Bài giảng Sinh học phát triển (Bản đẹp)

ppt 42 trang huongle 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học phát triển (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_phat_trien_ban_dep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học phát triển (Bản đẹp)

  1. Developmental biology
  2. CƠ THỂ CƠ THỂ CƠ THỂ MÔ PHÔI VẬT CHẤT SỐNG VẬT CHẤT TỰ NHIÊN
  3. REPRODUCTION
  4. CÁC TỪ KHÓA Zygote Histology Embryo Anatomy Physiology Human body Animal biotechnology Tissue and cell với hơn 15 triệu địa chỉ mạng
  5. SỰ TẠO RA MÔ VÀ CƠ THỂ Theo cách của thần linh (!?) Theo cách của tự nhiên Theo cách của Công nghệ SH
  6. MỘT CƠ THỂ (Đỉnh cao là cơ thể Con người) Thế giới sống Hữu cơ Nhiệm vụ “TÌM RA QUY LUẬT” Vô cơ
  7. CÁC QUY LUẬT ĐIỀU HÒA , CHI PHỐI MÔ - PHÔI THÔNG QUA CÁC CƠ CHẾ SINH SẢN Quy luật di truyền Quy luật biệt hóa Quy luật tăng trưởng
  8. truyền thuyết và học thuyết về quá trình kiến tạo sự sống
  9. Thần Hanuman (huyền thoại Ai cập) Ủ linh hồn vào đất sét Sự sống Các quan điểm tôn giáo Thượng đế muôn loài Trời Phật sinh ra tất cả Hậu duệ của các thần linh Thánh Ala sáng tạo vạn vật
  10. Thalete (624-547 TCN)
  11. Heraclite (540-480 TCN)
  12. Democrite (467-370 TCN) là cơ sở đầu tiên của mọi sv
  13. BÓNG ĐÊM TRUNG CỔ
  14. Nghiên cứu Cơ thể học giai đoạn Phục hưng
  15. 13,5 tỷ năm (NASA) TẤTTẤT CẢCẢ BẮTBẮT ĐẦUĐẦU TỪTỪ BIGBIG BANG BANG
  16. CÁCCÁC NGUYÊNNGUYÊN TỐTỐ TRONGTRONG TỰTỰ NHIÊNNHIÊN ĐÃĐÃ KIẾNKIẾN TẠOTẠO CCƠƠ THỂTHỂ
  17. Lipid Protein CHCH44 Glucid NHNH33 HH22OO Các chất khác
  18. Cấp độ vật chất Cấp độ cơ thể THUYẾT LUÂN HỒI
  19. CÁC KHÓ KHĂN XUẤT HIỆN SỰ CHUYÊN HÓA
  20. Một người nặng 70kg: - 45kg Oxy - 13Kg Carbon - 7kg Hydro - 2kg Nitrogen - 1,5kg Calcium - 900g Phosphat - 250g Lưu hùynh - 200g Kali - 100g Natri - 59g Clorua - Các nguyên tố vết
  21. 60%-90% cơ thể là nước Trong cơ thể người, H2O: - Xương và mỡ ~20-25% - Da ~70% - Cơ ~75% - Máu, não ~80%
  22. CácCác nguênnguên tửtử liênliên kếtkết vớivới nhaunhau thôngthông quaqua hệhệ cáccác cầucầu nốinối hóahóa họchọc yếuyếu
  23. Nucleotid
  24. Đại phân tử Sự phân chia dựa vào khối lượng phân tử
  25. Bào quan Lục lạp (Chloroplast) Ty thể (Mitochondrion)
  26. CHROMOSOME Nơi chứa các phân tử DNA
  27. TẾ BÀO Nơi tập kết của các nguyên tố hóa học và là “nhà máy” hóa chất vĩ đại
  28. Eukaryote Prokaryote Phân loại theo tiến hóa
  29. Animal cell Plant cell Phân loại theo hình thái Bactery cell
  30. Phân loại theo đặc tính Tế bào soma Tế bào sinh dục Tế bào gốc (stem cell) Phân loại theo chức năng Tế bào máu Tế bào da Tế bào thần kinh Tế bào cơ
  31. Virus không có cấu trúc tế bào
  32. Tổ chức mô Các dạng lên kết ngoại bào
  33. Cơ quan và hệ cơ quan
  34. Cơ thể Cơ thể đầu tiên ? Anh ăn táo nữa nhé !?
  35. Quần thể
  36. Quần xã
  37. Sinh thái
  38. Sinh quyển
  39. (Biosphere) Sinh quyển (Ecosystem) Hệ Sinh thái (Community) Quần xã (Population) Quần thể (Body) Cơ thể (Organs system) Hệ cơ quan Cơ quan (Organ) Mô (Tissue) Tế bào (Cell) Bào quan (Organoide) Phân tử (Molecules) Nguyên tử (Atoms)
  40. CHỈNH THỂ TÂM ĐIỂM SỰ SỐNG ĐƠN VỊ Ï SỰ SỐNG SỰ SỐNG CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TỰ NHIÊN
  41. SựSự liênliên kếtkết hữuhữu ccơơ cócó tổtổ chứcchức củacủa cáccác nguyênnguyên tốtố đưđượcợc thựcthực hiệnhiện ởở cáccác cấpcấp đđộộ từtừ nguyênnguyên tửtử tớitới ccơơ thểthể