Bài giảng Quản trị Marketing - Hoàng Thị Huệ

pdf 30 trang huongle 7900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị Marketing - Hoàng Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_marketing_hoang_thi_hue.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị Marketing - Hoàng Thị Huệ

  1. Quản trị Marketing Khối lượng: 45 tiết Giảng viờn: Hoàng Thị Huệ Khoa QTKD – ĐH Kinh tế & QTKD 1
  2. Nội dung • Tổng quan về quản trị Marketing • Lập kế hoạch chiến lược và kế hoạch Marketing • Phõn tớch cỏc cơ hội Marketing và dự bỏo nhu cầu • Phõn tớch ngành và đối thủ cạnh tranh • Quản trị Marketing - mix • Quản trị cỏc nỗ lực Marketing 2
  3. Tổng quan về quản trị Marketing • Marketing là gỡ? • Cỏc khỏi niệm cốt lừi của Marketing • Cỏc định hướng của doanh nghiệp đối với thị trường • Vai trũ của Marketing 3
  4. Marketing là gỡ? Định nghĩa Marketing Định nghĩa Định nghĩa mang tớnh chất mang tớnh chất xó hội Quản trị 4
  5. Định nghĩa mang tớnh chất xó hội về Marketing • Nguyờn lý Marketing cú thể được sử dụng trong mọi lĩnh vực của xó hội: xin việc làm, khớch lệ mọi người bỏ phiếu, gúp tiền cho quỹ từ thiện • Cú thể xuất hiện bất kỳ thời điểm nào khi 1 chủ thể cố gắng trao đổi với 1 chủ thể khỏc 5
  6. Định nghĩa mang tớnh chất quản trị về Marketing Quỏ trỡnh quản trị Lập kế hoạch Tổ chức Thực hiện Kiểm tra 6
  7. Định nghĩa mang tớnh chất quản trị về Marketing (tt ) • Là 1 quỏ trỡnh lập kế hoạch và thực thi kế hoạch về: Tạo nờn những • Sản phẩm trao đổi thoả • Giỏ Khỏch món khỏch hàng • Phõn phối hàng mục • Xỳc tiến tiờu Đạt được cỏc hỗn hợp mục tiờu của tổ chức. 7
  8. Định nghĩa mang tớnh chất quản trị về Marketing( tt ) • Định hướng khỏch hàng • Bao gồm cả giai đoạn trước và sau khi trao đổi • Thỏa món khỏch hàng là điều kiện cần • Cú thể ỏp dụng với cả tổ chức kinh doanh và phi kinh doanh 8
  9. Cỏc khỏi niệm cốt lừi về marketing Nhu Trao đổi, Giỏ trị, Thị cầu, chi phớ giao dịch Marketing, Sản trường mong và sự và cỏc người làm phẩm muốn, thoả mối marketing yờu cầu món quan hệ 9
  10. Cỏc khỏi niệm cốt lừi (tt ) • Thị trường • Nhà Marketing • Thị trường mục tiờu và phõn khỳc thị trường • Quản trị Marketing 10
  11. Thị trường • Tiếp cận thị trường theo 2 cỏch: - Phạm vi nghiờn cứu - Đặc điểm và mục đớch mua sắm 11
  12. Phạm vi nghiờn cứu • Thị trường toàn bộ • Thị trường tiềm năng • Thị trường sẵn cú • Thị trường phục vụ (thị trường mục tiờu) • Thị trường thõm nhập được 12
  13. Đặc điểm và mục đớch mua sắm • Thị trường người tiờu dựng • Thị trường nhà trung gian • Thị trường nhà sản xuất • Thị trường cỏc tổ chức phi lợi nhuận • Thị trường quốc tế 13
  14. Nhà Marketing • Là cỏc cỏ nhõn hay tổ chức tớch cực tỡm kiếm sự trao đổi từ phớa bờn kia 14
  15. Quá trình quản trị Marketing Quản trị Marketing Phân tích Lựa chọn Soạn thảo Tiến hành khả năng thị trờng chơng trình các hoạt động của thị trờng mục têu Marketing -Mix Marketing 15
  16. Quản trị Marketing • Quản trị Marketing thực chất là quản trị nhu cầu • Nhiệm vụ là ảnh hưởng đến mức độ, tớnh thời điểm, và cơ cấu của nhu cầu theo cỏch giỳp cho tổ chức đạt được cỏc mục tiờu của nú 16
  17. Cỏc quan điểm quản trị Marketing Cỏc định hướng Đối với thị trường Trọng Trọng Trọng Marketing Marketing Sản xuất sản phẩm tiờu thụ vị xó hội 17
  18. Quan điểm trọng sản xuất • Cho rằng ngời tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm có sẵn, rẻ. • Gia tăng sản xuất • Làm giá thành hạ • Giá đóng vai trò chủ yếu khi quyết định mua • Phù hợp khi hàng hóa còn thiếu, cung ít hơn cầu 18
  19. Quan điểm trọng sản phẩm • Cho rằng ngời tiêu dùng sẽ a thích những sản phẩm có chất lợng cao nhất, tính năng tốt nhất • Tin rằng nếu cú những sản phẩm tớnh năng tốt, họ sẽ cú khỏch hàng một cỏch dễ dàng. • Tôn thờ những điểm tuyệt vời của sản phẩm, chú trọng hoàn thiện sản phẩm • Coi nhẹ nhu cầu của khách hàng 19
  20. Quan điểm trọng bán hàng • Cho rằng cần phải thuyết phục khách hàng mua sản phẩm bằng các hoạt động xúc tiến bán • DN làm ra sản phẩm, sau đó tìm mọi cách bán chúng • Phát triển các kỹ năng chào hàng và thuyết phục khách hàng, đặc biệt là đối với những sản phẩm: bảo hiểm, bỏch khoa toàn thư • Lợi nhuận thu đợc thông qua khối lợng hàng hóa bán ra 20
  21. Quan điểm Marketing • DN xác định thị trờng mục tiêu và phục vụ những khách hàng này tốt hơn đối thủ • Hiểu đợc nhu cầu khách hàng nhờ nghiên cứu thị tr- ờng • Coi trọng nhu cầu của ngời mua • Xác định nhu cầu của khách hàng, sau đó làm ra sản phẩm và bán chúng. 21
  22. Sự khỏc biệt giữa quan điểm trọng bỏn hàng và Marketing • QĐ trọng bỏn hàng: • Marketing: - Tập trung vào SP - Tập trung vào nhu cầu KH - Dn làm ra sản phẩm, - Dn xỏc định nhu cầu KH, sau đú tỡm cỏch bỏn sau đú sản xuất sản phẩm chỳng để thỏa món nhu cầu này - Lập kế hoạch định - Lập kế hoạch định hướng hướng ngắn hạn dài hạn - Coi trọng nhu cầu của - Coi trọng nhu cầu của người bỏn người mua 22
  23. Quan điểm Marketing vị xã hội • DN xác định đợc thị trờng mục tiêu và đảm bảo thỏa mãn những khách hàng đó hiệu quả hơn các đối thủ cạnh tranh, không gây ảnh hởng xấu đến lợi ích lâu dài của ngời tiêu dùng và xã hội Xã hội Doanh nghiệp Khách hàng 23
  24. Quan điểm Marketing vị xã hội (tt ) Phỏt triển Phỏt triển theo chiều Marketing theo chiều rộng của vị xó hội dài của marketing marketing 24
  25. Quan điểm Marketing vị xã hội (tt ) • PT chiều rộng Marketing: • PT chiều dài Marketing: Thị trường của DN bao gồm: Thỏa món khỏch hàng dài hạn + Người mua + Bất kỳ người nào ảnh hưởng trực tiếp Khụng tập trung vào lợi nhuận trước mắt 25
  26. Vai trũ của Marketing • Vai trũ của Marketing trong doanh nghiệp • Vai trũ của Marketing trong cỏc tổ chức phi lợi nhuận 26
  27. Marketing trong hoạt động của doanh nghiệp Marketing là một chức năng ngang hàng Sản xuất Tài chớnh Tổ chức Sản xuất Marketing Tài chớnh Tổ chức Marketing Marketing là một chức năng quan trọng hơn 27
  28. Marketing trong hoạt động của DN (tt ) Marketing Tổ chức Sản xuất Sản xuất Khách Marketing hàng Tổ chức Tài chính Tài chính 28
  29. Marketing trong hoạt động của DN (tt ) Tổ Sản Marketing chức xuất là chức Marketing năng kết Khách nối hàng 29 Tài chính
  30. Vai trũ của Marketing (tt ) • Cú KH thỡ DN mới tồn tại Tài chớnh • Thu hỳt và giữ chõn khỏch hàng Marketing • Xỏc định những đề nghị bỏn tốt để thỏa món KH Khỏch • Ảnh hưởng bởi nhiều bộ Tổ Sản hàng phận khỏc trong DN chức xuất • Marketing cần tớch hợp cỏc bộ phận này để DN cú những đề nghị bỏn thỏa món KH 30