Bài giảng Thiết Kế & Đánh Giá Thuật Toán - Xấp sỉ - Lê Nguyên Khôi

pdf 21 trang huongle 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết Kế & Đánh Giá Thuật Toán - Xấp sỉ - Lê Nguyên Khôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_danh_gia_thuat_toan_xap_si_le_nguyen_khoi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết Kế & Đánh Giá Thuật Toán - Xấp sỉ - Lê Nguyên Khôi

  1.  Ph ươ ng pháp chính xác  Ph ươ ng pháp xấp xỉ  Bài toán tìm ki ếm tối ưu  Một số bài toán tiêu bi ểu  Một số ph ươ ng pháp 1
  2.  Tìm đượ c lời gi ải tốt nh ất (tối ưu)  Th ời gian tìm ki ếm lâu  Với nh ững bài toán ph ức tạp  Không kh ả thi (quá lâu)  Với nh ững bài toán th ực tế  Th ời gian tìm lời gi ải có vai trò quan tr ọng 2
  3.  Tìm lời gi ải cận tối ưu  Trong kho ảng th ời gian hợp lý  Phù hợp:  Với nh ững bài toán ph ức tạp  Với nh ững bài toán th ực tế  Đôi khi ch ỉ cần tìm đượ c lời gi ải ch ấp nh ận đượ c 3
  4.  Tìm lời gi ải tối ưu trong các lời gi ải kh ả thi  Lời gi ải kh ả thi:  Ph ải th ỏa mãn các ràng bu ộc cứng  Đánh giá / so sánh gi ữa các lời gi ải kh ả thi:  Tối thi ểu các vi ph ạm ràng bu ộc mềm  Gi ữa trên một (ho ặc vài) hàm mục tiêu 4
  5.  P.P. xác đị nh lời gi ải kh ả thi  Xây dựng lời gi ải kh ả thi bắt đầ u từ lời gi ải rỗng  Xây dựng một lời gi ải ng ẫu nhiên, rồi sửa các vi ph ạm ràng bu ộc cứng  P.P. so sánh để xác đị nh lời gi ải tối ưu  Thông th ườ ng dựa trên giá tr ị hàm mục tiêu  P.P. xác đị nh lời gi ải cận tối ưu dựa trên  Th ời gian  Giá tr ị hàm mục tiêu  Mức độ thay đổ i giá tr ị hàm mục tiêu 5
  6.  Th ời khóa bi ểu (timetabling)  Lịch sản xu ất (job shop scheduling)  Đóng hàng (bin packing)  Lịch làm vi ệc (employee scheduling)  Đị nh tuy ến (routing) 6
  7. a ea  Tìm nh ững kho ảng th ời gian phù hợp để sắp xếp các môn học với ngu ồn lực hạn ch ế  Theo 02 cách phân lo ại  Đại học – trung học ph ổ thông  Khóa học – kỳ thi 7
  8. e  Sắp xếp một danh sách các công vi ệc  Mỗi công vi ệc bao gồm nhi ều vi ệc nh ỏ  Nh ững vi ệc này ph ải th ực hi ện theo một th ứ tự, và sử dụng máy công cụ nh ất đị nh nào đó  Công vi ệc có th ể đượ c th ực hi ện song song  Mục tiêu:  Quá trình sản xu ất ng ắn nh ất  Kho bãi lưu các chi ti ết thi ết bị là ít nh ất 8
  9. a  Tìm tập các đồ vật đóng gói vào thùng ch ứa  Mỗi đồ vật có kh ối lượ ng (hay th ể tích)  Thùng ch ứa có kh ối lượ ng (hay th ể tích) tối đa không đượ c phép vượ t quá  Mục tiêu  Tối đa tổng kh ối lượ ng (hay th ể tích) tập đồ vật đượ c đóng gói  Ví dụ: Bài toán ba lô 9
  10. eee  Lập lịch làm vi ệc 24/7 (3 ca) ph ục vụ nhà máy sản xu ất, bệnh vi ện  Ràng bu ộc thông th ườ ng  Ca làm vi ệc ph ải có đủ nhân viên  Forward shift rotation  Ngày ngh ỉ 10
  11.  Tìm các tập đườ ng đi hi ệu qu ả cho ph ươ ng ti ện vận tải để ph ục vụ nhu cầu khách hàng  Ràng bu ộc thông th ườ ng  Nhu cầu khách hàng cần đượ c ph ục vụ  Tr ọng tải ph ươ ng ti ện  Mục tiêu:  Tối thi ểu tổng chi phí vận tải 11
  12.  Các nhà máy sản xu ất hàng tiêu dùng  Dựa trên nhu cầu, hàng tiêu dùng từ nhà máy đượ c vận chuy ển đế n các tổng kho vận  Tại kho vận, hàng tiêu dùng đượ c phân chia, đóng gói, và chuy ển đế n các điểm phân ph ối  Kết hợp bài toán:  Lịch sản xu ất  Đóng hàng  Lịch làm vi ệc  Đị nh tuy ến 12
  13. ơ  Dữ li ệu lớn, nhi ều ràng bu ộc, lời gi ải cận tối ưu  Heuristics  Thi ết kế cho từng bài toán cụ th ể  Không áp dụng đượ c cho các bài toán khác  Metaheuristics  Thi ết kế cho gi ải bài toán tối ưu nói chung  Có th ể áp dụng đượ c cho các bài toán khác nhau  Hyperheuristics  Thi ết kế cho một họ (lớp) bài toán 13
  14. ơ e  Thi ết kế thu ật gi ải dựa trên  Tìm hi ểu tập ràng bu ộc  Ph ươ ng pháp th ỏa mãn từng ràng bu ộc  Th ứ tự áp dụng ph ươ ng pháp  Ưu điểm  Tìm đượ c lời gi ải nhanh  Ch ất lượ ng lời gi ải tốt  Nh ượ c điểm  Không áp dụng đượ c cho bài toán khác 14
  15. ơ eae  Thi ết kế thu ật gi ải dựa trên  Xây dựng lời gi ải ch ất lượ ng tươ ng đố i  Tối ưu ch ất lượ ng (giá tr ị hàm mục tiêu)  Ưu điểm  Có th ể áp dụng đượ c cho bài toán khác nhau  Nh ượ c điểm  Ch ất lượ ng lời gi ải th ấp 15
  16. ơ eae  Local search (tìm ki ếm đị a ph ươ ng)  Tabu Search (tìm ki ếm tabu)  Simulated Annealing (mô ph ỏng luy ện kim)  Neighbourhood Search (tìm ki ếm láng gi ềng)  Learning mechanism (kỹ thu ật học)  Ant Colony Optimisation (đàn ki ến)  Neural Network (mạng nơron)  Population (qu ần th ể)  Genetic Algorithm (thu ật toán di truy ền)  Swarm Optimisation (tối ưu bầy đàn) 16
  17. ơ ee  Thi ết kế thu ật gi ải dựa trên  Tìm hi ểu một họ bài toán  Các ph ươ ng pháp heuristics gi ải họ bài toán  Cách kết hợp các ph ươ ng pháp heuristics  Đánh giá ph ươ ng pháp heuristics  Phân lo ại  Heuristic ch ọn heuristics  Heuristic tạo heuristics 17
  18.  Đa mục tiêu (multiobjective)  Th ỏa mãn các ràng bu ộc không đơ n gi ản  Chuy ển ràng bu ộc khó thành mục tiêu  Mục tiêu song song / theo th ứ tự 18
  19.  Ki ểu hình – ki ểu gien (phenotype – genotype)  Phenotype: xác đị nh lời gi ải nào tốt hơn  Genotype: cung cấp nhi ều thông tin hơn 19
  20.  Dữ li ệu th ời gian th ực (real-time data)  Sự cần thi ết tìm lời gi ải cận tối ưu  Dữ li ệu mới thay đổ i lời gi ải vừa tìm đượ c  Re-optimization 20