Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Hà Minh Phước

ppt 39 trang huongle 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Hà Minh Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_ve_tai_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Hà Minh Phước

  1. Tài chính doanh nghiệp 1 GIỚI THIỆU MƠN HỌC NCS.ThS. Hà Minh Phước 7/5/2021 1
  2. Giới thiệu mơn học Tài Chính doanh nghiệp 1 • Mục tiêu • Cung cấp kiến thức và cơng cụ phân tích nhằm ra các quyết định tài chính trong cơng ty. • Cung cấp kiến thức làm cơ sở học các mơn học sau. • Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm, cơng cụ, kỹ thuật cơ bản về tài chính doanh nghiệp. • Giới thiệu cho sinh viên khung phân tích tài chính, cơ sở cho hoạch định chính sách và ra quyết định. • Kỹ năng: cĩ thể vận dụng kiến thức vào cơng tác sau khi tốt nghiệp. 7/5/2021 2
  3. Phương pháp giảng dạy • Học viên đọc bài giảng và tài liệu học tập trước và sau khi đến lớp • Giảng viên trình bày bài giảng và đưa ra vấn đề nghiên cứu • Học viên tham gia thảo luận và đặt câu hỏi, giảng viên và học viên cùng thảo luận tìm giải pháp giải quyết vấn đề. 7/5/2021 3
  4. TÀI LIỆU • Tài liệu bắt buộc • Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, chủ biên TS. Phan Đình Nguyên, Trường Đại học cơng nghệ TP.HCM, NXB Tài chính, 2013 • Bài giảng của giảng viên. • Tài liệu tham khảo • Sách Tài chính doanh nghiệp hiện đại, GS.TS.Trần Ngọc Thơ, NXB Thống kê, 2008 • Sách Tài chính doanh nghiệp, TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB Thống kê, 2008 • -Fundamental of Corporate Finance, Ross-Westerfield- Jordan • - Financial Management, Brigham – Ehrhardt. 7/5/2021 4
  5. Giới thiệu mơn học (tt) • Đánh giá mơn học • Điểm quá trình kiểm tra 2 lần khơng thơng báo trước : 30% • Kiểm tra cuối kỳ : 70% • Lịch học: kéo dài 15 buổi chia ra mỗi tuần 1 buổi, mỗi buổi 3 tiết 7/5/2021 5
  6. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Các khái niệm 2. Các loại hình doanh nghiệp 3. Mục tiêu của doanh nghiệp 4. Các quyết định của TCDN 5. Mơi trường hoạt động của DN 6. Nội dung chính của mơn TCDN 7/5/2021 6
  7. Chương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 1. Khái niệm về rủi ro và lợi nhuận 2 . Đo lường lợi nhuận và rủi ro 3.Thái độ với rủi ro 4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 5.Đa dạng hĩa danh mục đầu tư nhằm giảm thiểu rủi ro 6. Mơ hình CAPM 7.Đo lường rủi ro hệ thống 8. Lý thuyết thị trường vốn (CML) 9.Mơ hình APT 10. Mơ hình Fama-French 11. Tài chính hành vi 7/5/2021 7
  8. Chương 3: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 1.Đặc điểm trái phiếu 2.Xếp hạng trái phiếu 3. Các loại trái phiếu 4.Định giá trái phiếu 5.Lãi suất đáo hạn 6.Trái phiếu trả lãi nửa năm/lần 7.Đánh giá rủi ro của trái phiếu 4.Định giá cổ phiếu 7/5/2021 8
  9. Chương 4: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 1.Đặc điểm cổ phiếu 2.Các loại cổ phiếu 3.Định giá cổ phiếu phổ thơng a. Phương pháp chiết khấu cổ tức b. Phương pháp hệ số P/E, P/B 4.Định giá cổ phiếu ưu đãi 7/5/2021 9
  10. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Chương 3: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Chương 4: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU Chương 5: DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHƯƠNG 6:XÂY DỰNG DỊNG TIỀN CHƯƠNG 7 ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP 7/5/2021 10
  11. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 2. Các loại hình doanh nghiệp 3. Mục tiêu của DN 4. Các quyết định của TCDN 5. Mơi trường hoạt động của DN 6. Nội dung chính của mơn TCDN 7/5/2021 11
  12. 1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 1.1. Khái niệm tài chính : Tài chính được biểu hiện là các phương thức chu chuyển tiền giữa các chủ thể trong nền kinh tế gồm cá nhân doanh nghiệp và chính phủ. Tài chính được sử dụng bởi một chủ thể nhất định và như vậy tài chính gồm các lĩnh vực liên quan đến chủ thể như tài chính chính phủ, tài chính cá nhân, tài chính DN 7/5/2021 12
  13. 1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp . 1.2 Khái niệm doanh nghiệp - Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế cĩ tên riêng,cĩ tài sản, cĩ trụ sở giao dịch ổn định,được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. - Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các cơng đoạn của quá trình đầu tư,từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. (Luật doanh nghiệp 2005-điều 4) 7/5/2021 13
  14. 1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp . 1.3 Khái niệm tài chính doanh nghiệp - Về hình thức: Tài chính doanh nghiệp là quỹ tiền tệ trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng và vận động gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp. - Về nội dung: Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn liền với việc tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp. - Hoạt động tài chính là một mặt hoạt động của doanh nghiệp 7/5/2021 14
  15. 2.Các loại hình doanh nghiệp Các loại hình doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp 2005 • Doanh nghiệp tư nhân • Cơng ty hợp danh • Cơng ty cổ phần • Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên • Cơng ty TNHH một thành viên 7/5/2021 15
  16. 2.Các loại hình doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân • Do một cá nhân làm chủ sở hữu (1 cá nhân chỉ là chủ của 1 DNTN); • Chủ DNTN chịu trách nhiệm trước các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của DN bằng tồn bộ tài sản của mình (TNVH); • Khơng cĩ tư cách pháp nhân; chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn trước Tồ án, trước trọng tài. 7/5/2021 16
  17. Ưu nhược điểm của DN tư nhân Ưu điểm Nhược điểm ⚫ Đơn giản và dễ thành lập ⚫ Trách nhiệm vơ hạn ⚫ CP thành lập thấp ⚫ Khĩ khăn trong HĐ vốn ⚫ Phù hợp quy mơ nhỏ ⚫ Kỹ năng quản lý hạn chế ⚫ Chỉ chịu thuế thu nhập cá ⚫ Cơ cấu tổ chức đơn giản nhân ⚫ Đời sống hữu hạn ⚫ Quyền kiểm sốt cơng ty độc lập 7/5/2021 17
  18. Cơng ty hợp danh • Cĩ ít nhất 2 thành viên hợp danh là cá nhân cĩ trình độ chuyên mơn và uy tín nghề nghiệp • Thành viên hợp danh liên đới chịu TNVH • CTy HD cĩ thể cĩ TV gĩp vốn; TV gĩp vốn chịu TNHH • Thành viên hợp danh nắm quyền quản trị cty, TV gĩp vốn khơng cĩ quyền quản trị cty • (Luật DN 2005 quy định CTy HD cĩ tư cách pháp nhân) • Khơng được phát hành chứng khốn 7/5/2021 18
  19. Ưu nhuợc điểm cơng ty hợp doanh Ưu điểm Nhược điểm ⚫ TN vơ hạn đối với các ⚫ Đơn giản, dễ thành lập thành viên hợp danh ⚫ Chi phí thành lập thấp, nhưng cao hơn DNTN ⚫ Khĩ trong HĐ vốn nhưng dễ hơn DNTN ⚫ Cĩ sẵn vốn và tín dụng ⚫ Hoạt động với nhau như ⚫ TNHH đối với các thành nhĩm nên gặp khĩ khăn viên gĩp vốn. ⚫ Khĩ trong chuyển dịch vốn giữa các thành viên ⚫ Khơng được phát hành 7/5/2021 CK 19
  20. CƠNG TY CỔ PHẦN • Vốn điều lệ được chia thành cổ phần • Người sở hữu cổ phần là cổ đơng (thành viên cơng ty). Cổ đơng cĩ thể là tổ chức, cá nhân, tối thiểu là 3 và khơng hạn chế số lượng tối đa • Chịu trách nhiệm hữu hạn • Cĩ tư cách pháp nhân • Cổ đơng được tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác, trừ một số trường hợp; • Được phát hành cổ phần và trái phiếu. 7/5/2021 20
  21. Ưu nhược điểm Cơng ty cổ phần Ưu điểm Nhược điểm ⚫ TN hữu hạn ⚫ Đĩng thuế 2 lần ⚫ Dễ chuyển nhượng ⚫ Thành lập phức tạp và vốn gĩp tốn kém ⚫ Đời sống vơ hạn ⚫ Cơng khai các hoạt động ⚫ Dễ tăng vốn và tài chính ⚫ Được phát hành cổ phần và trái phiếu ⚫ Tiềm ẩn nguy cơ mất 2-217/5/2021 quyền kiểm sốt 21
  22. CƠNG TY TNHH CĨ 2 TV TRỞ LÊN • Thành viên là tổ chức, cá nhân với số lượng tối thiểu là 02 và tối đa là 50 • Chịu trách nhiệm hữu hạn • Cĩ tư cách pháp nhân • Vốn điều lệ khơng chia thành cổ phần. • Phần vốn gĩp của thành viên bị hạn chế chuyển nhượng ra bên ngồi • Cơng ty khơng được phát hành cổ phần để cơng khai 7/5/2021huy động vốn trong cơng chúng. 22
  23. CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN • Cơng ty cĩ một thành viên duy nhất là tổ chức hoặc cá nhân • Chịu trách nhiệm hữu hạn • Cĩ tư cách pháp nhân • Khơng được phát hành cổ phần. 7/5/2021 23
  24. Ưu nhuợc điểm cơng ty TNHH Ưu điểm Nhược điểm ⚫ Số lượng thành viên hạn ⚫ TNHH đối với các thành viên gĩp vốn. chế ⚫ Vốn gĩp chuyển nhượng ⚫ Vốn gĩp cĩ thể chuyển nhượng được theo thứ tự ưu tiên ⚫ Khả năng huy động cịn ⚫ Quyền kiểm sốt cơng ty tương đối thuận lợi hạn chế khơng được pháp hành cổ phần 7/5/2021 24
  25. 3. Mục tiêu của DN • Gia tăng lợi nhuận • Tăng doanh thu • Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp • Giảm thiểu rủi ro • Cắt giảm chi phí • Tồn tại • Tối đa hĩa giá trị thị trường 7/5/2021 25
  26. 4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH Các quyết định tài chính cĩ tính chất chiến lược Quyết định quản trị tài Quyết định Quyết định Tài trợ sản Đầu tư (hay Huy động vốn) 7/5/2021 26
  27. 4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH Quyết định đầu tư ⚫ Quyết định xem giá trị và loại tài sản nào cơng ty cần đầu tư ⚫ Quyết định mối quan hệ cân đối thích hợp giữa đầu tư tài sản lưu động và đầu tư tài sản cố định Quyết định các nguồn tài trợ ⚫ Quyết định xem loại nguồn vốn nào nên được sử dụng để đầu tư vào tài sản ⚫ Quyết định quan hệ cân đối thích hợp giữa nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn, và giữa nợ và vốn chủ sở hữu ⚫ Quyết định quan hệ cân đối giữa lợi nhuận để lại và lợi nhuận phân chia cho cổ đơng Quyết định quản trị tài sản ⚫ Quyết định liên quan đến quản lý tài sản lưu động và TSCĐ 7/5/2021 27
  28. 4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH • Một quyết định là tốt khi nĩ tạo ra của cải cho cổ đơng (làm tăng giá trị thị trường của cổ phiếu). • Giá cổ phiếu chịu tác động của nhiều yếu tố, khơng chỉ là sự phản ứng của thị trường đối với các quyết định của nhà quản trị tài chính. • Quyết định sẽ tác động tới giá cổ phiếu như thế nào nếu các yếu tố khác khơng thay đổi? 7/5/2021 28
  29. 4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH Mối quan hệ giữa quyếtt định tài chính và giá trị DN Chiến lược tài chính Ràng Quyết định tài Ràng buộc bên chính buộc bên ngồi trong Khả năng QuyếtQuyết đđịnhịnh đtàiầu tư sinh lợi trợ Rủi -QĐ. quản lý TS ro Giá trị cơng ty 1-297/5/2021 29
  30. 5. Mơi trường hoạt động của DN 4.1 Mơi trường thuế Khoản mục A B C LN trước khấu hao lãi 500.000 500.000 500.000 vay và thuế Chi phí khấu hao - 100.000 200.000 Lợi nhuận trước thuế 500.000 400.000 300.000 Thuế thu nhập DN25% 125.000 100.000 75.000 Lợi nhuận sau thuế 375.000 300.000 225.000 Lợi nhuận thuần 375.000 400.000 425.000 1-117/5/2021 30
  31. 5. Mơi trường hoạt động của DN 4.1 Mơi trường thuế Khoản mục A B C LN trước lãi vay và thuế 500.000 500.000 500.000 Chi phí lãi vay - 100.000 200.000 Lợi nhuận trước thuế 500.000 400.000 300.000 Thuế thu nhập DN25% 125.000 100.000 75.000 Lợi nhuận sau thuế 375.000 300.000 225.000 Lợi nhuận dành cho CSH và 375.000 400.000 425.000 chủ nợ Mức tiết kiệm thuế 0 25.000 50.000 Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ 9.375% 10% 11.25% 1-117/5/2021 31
  32. 5. Mơi trường hoạt động của DN 4.2. Mơi trường tài chính • Các thị trường – Thị trường tiền tệ và thị trường vốn – Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp • Các định chế tài chính – Thị trường khơng hồn hảo và sự tồn tại của các trung gian tài chính – Các loại định chế tài chính • Các cơng cụ tài chính 7/5/2021 32
  33. 5. Mơi trường hoạt động của DN hệ thống tài chính Đơn vị thặng dư Đơn vị thiếu hụt Các tổ chức vốn: cung vốn vốn:cầu vốn tài chính ⚫ Hộ gia đình ⚫ Hộ gia đình ⚫ Các nhà đầu ⚫ Các nhà đầu Huy động vốn Phân bổ vốn tư tổ chức tư tổ chức ⚫ Các doanh ⚫ Các doanh nghiệp Thị trường tài nghiệp ⚫ Chính phủ chính ⚫ Chính phủ ⚫ Tổ chức nước ⚫ Tổ chức nước ngồi ngồi 7/5/2021 33
  34. 5. Mơi trường hoạt động của DN Hệ thống tài chính Quan hệ giữa cơng ty với hệ thống tài chính Các bộ phận cấu thành hệ thống tài chính Thị trường tài chính Các tổ chức tài chính Các cơng cụ tài chính 7/5/2021 34
  35. Thị trường tài chính Thị trường tài chính là thị trường diễn ra các giao dịch tài sản tài chính Tài sản tài chính là gì? Tài sản là gì? Tài sản hữu hình VS tài sản vơ hình? • Tài sản là bất kỳ vật sở hữu nào cĩ giá trị trong trao đổi. Tài sản nĩi chung cĩ thể chia thành: tài sản hữu hình và tài sản vơ hình • Tài sản hữu hình là tài sản mà giá trị của nĩ tùy thuộc vào những thuộc tính vật lý cụ thể của nĩ (Nhà xưởng, đất đai, máy mĩc thiết bị, nguyên vật liệu) • Tài sản vơ hình là tài sản đại diện cho những trái quyền hợp pháp đối với lợi ích trong tương lai, giá trị của nĩ khơng cĩ liên hệ gì với hình thức vật lý ở đĩ trái quyền được ghi nhận • Tài sản tài chính là một loại tài sản vơ hình 7/5/2021 35
  36. Một số ví dụ cụ thể về tài sản tài chính •Trái phiếu do chính phủ phát hành (Gov. bond) •Trái phiếu do NHĐTPTVN (BIDV) phát hành •Cổ phiếu REE, SAM, CAN, HAP, •Cổ phiếu của cơng ty Kinh Đơ •Kỳ phiếu do NH phát triển nhà phát hành •Hợp đồng quyền chọn •Chứng chỉ tiền gửi (CD) •Tín phiếu kho bạc •Thương phiếu •Sổ tiền gửi tiết kiệm ngân hàng • 7/5/2021 36
  37. Các loại giao dịch tài chính Nguồn vốn chuyển giao (1) Giao dịch trực tiếp Chứng khốn sơ cấp Chứng khốn sơ cấp Chứng khốn thứ cấp Đơn vị (2) Qua tổ chức Đơn vị tài chính trung thiếu hụt Nguồn vốn tín dụng Nguồn vốn tín dụng thặng gian vốn dư vốn Chứng khốn sơ cấp Chứng khốn sơ cấp (3) Qua thị Người Người Tiền thu được do bán trường tài chính Nguồn vốn chuyển đi vay chứng khốn giao cho vay 7/5/2021 37
  38. MƠI TRƯỜNG KINH DOANH Mơi trường kinh doanh Những ràng Những cơ hội buộc Khả năng Doanh Khả năng thích ứng nghiệp chớp cơ hội Những mơi trường chủ yếu nào hợp thành mơi trường kinh doanh của DN? 7/5/2021 38
  39. MƠI TRƯỜNG KINH DOANH Các mơi trường chủ yếu hợp thành mơi trường kinh doanh ảnh hưởng đến TCDN 1. Mơi trường kinh tế - tài 5. Mơi trường cơng nghệ và chính thơng tin 2. Mơi trường pháp lý 6. Mơi trường chính trị 3. Mơi trường văn hĩa 7. Mơi trường sinh thái 4. Mơi trường xã hội 8. Mơi trường quốc tế v.v 7/5/2021 39