Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Định giá doanh nghiệp

ppt 37 trang huongle 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Định giá doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_7_dinh_gia_doanh_ngh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Định giá doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG 7 ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
  2. NỘI DUNG CHÍNH 1.Tổng quan định giá doanh nghiệp 2. Các phương pháp định giá DN 3. Quản trị cơng ty
  3. 1.Tổng quan định giá doanh nghiệp 1.1.Khái niệm chung về giá trị doanh nghiệp Giá trị doanh nghiệp là những lợi ích hiện hữu và những khoản lợi tiềm năng một doanh nghiệp cĩ thể tạo ra được thể hiện dưới hình thức giá trị mà chúng ta cĩ thể tính tốn, xác định thơng qua các phương pháp, mơ hình định giá phù hợp.
  4. 1.Tổng quan định giá doanh nghiệp 1.1 Khái niệm định giá doanh nghiệp Xác định giá trị doanh nghiệp là việc ước tính giá trị của một doanh nghiệp hay lợi ích của doanh nghiệp theo một mục đích nhất định bằng cách sử, dụng các phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp phù hợp.
  5. 1.Tổng quan định giá doanh nghiệp 1.2. Vai trị của xác định giá trị doanh nghiệp + Lựa chọn chứng khốn doanh nghiệp để đầu tư; Đánh giá được các sự kiện liên quan đến tài chính doanh nghiệp + Đánh giá chiến lược và mơ hình kinh doanh của doanh nghiệp.
  6. 1 1.3 Ý NGHĨA CỦA ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Giá trị doanh nghiệp là giá trị của tất cả các khoản thu nhập mà doanh nghiệp cĩ thể mang lại cho các nhà đầu tư vốn vào DN trong quá trình hoạt động kinh doanh. Giá trị doanh nghiệp là cơ sở cho các quyết định:  Mua, bán DN  Cổ phần hố DNNN  Mua, bán cổ phiếu  Các dự án đầu tư Giá trị doanh Giá trị vốn Nợ phải = + nghiệp chủ sở hữu trả
  7. 1.4. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỂ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP  Các chỉ tiêu tài chính dự báo  Báo cáo tài chính kì mới nhất  Kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản
  8. 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP  PP chiết khấu dịng tiền  PP tỷ số P/E  PP dựa vào Bảng cân đối kế tốn  PP dựa vào kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản
  9. 2.1 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFF  Giá trị doanh nghiệp = PV {dịng tiền tự do trong tương lai} = PV{FCFF}  Ưu điểm: Phản ánh giá trị doanh nghiệp theo giá trị hoạt động liên tục  Nhược điểm: Khĩ dự báo chính xác về dịng tiền trong tương lai.
  10. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFF Giá trị hiện tại của FCFF Dịng tiền cịn lại cơng ty (Free cash flow to the firm) : FCFFirmt value of firm =  t t=1 (1+ WACC) E D WACC = re + r (1− t) E + D E + D D 10
  11. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFF FCFFirm, tăng trưởng đều Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) FCFF1 FCFF0(1+ g) Giá tri cơng ty = = WACC-g WACC-g Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) Ví dụ: Cơng ty XYZ cĩ FCFFirm 600,000$, tỷ số nợ 30%. Giá trị thị trường của khoản nợ 3,500,000$ và số lượng cổ phiếu thường phát hành 500,000. Thuế suất thuế thu nhập của cơng ty 40%. Suất sinh lời yêu cầu của cổ đơng 14%, chi phí nợ 9% và giả sử tốc độ tăng trưởng 6%. Tính giá trị của cơng ty.
  12. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFF FCFFirm, tăng trưởng đều Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) WACC=(0.7*14%)+(0.3*9%*(1-0.4)) = 11.4% Giá trị của cơng ty 600,000(1+ 0.06) V = =11,777,778 0.114-0.06 Nội giá 1CP (11,777,778 – 3,500,000)/500,000 = 16,555
  13. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFE Giá trị hiện tại của FCF  Dịng tiền cịn lại vốn cổ phần : FCFEquity t value of equity =  t t=1 (1+ r)  Tỷ suất hiện giá đối với FCFF cơng ty là chi phí trung bình của vốn. Đối với FCFE vốn cổ phần, tỷ suất hiện giá là suất sinh lời yêu cầu của cổ đơng. Giá trị vốn cổ phần = Giá trị của cơng ty– giá trị thị truờng của khoản nợ
  14. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFE FCFEquity tăng trưởng đều Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) Giá trị vốn cổ phần FCFE valueof equity = 1 (r e −g) FCFE (1+ g) valueof equity= 0 (r e −g)
  15. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFE Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) Ví dụ : Cơng ty ABC cĩ FCFEquity 1.65$ trên mỗi cổ phiếu, tỷ số nợ : 30%. Suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư thị trường: 15%, lãi suất khơng rủi ro: 5%, hệ số beta của cơng ty: 1,1. Giả sử tốc độ tăng trưởng của FCFEquity là 6%, tính giá trị cổ phiếu của cơng ty ABC.
  16. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFE FCFEquity tăng trưởng đều Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) Ví dụ : Cơng ty ABC cĩ FCFEquity 1.65$ trên mỗi cổ phiếu, tỷ số nợ : 30%. Suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư thị trường: 15%, lãi suất khơng rủi ro: 5%, hệ số beta của cơng ty: 1,1. Giả sử tốc độ tăng trưởng của FCFEquity là 6%, tính giá trị cổ phiếu của cơng ty ABC. 16
  17. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DỊNG TIỀN FCFE Mơ hình một giai đoạn : (Gordon) Ví dụ : re = 5% + 1.1*(15% - 5%) = 16% Giá trị VCSH = [1.65*(1+6%)]/(16% - 6%) = 17.49$ 17
  18. Xác định FCFFirm •Ngân lưu tự do doanh nghiệp (FCFF) đo lường dịng tiền sau thuế tạo ra từ hoạt động của doanh nghiệp để phân phối cho các thành phần cĩ quyền lợi (gồm cả chủ sở hữu và chủ nợ), mà khơng xem xét đến nguồn gốc huy động là nợ hay vốn chủ sở hữu. •Ngân lưu tự do doanh nghiệp: Thay EBIT x (1 Khấu Chi đổi vốn – thuế hao đầu tư FCFF lưu suất thuế TSCĐ mới TNDN) động FCFF = EBIT(1 – tc) + DEPR – CAPEX – WC FCFF = EBIT(1 – tc) – [(CAPEX – DEPR) + WC]
  19. Xác định FCFFirm Các hạng mục trong FCFF: EBIT Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (lấy từ báo cáo KQHĐKD) tC Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (bằng thuế TNDN phải nộp chia cho lợi nhuận trước thuế trong báo cáo KQHĐKD hay thuế suất theo Luật Thuế TNDN) EBIT*(1 – tC) Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong trường hợp khơng vay nợ. Đây là khoản ngân lưu vào của doanh nghiệp Chi đầu tư mới Đầu tư gộp vào tài sản cố định (lấy từ bảng cân đối kế tốn và báo cáo ngân lưu) Đây là khoản ngân lưu ra của doanh nghiệp Khấu hao EBIT được tính trên cơ sở khấu trừ khấu hao. Vốn lưu động Tiền mặt và chứng khốn thanh khoản + Khoản phải thu + Hàng tồn kho – Chi phí phải trả (lấy từ bảng cân đối kế tốn) Thay đổi vốn Vốn lưu độngCuối kỳ – Vốn lưu độngĐầu kỳ lưu động
  20. Xác định FCFE Ngân lưu tự do vốn chủ sở hữu bằng: Lợi Tái Vay nợ Trả nợ FCFE nhuận đầu tư mới cũ sau thuế
  21. FCFFirm Mơ hình hai giai đoạn : (Gordon) n FCCFt FCFFn+1 V = +  t t t=1 (1+WACC) (WACC − gn ) (1+WACC) n t D0(1+g1) 1 D + n+1 P0= t n t=1 (1 + re) (1 + re) (re - g2)
  22. FCFFirm Mơ hình hai giai đoạn : (Gordon) Bài tập1 : Trong năm qua, cơng ty Lambda cĩ lợi nhuận trước thuế và lãi vay 20 triệu $ (EBIT) (doanh thu 60 triệu $). Khoản đầu tư vào vốn cố định 12 triệu $ và khấu hao 8 triệu $. Nhu cầu vốn lưu động chiếm 5% doanh thu. Theo Lambda thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT), khấu hao tài sản cố định và doanh số bán phải tăng 12% mỗi năm trong 5 năm tiếp đến. Sau 5 năm, tốc độ tăng doanh thu và EBIT phải ổn định ở mức 4%. Khơng cĩ Khoản đầu tư vốn cố định và khấu hao đã hết. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%. Chi phí trung bình trọng của vốn là 11% trong thời gian tăng trưởng cao và sau đĩ là 8%. Tính giá trị của Cơng ty Lambda.
  23. Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu tự do 0 1 2 3 4 5 6 Doanh thu 60 67.20 75.26 84.30 94.41 105.74 109.97 EBIT 20 22.40 25.09 28.10 31.47 35.25 36.66 EBIT(1-T) 12 13.44 15.05 16.86 18.88 21.15 21.99 ĐT TSCĐ 12 13.44 15.05 16.86 18.88 21.15 Khấu hao 8 8.96 10.04 11.24 12.59 14.10 ĐT VLĐ 3 3.36 3.76 4.21 4.72 5.29 5.50 FCFFirm 5 5.60 6.27 7.02 7.87 8.81 16.50 5.60 6.27 7.02 7.87 421.31 P Giá trị cơng ty 270.47 $ 69
  24.  Phương pháp định giá theo tỷ số P/E V = (Lợi nhuận kỳ vọng trên cổ phiếu)x(Tỷ số P/E bình quân ngành) Xác định tỷ số P/E Gọi b là tỷ lệ lợi nhuận để lại => 1 – b = Tỷ lệ lợi nhuận được chia = D1/E1, trong đĩ D1, E1 lần lượt là cổ tức và lợi nhuận kỳ vọng trong thời kỳ 1. Do đĩ: D 1− b = 1 => (1 – b) E1 = D1 (E1) D (1− b)E P (1− b) Mà P = 1 = 1 => = (re − g) (re − g) E1 (re − g) P P (1− b) = = E E1 (re − g)
  25. Ví dụ minh hoạ phương pháp định giá theo tỷ số P/E Cổ phiếu VINATRANS Mệnh giá = 100.000 đồng, re = 20%, g = 10% Số lượng phát hành = 80.000, EPS kỳ vọng = 75.000 đồng Cơng ty sử dụng 100% lợi nhuận để trả cổ tức Tỷ số PE = (1 – b)/(re – g) = (1 – 0)/(0,2 – 0,1) = 10 Giá cổ phiếu = 75.000 x 10 = 750.000 đồng Cổ phiếu BIBICA Mệnh giá = 10.000 đồng, re = 15%, g = 10% Số lượng phát hành = 5.600.000, EPS kỳ vọng = 2.400 đồng Cơng ty sử dụng 40% lợi nhuận để trả cổ tức Tỷ số PE = (1 – b)/(re – g) = (1 – 0,6)/(0,15 – 0,1) = 8 Giá cổ phiếu = 2.400 x 8 = 19.200 đồng
  26. Phương pháp định giá trên cơ sở so sánh giá thị trường  PP này dựa vào thị trường để đánh giá về triển vọng phát triển và khả năng sinh lời của các DN tương đồng.  Ưu điểm: Phù hợp với các cơng ty chưa niêm yết  Nhược điểm: Khĩ tìm được các doanh nghiệp hồn tồn tương đồng.
  27. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN  Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS trên BCĐKT  Ưu điểm: Đơn giản  Nhược điểm: Khơng chính xác do giá trị tài sản trên bảng cân đối kế tốn chỉ là giá phí ban đầu của các tài sản.
  28. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO KẾT QUẢ KIỂM KÊ & ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN  Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS theo kết quả đánh giá lại theo giá thị trường  Ưu điểm: Đơn giản  Nhược điểm: Phản ánh giá trị doang nghiệp tại trạng thái tĩnh trong khi doanh nghiệp hoạt động liên tục.
  29. 3. Tổng quan về quản trị cơng ty Quản trị cơng ty là một tuyên ngơn mang tính nguyên tắc về những thơng lệ quản trị của cơng ty. Mục đích của quy tắc Quản trị cơng ty là nhằm giúp cho cơ cấu quản trị của cơng ty được minh bạch và thể hiện sự cam kết của cơng ty trong việc Quản trị cơng ty hiệu quả và sự cam kết của cơng ty trong việc xây dựng và đẩy mạnh sự phát triển cơng ty
  30. 3. Tổng quan về quản trị cơng ty 1. Mơ hình quản lý cĩ trách nhiệm và dựa trên các giá trị kinh doanh. 2. Một Hội đồng quản trị và Ban giám đốc điều hành phục vụ những lợi ích cao nhất của cơng ty và các cổ đơng, bao gồm cả các cổ đơng nhỏ lẻ và tìm cách làm gia tăng giá trị cho các cổ đơng một cách bền vững. 3. Việc cơng khai thơng tin một cách phù hợp và đảm bảo tính minh bạch
  31. 3. Tổng quan về quản trị cơng ty -Các vấn đề chung trong Quản trị cơng ty: -Những mục đích và mục tiêu của cơng ty -Mối quan hệ giữa các cổ đơng và Hội đồng quản trị -Mối quan hệ giữa Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc hoặc Ban giám đốc điều hành - Mối quan hệ giữa các cổ đơng chi phối và các cổ đơng nhỏ lẻ.
  32. 3. Tổng quan về quản trị cơng ty - Các thơng lệ tốt liên quan đến Hội đồng quản trị: - Cơ cấu thành phần, bao gồm cả các thành viên Hội đồng quản trị độc lập - Số lượng thành viên và cơ cấu của các tiểu ban -Thủ tục làm việc -
  33. Tổng quan về quản trị cơng ty -Về việc tổ chức và điều hành ĐHĐCĐ - Bảo vệ các cổ đơng nhỏ lẻ -Cơng khai giao dịch của các bên liên quan - Chính sách cổ tức của cơng ty. -Các vấn đề liên quan đến sự cơng khai và tính minh bạch: -Chức năng kiểm sốt nội bộ, bao gồm cả việc quản lý rủi ro -Chính sách về việc sử dụng các dịch vụ tư vấn - Các chính sách và chuẩn mực kế tốn - Cơng khai các báo cáo tài chính và những thơng tin quan trọng liên quan tới cơng ty
  34. Đo lường giá trị gia tăng Phương pháp EVA (Economic Value Added) Phương pháp MVA (Market Value Added)
  35. Đo lường giá trị gia tăng MVA được xác định bằng: Giá trị thị trường của DN - Giá trị sổ sách. Hay MVA = Giá cổ phiếu x Số lượng cổ phiếu đang lưu hành - Giá trị sổ sách của các cổ phiếu. MVA = giá trị thị trường của cơng ty – tổng vốn MVA thường được sử dụng để đánh giá thành tích của các nhà quản lý cơng ty. Hoạt động của các nhà quản lý đem lại hiệu quả cho cơng ty và tối đa hĩa được giá trị cổ phiếu nếu đem lại giá trị gia tăng càng lớn.
  36. Đo lường giá trị gia tăng Tính tốn EVA Cơ sở xác định EVA : EVA = NOPAT – (TC x WACC) - NOPAT (Net Operating Profit after tax): Lợi nhuận trước lãi vay và sau thuế = Lợi nhuận sau thuế + lãi vay x ( 1- thuế suất thuế TNDN) - TC: (Total capital): Vốn đầu tư xác định bằng tổng tài sản bình quân trên bảng cân đối kế tốn. - WACC: Lãi suất sử dụng vốn bình quân gia quyền theo tỷ trọng các nguồn vốn ( bao gồm cả vốn vay và vốn chủ) (2).
  37. Đo lường giá trị gia tăng Thí dụ, cơng ty B cĩ lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) năm 2006 là $200 000 với tổng vốn đầu tư là 2 triệu USD, chi phí sử dụng vốn trung bình WACC bằng 8.5% thì giá trị kinh tế gia tăng(EVA) của cơng ty B năm 2006 được tính bằng: $200 000 –(8.5%*2000 000)=$30 000. Con số $30 000 đại diện một khoản tương đương 1.5% tổng vổn đầu tư của cơng ty B, là thước đo tiêu chuẩn đối với giá trị mà doanh nghiệp thật sự tạo ra cho các cổ đơng của mình sau khi đã trừ đi chi phí sử dụng vốn.