Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Thiết lập cấu hình các ứng dụng mạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Thiết lập cấu hình các ứng dụng mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_mang_chuong_4_thiet_lap_cau_hinh_cac_ung.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Thiết lập cấu hình các ứng dụng mạng
- QUẢN TRỊ MẠNG Chương 4 THIẾT LẬP CẤU HÌNH CÁC ỨNG DỤNG MẠNG
- Nội dung chương 4 1. Khái niệm 2. Internet Information Services (IIS) 7.0 3. FTP Server 4. Web Server 5. Mail service 6. Distributed File System (DFS) 2
- 1. Khái niệm Các hỗ trợ ứng dụng mở rộng khả năng của hệ điều hành mạng Windows Server 2008 hỗ trợ: • Microsoft .NET framework (.NET 3.0) • Internet Information Servives 7.0 (IIS 7) • Windows 2008 R2: IIS 7.5 • Các thành phần: • Windows Communication Foundation • Windows Workflow Foundation • Windows Presentation Foundation 3
- Hạ tầng ứng dụng Web trên Windows SharePoint Windows SharePoint Windows Media Services 2008 Designer Services Visual Windows Studio Silverlight Communication Expression Framework Web ASP.NET Designer .NET Framework 3.0 & 3.5 Classic ASP FastCGI for PHP Suite of Internet Information Services 7.0 (IIS7) Management Tools Server Core Enhanced Virtualization Installation Networking Stack Windows Server 2008 4
- 2. Internet Information Services (IIS) 7.0 a. Các tính chất b. Cài đặt 5
- a. Các tính chất Hỗ trợ công nghệ ASP, ASP.NET, PHP, XML Hỗ trợ các giao thức chuẩn Internet HTTP, FTP, Quản lý dễ dàng Chi phí hạ tầng thấp Tin cậy, bảo mật, hiệu suất cao 6
- Kiến trúc IIS 7 7
- b. Cài đặt Chọn một trong các phương pháp: Giao diện đồ họa Role Manager Add roles Chọn Web Server (IIS) Dùng công cụ pkgmgr tại dòng lệnh 8
- Cài đặt IIS (tt) Chú ý: Thiết lập các dịch vụ mạng DNS, Chuẩn bị dữ liệu cho FTP Server, Web Server 9
- 3. FTP Server a. Khái niệm b. Cài đặt FTP site c. Cài đặt nhiều FTP site 10
- a. Khái niệm IIS 7.0 bao gồm FTP service: • Đưa files lên mạng • Quản lý files Các đặc điểm: • Hiện thực dịch vụ FTP chuẩn • Hỗ trợ FTP Restart/Resume • Có các mở rộng Cài đặt FTP 7.5 trên IIS 7.0: • Gói cài đặt ftp_x86_75.msi 11
- b. Cài đặt FTP site Công cụ Internet Information Services Manager Thông số chính Home Directory/Content Directory Binding Authentication Authorization 12
- Thông số FTP site 13
- Thông số FTP site (tt) 14
- Cài đặt FTP site (tt) Windows Firewall • Cho phép port 21 (FTP control) • Cho phép FTP data port netsh advfirewall set global StatefulFtp enable FTP Client • Command prompt: ftp.exe • Windows Explorer • Web browser (IE, Firefox, ) 15
- c. Cài đặt nhiều FTP site Có hai kỹ thuật: Dùng các địa chỉ IP khác nhau (multiple IP addresses) Dùng các port khác nhau (multiple ports) 16
- d. Cách ly user trên FTP site 17
- Cách ly user trên FTP site (tt) Isolate users – user name directory • Tạo FTP home (FTPDir) cho từng users trong FTPRoot của FTP Site • Trường hợp local users Ví dụ: FTPRoot, FTPRoot\LocalUser, FTPRoot\LocalUser\u1, • Trường hợp domain users Ví dụ: domain TEST.PRO FTPRoot, FTPRoot\TEST, FTPRoot\TEST\u1, 18
- Cách ly user trên FTP site (tt) Isolate users – configured in Active Directory • Đặt giá trị cho FTPRoot và FTPDir 1. Dùng công cụ iisftp tại Command Prompt • Cần các file iisftp.vbs, cmdlib.wsc, iisschlp.wsc • Ví dụ: iisftp /setadprop u1 FTPRoot \\DC1\home\u1 iisftp /setadprop u1 FTPDir ftp 2. Hoặc đặt giá trị cho msIIS FTPRoot và msIIS FTPDir cho từng user trong Attribute Editor 19
- 4. Web Server a. Khái niệm b. Cài đặt web site c. Cài đặt nhiều web site 20
- a. Khái niệm IIS 7.0 bao gồm Web Service: • Web server cho các trang web tĩnh • Web server cho các trang web động dạng ASP, ASP.NET, PHP, 21
- b. Cài đặt web site Công cụ Internet Information Services Manager Thông số chính • Home Directory • Default Documents • Virtual Directory 22
- Các thông số của Web Site 23
- c. Cài đặt nhiều web site Có 3 kỹ thuật: Dùng các địa chỉ IP khác nhau (multiple IP addresses) Dùng các port khác nhau (multiple ports) Dùng các tên khác nhau (multiple host header names) 24
- 5. Mail Service a. Khái niệm b. Cài đặt Webmail 25
- a. Khái niệm Các thành phần của hệ thống Mail: • MTA: • SMTP Server, SMTP Client • POP3 Server hay/và IMAP Server • Mailboxes • UA: • SMTP Client • POP3 Client hay/và IMAP Client 26
- Hoạt động hệ thống Mail 27
- Hoạt động hệ thống Mail (tt) 28
- b. Cài đặt Webmail Mdaemon Cài đặt Mdaemon • Xác định Mail Domain Thiết lập cấu hình • Tạo các user account 29
- 6. Distributed File System (DFS) a. Khái niệm b. Cài đặt DFS Management/Service c. Thiết lập DFS 30
- a. Khái niệm DFS là hệ thống file luận lý, có thứ bậc, được tạo từ shared folder của các máy khác nhau trên mạng Các đặc điểm: • Truy xuất file dễ dàng • Hệ thống file sẵn sàng (availability) • Bảo mật với NTFS và shared permissions 31
- Ví dụ: DFS trên Windows 2003 32
- Các thuật ngữ trên Windows 2003 DFS root: điểm vào của DFS, tương ứng với một shared folder DFS link: một thành phần tạo cấu trúc luận lý của DFS, tương ứng với một hay nhiều shared folder Target: thư mục vật lý tạo shared folder 33
- Ví dụ: DFS trên Windows 2008 34
- Các thuật ngữ trên Windows 2008 Namespace server: là máy tính chứa một namespace, có thể là domain controller hay member server Namespace root: điểm vào của DFS Folder: • folder không có target tạo cấu trúc cho namespace thư mục vật lý tạo shared folder • Folder có target cung cấp dữ liệu Folder target: đường dẫn UNC của một shared folder hay namespace khác liên kết với folder 35
- b. Cài đặt DFS management trên Windows 2008 Server manager Add Roles File Services chọn DFS 36
- b. Thiết lập DFS Các bước thiết lập: • Tạo DFS namespace • Tạo các folder trong namespace • Xác định thư mục vật lý (target) cho các folder 37
- Các loại namespace Characteristic Domain-based Stand-alone Path \\Domainname\Namespace \\Servername\Namespace Active Directory and Server registry and Location memory cache memory cache • Up to 5,000 folders with targets in Windows °2000 Server mode Up to 50,000 folders with Size • Up to 50,000 folders with targets targets in Windows °Server 2008 mode Namespace hosted on Availability Server cluster multiple servers DFS Replication Supported Supported 38