Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Thiết lập cấu hình các dịch vụ mạng

pdf 49 trang huongle 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Thiết lập cấu hình các dịch vụ mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_mang_chuong_3_thiet_lap_cau_hinh_cac_dich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Thiết lập cấu hình các dịch vụ mạng

  1. QUẢN TRỊ MẠNG Chương 3 THIẾT LẬP CẤU HÌNH CÁC DỊCH VỤ MẠNG
  2. Nội dung chương 3 I. Các khái niệm II. Thiết lập địa chỉ IP III. DHCP IV. DNS 2
  3. I. Các khái niệm 1. Các giao thức mạng 2. Mạng TCP/IP trên Windows 2008 3. Thiết kế và hiện thực mạng TCP/IP 3
  4. 1. Các giao thức mạng  Protocol (Giao thức/Nghi thức): tập hợp các luật và quy ước để trao đổi thông tin trên mạng  Windows 2008 hỗ trợ bộ giao thức: • TCP/IP 4
  5. Bộ giao thức TCP/IP OSI TCP/IP TCP/IP Protocol Suite Application Presentation Application Session FTP SMTP DNS POP3 SNMP HTTP Transport Transport TCP UDP ARP IGMP Network Internet IPv4 IPv6 ICMP Data-Link Network Token Frame Ethernet ATM Interface Ring Relay Physical 5
  6. Tên máy  Với user, mỗi máy có tên dạng text  Trên mạng TCP/IP, mỗi máy được định vị bằng địa chỉ IP  Cần chuyển đổi tên máy thành địa chỉ IP 6
  7. Tên máy (tt) Host name  Phần bên trái của tên miền dạng DNS  Ví dụ: S20.TEST20.ORG  Được dùng trên các chương trình sử dụng Windows Socket API, như Web Browser NETBIOS name  Ví dụ: S20  Được dùng trên các chương trình sử dụng NETBIOS API, như File and Printer Sharing for Microsoft Networks 7
  8. 2. Mạng TCP/IP trên Windows 2008  Có các chức năng, công cụ chuẩn TCP/IP  Các tính chất bổ sung: • IGMP version 3 (Internet Group Management Protocol) • Alternate configuration Thiết lập cấu hình thay thế khi không có DHCP server • IP version 6 • 8
  9. 3. Thiết kế và hiện thực mạng TCP/IP  Thiết kế kết nối mạng vật lý  Thiết lập cấu hình địa chỉ IP, subnets  Thiết lập tên máy  Điều chỉnh cho phù hợp với hiệu suất mạng 9
  10. Cấu trúc tiêu biểu mạng LAN 10
  11. Kết nối mạng dùng Switch 11
  12. Mạng với các subnets 12
  13. II. Thiết lập địa chỉ IP 1. Địa chỉ IP 2. Thiết lập địa chỉ IP tĩnh 3. Thiết lập địa chỉ IP động 4. Thiết lập cấu hình thay thế 5. Kiểm tra cấu hình IP 13
  14. 1. Địa chỉ IP Classful Address Class B address 172 100 10 1 Network Host Class B default mask 255 255 0 0 Classless Address 172 100 10 1/20 Network Host Subnet Subnet mask 255 255 240 0 Addressing Structures Subnet Masks 14
  15. Địa chỉ riêng – Private addresses 15
  16. 2. Thiết lập địa chỉ IP tĩnh  Manual configuration  Các thành phần: • IP address • Subnet Mask • Default gateway • DNS server • 16
  17. Thiết lập địa chỉ IP tĩnh (tt) 17
  18. 3. Thiết lập địa chỉ IP động  Dynamic configuration  Cần có DHCP server trên mạng  DHCP server cung cấp các thành phần địa chỉ IP 18
  19. Thiết lập địa chỉ IP động (tt) 19
  20. 4. Thiết lập cấu hình thay thế  Alternate configuration  Dùng khi máy tham gia vào nhiều mạng  Nếu dùng địa chỉ IP động và không có DHCP server: • Dùng địa chỉ tĩnh tại user configured • Dùng địa chỉ tự động APIPA Automatic Private IP Addressing Range: 169.254.0.1  169.254.255.254 SubnetMask: 255.255.0.0 20
  21. Thiết lập cấu hình thay thế (tt) 21
  22. 5. Kiểm tra cấu hình IP Dùng các chương trình công cụ:  ipconfig kiểm tra các thông số ip trên một máy  ping kiểm tra kết nối 22
  23. Ipconfig Command prompt  ipconfig  Hiển thị IP address, Subnet mask, default gateway, DNS servers  Nếu trùng địa chỉ IP thì subnet mask là 0.0.0.0  Nếu không có DHCP server khi dùng IP động thì hiển thị theo APIPA 23
  24. Ping Command prompt  ping Ví dụ: ping 192.168.0.1 24
  25. Các bước kiểm tra cấu hình IP dùng ping  ipconfig Kiểm tra cấu hình đã thiết lập  ping 127.0.0.1 (loopback address) Kiểm tra bộ giao thức TCP/IP đã cài đặt  ping local_address Kiểm tra không trùng địa chỉ  ping gateway_address  ping remote_host  ping DNS_server 25
  26. III. DHCP 1. Khái niệm 2. Cài đặt DHCP server 3. Thiết lập cấu hình DHCP server 26
  27. 1. Khái niệm (Dynamic Host Configuration Protocol)  Cấp phát tự động các thông tin cấu hình địa chỉ IP  Quản lý tập trung địa chỉ IP  Bảo đảm không có trùng/xung đột địa chỉ  Cấp phát thông tin cấu hình trong một khoảng thời gian xác định 27
  28. Hoạt động DHCP 28
  29. Hoạt động DHCP (tt) 29
  30. Hoạt động DHCP (tt) 30
  31. Sử dụng ipconfig với DHCP server  ipconfig /release  ipconfig /renew 31
  32. 2. Cài đặt DHCP server  Server manager  Add roles  Chọn DHCP Server Chú ý: DHCP Server phải có địa chỉ IP tĩnh 32
  33. DHCP role 33
  34. 3. Thiết lập cấu hình DHCP Server  Dùng DHCP console trong Administrative Tools  Các bước thực hiện: • Tạo scope • Thiết lập cấu hình scope • Kích hoạt (activate) scope • Cho phép (authorize) hoạt động trong Active Directory (nếu cần) 34
  35. Tạo scope  Scope: khoảng địa chỉ IP cấp cho một subnet  Các thông số: • Tên scope • Khoảng địa chỉ • Subnet mask • Các tùy chọn (options) • Các địa chỉ dành riêng (reservations) • Khoảng thời gian cấp phát (lease duration) 35
  36. DHCP scope 36
  37. Thiết lập cấu hình cho scope  Các địa chỉ loại bỏ (exclude range) • Là khoảng địa chỉ trong scope • Không cấp cho client  Các tùy chọn chính: • 003 Router • 006 DNS Servers •  Các địa chỉ dành riêng • Địa chỉ dùng cố định cho một DHCP Client 37
  38. Thiết lập cấu hình scope (tt)  Khoảng thời gian cấp phát • DHCP Client phải được cấp lại địa chỉ IP khi hết thời gian cấp phát 38
  39. Kích hoạt scope  Phải kích hoạt scope mới trước khi DHCP Server cấp phát địa chỉ trong scope cho Client 39
  40. Cho phép DHCP server hoạt động trong Active Directory  Cần thực hiện nếu cài đặt DHCP server trên member server  Được thực hiện tự động nếu cài đặt DHCP server trên domain controller 40
  41. IV. DNS 1. Khái niệm 2. Cài đặt DNS server 3. Thiết lập cấu hình DNS Server 4. Thiết lập cấu hình DNS Client 41
  42. 1. Khái niệm Dịch vụ DNS chuyển đổi tên máy thành địa chỉ IP trên mạng TCP/IP DNS được dùng trên mạng Internet và mạng cục bộ:  Tên máy dễ sử dụng hơn địa chỉ IP  Tên máy cố định hơn địa chỉ IP  User sử dụng các tên theo dạng Internet 42
  43. Khái niệm (tt)  Không gian tên DNS  Vùng (Zones)  DNS server  DNS client 43
  44. Ví dụ các name server 44
  45. 2. Cài đặt DNS server  Server manager  Add roles  Chọn DNS Server 45
  46. DNS role 46
  47. 3. Thiết lập cấu hình DNS Server  Dùng DNS Console trong Administrative Tools  Các bước thực hiện: • Tạo DNS Forward Lookup Zone • Tạo các Resource Records 47
  48. 4. Thiết lập cấu hình DNS Client  Dùng TCP/IP Properties Dialog  Các bước thực hiện với địa chỉ IP tĩnh: • Xác định địa chỉ IP của DNS Server • Có thể chọn nhiều DNS Server 48
  49. Một số công cụ quản lý IP, DNS  ipconfig • ipconfig /all • ipconfig /release • ipconfig /renew  nslookup • ls – d TEST.PRO • ls – t A TEST.PRO  tracert • tracert www.ou.edu.vn 49