Bài giảng Sự thích nghi của sinh vật với môi trường - Nguyễn Hoàng Quý

pdf 19 trang huongle 2470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sự thích nghi của sinh vật với môi trường - Nguyễn Hoàng Quý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_su_thich_nghi_cua_sinh_vat_voi_moi_truong_nguyen_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sự thích nghi của sinh vật với môi trường - Nguyễn Hoàng Quý

  1. Gv: Nguyễn Hoàng Quí
  2. 1. Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh 2.nhau Trong trong thự nhc ữtiễngn sđảiềnu xu kiấệt,n cnàoần ph? ải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật để không làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng.
  3. Các3. Hãy mố i ghépq/hệ (A) các nội Cácdung ví dởụ (B)cột B vớ Ghii cộ t A sao cho phù hợp và ghi kết quả vàok/qu cộảt (C)C trong bảng sau: 1. Quan hệ cộng a) Tơ hồng sống bám 1. b, e sinh trên bụi cây. 2. d 2. Quan hệ hội b) Vi khuẩn cố định đạm 3. a, c sinh. trong nốt sần của cây 4. g 3) Quan hệ kí họ đậu. sinh. c) Giun kí sinh trong 4) Quan hệ vật ruột đ/vật ăn thịt và con d) Sâu bọ sống nhờ mồi. trong tổ kiến e) Địa y g) Cáo ăn thỏ.
  4. 3§ SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG I. Sự thích nghi của thực vật với môi trường Rong biển sống: 1. Môi trường nước: ▪ Sống chìm trong nước có thân dài, lá mỏng như rong biển hoặc nhiều thùy (rong xương cá) ▪ Cây có lá nổi (nong tằm, tảo thảm) 2. Môi trường cạn: ▪ Vùng đồi trọc, thảo nguyên, sa mạc: + Lá nhỏ hoặc biến thành gai
  5. + Thân mọng nước.(xương rồng) + Rễ lan rộng hoặc đâm sâu.(cỏ lạc đà) ▪ Vùng nhiệt đới: một số loài, lá rụng vào mùa khô.
  6. RAU RÚT
  7. II. Sự thích nghi của đ/vật với m/trường 1)Thích nghi màu sắc: ▪ MàuOng sắc vò ng ụy trang hòa lẫn với màu sắc môi trường vẽ ▪ Màu sắc báo hiệu: nổi bật trên nền môi trường, có chất độc hoặc tiết ra mùi hăng (ong vò vẽ, bọ xít ) 2) Hình dạng: ▪ hình dạng bắt chước vật thể nào đó trong môi trường Vd: bọ lá, bướm lá kalima
  8. 3. Thích nghi về cấu tạo cơ thể: ▪ Biến đổi cấu tạo cơ thể theo hướng có lợi cho sinh vật. Vd: tê tê, chuột chũi : cổ ngắn, chi trước khỏe hình xẻng để bới đất.
  9. III. Nhịp sinh học: Sự thích nghi đặc biệt của sinh vật với môi trường. 1)Khái niệm nhịp sinh học: ▪ Là khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với những thay đổi có tính chu kỳ của môi trường. ▪ Chủ yếu là chu kỳ mùa và chu kỳ ngày đêm. 2) Những phản ứng của s/vật theo chu kỳ: a) Chu kỳ mùa: ▼Hãy lấy vd về sự phản ứng của sinh vật theo chu kỳ mùa ?
  10. ▪Vùng cực và ôn đới: ▪ Vùng nhiệt đới: Dao động về khí hậu Sự dao động về khí rõVì saorệt sinhgiữ vaậ t vùngcác nhihậuệ khôngt đới khôngrõ rệtÎ mùaÎ sinh vật có có phản ứng theo chusinh kỳ vmùaật không rõ rệ cót phản ứng theo chu phản ứng chu kỳ so với vùng ôn đới ? kỳ mùa. mùa. + Mùa xuân hè: sinh ▪ Chỉ một số ít loài vật hoạt động tích có hiện tượng ngủ cực. đông, ngủ hè + Mùa đông: phản ứng khác nhau tùy loài
  11. ▼ Nhân tố sinh thái nào đã tạo nên sự ▪khNhânởi độ tốngsinh củ tháia nh chịpủ sinhyếu thạọoc nên ? sự khởi động của nhịp sinh học là nhân tố ánh sáng, đó là nhân tố báo hiệu chủ đạo, bao giờ cũng diễn ra trước khi có sự biến đổi nhiệt độ, và do đó đã dự báo chính xác sự thay đổi mùa. b) Chu kỳ ngày đêm: ▪ Một số vd về sự hoạt động theo chu kỳ ngày đêm của sinh vật ? ▪ Vì sao SV có phản ứng theo nhịp ngày đêm?
  12. ▪ Sinh vật cũng phản ứng lại theo nhịp ngày đêm và phân hóa thành 2 nhóm: +Sinh vật hoạt động ban ngày: vd +Sinh vật hoạt động hoàng hôn và ban đêm:vd ▪ Sinh vật phản ứng lại nhịp ngày đêm do có “đồng hồ sinh học”. Đólàkhả năng phản ứng khác nhau với độ dài ngày và cường độ chiếu sáng ở những thời điểm khác nhau trong ngày. Vd: Hoa mười giờ nở 10 giờ sáng, hoa phù dung sớm nở tối tàn
  13. ▪ Cơ chế hoạt động của đồng hồ sinh học : Ánh sáng → tác động lên tế bào thần kinh → các tuyến nội tiết → tiết hoocmôn → tác động lên trao đổi chất (hay cơ quan chuyên biệt)
  14. CỦNG CỐ 1.Sự thích nghi củathựcvậtvớimôitrường sống thể hiệnnhư thế nào? Chovd? 2.Sự th/nghi của đv .? Cho vd ? 3.Thế nào là nhịpsinhhọc? Nhân tố sinh thái nào tạonênsự khởi động củanhịpsinhhọc 4.Chovdvề chu kỳ mùa. Giải thích nguyên nhân cơ bảncủasự sai khác trong chu kỳ mùa củasinhvật ở vùng lạnh và vùng nhiệt đới 5.Chu kỳ hoạt động ngày đêm. Đồng hồ SH