t ố t hơ n cung c ấ p ít thông tin. Ngoài ra, các nhà quả n tr ị nên khích l ệ m ọ i ng ườ i trong t ổ ch ứ c chia s ẻ thông tin và kiế n th ứ c. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 16
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t 2. Nơ i làm vi ệ c đ ị nh h ướ ng công ngh ệ Đờ i s ố ng c ủ a chúng ta cũng nh ư các t ổ ch ứ c ngày nay b ị ng ậ p sâu b ở i công ngh ệ thông tin. Các ý tưở ng, thông tin và các m ố i quan h ệ đang tr ở nên quan tr ọ ng h ơ n là thi ế t b ị sả n xu ấ t, s ả n ph ẩ m hay công vi ệ c đ ượ c thi ế t k ế rõ ràng. Nhiềườộờựệ u ng i lao đ ng gi đây th c hi n công vi ệủọ c c a h trên máy tính, k ế t mạ ng v ớ i đ ồ ng nghi ệ p c ủ a h ọ trên toàn th ế gi ớ i. Ngườ i lao đ ộ ng có th ể liên k ế t qua m ạ ng khi ế n cho các t ổ ch ứ c không thoát kh ỏ i mạ ng internet. Thế gi ớ i kinh doanh đi ệ n t ử bùng n ổ khi ế n ngày càng nhi ề u doanh nghi ệ p tham gia vào thế gi ớ i s ố trên máy đi ệ n toán h ơ n là m ộ t không gian v ậ t lí. Thươ ng m ạ i đi ệ n t ử thay th ế ho ặ c nâng cao kh ả năng trao đ ổ i hàng hoá và ti ề n tệ cùng v ớ i trao đ ổ i thông tin và d ữ li ệ u t ừ mày tính này sang máy tính khác. Công nghệ thông tin đóng vai trò quan tr ọ ng trong vi ệ c l ư u tr ữ và ph ổ bi ế n d ữ liệ u và thông tin trong toàn b ộ t ổ ch ứ c. CÂU HỎẬ I ÔN T P 1/ Tư t ưở ng qu ả n tr ị c ủ a Taylor. 2/ Trình bày các nguyên tắ c qu ả n tr ị c ủ a Fayol. 3/ Nộ i dung c ủ a lí thuy ế t đ ị nh l ượ ng v ề qu ả n tr ị . 4/ Sự đóng góp và gi ớạủ i h n c a lí thuy ếịượềảị t đ nh l ng v qu n tr . 5/ Trình bày các thành tố c ủ a t ổ ch ứ c h ọ c t ậ p. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 17
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 3 (3 tiế t) CÔNG TÁC NHÂN SỰỦẢỊ C A NHÀ QU N TR A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Nộ i dung c ủ a công tác nhân s ự . 2/ Nguyên tắ c c ủ a công tác nhân s ự . 3/ Nhữ ng v ấ n đ ề chính c ủ a ph ỏ ng v ấ n. 4/ Vai trò chiế n l ượ c c ủ a qu ả n tr ị nhân s ự. 5/ Đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c. B. Nộ i dung I. NỘẮƠẢ I DUNG VÀ NGUYÊN T C C B N 1. Nộ i dung Quảị n tr nhân s ự hay qu ảị n tr con ng ườồ i bao g m các ho ạộ t đ ng: Thu nh ậ n, duy trì sửụ d ng và phát tri ểựượ n l c l ng lao đ ộ ng trong m ộổứằ t t ch c nh m hoàn thành m ụ c tiêu và nhiệ m v ụ đã đ ượ c xác đ ị nh. Đ ồ ng th ờ i tho ả mãn các m ụ c tiêu c ủ a cá nhân khi tham gia công việ c chung và góp ph ầ n th ự c hi ệ n m ụ c tiêu c ủ a c ộ ng đ ồ ng. Nhà quả n tr ị gi ỏ i ph ả i làm hài hoà các m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c và m ụ c tiêu c ủ a cá nhân. a) Mụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c doanh nghi ệ p - Chi phí lao độ ng trong giá thành th ấ p nh ấ t. - Năng suấ t t ố i đa c ủ a công nhân. - Nguồ n nhân l ự c ổ n đ ị nh và s ẵ n sàng. - Sự trung thành c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. - Sự h ợ p tác c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. - Doanh nghiệ p ph ả i t ổ ch ứ c m ộ t cách ch ặ t ch ẽ . - Ngườ i lao đ ộ ng phát huy và đóng góp sáng ki ế n. b) Mụ c tiêu c ủ a cá nhân - Đượ c th ừ a nh ậ n vai trò trong công ty. - Có cơ h ộ i bày t ỏ tài năng và phát tri ể n. - Muố n ổ n đ ị nh v ề kinh t ế . - Phúc lợ i trong khi làm vi ệ c. - Điề u ki ệ n an toàn khi làm vi ệ c. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 18
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t 2. Nguyên tắ c c ơ b ả n Theo các nhà kinh doanh Mỹ , thì có 6 nguyên t ắ c c ơ b ả n: - Phả i có m ộế t tri t lí rõ ràng v ề kinh doanh (ý đ ồươướủươ , ph ng h ng, ch tr ng xuyên suố t m ọ i ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh). - Phả i tôn tr ọ ng s ự công b ằ ng và ph ả i luôn luôn t ỏ ra công b ằ ng. - Cung cấ p đ ầ y đ ủ các thông tin có liên quan. - Phả i làm cho ng ườ i lao đ ộ ng c ả m th ấ y x ứ ng đáng và có vai trò trong doanh nghiệ p. - Phảểườ i đ ng i lao đ ộ ng hi ểằ u r ng quy ềợọậượ n l i h nh n đ c là k ếảấ t qu ph n đấ u c ủ a h ọ , không ph ả i h ọ đ ượ c cho. - Phả i luôn luôn quan tâm đ ế n thái đ ộ ph ả n ứ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 3. Vai trò chiế n l ượ c c ủ a qu ả n tr ị nhân s ự Thứ nh ấ t, tấ t c ả các nhà qu ả n tr ị ph ả i là nhà qu ả n tr ị v ề ngu ồ n nhân l ự c. Thứ hai, nhân viên đượ c xem nh ư tài s ả n c ủ a t ổ ch ứ c. Tài s ả n con ng ườ i chính là giá trị kinh t ế c ủ a ki ế n th ứ c, kinh nghi ệ m, k ỹ năng và năng l ự c. Để xây d ự ng tài s ả n con ng ườảịồ i, qu n tr ngu n nhân l ựầ c c n chiêu m ộượ đ c nhữ ng ng ườ i tài gi ỏ i và ph ảư i đ a ra ch ếộềươ đ ti n l ng, phúc l ợằ i nh m khuy ế n khích và duy trì sựỗự n l c đóng góp c ủọổứứạủ a h cho t ch c. “S c m nh c a chúng ta là ch ấượ t l ng củ a nhân viên. Nhân viên c ủ a chúng ta là ngu ồ n l ự c quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a chúng ta”. Thứ ba, Quảịồ n tr ngu n nhân l ựộ c là m t quá trình liên k ếợấếượ t, h p nh t chi n l c nguồ n nhân l ự c và m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. II. TUYỂỤỘ N D NG LAO Đ NG 1. Nhu cầ u ngu ồ n nhân l ự c và ngu ồ n cung c ấ p a) Nhu cầ u Có 3 tiêu chuẩ n đ ể xác đ ị nh nhu c ầ u ngu ồ n nhân l ự c c ủ a doanh nghi ệ p: - Dự báo th ị tr ườ ng v ề s ả n ph ẩ m. - Kế ho ạ ch s ả n xu ấ t c ụ th ể . - Sựếộở bi n đ ng trong l ựượ c l ng lao đ ộủơở ng c a c s (thôi vi ệ c, ngh ỉư h u). b) Nguồ n cung c ấ p - Nguồ n lao đ ộ ng nên l ấ y t ừ bên ngoài doanh nghi ệ p hay bên trong. Bên trong bằ ng cách đ ề b ạ t hay thuyên chuy ể n, bên ngoài thì tuy ể n d ụ ng. V ề m ặ t khoa họ c cách nào cũng có lí do c ủ a nó. - Tuyể n d ụ ng bên ngoài là đ ư a nhân t ố m ớ i vào công ty, đem l ạ i sinh khí m ớ i cho công ty. - Bên trong thì không cầ n th ờ i gian hu ấ n luy ệ n, đào t ạ o, kích thích ng ườ i lao độ ng trong công ty. 2. Xác đị nh yêu c ầ u c ủ a công vi ệ c Tuỳ việ c mà b ố trí ng ườ i, tìm ng ườ i. Vì v ậảắ y ph i g n yêu c ầ u công vi ệớ c v i con ngườ i. Có 2 cách g ắ n yêu c ầ u công vi ệ c v ớ i con ng ườ i: Cách 1 - Xuấ t phát t ừ con ng ườ i → tìm công vi ệ c. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 19
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Cách 2 - Xuấ t phát t ừ công vi ệ c → tìm ng ườ i lao đ ộ ng phù h ợ p. Trong điề u ki ệ n bình th ườ ng c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thì cách 1 là không khoa họ c, không h ợ p lí, không đ ả m b ả o hi ệ u qu ả kinh doanh. Muố n ho ạ t đ ộ ng có hi ệ u qu ả thì ph ả i làm theo cách 2, trên c ơ s ở yêu c ầ u công việ c mà tìm ng ườ i lao đ ộ ng phù h ợ p. 3. Xác đị nh tiêu chu ẩ n c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng Từ yêu c ầ u và n ộ i dung c ủ a công vi ệ c mà xác đ ị nh tiêu chu ẩ n c ủ a ng ườ i lao độ ng. Sau đây là các tiêu chu ẩ n c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng: - Tiêu chuẩ n v ề th ể ch ấ t: Dáng m ạ o, cách ăn nói. - Tiêu chuẩ n v ề tinh th ầ n: S ự thông minh, nhanh nh ẹ n. - Tiêu chuẩ n v ề k ỹ năng: Ph ả i bi ế t nghi ệ p v ụ . - Tiêu chuẩ n v ề c ả m xúc tình c ả m: Đi ề m đ ạ m hay nóng tính. - Tiêu chuẩ n v ề xã h ộ i: Có d ễ hoà nh ậ p vào xã h ộ i không. III. THỦỤỰỌ T C L A CH N 1. Hệ th ố ng rào c ả n - Đơ n xin vi ệ c (vi ế t tay). - Lý lị ch. - Phỏ ng v ấ n. - Trắ c nghi ệ m v ề tri th ứ c. - Khám sứ c kho ẻ . 2. Ngườ i ch ị u trách nhi ệ m - Thông thườ ng là b ộ ph ậ n ph ụ trách v ề t ổ ch ứ c nhân s ự . - Cầư n l u ý đ ếố n m i quan h ệữộậự gi a b ph n tr c tuy ếửụ n (s d ng con ng ườớ i) v i bộ ph ậ n tham m ư u (có trách nhi ệ m tuy ể n ch ọ n). - Tậ p quán kinh doanh hi ệ n nay v ẫ n dành ti ế ng nói cu ố i cùng cho b ộ ph ậ n tr ự c tiế p s ử d ụ ng lao đ ộ ng. Mộủụểọố t th t c tuy n ch n t t là th ủụ t c giúp phát hi ệượộứ n đ c m t ng viên v ớố i s điể m cao nh ấ t và t ố n ít chi phí nh ấ t. 3. Trắ c nghi ệ m th ự c hi ệ n mô ph ỏ ng a) Bài kiể m tra Nhữ ng bài test đánh giá trí thông minh, ki ể m tra năng khi ế u và kh ả năng, b ả n chi tiế t đ ặ c đi ể m cá nhân. b) Trung tâm đánh giá kỹ năng Trung tâm đánh giá khả năng là m ộ t kĩ thu ậ t l ự a ch ọ n các cá nhân có ti ề m năng quảịốự n tr t t d a trên c ơởựệộạữ s th c hi n m t lo t nh ng tình hu ố ng. Mộ t trong nh ữ ng kĩ thu ậ t là đóng vai gi ả , yêu c ầ u các ứ ng viên đóng vai nhà qu ả n trị , nhà qu ả n tr ị này ph ả i đ ư a ra nh ữ ng quy ế t đ ị nh x ử lí tình hu ố ng. Hộ i đ ồ ng g ồ m 2 - 3 giám kh ả o s ẽ quan sát nh ữ ng quy ế t đ ị nh c ủ a ứ ng viên và đánh giá mứộ c đ mà h ọảạỹ ph n x , k năng giao ti ếảếấề p, gi i quy t v n đ . 4. Phỏ ng v ấ n Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 20
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Phỏấượửụộ ng v n đ c s d ng r ng rãi trong ti ế n trình tìm ng ườ i lao đ ộủầ ng c a h u hế t các t ổ ch ứ c. Phỏấạựế ng v n t o ra s giao ti p hai chi ề u cho phép c ảổứứ t ch c và ng viên thu th ậ p thông tin, mặ c khác xác đ ị nh s ự khác bi ệ t gi ữ a h ọ . Tuy nhiên đây còn là lĩnh v ự c mà t ổ chứ c có th ểặắốề g p r c r i v pháp lí n ếưườỏấ u nh ng i ph ng v n vi ph ạ m nh ữướ ng h ng dẫ n v ề c ơ h ộ i làm vi ệ c công b ằ ng cho công dân. Thông thườ ng các nhà qu ả n tr ị s ẽ thuê m ướ n nhân công sau khi đã đ ượ c ph ỏ ng vấ n, đ ặ c bi ệ t là m ặ t đ ố i m ặ t. Nhữ ng k ỹ năng sau s ẽ giúp cho bu ổ i ph ỏ ng v ấ n thành công: - Mộ t là: Biếữ t nh ng gì b ạầ n c n. Tr ướỗổỏấầ c m i bu i ph ng v n c n chu ẩị n b câu hỏ i d ự a trên ki ế n th ứ c c ủ a b ạ n v ề công vi ệ c. - Hai là: Chuẩ n b ị b ả n đ ồ h ướ ng phát tri ể n. Nh ữ ng câu h ỏ i nên t ậ p trung vào kinh nghiệ m tr ướ c đây. - Ba là: Sử d ụ ng lo ạ i câu h ỏ i m ở không xác đ ị nh câu tr ả l ờ i đúng. Ch ẳ ng h ạ n nên hỏ i: Làm th ế nào đ ể b ạ n b ắ t đ ầ u công vi ệ c hi ệ n th ờ i? - Bố n là: Không nên hỏ i nh ữ ng câu h ỏ i không liên quan đ ế n công vi ệ c. - Năm là: Không nên nói quá nhiề u, hãy l ắ ng nghe. - Sáu là: Dành nhiề u th ờ i gian đ ể bu ổ i ph ỏ ng v ấ n không b ị c ậ p r ậ p. - Bả y là: Tránh ỷ l ạ i vào trí nh ớ c ủ a b ạ n. 5. Điề u tra v ề quá trình đào t ạ o Công việ c này r ấ t h ữ u ích v ớ i nh ữ ng s ự ki ệ n ghi trong đ ơ n xin vi ệ c, vì chúng hay bị bóp méo b ởữườ i nh ng ng i xin vi ệềề c. Đi u tra v quá trình đào t ạườấ o th ng r t khó th ự c hiệ n. IV. PHÁT TRIỂ N L Ự C L ƯỢ NG LAO Đ Ộ NG CÓ HI Ệ U QU Ả Sau khi đã tuyể n ch ọ n, m ụ c tiêu ti ế p theo c ủ a qu ả n tr ị nhân l ự c là phát tri ể n đ ộ i ngũ nhân viên thành nguồ n lao đ ộ ng hi ệ u qu ả . Vi ệ c phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c bao g ồ m đào tạ o và đánh giá thành tích nhân viên. 1. Đào tạ o và phát tri ể n Đào tạ o và phát tri ể n là m ộ t n ỗ l ự c nh ằ m giúp nhân viên h ọ c v ề nh ữ ng ho ạ t độ ng liên quan đ ế n công vi ệ c. Việ c đào t ạ o có nhi ề u hình th ứ c khác nhau, nh ư ng ph ươ ng pháp thông d ụ ng nh ấ t là đào tạ o qua công vi ệ c hay còn g ọ i là đào t ạ o t ạ i ch ỗ , là hình th ứ c mà nhân viên có kinh nghiệẽậộ m s nh n m t nhân viên m ớướẫỉẽ i và h ng d n, ch v cho h ọ cách th ựệ c hi n công việươ c. Ph ng pháp đào t ạ o qua công vi ệượ c đ c xem nh ưươệ là ph ng ti n nhanh nh ấ t và hiệ u qu ả nh ấ t giúp nhân viên d ễ dàng ti ế p c ậ n n ơ i làm vi ệ c. Ngoài ra còn có nhữ ng ph ươ ng pháp đào t ạ o khác nh ư : - Đào tạ o có đnh ịướ h ng, qua đó ng ườớếượớệầ i m i đ n đ c gi i thi u v văn hóa, nhữ ng tiêu chu ẩ n và m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. - Đào tạ o theo l ớ p, bao g ồ m bài gi ả ng, chi ế u phim, s ử d ụ ng kĩ thu ậ t nghe nhìn và đóng vai giả . Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 21
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Đào tạ o t ự đ ị nh h ướ ng, đào t ạ o trên máy tính. Mộ t cách khác đ ố i v ớ i vi ệ c phát tri ể n nhân viên là s ự thăng ti ế n t ừ bên trong, điề u này có th ể giúp cho các công ty l ư u gi ữ nh ữ ng ng ườ i có tài. 2. Đánh giá thành tích Đánh giá thành tích là tiế n trình quan sát và đánh giá s ự th ự c hi ệ n c ủ a nhân viên, thu nhậ n k ế t qu ả đánh giá và cung c ấ p thông tin ph ả n h ồ i cho nhân viên. Đánh giá thành tích là mộ t kĩ thu ậ t quan tr ọ ng đ ể phát tri ể n l ự c l ượ ng lao đ ộ ng hiệ u qu ả . Vi ệ c đánh giá thành tích th ườ ng đi kèm v ớ i vi ệ c th ưở ng cho các nhân viên có thành tích tố t. CÂU HỎẬ I ÔN T P 1/ Nộ i dung c ủ a công tác nhân s ự . 2/ Nguyên tắ c c ủ a công tác nhân s ự 3/ Nhữ ng v ấ n đ ề chính c ủ a ph ỏ ng v ấ n ? 4/ Vai trò chiế n l ượ c c ủ a qu ả n tr ị nhân s ự. 5/ Tạ i sao nói ngu ồ n nhân l ự c là tài nguyên ? Theo b ạ n thì làm th ế nào đ ể gi ữ chân ngườ i tài trong doanh nghi ệ p ? 6/ Bạ n hi ể u nh ư th ế nào là đào t ạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c ? Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 22
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 4 (4 tiế t) CÔNG TÁC HOẠỊỦẢỊ CH Đ NH C A NHÀ QU N TR A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Hoạ ch đ ị nh và n ộ i dung c ủ a ho ạ ch đ ị nh. 2/ Mụ c tiêu c ủ a so ạ n th ả o k ế ho ạ ch chi ế n l ượ c kinh doanh. 3/ Tiế n trình xây d ự ng k ế ho ạ ch. 4/ Nguyên tắ c xây d ự ng k ế ho ạ ch. 5/ Các yế u t ố h ạ n ch ế đ ố i v ớ i công tác k ế ho ạ ch. B. Nộ i dung I. KHÁI NIỆỘỦẠỊ M, N I DUNG VÀ Ý NGHĨA C A HO CH Đ NH 1. Khái niệ m Hoạịế ch đ nh là ti n trình trong đó nhà qu ảịịựọụủổ n tr xác đ nh, l a ch n m c tiêu c a t chứ c và v ạ ch ra các hành đ ộ ng c ầ n thi ế t nh ằ m đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu. Hoạ ch đ ị nh là quy ế t đ ị nh tr ướ c xem ph ả i làm gì, làm nh ư th ế nào, khi nào làm để làm cho các s ựệểảảảặ vi c có th x y ra, ph i x y ra ho c không x ả y ra theo h ướợ ng có l i cho doanh nghiệự p d a trên c ơởụ s m c tiêu chung c ủổứ a t ch c có tính đ ế n đòi h ỏủ i c a các quy luậ t khách quan chi ph ố i lên m ọ i y ế u t ố , m ọ i khía c ạ nh bên trong n ộ i b ộ cũng nh ư bên ngoài môi trườ ng. Trong bài họ c này chúng ta nghiên c ứ u công tác ho ạ ch đ ị nh chính th ứ c, trong đó, nhà quả n tr ị s ử d ụ ng nh ữ ng kĩ thuậ t rõ ràng và nhữ ng thủ t ụ c chính xác để xây d ự ng nên nhữ ng ho ạ ch đ ị nh có văn b ả n. T ứ c là: - Lựọễảứệụ a ch n vi n c nh, s m nh, m c tiêu chung cho c ảắạ ng n h n và dài h ạ n. - Đặ t ra m ụ c tiêu cho t ừ ng b ộ ph ậ n, phòng ban th ậ m chí cá nhân d ự a trên m ụ c tiêu củ a t ổ ch ứ c. - Lựọ a ch n chi ếượ n l c ho ặ c chi ế n thu ậểạượ t đ đ t đ c các m ụ c tiêu này. - Phân bổ ngu ồự n l c (con ng ườềạ i, ti n b c, thi ếị t b và c ơởậấểạ s v t ch t) đ đ t đượ c các m ụ c tiêu khác nhau c ủ a chi ế n l ượ c và chi ế n thu ậ t. Nh vËy, ho¹ch ®Þnh chÝnh lµ ph¬ng thøc xö lý vµ gi¶i quyÕt c¸c vÊn ®Ò mét c¸ch cã kÕ ho¹ch cô thÓ tõ tríc. Ho¹ch ®Þnh cã liªn quan tíi môc tiªu cÇn ph¶i ®¹t ®îc, còng nh ph ¬ng tiÖn ®Ó ®¹t ®îc c¸i ®ã nh thÕ nµo. Nã bao gåm viÖc x¸c Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 23
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t ® Þnh râ c¸c m ôc tiªu , x© y dùng m ét chiÕ n lîc tæ ng thÓ , nhÊt qu¸n víi nh÷ ng m ôc tiªu ® ã, vµ triÓ n khai m ét hÖ thèng c¸c kÕ ho¹ch ® Ó thèng nhÊt vµ phèi hîp c¸c ho¹t ® éng. Trªn c¶ ph¬ ng diÖ n nhËn thøc còng nh trong thùc tiÔ n, ho¹ch ® Þnh cã vai trß hÕ t søc quan träng, bëi nã hç trî c¸c nhµ qu¶n trÞ m ét c¸ch h÷ u hiÖ u trong viÖ c ® Ò ra nh÷ ng kÕ ho¹ch sö dông hiÖ u qu¶ c¸c nguån tµ i nguyªn h¹n chÕ trong ® iÒu kiÖ n kh«ng ch¾ c ch¾ n cña m «i trêng. Ho¹ch ® Þnh gi÷ vai trß m ë ®êng cho tÊt c¶ c¸c chøc n¨ng qu¶n trÞ kh¸c nªn nã ®îc coi lµ chøc n¨ng qu¶n trÞ chÝnh yÕu. M uèn cho c«ng t¸c ho¹ch ® Þnh ® ¹t ®îc kÕ t qu¶ m ong m uèn th× nã ph¶i ® ¸p øng ®îc c¸c yªu cÇu: Khoa häc, kh¸ch quan, hÖ thèng, nhÊt qu¸n, kh¶ thi, cô thÓ , linh ho¹t, phï hîp víi hoµn c¶nh thùc tiÔ n. ii. Ph© n lo ¹i ho¹ch ® Þnh Trªn thùc tÕ cã nhiÒ u lo¹i ho¹ch ® Þnh kh¸c nhau ®îc ph© n chia dùa theo nh÷ ng tiªu thøc kh¸c nhau, cô thÓ lµ : Theo cÊp ® é ho¹ch ® Þnh: V íi c¸ch ph© n lo¹i nµy, ngêi ta chia ra: Ho¹ch ® Þnh vÜ m « vµ ho¹ch ® Þnh vi m « Theo ph¹m vi: V íi c¸ch ph© n lo¹i nµy, ngêi ta chia ra: Ho¹ch ® Þnh toµn diÖ n vµ ho¹ch ® Þnh tõng phÇn Theo lÜ nh vùc kinh doanh: Dùa vµo tiªu thøc nµy, ngêi ta chia thµnh nhiÒ u lo¹i ho¹ch ® Þnh kh¸c nhau nh: Ho¹ch ® Þnh tµ i chÝnh, ho¹ch ® Þnh nh© n sù, ho¹ch ® Þnh vËt t, ho¹ch ® Þnh s¶n xuÊt, ho¹ch ® Þnh tiªu thô . Theo møc ®é ho¹t ®éng: Víi c¸ch ph©n lo¹i nµy, ngêi ta chia ra: Ho¹ch ®Þnh chiÕn lîc: Lµ ho¹ch ®Þnh ë cÊp ®é toµn bé doanh nghiÖp, nã thiÕt lËp nªn nh÷ng môc tiªu chung cña doanh nghiÖp vµ vÞ trÝ cña doanh nghiÖp ®èi víi m«i tr êng. Kếạ ho ch kinh doanh chi ếượếạ n l c là k ho ch mà nhà qu ảịịụ n tr xác đ nh m c tiêu kinh doanh và cách thứ c t ố t nh ấ t đ ể đ ạ t đ ế n nó trên c ơ s ở tài nguyên hi ệ n có cũng nh ư tài nguyên có khả năng huy đ ộ ng. Kế ho ạ ch kinh doanh chi ế n l ượ c là m ộ t ti ế n trình bao g ồ m: + Xây dự ng s ứ m ệ nh và vi ễ n c ả nh. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 24
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Sứệ m nh là m ụ c đích ho ặ c là lí do mà t ổứồạộ ch c t n t i. M t tuyên b ốứệ s m nh liên quan đế n vi ệ c tr ả l ờ i nh ữ ng câu h ỏ i nh ư : Chúng ta kinh doanh nh ữ ng cái gì? Chúng ta là ai? Chúng ta quan tâm đế n cái gì? Chúng ta đ ị nh làm gì? + Phân tích môi trườ ng bên trong và bên ngoài c ủ a t ổ ch ứ c. + Hình thành mụ c tiêu chung. + Tạ o l ậ p và ch ọ n l ự a các chi ế n l ượ c đ ể theo đu ổ i. + Phân bổ ngu ồựểạượụ n l c đ đ t đ c m c tiêu c ủổứ a t ch c. Kế ho ạ ch kinh doanh chi ế n l ượ c do nhà qu ả n tr ị c ấ p cao xây d ự ng và tri ể n khai thựệộếạổểằịướ c hi n m t k ho ch t ng th nh m đnh h ng các ho ạộ t đ ng có tính dài h ạ n cho doanh nghiệ p. - Ho¹ ch ®Þnh t ¸c nghi Öp: Lµ qu¸ tr×nh ra nh÷ng quyÕt ®Þnh ng¾n h¹n, chi t iÕt , x¸c ®Þnh néi dung c«ng viÖc cÇn t iÕn hµnh, ngêi thùc hiÖn vµ c¸ch thøc tiÕn hµnh. Trong ho¹ch ®Þnh t¸c nghiÖp, ngêi ta tr×nh bµy râ vµ chi t iÕt cÇn ph¶i lµm nh thÕ nµo ®Ó ®¹t ®îc nh÷ng môc tiªu ®· ®îc ®Æt ra trong ho¹ch ®Þnh chiÕn l îc. Ho¹ch ®Þnh t¸c nghiÖp ®a ra nh÷ng chiÕn thuËt hay nh÷ng bíc cô thÓ mµ doanh nghiÖp sÏ t iÕn hµnh ®Ó thùc hiÖn ho¹ch ®Þnh chiÕn l îc . Quá trình hoạ ch đ ị nh chi ế n thu ậ t bao g ồ m các ho ạ t đ ộ ng sau: - Phát triể n các m ụ c tiêu h ỗợựệ tr th c hi n các chi ếượủổứ n l c c a t ch c. - Xác đị nh hành đ ộ ng c ầ n thi ế t đ ể c ả i thi ệ n tình hình hi ệ n t ạ i. - Phân bổ ngân sách cho các b ộậứ ph n ch c năng d ướựướẫủ i s h ng d n c a nhà quả n tr ị cao c ấ p. Kếạ ho ch nghi ệụữếạ p v là nh ng k ho ch chi ti ế t do nh ữảịấ ng qu n tr gia c p trung gian và cấấạ p th p v ch ra nh ằựệữụ m th c hi n nh ng m c tiêu chính đã đ ượư c đ a ra trong các kế ho ạ ch t ổ ng th ể b ở i ban lãnh đ ạ o c ấ p cao. B¶ng 2.1 tãm t¾t c¸c ®Æc ®iÓm cña ho¹ch ®Þnh chiÕn l îc vµ ho¹ch ®Þnh t¸c nghiÖp. Qua ®ã cho thÊy, mÆc dï c¸c ®Æc ®iÓm cña chóng kh¸c nhau, song qu¸ tr×nh ho¹ch ®Þnh chiÕn l îc vµ t¸c nghiÖp cã mèi l i ªn hÖ ví i nhau rÊt chÆt chÏ trong mét hÖ thèng ho¹ch ®Þnh thèng nhÊt. B¶ng 2.1. C¸c tÝnh chÊt cña ho¹ch ®Þnh chiÕn lîc vµ ho¹ch ®Þnh t¸c nghiÖp Tính chấ t Hoạ ch đ ị nh chi ế n l ượ c Hoạ ch đ ị nh tác nghi ệ p Ảnh hëng cña ho¹ch Toµn bé Côc bé ® Þnh Thêi gian thùc hiÖ n Dµi h¹n Ng¾ n h¹n M «i trêng thùc hiÖ n B iÕ n ® æ i X¸c ® Þnh M ôc tiªu ® Ò ra Lín , tæ ng qu¸t Cô thÓ , râ rµng Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 25
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Th«ng t in ®Ó ho¹ch Tæng hîp, kh«ng §Çy ®ñ, chÝnh ®Þnh ®Çy ®ñ x¸c Cã thÓ ®iÒu KÕt qu¶ thùc hiÖn L©u dµi chØnh NÆng nÒ, cã thÓ Cã thÓ kh¾c ThÊt b¹i nÕu x¶y ra lµm ph¸ s¶n phôc Rñi ro nÕu x¶y ra Lín H¹n chÕ Kh¶ n¨ng cña ngêi ra Ph©n tÝch cô Kh¸i qu¸t vÊn ®Ò quyÕt ®Þnh thÓ, tû mØ . Ph©n lo¹i ho¹ch ®Þnh theo thêi gian: Theo c¸ch ph© n lo¹i nµy, ngêi ta chia ra: Ho¹ch ® Þnh dµi h¹n: Lµ ho¹ch ® Þnh cho thêi gian thùc hiÖ n kÐ o dµi tõ 5 n¨m trë lªn . Ho¹ch ® Þnh trung h¹n: Lµ ho¹ch ® Þnh cho kho¶ng thêi gian tõ trªn 1 n¨m ® Õn díi 5 n¨m . Ho¹ch ® Þnh ng¾ n h¹n: Lµ ho¹ch ® Þnh cho kho¶ng thêi gian díi m ét n¨m . Trong lo¹i ho¹ch ® Þnh nµy, ngêi ta cßn cã thÓ ph© n chia thµnh: + Ho¹ch ® Þnh cô thÓ : Lµ ho¹ch ® Þnh víi nh÷ ng m ôc tiªu ® ∙ ®îc x¸c ® Þnh rÊt râ rµng. Kh«ng cã sù m Ëp m ê vµ hiÓ u lÇm trong ® ã. VÝ dô, c«ng ty quyÕ t ® Þnh t¨ng 20% doanh thu trong n¨m nay. VËy ng© n s¸ch, tiÕ n ® é, ph© n c«ng cô thÓ ra sao ® Ó ® ¹t m ôc tiªu ® ã. + Ho¹ch ® Þnh ® Þnh híng: Lµ ho¹ch ® Þnh cã tÝnh linh ho¹t ®a ra nh÷ ng híng chØ ® ¹o chung. VÝ dô: Ho¹ch ® Þnh trong viÖ c c¶i thiÖ n lîi nhuËn cña doanh nghiÖ p kho¶ng 5 ® Õn 10% trong thêi gian tíi. Ho¹ch ® Þnh ® Þnh híng hay ®îc sö dông h¬ n ho¹ch ® Þnh cô thÓ khi m «i trêng cã ® é bÊt æ n ® Þnh cao, khi doanh nghiÖ p ® ang ë giai ® o¹n h× nh thµnh vµ suy tho¸i trong chu kú kinh doanh cña nã. Lu ý: V iÖ c ph© n chia c¸c lo¹i ho¹ch ® Þnh theo c¸c tiªu thøc trªn ® © y chØ m ang tÝnh chÊt t¬ ng ® èi. C¸c lo¹i ho¹ch ® Þnh cã quan hÖ qua l¹i víi nhau. Ch¼ ng h¹n, ho¹ch ® Þnh chiÕ n lîc cã thÓ bao gåm c¶ ho¹ch ® Þnh dµi h¹n vµ ng¾ n h¹n. Tuy vËy, ho¹ch ® Þnh chiÕ n lîc nhÊn m ¹nh bøc tranh tæ ng thÓ vµ dµi h¹n h¬ n, trong khi ho¹ch ® Þnh t¸c nghiÖ p phÇn lín lµ nh÷ ng ho¹ch ® Þnh ng¾ n h¹n. 3. Ý nghĩa củ a công tác ho ạ ch đ ị nh trong qu ả n tr ị Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 26
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t + Đề cao công tác k ế ho ạ ch là m ộ t trong nh ữ ng nét đ ặ c tr ư ng c ủ a cu ộ c “cách mạả ng qu n lí” hi ệ n nay trên th ếớởạị gi i. B i ho ch đ nh là nh ằạụ m đ t m c tiêu c ủ a doanh nghiệ p nên các b ộ ph ậ n, các thành viên s ẽ t ậ p trung s ự chú ý c ủ a mình vào m ộ t vi ệ c đ ạ t đượụ c m c tiêu này và nh ưậẽố v y s th ng nh ấọạộươ t m i ho t đ ng t ng tác gi ữ a các b ộ phậ n trong c ả t ổ ch ứ c + Hoạị ch đ nh là ch ứ c năng c ơảấủ b n nh t c a nhà qu ảịạịếậ n tr . Ho ch đ nh thi t l p ra nhữơởịướ ng c s và đ nh h ng cho vi ệự c th c thi các ch ứ c năng t ổứ ch c, lãnh đ ạ o và ki ể m tra. + Giúp cho nhà quảịủộố n tr ch đ ng đ i phó v ớọự i m i s không ổị n đ nh trong t ươ ng lai liên quan đếộộ n n i b cũng nh ư ngoài môi tr ườốể ng, t i thi u hóa các b ấắủươ t tr c c a t ng lai, tậ p trung đ ượạộểướềụ c ho t đ ng đ h ng v m c tiêu, gi ảể m thi u chi phí đ ể gia tăng hiệ u qu ả . i v. Vai trß cña vi Öc ho¹ ch ®Þnh - Ho¹ch ®Þnh lµ c«ng cô ®¾c lùc trong viÖc phèi hîp nç lùc cña c¸c thµnh viªn trong mét doanh nghiÖp. Ho¹ch ®Þnh cho biÕt híng ®i cña doanh nghiÖp. - Ho¹ch ®Þnh cã t¸c dông lµ gi¶m tÝnh bÊt æn ®Þnh cña doanh nghiÖp - Ho¹ch ®Þnh gi¶m ®îc sù chång chÐo vµ nh÷ng ho¹t ®éng l ·ng phÝ - Ho¹ch ®Þnh lµm t¨ng hiÖu qu¶ cña c¸ nh©n vµ tæ chøc. Nhê ho¹ch ®Þnh mµ mét tæ chøc cã thÓ nhËn ra vµ tËn dông c¬ héi cña m«i tr êng ®Ó gióp c¸c nhµ qu¶n trÞ øng phã ví i sù bÊt ®Þnh vµ thay ®æi cña c¸c yÕu tè m«i tr êng - Nhê cã ho¹ch ®Þnh mµ mét tæ chøc cã thÓ ph¸t tr iÓn tinh thÇn lµm viÖc tËp thÓ. Khi mçi ngêi trong tËp thÓ cïng nhau hµnh ®éng vµ ®Òu biÕt r»ng m×nh muèn ®¹t c¸i g×, th× kÕt qu¶ ®¹t ®îc sÏ cao h¬n - Ho¹ch ®Þnh gióp tæ chøc cã thÓ thÝch nghi ®îc ví i sù thay ®æi cña m«i tr êng bªn ngoµi, do ®ã cã thÓ ®Þnh híng ®îc sè phËn cña tæ chøc - Ho¹ch ®Þnh thiÕt lËp nªn nh÷ng tiªu chuÈn t¹o ®iÒu kiÖn cho c«ng t¸c kiÓm tra. 5. Tiế n trình ho ạ ch đ ị nh a) Bướ c 1: Phát tri ể n s ứ m ệ nh và các m ụ c tiêu Sứệ m nh và các m ụ c tiêu c ủổứượ a t ch c đ c phát tri ểự n d a trên vi ệảờ c tr l i các câu hỏ i sau đây: chúng ta nên kinh doanh nh ữ ng lĩnh v ự c nào? Chúng ta cam k ế t cái gì? Và kếả t qu nào chúng ta c ầạượụ n đ t đ c? M c tiêu chung cung c ấịướ p đ nh h ng cho vi ệ c ra quyế t đ ị nh và nó có th ể không thay đ ổ i theo t ừ ng năm. Các s ứ m ệ nh và m ụ c tiêu Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 27
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t không đượựộ c xây d ng m t cách tách r ờ i nhau. Chúng đ ượịự c xác đ nh d a trên c ơở s đánh giá các cơ h ộ i và đe d ọ a c ủ a môi tr ườ ng và các đi ể m m ạ nh, đi ể m y ế u. b) Bướ c 2: Ch ẩ n đoán các c ơ h ộ i và đe d ọ a Các hoạộ t đ ng c ủổứ a t ch c ch ịả u nh h ưở ng r ấớủ t l n c a môi tr ườ ng bên trong, bên ngoài và môi trườ ng bên ngoài. Tác đ ộủ ng c a các l ựượ c l ng này t ạảơộ o ra c c h i và các đe dọốớổứ a đ i v i t ch c, có ảưởớếả nh h ng l n đ n kh năng sinh l ợ i trong dài h ạủổ n c a t chứ c. Mô hình 5 l ự c l ượ ng c ạ nh tranh c ủ a Michael Porter: • Các đốủạ i th c nh tranh: các nh ậứềốủạ n th c v đ i th c nh tranh là c ơởểếậ s đ thi t l p các chiếượ n l c và đ ư a ra các hành đ ộốạ ng ch ng l i nguy c ơọủốủ đe d a c a đ i th cạ nh tranh. Nh ữảứ ng ph n ng và chi ếượ n l c này bao g ồệả m vi c gi m giá, ho ặ c tăng các chươ ng trình qu ả ng cáo, gi ớệ i thi u các s ảẩặịụớả n ph m ho c d ch v m i, c i tiế n • Các đố i th ủ c ạ nh tranh ti ề m tàng: là nh ữ ng hãng m ớ i thâm nh ậ p trong ngành khi thấ y đ ượ c m ứ c sinh l ờ i cao c ủ a hãng đang ho ạ t đ ộ ng trong ngành đang có tăng trưở ng cao. • Khách hàng: quyề n l ự c m ặ c c ả c ủ a khách hàng ph ụ thu ộ c vào năng l ự c c ủ a h ọ trong việươượớộ c th ng l ng v i m t hãng hay v ớề i nhi u hãng khác đ ểả gi m giá, đòi hỏấượ i ch t l ng cao ho ặ c mua nhi ềảẩ u s n ph m và d ịụớ ch v v i cùng m ộứ t m c giá. • Các nhà cung cấ p: quy ề n l ự c c ủ a nhà cung c ấ p gia tăng khi h ọ có th ể gia tăng hoặảệịầ c b o v th ph n, tăng giá ho ặờ c l đi các đ ặể c đi m nào đó c ủảẩ a s n ph m, dị ch v ụ và ít lo ng ạ i vi ệ c m ấ t mát khách hàng. • Các sảẩ n ph m và d ịụ ch v thay th ếọừảẩ : đe d a t các s n ph m và d ịụ ch v thay th ế phụ thu ộ c vào năng l ự c và s ự s ẵ n lòng c ủ a khách hàng đ ể thay đ ổ i thói quen mua sắ m c ủ a h ọ . c) Bướ c 3: Ch ẩ n đoán các đi ể m m ạ nh và đi ể m y ế u Việẩ c ch n đoán các đi ểạ m m nh và đi ểếủổứ m y u c a t ch c các nhà qu ảịả n tr có kh năng nhậứ n th c các năng l ựố c c t lõi và xác đ ịữạộầếểảế nh nh ng ho t đ ng c n thi t đ c i ti n. Việẩ c ch n đoán bao g ồ m xác đ ịịếủ nh v th c a hãng trong m ốươ i t ng quan v ớ i các hãng cạ nh tranh, năng l ựổớảế c đ i m i c i ti n, các k ỹủồ năng c a ngu n nhân l ự c, năng l ự c công nghệ , các ngu ồự n l c tài chính, trình đ ộảị qu n tr và các y ếốộề u t thu c v văn hóa, giá tr ị trong độ i ngũ nhân viên. Năng lự c c ố t lõi là nh ữ ng đi ể m m ạ nh giúp t ổ ch ứ c t ạ o ra s ự khác bi ệ t và tăng khả năng c ạ nh tranh qua vi ệ c cung c ấảẩịụớịộ p s n ph m và d ch v v i giá tr đ c đáo cho khách hàng. Theo cấ p đ ơ n v ị kinh doanh, năng l ự c c ố t lõi bao g ồ m 3 khía c ạ nh l ớ n: s ự vượộề t tr i v công ngh ệế , các ti n trình tin c ậ y, và các m ố i liên h ệặẽớ ch t ch v i các gi ớ i hữ u quan bên ngoài. Các ti ế n trình đáng tin c ậ y liên quan đ ế n vi ệ c cung c ấ p m ộ t k ế t qu ả mong đợ i nhanh chóng, liên t ụệảớệảể c và hi u qu v i vi c gi m thi u các phi ềứủ n ph c c a khách hàng. d) Bướ c 4: Phát tri ể n các chi ế n l ượ c Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 28
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Có 3 chiếượ n l c tăng tr ưởơả ng c b n giúp các nhà qu ảịạị n tr ho ch đ nh các chi ế n lượ c ở các c ấ p đ ơ n v ị kinh doanh, bao g ồ m: • Chiếượ n l c thâm nh ậịườ p th tr ng: Chi ếượ n l c này t ậ p trung vào n ỗự l c tăng trưở ng trên th ịườệ tr ng hi n có v ớ i các s ảẩệạộ n ph m hi n t i. M t hãng có th ể gia tăng sự thâm nh ậịườằ p th tr ng b ng cách: khuy ế n khích m ạơệửụ nh h n vi c s d ng sả n ph ẩ m, thu hút khách hàng c ủ a các đ ố i th ủ c ạ nh tranh, mua các hãng c ủ a đ ố i thủ c ạ nh tranh. Ngoài ra, t ổ ch ứ c cũng có th ể gia tăng quy mô v ị th ế c ủ a mình trên thịườ tr ng nh ờệ vi c tăng thêm s ứ c mua c ủữ a nh ng ng ườửụ i s d ng hi ệạ n t i. • Chiếượ n l c phát tri ểịườ n th tr ng: Chi ếượ n l c này t ậ p trung n ỗự l c tìm ki ế m các thịườớ tr ng m i cho các s ảẩệạ n ph m hi n t i. Có 3 cách đ ể làm đ ượề c đi u đó là: thâm nhậ p các th ịườớở tr ng m i các khu v ựịớ c đ a lý m i, thâm nh ậ p vào các th ị trườ ng m ụ c tiêu m ớởộ i, m r ng vi ệửụ c s d ng các thi ếịảẩệạ t b và s n ph m hi n t i. • Chiếượ n l c phát tri ểảẩ n s n ph m: Chi ếượ n l c này bao g ồệ m vi c phát tri ểớ n m i hoặảế c c i ti n các s ảẩ n ph m cho các th ịườệạ tr ng hi n t i. Cách ti ếậ p c n này có th ể tiế n hành b ằ ng các cách sau đây: c ả i ti ế n các đ ặ c đi ể m; nâng cao ch ấ t l ượ ng v ề độậốộ tin c y, t c đ , tính hi ệảộề u qu , đ b n; nâng cao đ ộẩỹ th m m lôi cu ốủả n c a s n phẩ m; gi ớ i thi ệ u các mô hình v ề s ả n ph ẩ m. e) Bướ c 5: Chu ẩ n b ị k ế ho ạ ch chi ế n l ượ c Kế ho ạ ch vi ế t ra c ầ n b ả o đ ả m b ả o ch ứ a đ ự ng các n ộ i dung sau: - Sứ m ệ nh và m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c - Các sảẩ n ph m và d ịụ ch v cung c ấ p, bao g ồả m c các th ịườ tr ng mà t ổứướ ch c h ng tớ i. - Các phân tích vềịườ th tr ng, bao g ồữơộ m nh ng c h i và đe d ọ a, các k ếạự ho ch d phòng cho nhữ ng s ự ki ệ n x ả y ra ngoài d ự tính. - Các chiếượ n l c phân đ ểếậ ti p nh n và s ửụ d ng các ngu ồự n l c công ngh ệả , s n xuấ t, marketing, và ngu ồ n nhân l ự c nh ằ m đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu đã xác đ ị nh, bao gồệậụ m vi c t n d ng các đi ểạ m m nh và kh ắụ c ph c các đi ểế m y u cũng nh ưế thi t lậ p các k ế ho ạ ch d ự phòng. - Các chiếượể n l c đ phát tri ể n và s ửụ d ng các năng l ựủổứ c c a t ch c và đ ộ i ngũ nhân viên. - Các báo cáo tài chính bao gồ m báo cáo lãi l ỗ , báo cáo ngân qu ỹ và đi ể m hòa v ố n. f) Bướ c 6: Chu ẩ n b ị các k ế ho ạ ch chi ế n thu ậ t g) Bướ c 7: Ki ể m tra và ch ẩ n đoán k ế t qu ả Việể c ki m tra là c ầếểảảắắằệự n thi t đ b o đ m ch c ch n r ng vi c th c thi k ếạ ho ch như mong đ ợ i và đánh giá k ếảạượ t qu đ t đ c các k ếạ ho ch này. N ế u các k ếạ ho ch không có kế t qu ả nh ư mong mu ố n, các nhà qu ả n tr ị và các nhóm có th ể thay đ ổ i s ứ m ệ nh và mụ c tiêu, xem l ạ i các chi ếượ n l c, phát tri ể n các chi ếậớặ n thu t m i, ho c thay đ ổ i cách thứể c ki m tra. Thông qua vi ệ c đánh giá k ếảẽ t qu s làm rõ nh ữ ng thay đ ổầếể i c n thi t đ phù hợ p v ớ i k ế ho ạ ch c ủ a chu kỳ ti ế p theo. h) Bướ c 8: Ti ế p t ụ c vi ệ c ho ạ ch đ ị nh Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 29
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Hoạịộế ch đ nh là m t ti n trình liên t ụ c và không ng ừ ng, vì th ếệạịầ vi c ho ch đ nh c n đượự c th c thi m ộ t cách th ườ ng xuyên và liên t ụểứ c đ ng phó v ớữ i nh ng thay đ ổủ i c a các yế u t ố môi tr ườ ng bên trong và bên ngoài t ổ ch ứ c. Phát triể n các cơ h ộ i và đe dọ a Phát triể n Chuẩ n b ị Phát triể n s ứ các chiế n kế ho ạ ch mệ nh và các lượ c chiế n l ượ c mụ c tiêu Chẩ n đoán các điể m mạ nh và điể m y ế u Kiể m tra Chuẩ n b ị Tiế p t ụ c và đánh giá kế ho ạ ch việ c ho ạ ch kế t qu ả chiế n đị nh thuậ t Hình 4.1: Các giai đoạ n c ủ a ti ế n trình ho ạ ch đ ị nh II. KẾ HO Ạ CH CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH 1. Lí do xây dự ng k ế ho ạ ch chi ế n l ượ c Thứ nh ấ t, chiế n tranh th ế gi ớ i th ứ II k ế t thúc, nhi ề u công ty không còn bán đ ượ c sảẩ n ph m cho Chính ph ủả và ph i tìm khách hàng m ớểảảẩớữế i, có th c s n ph m m i n a n u họ mu ố n ti ế p t ụ c kinh doanh. Thứ hai, Sự phát tri ể n c ủ a công nghi ệ p. Đ ố i v ớ i nh ữ ng công ty l ớ n có r ấ t nhi ề u yế u t ố ph ả i quan tâm khi d ự trù tri ể n v ọ ng và xác đ ị nh m ụ c tiêu c ủ a công ty. Thứ ba, Hàm lượ ng khoa h ọ c kĩ thu ậ t ph ứ c t ạ p ngày càng gia tăng trong các s ả n phẩựỗờ m và s l i th i nhanh chóng c ủảẩự a s n ph m do s phát tri ểủ n c a khoa h ọ c kĩ thu ậ t. Thứ t ư , Sựựộ t đ ng hóa cũng làm m ạẽ nh m nhu c ầậếạ u l p k ho ch chi ếượ n l c. 2. Mụ c tiêu c ủ a so ạ n th ả o k ế ho ạ ch chi ế n l ượ c kinh doanh a) Lợ i nhu ậ n Đây là mụ c tiêu hàng đ ầủầế u c a h u h t các doanh nghi ệợậốềờ p. L i nhu n là s ti n l i do bán hàng và là số ti ề n thu ho ạ ch t ừ ti ề n đ ầ u t ư . Lợ i nhu ậ n đòi h ỏ i nhà qu ả n tr ị ph ả i xác đ ị nh m ụ c tiêu nh ư : - Sự tăng tr ưở ng c ủ a doanh nghi ệ p. - Tham gia vào nhiề u lĩnh v ự c kinh doanh khác nhau. - Phát triể n s ả n ph ẩ m m ớ i. - Xâm nhậ p th ị tr ườ ng m ớ i và m ở r ộ ng th ị tr ườ ng đang có b) Các mụ c tiêu xã h ộ i Doanh nghiệ p cũng ph ả i theo đu ổ i m ụ c tiêu xã h ộ i nh ư : - Trả l ươ ng tho ả đáng cho công nhân. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 30
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Tạ o m ộ i tr ườ ng làm vi ệ c t ố t đ ẹ p. - Cung cấ p s ả n ph ẩ m h ữ u ích cho xã h ộ i. - Góp phầ n vào s ự th ị nh v ượ ng c ủ a c ộ ng đ ồ ng dân c ư - Các mụ c tiêu xã h ộ i có th ể do xã h ộ i áp đ ặ t cho doanh nghi ệ p qua các văn b ả n pháp luậ t, qua đ ấ u tranh c ủ a công nhân, ho ặ c qua công lu ậ n Thông thườựự ng s t nguy ệấậụ n ch p nh n m c tiêu xã h ộẫ i v n có l ợ i cho doanh nghiệ p h ơ n là vi ph ạ m b ị xã h ộ i b ắ t bu ộ c ph ả i tuân th ủ . Thậ t ra t ự b ả n thân doanh nghi ệ p tuân th ủ m ụ c tiêu xã h ộ i cũng góp ph ầ n vào việ c kinh doanh hi ệ u qu ả . Có khi, giữ a m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n và m ụ c tiêu xã h ộ i có th ể có mâu thu ẫ n. Và vi ệ c thoả hi ệ p gi ữ a hai m ụ c tiêu này là nhi ệ m v ụ c ủ a công tác ho ạ ch đ ị nh. 3. Tiế n trình xây d ự ng k ế ho ạ ch a) Nhậ n th ứ c t ổ ng quát v ề v ậ n h ộ i (th ờ i c ơ ) - Đánh giá chính xác hiệ n t ạ i doanh nghi ệ p đang ở đâu? Đi ể m y ế u và đi ể m mạ nh c ủ a doanh nghi ệ p là nh ữ ng ch ỗ nào? - Các tác nhân bên ngoài đố i v ớ i doanh nghi ệ p? Các đi ể m thu ậ n l ợ i c ầ n khai thác? Các đố i th ủ c ạ nh tranh g ồ m nh ữ ng ai? Ti ề m năng, th ủ đo ạ n và xu th ế củ a h ọ trong t ươ ng lai? - Các cơộểọ h i có th hi v ng trong t ươ ng lai là gì? Và hi v ọạượữ ng đ t đ c nh ng gì từ vi ệ c khai thác các c ơ h ộ i đó? Các r ủ i ro, tai ho ạ mà doanh nghi ệ p c ầ n l ư u ý đề phòng? b) Xây dự ng m ụ c tiêu - Xác đị nh: + M ụ c tiêu chung c ủ a toàn b ộ t ổ ch ứ c + Mụ c tiêu chính c ủ a b ộ ph ậ n chính + Mụ c tiêu ph ụ c ủ a b ộ ph ậ n ph ụ - Đố i v ớ i m ỗ i m ụ c tiêu, xác đ ị nh các c ấ p đ ộ có th ể có: + Cấ p đ ộ cao nh ấ t: ổ n đ ị nh thu ậ n l ợ i + Cấ p đ ộ trung bình: có m ộ t vài bi ế n đ ộ ng nh ấ t đ ị nh + Cấ p đ ộ th ấ p nh ấ t: r ấ t bi ế n đ ộ ng - Đố i v ớ i nhi ề u m ụ c tiêu c ầ n xác đ ị nh m ứ c đ ộ ư u tiên: + Loạ i A: ph ả i th ự c hi ệ n, mang tính c ấ p bách + Loạ i B: c ầ n th ự c hi ệ n, mang tính s ố ng còn + Loạ i C: nên theo đu ổ i, đem l ạ i hi ệ u qu ả cao cho danh nghi ệ p n ế u th ự c hiệ n, có th ể trì hoãn ho ặ c hu ỷ b ỏ c) Xác đị nh ti ề n đ ề c ủ a k ế ho ạ ch Tiềềủếạ n đ c a k ho ch là các gi ảếề thuy t v hoàn c ảươ nh, t ng lai đ ượ c xác đ ị nh bằ ng cách d ự toán, là nh ữảế ng gi thuy t, là nh ữềệềườ ng đi u ki n v môi tr ng, các y ếố u t nguồự n l c mà doanh nghi ệặảẽửụ p g p ph i, s s d ng ho ặ c huy đ ộượ ng đ c trong t ươ ng lai. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 31
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Các tiề n đ ề cho vi ệ c l ậ p k ế ho ạ ch là các d ự báo, các chính sách c ơ b ả n, các k ế hoạ ch hi ệ n h ữ u c ủ a doanh nghi ệ p. Điề u quan tr ọấả ng là t t c các nhà qu ảị n tr có liên quan v ớếạảự i k ho ch ph i có s nhấ t trí v ề các ti ề n đ ề . Phân loạ i: - Tiề n đ ề mà doanh nghi ệ p có kh ả năng chi ph ố i đ ượ c 100% (xây d ự ng l ạ i t ổ chứ c tăng gi ả m nhân viên ). - Tiề n đ ề mà doanh nghi ệ p có kh ả năng chi ph ố i đ ượ c m ộ t ph ầ n (phân chia th ị trườ ng, năng su ấ t lao đ ộ ng ). - Tiề n đ ề mà doanh nghi ệ p không có kh ả năng chi ph ố i (dân s ố , giá c ả , chính trị ). • Các tiề n đ ề bên ngoài doanh nghi ệ p: Đượ c chia thành 3 nhóm: Nhóm 1: Môi trườ ng kinh doanh t ổ ng quát g ồ m: Ổn đ ị nh chính tr ị , sự ki ể m soát củ a chính quy ề n, tài chính và thu ế khoá c ủ a Nhà n ướ c, phát tri ể n dân s ố , thu nh ậ p qu ố c dân GNP, giá cả và s ự gia tăng c ủ a giá c ả , môi tr ườ ng kĩ thu ậ t. Nhóm 2: Các yế u t ố liên quan đ ế n th ị tr ườ ng s ả n ph ẩ m: Sứ c c ầ u th ị tr ườ ng, yêu cầ u v ề m ẫ u mã, c ạ nh tranh, giá c ả , ti ế p th ị Nhóm 3: Thị tr ườ ng các y ế u t ố s ả n xu ấ t: Đị a đi ể m kinh doanh, th ị tr ườ ng lao độ ng, nguyên li ệ u và ph ụ tùng, v ố n. • Tiề n đ ề n ộ i b ộ Chủ y ế u là d ự báo tình hình tiêu th ụ s ả n ph ẩ m và nhu c ầ u đ ầ u t ư • Nộ i dung các d ự báo c ầ n thi ế t cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh - Đườ ng l ố i và chính sách kinh t ế . - Tình trạ ng phát tri ể n kinh t ế . - Tình hình giá cả . - Sự phát tri ể n kĩ thu ậ t. - Số c ầ u s ả n ph ẩ m trên th ị tr ườ ng. - Tình trạ ng c ạ nh tranh. • Các phươ ng pháp d ự báo - Số s ả n ph ẩ m (d ự báo th ị tr ườ ng). - Điề u tra d ự tính ng ườ i tiêu th ụ . - Thố ng kê, t ổ ng h ợ p. d) Xác đị nh các ph ươ ng án đ ể l ự a ch ọ n (các tuy ể n đ ạ o) - Thườ ng thì ta g ặềươ p nhi u ph ng án. Xây d ự ng các ph ươ ng án có th ểể có đ thựệượụ c hi n đ c m c tiêu. Tuy nhiên, v ấềổế n đ ph bi n không ph ả i là tìm ra t ấ t cả các ph ươ ng án mà là nh ữươ ng ph ng án có tri ểọấểựọ n v ng nh t đ l a ch n. - Xác đị nh đánh giá tình hình hi ệ n tr ạ ng c ủ a doanh nghi ệ p nh ư ngu ồ n l ự c, công cụươệơộ , ph ng ti n, c h i cũng nh ưữ nh ng nguy hi ể m có th ểả x y ra trong t ươ ng lai để th ự c hi ệ n ph ươ ng án. e) Đánh giá phươ ng án đ ểựọượ l a ch n (L ng giá và l ựọộểạ a ch n m t tuy n đ o) Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 32
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t So sánh, cân nhắ c tính kh ả thi, m ứ c đ ộ r ủ i ro cùng các ư u khuy ế t đi ể m c ủ a m ỗ i phươ ng án trên c ơởủụ s c a m c tiêu, c ủềềếạ a ti n đ k ho ch và các tiêu chu ẩ n kinh doanh khác (vòng quay vố n nhanh, không đòi h ỏềặớầưắạ i ti n m t l n, đ u t ng n h n ) đ ểự l a chọươ n ph ng án chi ế m nhi ềưếểư u u th đ đ a vào t ổứựệ ch c th c hi n. f) Hình thành các kế ho ạ ch ph ụ thu ộ c Mộếạ t k ho ch chính bao gi ờ cũng c ầếộệốếạụợ n đ n m t h th ng k ho ch ph tr . Thông qua việ c xây d ự ng và t ổứựệệố ch c th c hi n h th ng các k ếạ ho ch ph ụợộ tr m t cách đồộị ng b , nh p nhàng và có hi ệả u qu thì các k ếạ ho ch chính và chi ếượớể n l c m i tri n khai theo dựếượ ki n đ c. Các k ếạểỗợ ho ch đ h tr các k ếạ ho ch chính th ườ ng là: K ếạ ho ch tuyểụ n d ng lao đ ộếạ ng, k ho ch huy đ ộốếạả ng v n, k ho ch qu ng cáo, k ếạ ho ch mua máy móc Nhậ n th ứ c Xây dự ng Xác đị nh tổ ng quát mụ c tiêu tiề n đ ề c ủ a về v ậ n h ộ i kế ho ạ ch (thờ i c ơ ) Hình thành Đánh giá Xác đị nh các các kế phươ ng án phươ ng án hoạ ch ph ụ để l ự a ch ọ n để l ự a ch ọ n thuộ c Hình 4.2: Tiế n trình xây d ự ng k ế ho ạ ch 4. Các yế u t ố h ạ n ch ế đ ố i v ớ i công tác k ế ho ạ ch a) Thờ i gian + Thờ i gian c ủ a k ế ho ạ ch kéo dài bao lâu? Đây thu ộ c v ề kh ả năng tiên đoán chính xác củ a nhà qu ả n tr ị . + Thờ i gian là y ế u t ố c ầ n thi ế t đ ể xác đ ị nh k ế ho ạ ch. b) Chi phí + Đây là mộ t y ế u t ố h ạ n ch ế các doanh nghi ệ p xây d ự ng cho mình m ộ t k ế ho ạ ch hoàn chỉ nh. + Chi phí cũng có tác dụ ng h ạ n ch ế công tác k ế ho ạ ch hoá khi nó đã tr ở thành các phí tổ n chìm (phí t ổ n chìm là nh ữ ng kho ả n đ ầ u t ư mà doanh nghi ệ p đã t ố n kém nh ư ng không cho phép doanh nghiệ p thay đ ổ i m ộ t ho ạ t đ ộ ng). c) Tâm lí Đề phòng tâm lí ch ố ng l ạ i các s ự thay đ ổ i công vi ệ c, ch ỉ coi tr ọ ng kinh nghi ệ m trong quá khứ . d) Dự báo không chính xác Dự báo không chính xác s ẽ d ẫ n đ ế n vi ệ c th ự c hi ệ n k ế ho ạ ch không t ố t. 5. Điề u ki ệ n và nguyên t ắ c c ủ a công tác k ế ho ạ ch a) Điề u ki ệ n + Nhà quả n tr ị ph ả i d ự a trên cung c ầ u đ ể l ậ p k ế ho ạ ch. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 33
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t + Phảếợếạừ i k t h p k ho ch t trên xu ố ng (m ụ c tiêu) và t ừướ d i lên (k ếạơ ho ch c sở ). + Công tác kế ho ạ ch trong doanh nghi ệ p ph ả i đ ượ c t ổ ch ứ c theo quy trình, bài bả n t ừ ng giai đo ạ n. + Các cơởủ s c a công tác k ếạảượ ho ch ph i đ c xác đnh ịộ m t cách c ụể th và ph ả i đượ c thông đ ạ t đ ế n các c ấ p trong doanh nghi ệ p. + Các kếạắạ ho ch ng n h n và các k ếạứ ho ch ch c năng ph ảự i xây d ng trên c ơở s kế ho ạ ch chính và dài h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p. + Toàn bộ doanh nghi ệ p ph ả i có ý th ứ c ch ấ p nh ậ n s ự thay đ ổ i (đây là s ự thay đ ổ i không đe doạ đ ế n an ninh và s ự t ồ n t ạ i c ủ a doanh nghi ệ p). Nên công tác k ế ho ạ ch ph ả i có tính linh hoạ t. b) Các nguyên tắ c - Kế ho ạ ch ph ả i góp ph ầ n vào vi ệ c hoàn thành m ụ c tiêu c ủ a xí nghi ệ p - Công tác hoạ ch đ ị nh ph ả i có hi ệ u qu ả - Kế ho ạ ch ph ả i luôn đi tr ướ c các ho ạ t đ ộ ng khác - Các tiề n đ ề c ủ a ho ạ ch đ ị nh ph ả i th ố ng nh ấ t - Các chính sách củ a xí nghi ệ p ph ả i rõ ràng - Kế ho ạ ch đ ư a ra ph ả i phù h ợ p v ề th ờ i gian - Nguyên tắ c tiên li ệ u th ờ i gian đ ể hoàn thành các cam k ế t - Nguyên tắ c m ề m d ẻ o trong k ế ho ạ ch - Kế hoach dài h ạ n ph ả i k ế t h ợ p v ớ i k ế ho ạ ch ng ắ n h ạ n - Nguyên tắ c đi ề u ch ỉ nh l ộ trình trong k ế ho ạ ch CÂU HỎẬ I ÔN T P 1/ Hoạ ch đ ị nh và n ộ i dung c ủ a ho ạ ch đ ị nh ? 2/ Mụ c tiêu c ủ a so ạ n th ả o k ế ho ạ ch chi ế n l ượ c kinh doanh. 3/ Tiế n trình xây d ự ng k ế ho ạ ch. 4/ Điề u ki ệ n và nguyên t ắ c xây d ự ng k ế ho ạ ch. 5/ Các yế u t ố h ạ n ch ế đ ố i v ớ i công tác k ế ho ạ ch. 6/ Tiế n trình ho ạ ch đ ị nh Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 34
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 5 (4 tiế t) CÔNG TÁC TỔỨỦẢỊ CH C C A NHÀ QU N TR A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Tổ ch ứ c b ộ máy doanh nghi ệ p. Các nguyên t ắ c c ủ a công tác t ổ ch ứ c. 2/ Các mô hình bộ máy t ổ ch ứ c. 3/ Quan hệ gi ữ a s ử d ụ ng quy ề n hành và thái đ ộ lao đ ộ ng. 4/ Các lĩnh vự c và đ ố i t ượ ng phân quy ề n B. Nộ i dung I. CÁC NGUYÊN TẮỦỔỨ C C A CÔNG TÁC T CH C 1. Mộ t s ố khái ni ệ m c ơ b ả n: a) Tổ ch ứ c là gì? Tổứựậợềườộ ch c là s t p h p nhi u ng i m t cách có ý th ứể c đ hoàn thành các m ụ c tiêu chung. Mộ t t ổ ch ứ c luôn luôn có 3 đ ặ c đi ể m chung: - Tổ ch ứ c bao gi ờ cũng có nhi ề u ng ườ i - Các thành viên tham gia luôn ý thứ c v ề vai trò, nhi ệ m v ụ , quy ề n l ợ i và trách nhiệ m c ủ a mình m ộ t cách rõ ràng trong quá trình tham gia ho ạ t đ ộ ng c ủ a đ ơ n vị - Tổ ch ứ c bao gi ờ cũng có m ụ c tiêu chung và c ụ th ể mà nh ờ đó mà m ọ i ng ườ i mớựệ i t nguy n tham gia ph ấấ n đ u vì m ụ c tiêu chung đ ểạượụ đ t đ c m c tiêu riêng củ a mình và ng ượ c l ạ i b) Cơ c ấ u t ổ ch ứ c là gì? Cơấổứ c u t ch c là s ựắế s p x p các b ộậ ph n, các đ ơịỏ n v nh trong t ổứ ch c thành mộểốấ t th th ng nh t, xác l ậ p các m ố i quan h ệềệụ v nghi p v và quy ề n hành gi ữ a các cá nhân và đơịằ n v nh m thi ếậộ t l p m t môi tr ườ ng thu ậợ n l i cho ho ạộ t đ ng và đ ạượ t đ c mụ c tiêu chung. Trong cơ c ấ u t ổ ch ứ c luôn có các m ố i quan h ệ c ơ b ả n: - Mố i quan h ệ theo chi ềọ u d c: là quan h ệữấ gi a c p trên và c ấướ p d i. Theo m ố i quan hệ này c ơấổứ c u t ch c chia thành các c ấảịấảịựố p qu n tr . C p qu n tr là s th ng nhấ t các b ộậởộ ph n m t trình đ ộổể , là t ng th các khâu qu ảịở n tr cùng m ộấ t c p bậ c. - Mố i quan h ệ theo chi ề u ngang: là quan h ệ gi ữ a các b ộ ph ậ n và c ơ quan ngang cấ p. Theo m ố i quan h ệ này c ơ c ấ u t ổ ch ứ c chia thành các khâu qu ả n tr ị . Khâu quảị n tr là m ộơịọậựệộộốặộầ t đ n v d c l p th c hi n m t, m t s ho c m t ph n ch ứ c năng nào đó củ a ti ế n trình qu ả n tr ị . 2. Yêu cầ u và các nhân t ốảưởếơấổứảị nh h ng đ n c c u t ch c qu n tr kinh doanh a) Yêu cầ u Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 35
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Bộ máy doanh nghi ệ p ph ả i b ả o đ ả m tính t ố i ư u - Bộ máy doanh nghi ệ p ph ả i b ả o đ ả m tính linh ho ạ t - Cơấổứảảảộậ c u t ch c ph i đ m b o đ tin c y trong vi ệ c thu th ậảảử p, b o qu n, x lý và truyề n đ ạ t thông tin - Tính kinh tế đòi h ỏ i b ộ máy đ ượ c xây d ự ng trên nguyên t ắ c gi ả m chi phí - Phảảảự i đ m b o s cân x ứữứ ng gi a ch c năng, nhi ệụềạủ m v , quy n h n c a các cán bộ qu ả n tr ị - Bảảựệ o đ m th c hi n nghiêm ng ặếộủưở t ch đ th tr ng và trách nhi ệ m cá nhân - Cơấổứảượếế c u t ch c ph i đ c thi t k và th ựệ c hi n cho m ộờ t th i gian dài và ch ỉ nên thay đổ i khi nào th ự c s ự c ầ n thi ế t, do m ụ c tiêu qu ả n tr ị đòi h ỏ i b) Các nhân tố ả nh h ưở ng - Cơ c ấ u t ổ ch ứ c tuỳ thu ộ c vào chi ế n l ượ c c ủ a doanh nghi ệ p - Phụ thu ộ c vào hoàn c ả nh và môi tr ườ ng - Đặểủ c đi m c a công ngh ệảấ s n xu t cũng ảưởấớếệếế nh h ng r t l n đ n v c thi t k và tổ ch ứ c c ủ a doanh nghi ệ p - Phụ thu ộ c vào y ế u t ố con ng ườ i trong doanh nghi ệ p (trình đ ộ , năng l ự c, tác phong, sở thích, th ờ i gian ) 3. Néi dung và mụ c tiêu củ a c«ng t¸c tæ chøc a) Néi dung X© y dùng vµ hoµn thiÖ n guång m ¸y cïng c¬ cÊu qu¶n trÞ bao gåm viÖ c ph© n chia doanh nghiÖ p thµnh c¸c bé phËn kh¸c nhau vµ x¸c ® Þnh nhiÖm vô cho tõng bé phËn. Liªn kÕ t ho¹t ® éng cña c¸c c¸ nh© n, bé phËn vµ lÜ nh vùc ho¹t ® éng thµnh m ét thÓ thèng nhÊt hµnh ® éng ® ¹t m ôc tiªu qu¶n trÞ ® ∙ ®îc ® Ò ra. ThiÕ t kÕ qu¸ tr× nh thùc hiÖ n c«ng viÖ c, lµm cho c¬ cÊu qu¶n lý ®îc x© y dùng cã thÓ vËn hµnh ®îc trong thùc tÕ th«ng qua viÖ c x© y dùng néi quy, quy chÕ trong hîp t¸c néi bé. X© y dùng m ét ® éi ngò c¸n bé qu¶n trÞ giái vÒ chuyªn m «n, nhiÖ t t× nh vµ tr¸ch nhiÖm trong c«ng t¸c, ® oµn kÕ t g¾ n bã vµ gióp ® ì nhau cïng hoµn thµnh nhiÖm vô ®îc giao. §Ó c«ng t¸c tæ chøc thùc hiÖ n tèt vai trß cña m ×nh th× tæ chøc ph¶i ®îc thiÕ t lËp ® ¶m b¶o c¸c yªu cÇu ® ã lµ : Khoa häc, hiÖ u qu¶, cô thÓ , s¸ng t¹o , kÕ t hîp lîi Ých tríc m ¾ t vµ l© u dµi, kÕ t hîp quyÒn lîi, lîi Ých vµ quyÒn h¹n cïng tr¸ch nhiÖm b) Môc tiªu cña c«ng t¸c tæ chøc Khi chóng ta thµnh lËp mét doanh nghiÖp, th× mét trong nh÷ng c«ng viÖc ph¶i lµm lµ x¸c ®Þnh c¬ cÊu tæ chøc, ph©n chia tr¸ch nhiÖm vµ quyÒn h¹n cho c¸c c¸ nh©n vµ bé phËn Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 36
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t trong tæ chøc ®ã. Khi chóng ta muèn thiÕt kÕ mét s¶n phÈm míi, chóng ta còng ph¶i biÕt c¸ch tæ chøc ®Ó gi¶i quyÕt c«ng viÖc nµy. Nh vËy, môc tiªu cña c«ng t¸c tæ chøc trong c¸c tr - êng hîp trªn lµ ®Ó gi¶i quyÕt nh÷ng nhiÖm vô cô thÓ nh ®Ó thµnh lËp doanh nghiÖp vµ ®a nã vµo ho¹t ®éng mét c¸ch cã tæ chøc, hay lµ ®Ó thiÕt kÕ mét s¶n phÈm míi. Môc t iªu cña chøc n¨ng tæ chøc lµ t¹o nªn mét m«i tr êng néi bé thuËn l î i cho mçi c¸ nh©n, mçi bé phËn ph¸t huy ®îc n¨ng lùc vµ nhiÖt t×nh cña m×nh, ®ãng gãp tèt nhÊt vµo viÖc hoµn thµnh môc tiªu chung cña tæ chøc. Nh÷ng môc t iªu cô thÓ vÒ mÆt tæ chøc thêng lµ : - X©y dùng mét bé m¸y qu¶n trÞ gän nhÑ vµ cã hiÖu lùc - X©y dùng nÒ nÕp v¨n ho¸ cña tæ chøc lµnh m¹nh - Tæ chøc c«ng viÖc khoa häc - Ph¸t hiÖn, uèn n¾n vµ ®iÒu chØnh kÞp thêi mäi ho¹t ®éng yÕu kÐm trong tæ chøc - Ph¸t huy hÕt søc m¹nh cña c¸c nguån tµi nguyªn vèn cã - T¹o thÕ vµ lùc cho tæ chøc thÝch øng ví i mäi hoµn c¶nh thuËn l î i còng nh khã kh¨n ë bªn trong vµ bªn ngoµi ®¬n vÞ Còng nh c¸c lo¹i môc tiªu qu¶n trÞ kh¸c, môc tiªu cña c«ng t¸c tæ chøc ph¶i khoa häc, kh¶ thi , ph¶i phï hîp ví i hoµn c¶nh thùc tiÔn. Kh¸c víi yªu cÇu vÒ c¸c lo¹i môc tiªu qu¶n trÞ kh¸c, yªu cÇu ®èi ví i môc t iªu tæ chøc lµ ph¶i tu©n thñ nh÷ng quy luËt kh¸ch quan ®Æc thï cña c«ng t¸c tæ chøc. VÝ dô nh quy luËt vÒ tÇm qu¶n trÞ, quy luËt vÒ cÊu tróc guång m¸y, quy luËt vÒ ph©n chia quyÒn h¹n, bæ nhiÖm, ®Ò cö, ®Ò b¹t, th¨ng chøc 3. Các nguyên tắ c c ủ a công tác t ổ ch ứ c a) Nguyên tắ c g ắ n v ớ i m ụ c tiêu - Bộ máy t ổ ch ứ c c ủ a doanh nghi ệ p ph ả i phù h ợ p v ớ i m ụ c tiêu. - Mụ c tiêu và c ơ c ấ u ph ả i phù h ợ p v ớ i nhau. b) Nguyên tắ c hi ệ u qu ả Đểạượ đ t đ c nguyên t ắ c này, b ộổứủ máy t ch c c a doanh nghi ệả p ph i xây d ự ng trên cơ s ở giả m chi phí. c) Nguyên tắ c cân đ ố i - Cân đố i gi ữ a quy ề n hành và trách nhi ệ m - Cân đố i v ề công vi ệ c gi ữ a các đ ơ n v ị v ớ i nhau. - Sự cân đ ố i s ẽ t ạ o nên s ự ổ n đ ị nh trong doanh nghi ệ p. d) Nguyên tắ c linh ho ạ t, linh đ ộ ng - Các nhà quả n tr ị ph ả i linh ho ạ t trong ho ạ t đ ộ ng t ổ ch ứ c. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 37
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t - Bộ máy t ổứ ch c linh đ ộểố ng đ đ i phó k ịờớự p th i v i s thay đ ổủ i c a tình hình. II. MỘỐẤỀỌỔỨ T S V N Đ KHOA H C TRONG CÔNG TÁC T CH C 1. Tầ m h ạ n qu ả n lí Đây là vấềườ n đ th ng xuyên ph ả i quan tâm đ ếạ n. Ph m vi qu ả n lí là s ốượấ l ng c p dướ i mà m ộ t nhà qu ảịấ n tr c p trên có th ểảượộ qu n lí đ c m t cách tr ựế c ti p. Thông thườ ng s ốượ l ng c ấướừ p d i t 3 đ ế n 10 thì h ợ p lí. Sau đây là sáu yế u t ố xác đ ị nh t ầ m h ạ n qu ả n lí: Thứ nh ấ t: Năng l ự c c ủ a nhà qu ả n tr ị - Thểệở hi n chô ̃đôn đ ố c, ph ốợ i h p cùng c ấướểạượệ p d i đ đ t đ c hi u qu ả . - Năng lựỏ c gi i là có kh ả năng ph ốợượớềấướ i h p đ c v i nhi u c p d i. - Tuy nhiên cầ n ph ả i xây d ự ng b ộ máy t ổ ch ứ c phù h ợ p v ớ i năng l ự c qu ả n lí củ a nhà qu ả n tr ị . Thứ hai: Trình đ ộ , tay ngh ề và ph ẩ m ch ấ t c ủ a c ấ p d ướ i - Nế u trình đ ộ kém thì t ầ m h ạ n qu ả n tr ị h ẹ p. - Nế u trình đ ộ cao thì t ầ m h ạ n qu ả n tr ị r ộ ng. Thứ ba: M ứ c đ ộ u ỷ quy ề n c ủ a c ấ p trên cho c ấ p d ướ i Nế u có s ựỷ u quy ềớ n l n thì t ầạ m h n qu ảịẽộ n tr s r ng. Thứ t ư : Tính ch ấ t k ế ho ạ ch c ủ a công vi ệ c Nế u công vi ệ c giao phó c ấ p d ướ i mang tính k ế ho ạ ch thì t ầ m h ạ n qu ả n lí rộ ng (công vi ệ c đ ượ c tiêu chu ẩ n hoá). Thứ năm: S ự thay đ ổ i công vi ệ c( tính đ ồ ng nh ấ t c ủ a công vi ệ c) Nế u công vi ệ c c ủ a công ty th ườ ng xuyên ổ n đ ị nh thì có th ể áp d ụ ng t ầ m hạ n qu ả n tr ị r ộ ng. Thứ sáu: Kĩ thu ậ t trang b ị và ph ươ ng ti ệ n thông đ ạ t Nế u đ ầ y đ ủ thì t ầ m h ạ n qu ả n tr ị r ộ ng. 2. Phân chia và cấ u trúc các đ ơ n v ị nh ỏ Sựồạ t n t i các đ ơịỏ n v nh trong doanh nghi ệ p là m ộấếự t t t y u và s phân chia các đơ n v ị đó ph ả i đ ặ t trên m ộ t s ố các tiêu chu ẩ n khoa h ọ c sau: Mộ t là: Tiêu chuẩ n s ố l ượ ng. Hai là: Tiêu chuẩ n phân chia theo các ch ứ c năng hay nhi ệ m v ụ : S ự phân chia này căn cứ theo trình đ ộệụủ nghi p v c a con ng ườ i phù h ợớệụầảế p v i nhi m v c n gi i quy t. Ba là: Các đơ n v ị đ ượ c hình thành theo lo ạ i s ả n ph ẩ m (đ ố i v ớ i các doanh nghi ệ p sảấềạảẩ n xu t nhi u lo i s n ph m) và m ỗạảẩ i lo i s n ph m đòi h ỏộ i m t qui trình công ngh ệ sả n xu ấ t riêng bi ệ t và chi ế n l ượ c ti ế p th ị khác nhau. Bố n là: Các đơ n v ị đ ượ c hình thành theo lãnh th ổ và đ ượ c s ử d ụ ng thông d ụ ng trong cả kinh doanh l ẫ n các t ổ ch ứ c khác nh ư ngo ạ i giao, chính tr ị , Năm là: Các đơị n v hình thành đ ốượụụ i t ng ph c v (khách hàng), đ ượửụ c s d ng khi đốượ i t ng ph ụụả c v có nh h ưở ng đ ếệ n hi u qu ả kinh doanh. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 38
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Sáu là: Các đơ n v ị hình thành theo quy trình hay các trang thi ế t b ị s ử d ụ ng. N ế u trang thiếịỏề t b đòi h i v trình đ ộửụặệả s d ng đ c bi t, b o trì riêng thì hình thành m ộơ t đ n vị . Bả y là: thành lậ p đ ơ n v ị theo th ờ i gian công vi ệ c ( t ổ ch ứ c theo ca, kíp) Tóm lạ i d ự a trên 7 tiêu chu ẩ n này, các doanh nghi ệ p thành l ậ p các đ ơ n v ị b ộ máy trong kinh doanh hiệ n đ ạ i. Ph ầ n l ớ n ở c ấ p đ ầ u, doanh nghi ệ p hình thành các đ ơ n v ị theo chứ c năng: s ả n xu ấ t, ti ế p th ị , kinh doanh, tài chính, Và c ấ p cu ố i doanh nghi ệ p th ườ ng hình thành đơị n v theo tiêu chu ẩ n trang thi ếịởấữ t b . Còn c p gi a, doanh nghi ệửụ p s d ng hỗợ n h p các tiêu chu ẩ n khách hàng, lãnh th ổảẩểậơịỏ , s n ph m đ thành l p các đ n v nh . III. CÁC MÔ HÌNH BỘỔỨ MÁY T CH C 1. Cơ c ấ u tr ự c tuy ế n Cơấựế c u tr c tuy n có đ ặể c đi m là m ọ i công vi ệ c và quy ề n hành đ ềượ u đ c giao cho từơị ng đ n v và quan h ệề quy n hành đ ượ c phân đ ị nh rõ ràng v ớộấ i m t c p trên tr ự c tiế p (hình 5-1). + Ư u đi ể m c ủ a c ơ c ấ u tr ự c tuy ế n: - Phân rõ quyề n hành và trách nhi ệ m cho t ừ ng b ộ ph ậ n. - Dễ duy trì k ỉ lu ậ t và d ễ ki ể m tra. - Hành độ ng nhanh chóng, đ ư a ra các quy ế t đ ị nh k ị p th ờ i, sát v ớ i th ự c t ế . + Nhượ c đi ể m c ủ a c ơ c ấ u tr ự c tuy ế n: - Không chuyên môn hoá, gây nên tình trạ ng quá t ả i đ ố i v ớ i các c ấ p qu ả n tr ị : Mỗ i nhà qu ả n tr ị ph ả i làm r ấ t nhi ề u công vi ệ c khác nhau nh ư : nhân s ự , tài v ụ , kế toán, t ổ ch ứ c - Dự a quá nhi ề u vào các nhà qu ảịễặủả n tr nên d g p kh ng ho ng khi ng ườả i qu n trị không th ể làm vi ệ c. - Dễ x ả y ra tình tr ạ ng tranh giành quy ề n l ự c v ớ i nhau n ế u nh ư không bi ế t đi ề u phố i khéo léo GIÁM ĐỐ C PGĐ sả n xu ấ t PGĐ tiêu thụ Phân xưở ng1 Phân x ưở ng 2 C ử a hàng 1 C ử a hàng 2 Hình 5-1: Cơ c ấ u tr ự c tuy ế n Đây là mô hình phù hợ p v ớ i nh ữ ng c ơ s ở s ả n xu ấ t kinh doanh nh ỏ . 2. Cơ c ấ u ch ứ c năng Khi doanh nghiệ p phát tri ể n thì mô hình tr ự c tuy ế n không còn phù h ợ p mà c ầ n phả i hình thành các đ ơịứ n v ch c năng. S ựấệ xu t hi n các đ ơịứ n v ch c năng đ ểạộ ho t đ ng Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 39
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t trong từ ng lĩnh v ự c, m ỗ i lĩnh v ự c do m ộ t chuyên gia lãnh đ ạ o và có quy ề n ch ỉ đ ạ o các đơ n v ị tr ự c tuy ế n (hình 5-2). + Ư u đi ể m c ủ a c ơ c ấ u ch ứ c năng: Ph¶n ¸nh l«gic c¸c chøc n¨ng; Tu©n theo nguyªn t¾c chuyªn m«n ho¸ ngµnh nghÒ. Ph¸t huy ®îc søc m¹nh vµ kh¶ n¨ng cña ®éi ngò c¸n bé theo tõng chøc n¨ng. Gi¶m chi phÝ vµ rót ng¾n thêi gian ®µo t¹o. Kh«ng ®ßi hái ngêi qu¶n trÞ ph¶i cã kiÕn thøc toµn diÖn. DÔ ®µo t¹o vµ dÔ t×m nhµ qu¶n trÞ. T¹o ra c¸c biÖn ph¸p kiÓm tra chÆt chÏ cña cÊp cao nhÊt. + Nhượ c đi ể m c ủ a c ơ c ấ u ch ứ c năng: DÔ x¶y ra t×nh tr¹ng chång chÐo vÒ chøc n¨ng, nhiÖm vô gi÷a c¸c c¸ nh©n vµ bé phËn víi nhau. C¸c quyÕt ®Þnh ®îc ®a ra ®«i khi bÞ chËm. Sù phèi hîp gi÷a l·nh ®¹o vµ c¸c phßng ban chøc n¨ng gÆp nhiÒu khã kh¨n. Khã x¸c ®Þnh tr¸ch nhiÖm vµ hay ®æ tr¸ch nhiÖm cho nhau. Cã thÓ dÔ dÉn tí i t×nh tr¹ng nhµm ch¸n, ngêi thùc hiÖn nhËn nhiÒu mÖnh lÖnh kh¸c nhau. Đây là mô hình thườ ng đ ượ c các đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh áp d ụ ng GIÁM ĐỐ C Các đơ n v ị ch ứ c năng PGĐ sả n xu ấ t PGĐ tiêu thụ Phân xưở ng 1 Phân x ưở ng 2 C ử a hàng 1 C ử a hàng 2 Hình 5-2: Cơ c ấ u ch ứ c năng • Các đơ n v ị ch ứ c năng. Ví d ụ : Phòng tài v ụ , phòng hành chính qu ả n tr ị ,phòng nhân sự 3. Cơ c ấ u h ỗ n h ợ p tr ự c tuy ế n và ch ứ c năng Cơấỗợựế c u h n h p tr c tuy n và ch ứ c năng có đ ặểơả c đi m c b n là có s ựồạ t n t i các đơịứ n v ch c năng, các đ ơịầỉệụ n v này thu n tuý ch làm nhi m v chuyên môn cho c ấả p qu n trịượỉ th ng đ nh trong t ừ ng lĩnh v ự c chuyên môn, nh ư ng không có quy ềỉạơ n ch đ o các đ n vị tr ự c tuy ế n (hình 5-3). Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 40
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t GIÁM ĐỐ C PGĐ sả n xu ấ t • • • • PGĐ tiêu thụ Các đơ n v ị ch ứ c năng Phân xưở ng 1 Phân x ưở ng 2 C ử a hàng 1 C ử a hàng 2 Hình 5-3: Cơ c ấ u h ỗ n h ợ p tr ự c tuy ế n ch ứ c năng. + Ư u đi ể m c ơ c ấ u h ỗ n h ợ p tr ự c tuy ế n và ch ứ c năng: - Vẫ n t ạ o đi ề u ki ệ n cho các chuyên gia đóng góp và s ự đóng góp đó c ầ n thi ế t cho hoạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p. - Giả i phóng cho c ấ p qu ả n tr ị đi ề u hành kh ỏ i công tác phân tích chi ti ế t t ừ ng khía cạ nh (tài chính, đ ầ u t ư ). - Tạ o đi ề u ki ệ n đ ể đào t ạ o chuyên gia tr ẻ . - Tiế t ki ệ m đ ượ c chi phí - Đư a ra các quy ế t đ ị nh k ị p th ờ i, sát v ớ i th ự c t ế + Nhượ c đi ể m c ơ c ấ u h ỗ n h ợ p tr ự c tuy ế n và ch ứ c năng: - Nế u không đ ị nh rõ quy ề n h ạ n thì s ẽ gây nên h ỗ n đ ộ n, th ườ ng x ả y ra mâu thuẫ n gi ữ a các đ ơ n v ị tr ự c tuy ế n và đ ơ n v ị ch ứ c năng. - Hạếứộửụếứủ n ch m c đ s d ng ki n th c c a chuyên viên, ch ậ m đáp ứ ng các tình huố ng đ ặ c bi ệ t. - Dễ t ạ o ra xu h ướ ng t ậ p trung hoá đ ố i v ớ i nhà qu ả n tr ị c ấ p cao. - Có thể làm gia tăng chi phí gián ti ế p Ngườ i ta khuy ế n cáo các doanh nghi ệ p nên áp d ụ ng mô hình này nh ư ng ph ả i có nộ i quy đ ầ y đ ủ đ ể tránh xu h ướ ng tr ở thành mô hình ch ứ c năng. 4. Cơ c ấ u theo công trình (ma tr ậ n) Đây là mộạổứớượ t d ng t ch c m i đ c các đ ơịảấ n v s n xu t kinh doanh th ườ ng xuyên áp dụ ng kho ả ng 20 năm tr ở l ạ i đây. V ề th ự c ch ấ t thì đây chính là s ự k ế t h ợ p cách phân công và phân chia các bộ ph ậ n theo s ả n ph ẩ m và theo ch ứ c năng Ưu ®iÓm cña c¬ cÊu tæ chøc kiÓu ma trËn: §Þnh híng theo kÕ t qu¶ cuèi cïng; KÕ t hîp ®îc n¨ng lùc cña nhiÒ u c¸n bé qu¶n trÞ vµ chuyªn gia; T¹o ra c¸c nhµ qu¶n trÞ cã thÓ thÝch øng víi c¸c lÜ nh vùc qu¶n trÞ kh¸c nhau; TËp chung nguån lùc vµo kh© u xung yÕu; Cho phÐp cïng lóc thùc hiÖ n nhiÒ u dù ¸n, s¶n xuÊt nhiÒ u lo¹i s¶n phÈm kh¸c nhau; ® ¸p øng ®îc t× nh h× nh s¶n xuÊt kinh doanh nhiÒ u biÕ n ® éng; V iÖ c h× nh thµnh vµ gi¶i thÓ dÔ dµng, nhanh chãng; Ýt tèn kÐm , sö dông nh© n lùc cã hiÖ u qu¶. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 41
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Nhîc ®iÓm cña c¬ cÊu tæ chøc kiÓu ma trËn: Cã sù m © u thuÉn vÒ quyÒn h¹n trong tæ chøc, dÔ x¶y ra tranh chÊp ¶nh h ëng gi÷ a ngêi l∙nh ® ¹o vµ c¸c bé phËn; C¬ cÊu nµy ® ßi hái nhµ qu¶n trÞ ph¶i cã ¶nh hëng lín ; Ph¹m vi øng dông cßn h¹n chÕ v× ® ßi hái m ét tr× nh ® é nhÊt ® Þnh; QuyÒn lùc vµ tr¸ch nhiÖm cña c¸c nhµ qu¶n trÞ cã thÓ trïng lÆp nhau t¹o ra c¸c xung ® ét vµ kho¶ng c¸ch trong nç lùc gi÷ a c¸c c¸ nh© n vµ ® ¬n vÞ; Nguyên nhân tạ o nên mô hình này là do trong th ự c ti ễ n c ủ a công tác qu ả n tr ị đòi hỏ i ta ph ả i làm m ộ t công trình mà công trình này ch ỉ x ả y ra trong m ộ t th ờ i gian ng ắ n nên công ty không lậ p ra m ộ t b ộ máy m ớ i mà xây d ự ng trên b ộ máy đã có s ẵ n (hình 5-4). GIÁM ĐỐ C Quả n tr ị viên công trình PGĐ sả n xu ấ t • • • • PGĐ tiêu thụ Các đơ n v ị ch ứ c năng Phân xưở ng 1 Phân x ưở ng 2 C ử a hàng 1 C ử a hàng 2 Hình 5-4: Cơ c ấ u theo công trình. Hoặ c có th ể theo mô hình sau: H×nh 55: C¬ cÊu tæ chøc kiÓu ma trËn Tæng gi¸m ®èc Marketing Nh©n sù Mua s¾m Tµi chÝnh Gi¸m ®èc dù ¸n A Gi¸m ®èc dù ¸n B IV. QUYỀẢ N HÀNH TRONG QU N LÍ 1. Khái niệ m quy ề n hành Quyề n hành là quy ề n đ ư a ra các quy ế t đ ị nh và hành đ ộ ng. Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 42
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Quyề n hành đ ượửụ c s d ng khi ban giám đ ố c giao cho c ấướệụắ p d i nhi m v g n vớ i trách nhi ệ m đ ể gia tăng năng l ự c th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a h ọ . Tuy nhiên, chúng ta chỉ g ọ i là quy ề n hành khi quy ề n hành đó là m ộ t quy ề n hành hợ p pháp và chính đáng. + Quyề n hành có hai đ ặ c đi ể m c ơ b ả n: - Tính gắ n bó các thành ph ầ n trong t ổ ch ứ c. - Nhà quảịửụ n tr s d ng quy ề n hành nh ư là công c ụểựệ đ th c hi n các ch ứ c năng củ a mình. + Cơ s ở c ủ a quy ề n hành ph ả i xu ấ t phát t ừ 3 y ế u t ố : - Sự h ợ p pháp. - Sự chính đáng. - Các đặ c đi ể m cá nhân t ạ o s ự tín nhi ệ m nh ư tài năng, đ ạ o đ ứ c, ph ẩ m ch ấ t chính trị , s ự tr ẻ đ ẹ p và duyên dáng. 2. Quan hệ gi ữ a s ử d ụ ng quy ề n hành và thái đ ộ lao đ ộ ng + Có 3 cách thứ c s ử d ụ ng quy ề n hành c ủ a nhà qu ả n tr ị : - Cưỡ ng b ứ c. - Mua chuộ c. - Kế t thân, xem nhau nh ư nh ữ ng ng ườ i đ ồ ng nghi ệ p. + Có 3 thái độ lao đ ộ ng c ơ b ả n c ủ a các thành ph ầ n trong m ộ t t ổ ch ứ c: - Sự tha hoá: Đánh m ấ t s ự làm ch ủ trong lao đ ộ ng là lao đ ộ ng hoàn toàn không có ý thứ c. - Sự tính toán - Sự d ấ n thân, lao đ ộ ng làm ch ủ hoà nh ậ p v ớ i công vi ệ c. Như v ậ y ta th ấ y: - Sử d ụ ng cách th ứ c qu ả n lí k ế t thân t ạ o ra công nhân làm ch ủ . - Sử d ụ ng cách th ứ c qu ả n lí mua chu ộ c t ạ o ra s ự tính toán. - Sử d ụ ng cách th ứ c qu ả n lí c ưỡ ng b ứ c d ẫ n đ ế n s ự tha hoá. 3. Phân quyề n Phân quyề n là s ự phân chia quy ề n hành qu ả n tr ị hay còn g ọ i là s ự tăng c ườ ng quyề n ch ủ đ ộ ng cho c ơ s ở . + Mứ c đ ộ cao th ấ p c ủ a phân quy ề n th ể hi ệ n ở các y ế u t ố sau: - Giá trị c ủ a các quy ế t đ ị nh trong kinh doanh: Giá tr ị v ề kinh t ế tài chính, uy tín công ty, - Các quyế t đ ị nh trong các lĩnh v ự c kinh doanh nh ư : k ế toán, tài chính, đ ề b ạ t, Nếộơởởướượ u m t c s d i đ c quy ề n ra quy ếịởề t đnh nhi u lĩnh v ự c thì ở đây có sự phân c ấ p m ạ nh m ẽ . - Cấậủỗấề p b c c a m i c p quy n ra quy ếị t đ nh thì có s ự phân c ấạ p m nh. - Sựể ki m soát đ ốớ i v i các quy ếị t đ nh kinh doanh. S ựể ki m soát n ếườ u th ng xuyên, chặẽ t ch , chi ti ế t thì s ự phân c ấấ p th p. Ng ượạể c l i, ki m soát ít th ườ ng xuyên và chỉ trên thành qu ả cu ố i cùng thì phân c ấ p m ạ nh m ẽ . Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 43
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t + Lợ i ích c ủ a phân quy ề n: - Cho phép nhà quả n tr ị c ấ p cao có nhi ề u th ờ i gian cho các công vi ệ c quan tr ọ ng như phát tri ể n chi ế n l ượ c và các k ế ho ạ ch c ủ a t ổ ch ứ c. - Phát triểả n kh năng t ựảủữ qu n lí c a nh ng nhà qu ảịấướ n tr c p d i. - Phân quyề n đ ượ c xem nh ư là công c ụ hu ấ n luy ệ n, qua đó cung c ấ p cho nhân viên nhữ ng kinh nghi ệầếểẩịọữ m c n thi t đ chu n b cho h nh ng trách nhi ệớ m l n hơ n. + Nhữ ng tr ở ng ạ i khi phân quy ề n: - Nhân viên thiế u kinh nghi ệ m. - Tố n nhi ề u th ờ i gian đ ể gi ả i thích công vi ệ c h ơ n là t ự mình làm. - Lỗ i mà nhân viên m ắ c ph ả i có th ể nh ư là m ộ t chi phí. - Sợấướ c p d i làm công vi ệốơẽ c đó t t h n s làm lu m ờ nhà qu ảị n tr . 4. Các lĩnh vự c và đ ố i t ượ ng phân quy ề n + Sảấ n xu t: Đây là lĩnh v ựườượ c th ng đ c phân c ấềấạấ p nhi u nh t và m nh nh t. + Tiế p th ị . + Mua sắ m các y ếốầế u t c n thi t cho s ảấả n xu t: Kho ng 50% giá tr ị mua s ắượ m đ c phân cấ p cho c ấướơ p d i và c quan ch ủảữạề qu n gi l i quy n mua s ắ m tài s ả n có giá tr ị lớ n. + Quả n lí lao đ ộ ng: Các doanh nghi ệ p th ườ ng không phân c ấ p ở lĩnh v ự c này nhằ m gi ữ cho chính sách lao đ ộ ng đ ượ c th ố ng nh ấ t trong doanh nghi ệ p. + Lĩnh vự c k ế toán th ố ng kê: Ph ầ n l ớ n các công ty l ớ n trên th ế gi ớ i không phân cấ p cho các c ơ s ở c ấ p d ướ i trong lĩnh v ự c này. + Lĩnh vự c tài chính: Xu h ướ ng phân c ấ p cũng h ạ n ch ế . + Vậ n chuy ể n và kho bãi: N ế u c ơ s ở rãi rác thì lĩnh v ự c này phân c ấ p m ạ nh, như ng n ế u đ ơ n v ị ở t ậ p trung thì xu h ướ ng là không phân c ấ p. Ngoài sự phân quy ề n còn có khái ni ệ m uỷ quy ề n. Sự u ỷ quy ề n mang tính cá nhân, còn phân quyề n là giao quy ề n cho ng ườ i qu ả n lí m ộ t c ơ s ở . CÂU HỎẬ I ÔN T P 1/ Thế nào là t ổ ch ứ c b ộ máy doanh nghi ệ p ? Các nguyên t ắ c c ủ a công tác t ổ chứ c 2/ Nhậ n xét v ề các mô hình b ộ máy t ổ ch ứ c. T ạ i sao c ơ c ấ u tr ự c tuy ế n không còn thích hợ p v ớ i nh ữ ng t ổ ch ứ c l ớ n? 3/ Phân quyề n là gì? Quan h ệ gi ữ a s ử d ụ ng quy ề n hành và thái đ ộ lao đ ộ ng. 4/ Các lĩnh vự c và đ ố i t ượ ng phân quy ề n 5/ Phân chia và cấ u trúc các đ ơ n v ị nh ỏ ph ả i d ự a trên các tiêu chu ẩ n khoa h ọ c nào? Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 44
- Bài giả ng Qu ả n tr ị h ọ c Khoa Kinh tế - K ỹ thu ậ t Chươ ng 6 (3 tiế t) CÔNG TÁC LÃNH ĐẠỦẢỊ O C A NHÀ QU N TR A. Mụ c đích Đọ c xong ch ươ ng này sinh viên s ẽ n ắ m đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1/ Nhữ ng nhân t ố ả nh h ưở ng đ ế n tinh th ầ n làm vi ệ c c ủ a nhân viên. 2/ Nhữ ng l ờ i khuyên cho ng ườ i lãnh đ ạ o. 3/ Quy trình củ a s ự u ỷ quy ề n. 4/ Quan niệ m v ề lãnh đ ạ o theo thuy ế t X và thuy ế t Y. B. Nộ i dung Võ Thiệ n Chín - Lê Nguyễ n D ự Th ư 45