Bài giảng Tầm soát đái tháo đường
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tầm soát đái tháo đường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tam_soat_dai_thao_duong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tầm soát đái tháo đường
- TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THS LÂM VĂN HOÀNG BVCR
- DỊCH TỄ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
- TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
- TIẾN TRIỂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG RỐI LOẠN RỐI LOẠN DUNG NẠP ĐƯỜNG Diabetes ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI Or both Prediabetes
- TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở MỸ Increased incidence of prediabetes from 2007 to 2010 Diabetes 8.3% of US population Prediabetes 35% of US population Persons (millions) Persons CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2007. CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2011.
- TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NHANES Incidence of prediabetes, IFG, and IGT in a representative sample of the US population IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance; NHANES, National Health and Nutrition Examination Survey ; T2DM , type 2 diabetes mellitus. Karve A, Hayward RA. Diabetes Care. 2010;33:2355-2359.
- HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ? 25.0 T2DM risk, stratified by IFG and 21.0 metabolic syndrome (13.1-33.8) 20.0 10.0 7.07 (3.32-15.1) 5.03 Odds Odds Ratio (3.39-7.48) 5.0 (Confidence Interval) 1.0 (ref) 1.0 No MetSyn MetSyn IFG MetSyn No IFG without without + IFG MetSyn IFG IFG, impaired fasting glucose; MetSyn, metabolic syndrome; T2DM, type 2 diabetes mellitus. Lorenzo C, et al. Diabetes Care. 2007;30:8-13.
- NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◼ 11% BÊNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIẾN TRIỂN THÀNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HẰNG NĂM (DPP) ◼ HIỆN DIỆN CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ KHI KHỞI ĐẦU BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◼ HƠN 50% NGUY CƠ CAO BỆNH MẠCH VÀNH TBMN
- HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92 Outcome Hazard Ratios for Glycated Hemoglobin ranges <5 5 – <5.5 5.5 – <6 6 – <6.5 ≥ 6.5 Diagnosed Diabetes 0.52 1.00 1.86 4.48 16.47 CHD 0.96 1.00 1.23 1.78 1.95 HR for stroke were similar Association between A1c and death from any cause was J-shaped • Compared to fasting glucose, A1c was similarly associated with a risk of diabetes and more strongly associated with risks of CVD and death • Evidence supported the use of A1c as a diagnostic test for diabetes
- THEO DỮ LIỆU CDC accessed June 2010 TRONG SỐ NGƯỜI TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG NĂM 2000, TỶ LỆ NGUYCƠ TIM MẠCH CAO : 94.9% Có RLCHL 56.5% có CHA 13.9% c1o Đam niệu 16.6% đang hút thuốc
- BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ~65% of deaths are due to CV disease Coronary heart Cardiovascular Stroke risk disease deaths complications 2- to 4-fold 2- to 4-fold of T2DM Heart failure 2- to 5-fold Bell DSH. Diabetes Care. 2003;26:2433-41. T2DM = type 2 diabetes mellitus Centers for Disease Control (CDC). www.cdc.gov.
- ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ VONG BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT)
- MỐI LIẾN QUAN THỜI GIAN BỊ ĐÁITHÁO ĐƯỜNG TYPE 2 VÀ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH 48% 29% 24% 21% 15% ≤ 2 3-5 6-9 10-14 15+ Years after DM Diagnosis Harris, S et al.; Type 2 Diabetes and Associated Complications in Primary Care in Canada: The Impact of Duration of Disease on Morbidity Load. CDA 2003. 14 www.drsarma.in
- BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2 Đột quị Đột quị và tim mạch Bệnh võng tăng gấp 2 đến 4 lần3 mạc ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây mù ở bệnh nhân trong độ tuổi lao Bệnh tim mạch động1 8/108/10 bệnhbệnh nhânnhân ĐTĐĐTĐ tửtử 4 vongvong vìvì bệnhbệnh timtim mạchmạch4 Bệnh thận ĐTĐ Bệnh thần Nguyên nhân hàng đầu gây kinh ĐTĐ suy thận giai đoạn cuối2 Nguyên nhân hàng đầu gây đoạn chi dưới không do chấn thương 1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8; 3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
- ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◼ Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc trưng bởi tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid. ◼ HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG
- PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế giới (WHO), ◼ Đái tháo đường típ 1 ◼ Đái tháo đường típ 2 ◼ Đái tháo đường thai kỳ ◼ Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác
- CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1 Thiếu insulin tuyệt đối Không ức chế Mô cơ và mô mỡ SX glucose không sử dung tại gan glucose Tăng sản xuất Không sử dụng glucose glucose Tăng Đường huyết Mô ngoại biên không thu nạp Glucose vào máu glucose nhiều hơn Đường/nước tiểu
- DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1 Yếu tố kích hoạt Chẩn đoán ĐTĐ týp 1 Tiết insulin GAD-Ab 100% ICA Cơ địa di truyền nhậy cảm Giai đoạn 50% « Tuần trăng mật » 10% 0% Pha 1 2 3 4
- CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 Hiệu ứng Incretin giảm Giảm bài tiết insulin Tăng ly giải mỡ Islet–α cell ETIOLOGY OF T2DM Impaired Insulin Increased Lipolysis Secretion Hyperglycemia Increased Decreased Glucose HGP Uptake DEFN75-3/99 TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT Tăng tái hấp thu glucose Ităng bài tiết Glucagon Tăng sản xuất Glucose Giảm sử dụng Glucose Rối loạn dẫn truyền TK DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
- DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2 ĐTĐ chưa Rối loạn dung nạp chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán glucose Đề kháng Insulin Tiết Insulin ĐH sau ăn ĐH đói Biến chứng mạch máu nhỏ Biến chứng mạch máu lớn Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care. 1999;26:77117-789
- PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◼ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ - Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ mang thai - Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước đó
- ◼ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC • Giảm chức năng tế bào ß do khiếm khuyết gen như:MODY • Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gen • Bệnh nội tiết • Tăng đường huyết do thuốc, hóa chất • Nhiễm trùng • Các thể không thường gặp của đái tháo đường qua trung gian miễn dịch • Một số bệnh gen đôi khi kết hợp với đái tháo đường • Bệnh lý tụy ngoại tiết
- NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG ◼ BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ ◼ UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE ◼ THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H ◼ ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT
- TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ 200 mg/dL* hay Đường huyết đói 126 mg/dL* hay 2 giờ sau uống 75g glucose 200 mg/dL* hay HbA1c ≥ 6,5% Chuẩn hóa bằng phương pháp NSGP *Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;20
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐH đói ĐH 2h (OGTT) Đường huyết 240 (mg/dL) Đái tháo 220 đường 200 Đái tháo 180 đường RLDN 160 GLUCOSE 140 126 120 RLĐH ĐÓI 100 Bình thường 80 Bình thường 60 American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S58-S10
- TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ Nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng đường uống với 75gram • Đường huyết Đói > 92 mg/dL (5.1 mmol/L) • Đường huyết sau 1 giờ > 180 ng/dL (10 mmol/L) • Đường huyết sau 2 giờ > 153 mg/dL (8.5 mmol/L) • Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ khi có 1giá trị đường huyết như bảng trên American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;20
- ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ YẾU TỐ CÁ NHÂN s: ◼ Mối liên hệ trực hệ với người bị đái tháo đường ◼ Nhóm dân số có tỷ lệ đái tháo đường cao (e.g. Aboriginal, African, Asian, Hispanic or South Asian) ◼ Tiền căn tiền đái tháo đường ◼ Tiền căn đái tháo đường thai kỳ (GDM) ◼ Tiền căn sinh con > 4kg
- ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ HIỆN DIỆN CÁC VẤN ĐỀ PHỐI HỢP : ◼ TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN ĐÍCH DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Microvascular (retinopathy, neuropathy, nephropathy) Macrovascular (coronary, cerebrovascular, peripheral arterial) ◼ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ Low HDL-cholesterol (< 1.0 mmol/L males, 1.3 mmol/L females) Triglycerides ≥ 1.7 mmol/L Hypertension, overweight, abdominal obesity
- ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ HIỆN DIÊN CÁC VẤN ĐỀ : ◼ BỆNH KẾT HỢP Buồng trứng đa nang, acanthosis nigricans, RL ngưng thở khi ngủ Rối loạn tâm thần ◼ Sử dụng các loại thuốc Glucocorticoids Atypical antipsychotics Highly active antiretroviral therapy (HAART)
- TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN 2013
- TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 TẦM SOÁT MỖI 3 THÁNG Ở NGƯỜI > 40 HAY CÓ NGUY CƠ CAO HbA1 c và đường huyết đói
- ‡ In the absence of symptomatic hyperglycemia, if a single laboratory test is in the diabetes range, a repeat confirmatory laboratory test (FPG, A1C, 2hPG in a 75-g OGTT) must be done on another day. It is preferable that the same test be repeated (in a timely‡ Diabetes: fashion) forkhông confirmation có triệu chứng. If results lâm ofsàng two , differenttăng đường tests huyết are availableđơn độc and , xet both nghiệm are aboveđược thựcthe diagnostic hiện trong cutpoints, ngày khác the để diagnosis xác định of diabetes is confirmed.
- Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
- Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
- TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
- Đối tượng nguy cơ Tiền căn đái tháo đường thai kỳ BMI ≥30 kg/m2 Tiền đái tháo đường Buồng trứg đa nang Nhóm dân só nguy cơ cao Thai lớn , đa ối (Aboriginal, Hispanic, South Asian, Asian, African) Tuổi ≥35 Tiền sử sanh con lớn Sử dung Corticosteroid Gai đen
- Nguy cơ của GDM cho thai ◼ sanh mỗ ◼ Thai lớn ◼ Béo phì (?) ◼ tổn thương thần kinh ◼ Đái tháo đường (?) ◼ Hạ đường huyết thai ◼ Sanh non ◼ Tăng bilirubin máu
- Benefits of Treatment of GDM
- Hiệu quả của điều trị GDM Horvath K et al. BMJ 2010;340:c1935
- 2013 GDM Diagnosis: Preferred Approach 2013
- TIẾP CẬN TRONG TẦM SOÁT GDM 2013
- THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN NPDN ĐƯỜNG ◼ NGAY KHI CÓ THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ ◼ LẶP LẠI Ở TUẦN LỄ 24 -28 ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ ÂM TÍNH Ở LẦN ĐẦU LÀM NPDN ◼ TUẦN LỄ THỨ 24 – 28 ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG HAY CÓ NGUY CƠ THẤP,
- TÓM LẠI ◼ TẦM SOÁT ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◼ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ , XỬ TRÍ HẠN CHẾ CÁC TÁC DỤNG TRÊN THAI NHI
- CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY CÔ CÙNG QUÝ ĐỒNG NGHIỆP