Bài giảng Thợ hàn

pdf 24 trang huongle 250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thợ hàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tho_han.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thợ hàn

  1. Nội dung chính: Cấu tạo của một thiết bị hn MSG Đấu nối v bảo d−ỡng Nguồn điện hn Mỏ hn v dây dẫn Hệ thống chuyển dây Giới thiệu các hệ thống đẩy dây khác nhau Phụ tùng hn trong mạch điện hn Sai hỏng trong thiết bị hn MSG nguyên nhân v hậu quả Câu hỏi kiểm tra
  2. Cấu tạo thiết bị hn MSG Cấu tạo thiết bị hn MAG/ MIG có thể chia thnh các bộ phận sau  Nguồn điện hn  Bộ phận đẩy dây  Hệ thống cấp khí v dẫn khí tới mỏ  Bộ phận điều khiển máy  Hệ thống dây dẫn v công tắc mỏ
  3.  Nguồn điện hn.  Qua máy hn dòng điện hn có những đặc điểm sau  Điện áp hn thấp hơn điện áp l−ới v c−ờng độ điện hn cao hơn so với c−ờng độ điện l−ới  Dòng điện hn l dòng một chiều, cực ( + ) đ−ợc đấu vo điện cực dây v cực ( ) đấu vo vật hn  Điện áp hn có thể chỉnh phù hợp với công việc hn  Mức điện hn đ chỉnh phải giữ đ−ợc ổn định, không phụ thuộc vo c−ờng độ dòng hn  Vì lý do an ton, nên điện áp hn phải hạ thấp xuống; điện áp không tải tối đa l 113 V, điện áp hn l 15 đến 30 V  Nguồn điện hn MSG có cấu tạo nh− sau;
  4.  Kết nối điện l−ới Công tắc Biến áp với công tắc điện áp Chỉnh l−u hn ( biến đổi điện xoay chiều, điện 3 pha thnh dòng một chiều ) Van tiết l−u (cuộn chặn ) nắn phẳng các đỉnh của dòng điện hn v giảm sự bắn té
  5. Đ−ờng đặc tính của hn MSG l một đ−ờng thẳng rơi, nó cho ta thấy đ−ợc c−ờng độ dòng điện v điện áp hn. Tất cả các thông số hn đều đ−ợc điều chỉnh qua các nút công tắc, ta gọi l điều chỉnh trong vì qua các công tắc quyết định đ−ợc kiểu dạng của hồ quang
  6. Cấu tạo của mỏ hn MSG với ống dẫn Nhiệm vụ của mỏ hn  Dẫn khí bảo vệ tới điểm hn  Dẫn điện cực dây  L nơi tiếp xúc điện cho điện cực dây Mỏ hn th−ờng có hai loại; loại lm mát bằng n−ớc, lm mát bằng khí Dòng điện hn có đ−ợc thông qua ống tiếp xúc, nó chạy song song với điện cực dây khi dây qua ty hn thì điện hn đ−ợc chuyền vo
  7. Cấu tạo chi tiết mỏ hn MSG 1Tay cầm mỏ hn 2Cổ mỏ hn 3Công tắc 4Vỏ bọc ống dẫn 5ống chụp khí 6ống tiếp xúc 7Giữ ống tiếp xúc 8Chi tiết cách điện 9Dây hay ống dẫn Điện cực dây ,11 Đ−ờng dẫn khí bảo vệ 12 Đ−ờng dẫn điện hn
  8. Hệ thống đẩy dây hn ( loại hai bánh ) 1 Cuộn dây 2 Ty dẫn dây 1 2 3 4 5 3 Bộ phận nắn dây L−u ý khi vận hnh cần phải chú 4 Bánh đẩy v bánh tỳ ý tới độ nén của bánh tỳ v hình dạng, kích th−ớc của rnh đẩy 5 Ty dẫn dây dây
  9. Thiết bị chuyển dây hn loại 4 bánh Thiết bị ny th−ờng −u tiên cho loại dây hn lõi thuốc, dây nhôm
  10. Hình dạng của bánh đẩy dây Bánh chuyển dây với rnh hình nêm để chuyển dây hn thép đen Bánh chuyển dây với rnh hình tròn để chuyển dây hn rỗng nh− dây lõi thuốc, dây nhôm
  11. Một số lỗi của mỏ hn MSG Ty tiếp xúc bị mi mòn, ty tiếp xúc lắp không chặt  Tiếp xúc không ổn định  Hồ quang không ổn định v dẫn đến mối hn có lỗi H−ớng dẫn lắp mỏ hn  Chọn ty tiếp xúc phù hợp với đ−ờng kính điện cực dây  Vặn chặt ty tiếp xúc  Thay mới khi bị mi mòn  Lm sạch ty chụp khí v ty tiếp xúc th−ờng xuyên  Bôi chất chống dính vo ty tiếp xúc v ty chụp khí H−ớng dẫn lm việc với ống dẫn  Vặn chặt tại điểm nối, chọn loại phù hợp với đ−ờng kính dây, loại dây v phải lm sạch th−ờng xuyên, thay mới khi bị mi mòn  Không bẻ gập ống dẫn, v chọn loại dây cng ngắn cng tốt
  12. Các hệ thống chuyển dây hn khác nhau
  13. Linh kiện hn trong mạch điện hn Kết nối các dây dẫn điện hn ở nguồn điện hn Giác cắm Đầu nối cáp Kết nối (kéo di) của các dây dẫn điện hn
  14. Đấu nối dây dẫn điện hn trở về ở chi tiết Bắt bằng bulông đai ốc Bắt dính bằng nam châm L−u ý không sử dụng các dụng cụ đấu nối nh− ống n−ớc, dầm thép v thanh thép cần l−u ý tới bề mặt tiếp xúc phái sạch sẽ v phẳng nhẵn
  15. Sai hỏng ở thiết bị hn MSG – Nguyên nhân v hậu quả Chi tiết Guồng dây hn phanh quá ít hoặc qúa mạnh Kích th−ớc rnh đẩy dây quá lớn hoặc quá nhỏ Lực nén quá lớn hoặc quá mạnh
  16. Chi tiết Khoảng cách ty dẫn vo lớn dẫn đến gập dây hn Lò xo dẫn dây hn quá ngắn hoặc quá di Lỗ ty tiếp xúc điện quá lớn
  17. Chi tiết Dây hn bị gập Kim loại v xỉ bám dính vo ống chụp khí v ty hn Kẹp mát lỏng lẻo
  18. Điều chỉnh l−ợng khí bảo vệ lấy ra Khí bảo vệ đ−ợc lấy ra có thể từ dn khí trung tâm hoặc từ chai khí. Tại điểm lấy ra phải có đồng hồ giảm áp để điều chỉnh l−ợng khí lấy ra Có hai loại đồng hồ th−ờng đ−ợc sử dụng để lấy l−ợng khí ra l đồng hồ đo áp kế, dạng có vật thể rơi  Cách tính l−ợng khí lấy ra đơn giản v hay sử dụng nhiều nhất l tính theo đ−ờng kính dây hn L−ợng khí lấy ra lít/ phút = 10 x Đ−ờng kính dây (mm ) Ví dụ khi sử dụng dây hn có đ−ờng kính l 1,2 mm thì l−ợng khí lấy ra l 1,2 x10 = 12 lít / phút
  19.  Có thể tính theo đ−ờng kính của ty chụp khí, c−ờng độ dòng điện Đ−ờng đặc tính hồ quang , kiểu loại hồ quang Các thông số điều chỉnh trong hn MSG bao giờ cũng phải thích hợp, tỷ lệ với nhau nó đ−ợc xác định thông qua chiều di hồ quang Một số kiểu loại hồ quang trong hn MSG
  20. Trong hn MSG khi điều chỉnh một trong hai thông số ( điện áp hoặc công suất nóng chảy đều cho ta các kiểu loại hồ quang thích hợp ) đối với công việc hn, ta có các dạng hồ quang sau Hồ quang ngắn Đặc điểm l chuyển tiếp giọt khi đoản mạch, bể hn lỏng quánh, bổ xung vo bể hn khoảng 50 đến 100 giọt/s ứng dụng Hn tôn mỏng, lớp chân, hn các thế
  21. Hồ quang chuyển tiếp Thực ra nó l hồ quang trung bình, chuyển tiếp giọt ở một phần đoản mạch v một phần rơi tự do
  22. Hồ quang phun Đặc điểm Quá trình chuyển tiếp nhỏ giọt không kèm theo đoản mạch, bể hn chảy loáng v bổ xung vo bể hn khoảng 150 đến 300 giọt /s. Loại hồ quang ny chỉ có trong loại khí bảo vệ giu Ar ( Cácboníc ≤ 20% )
  23. Điều chỉnh hồ quang trong khi hn Tốc độ chuyển dây v điện áp trong khi hn đ đ−ợc chỉnh cố định trong máy nó quyết định tới chiều di của hồ quang trong khi hn v ngay cả khi khoảng cách mỏ hn thay đổi chút ít nên đối với hn MSG ng−ời ta gọi l điều chỉnh trong  Khi khoảng cách mỏ v bể hn không thay đổi, V dây v tốc độ nóng chảy cân bằng hồ quang ổn định Khoảng cách mỏ v bể hn lớn hơn một chút hồ quang di ra  c−ờng độ dòng điện v công suất nóng chảy giảm ( khi đó dây nóng chảy sẽ thấp hơn so với sự cung cấp qua đó hồ quang ngắn lại v trở về chiều di bình th−ờng t ≈ 0.01 s ) Chuyển động mỏ hn với bể hn nhỏ hơn hồ quang ngắn lại  điện cực dây nóng chảy nhanh hơn cho tới khi đạt đ−ợc hồ quang bình th−ờng
  24. Sự liên quan tới đ−ờng đặc tr−ng máy v hồ quang đ−ợc thể hiện qua sơ đồ sau