Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 3: Các công cụ Web hỗ trợ Thương Mại điện tử

pdf 71 trang huongle 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 3: Các công cụ Web hỗ trợ Thương Mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_bai_3_cac_cong_cu_web_ho_tro_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 3: Các công cụ Web hỗ trợ Thương Mại điện tử

  1. Bài 3 Các công cụ Web hỗ trợ 3 Thương Mại Điện Tử Thương Mại Điện Tử 157
  2. Nội Dung  Yêu cầu 1 Web server  Nhiệm vụ cơ bản của 1 Web Server  Các đặc trưng của 1 phần mềm Web 3 Server  Các công cụ hỗ trợ khác 158
  3. Các công ty dịch vụ và các nhà cung cấp dịch vụ ISP  Các doanh nghiệp chưa có kinh nghiệm về Web và TMĐT không nên tự xây dựng 1 website  Tuyển dụng hay bố trí nhân lực cho 3 website  Doanh nghiệp không cần phải thiết lập kết nối thường trực vào Internet 159
  4. Dịch vụ Web Hosting 3 160
  5. Các lựa chọn cơ bản  Chọn các server có tốc độ cao  Có sự tính toán cho hiện tại và tương lai 3  Lưu lượng thông tin trong mạng intranet và với bên ngoài  Các hệ điều hành hỗ trợ  Có thể nâng cấp dễ dàng 161
  6. Xây dựng 1 hệ thống E-Commerce có khả năng nâng cấp 3 162
  7. Cấu hình một số máy tính dùng làm Web Server 3 163
  8. Đánh giá khả năng của 1 Web Server  Benchmarking  Sử dụng phần mềm để đo lường và đánh giá khả năng hoạt động của website  Tốc độ kết nối - Connection speed 3  Bao nhiêu NSD có thể đồng thời truy cập ??  Throughput : là số lượng yêu cầu có thể xử lý cùng lúc (HTTP requests)  Các dạng trang web có thể hỗ trợ và thể hiện 164
  9. Một số phần mềm đánh giá Web Server 3 165
  10. Các chức năng cơ bản của phần mềm Web Server  Chức năng cơ bản  Xử lý và đáp ứng các yêu cầu của máy khách dựa trên nghi thức HTTP 3  Bảo mật - Security  Kiểm tra tên tài khoản và mật mã  Chứng thực quyền SD và khóa mật mã  FTP  Tải xuống/lên từ/đến máy chủ 166
  11. Các chức năng cơ bản của phần mềm Web Server  Tìm kiếm  Tìm kiếm thông tin trên website  Tạo lập chỉ mục phục vụ cho việc tìm kiếm 3 các tập tin trên máy chủ Web  Phân tích dữ liệu - Data Analysis  Lưu giữ thông tin của khách viếng  Ai ? Thời Gian ? Ngày giờ ? Các trang mà khách ghé thăm 167
  12. Dùng Gropher để truy cập trang web Microsoft.com 3 168
  13. Báo cáo của 1 WebSite 3 169
  14. Quản Trị Web Site  Một số phần mềm quản trị Web  Microsoft FrontPage  Allaire HomeSite 3  Một số phần mềm kiểm tra tình trạng Website  Linkbot Pro  Big Brother  Siteinspector 170
  15. Báo cáo kết quả kiểm tra tình trạng Website 3 171
  16. Quản Trị Website  Xây dựng các ứng dụng  Sử dụng bộ biên soạn và các phần mở rộng để xây dựng các trang web  Không cần kiến thức CGI hay API 3  Các trang web động  Trang web được tạo ra ứng với yêu cầu từ phía máy khách  Hỗ trợ Open DataBase Connectivity (ODBC)  Hỗ trợ Active Server Pages (ASP) 172
  17. Phát triển website  Các phần mềm soạn thảo trang HTML  Các bộ công cụ phát triển  Hỗ trợ việc “upload” trang web 3  Một số gói phần mềm thông dụng  FrontPage, Dreamweaver  Cold Fusion, PageMill  HoTMetaL Pro, Netscape Composer 173
  18. Phần mềm phục vụ TMĐT  Cung cấp các khuôn mẫu nhằm tạo các thông tin về sản phẩm, doanh nghiệp, các hình ảnh sản phẩm, giỏ hàngm xử lý giao dịch trên thẻ tín dụng 3  Tạo các báo cáo doanh thu theo yêu cầu  Quảng cáo luân phiên và tự động 174
  19. Một số phần mềm Web Server  Apache Http Server  Microsoft Internet Information Server 3  Netscape Enterprise Server  O’Reilly WebSite Professional  Các phần mềm khác 175
  20. Thị phần của các phần mềm WebServer 3 176
  21. Apache HTTP Server  Phát triển bởi Rob McCool tại National Center for Supercomputing Applications (NCSA) vào năm 1994  Khá thông dụng, chiếm thị phần khá 3 lớn do miễn phí  Có thể cài đặt trên nền nhiều hệ điều hành  AIX, BSD/OS, FreeBSD, HP-UX, Irix, Linux, Microsoft NT, QNS, SCO, Solaris 177
  22. Apache HTTP Server  Bảo mật khá tốt dựa vào  Mật khẩu của người dùng  Chứng thực số - Digital certificate authentication  Giới hạn quyền truy xuất-Access restrictions 3  Các công cụ phát triển ứng dụng hỗ trợ CGI và các hàm APIs  Hỗ trợ Active Server Pages (ASP) và Java servlets 178
  23. Trang chủ của Apache 3 179
  24. Microsoft Internet Information Server  Cung cấp miễn phí cùng với hệ điều hành Windows  Mạnh, phù hợp qui mô các công ty từ 3 cỡ nhỏ đến cỡ vừa  Chỉ hoạt động trên nền Win NT  Quản trị tập trung và có thể thực hiện công việc quản trị từ bất kỳ 1 server nào trên mạng  Tích hợp bảo mật chặt chẽ với Win NT 180
  25. Microsoft Internet Information Server  Hỗ trợ ASP, cùng với các dịch vụ hỗ trợ đi kèm là Internet Services API (ISAPI) 3  Hỗ trợ cơ sở dữ liệu ODBC và SQL  Rất thông dụng cho các mạng intranet 181
  26. Trang chủ của Microsoft’s Internet Information Server 3 182
  27. Netscape Enterprise Server  Giá bán $1,300 to $2,000  Sử dụng thử 60 ngày  Là 1 môi trường phát triển rất mạnh 3  Quản lý các mối liên kết  Xuất bản các trang Web  Các dịch vụ hỗ trợ Web  Tải các trang web lên máy phục vụ mà không cần nắm vững công cụ FTP 183
  28. Netscape Enterprise Server  Khả năng của máy tìm kiếm  Nhiều dạng thức tạo chỉ mục  Adobe PDF, Microsoft Word và PowerPoint 3  Có thể chuyển đổi sang dạng HTML  Các công cụ quản lý NSD : thêm,xóa, thay đổi thông tin NSD,  Bảo vệ bằng mật khẩu cùng với các công cụ hỗ trợ xác nhận chứng thực số 184
  29. Netscape Enterprise Server  Phát triển các ứng dụng động  CGI và Netscape Server API (NSAPI)  Java Servlet API 3  LiveWire runtime environment  Hỗ trợ nhiều CSDL bao gồm ODBC  Oracle  Sybase  Informix 185
  30. O’Reilly’s WebSite Professional  Giá bán $799  Chỉ hỗ trợ môi trường Windows 95/98 và Windows NT 3  Nhiều công cụ hỗ trợ bổ sung(add-on tools)  Ngôn ngữ script mềm dẻo, linh hoạt  Dễ cài đặt  Tài liệu hướng dẫn dễ hiểu, rõ ràng 186
  31. Trang chủ của WebSite Professional Server 3 187
  32. Các công cụ xây dựng Web khác  Công cụ xây dựng Web Portals  “Cyber door” đi vào thế giới Web  Khả năng “tùy biến” trang web theo ý cá nhân 3  Một số ví dụ của Web Portal  Excite  Amazon.com  Yahoo!  Netscape NetCenter  Microsoft Start 188
  33. Yahoo! Custom Portal Page 3 189
  34. Các công cụ tìm kiếm  Một yếu tố rất quan trọng để tìm kiếm thông tin, sản phẩm và đối tác trên mạng Internet.  Những công cụ tìm kiếm nổi tiếng,hiệu quả : đem lại các thông tin tin cậy và chính 3 xác nhất.  Mạng Internet có hàng trăm, hàng nghìn công cụ tìm kiếm khác nhau.  Công cụ tìm kiếm nào là tốt nhất? 190
  35. Các công cụ tìm kiếm  Một công cụ tìm kiếm tốt , hiệu quả :phổ biến, được sử dụng nhiều nhất và có khả năng cung cấp thông tin lớn nhất.  Công cụ tìm kiếm hiệu quả đòi hỏi có khả năng tải và truyền dữ liệu nhanh , thường 3 xuyên được bảo vệ và nâng cấp để theo kịp tốc độ tăng trưởng của mạng Internet.  Xác định sự khác nhau giữa các loại dịch vụ tìm kiếm cơ bản. ??? 191
  36. Công cụ Máy tìm kiếm  Trang web cho phép tìm kiếm các trang web khác có chứa từ hay cụm từ mà NSD yêu cầu 3  Thường có 3 phần chính  Spider, crawler, hay bot – tìm trang web  Index – danh sách kết quả ở dạng chỉ mục  Search engine utility – cung cấp kết quả tìm kiếm 192
  37. Công cụ Máy tìm kiếm  Search Engines thường sử dụng các robots hay còn gọi là “Spiders” để phân loại trang web.  Khi 1 website mới đăng ký hay một trang 3 bất kỳ vào một Search Engine, hệ thống “spider” ngay lập tức sẽ tiến hành xếp loại những yêu cầu cụ thể mà website đưa ra. 193
  38. Công cụ Máy tìm kiếm  Phương thức hoạt động cụ thể :  Spider, đôi lúc còn được gọi là Crawler/Web Crawler sẽ truy cập vào trang web để đọc và tiếp nhận thông tin nội dung của trang web và của các trang khác qua các đường link liên kết 3 trong trang web.  Hệ thống này sẽ thường xuyên truy cập lại trang web theo một chu kỳ thời gian nhất định để cập nhật những thông tin mới.  Ngay sau khi có được tất cả các thông tin của trang web, Spider sẽ quay trở lại các Search Engine và bắt đầu phân loại những gì nó tìm kiếm thấy. 194
  39. Công cụ Máy tìm kiếm  Không cần phải đăng ký trang web lên các Search Engine!!!  Về mặt lý thuyết : hệ thống Spider thường xuyên truy cập vào các trang web mới và 3 chắc chắn nó sẽ tìm thấy trang web mới và xếp loại vào trong các danh sách tìm kiếm trên Search Engines. ??? 195
  40. Công cụ Máy tìm kiếm  Thực tế : trang web này sẽ không được đưa vào danh sách tìm kiếm, và sẽ không bao giờ tồn tại trong danh sách đó.  Trừ khi trang web này có đường link kết nối từ những trang web lớn, chủ đạo khác, 3 hay đã đăng ký trang web lên một Search Engine khác  Một số Search Engine phổ biến sử dụng Spider là:  Alta Vista · Excite · HotBot  Infoseek · Lycos · WebCrawler 196
  41. Công cụ Thư Mục  Không bao giờ nhận biết được sự tồn tại trang web mới trên mạng Internet và đưa vào danh sách tìm kiếm trừ khi đã đăng ký tới các thư mục đó. 3  Khác với các Search Engine : Directories sẽ chỉ tiếp nhận đăng ký trang chủ mà không tiếp nhận đăng ký các trang con. 197
  42. Công cụ Thư Mục  Sự khác nhau cơ bản nhất giữa Directories và Search Engines là Directories có khả năng phân loại các trang web theo từng lĩnh vực hoạt động, ngành nghề, loại sản 3 phẩm.  Ví dụ, nếu website kinh doanh mua bán ô tô, thì sẽ được đưa vào các Directories như “automobiles” hay “cars”, hay bất kỳ một thư mục nào khác có liên quan. LinkStar LookSmart Snap Starting Point YellowPages Yahoo 198
  43. Các yếu tố ảnh hưởng đến từ khoá trên công cụ tìm kiếm  Mục đích chính khi truy cập vào các công cụ tìm kiếm :tìm được những trang web phù hợp với nội dung thông tin cần tra cứu.  Để xác định được các trang web phù hợp nhất hoàn toàn phụ thuộc vào từ khoá 3 của các trang web đó  Bao gồm các yếu tố sau:  Độ lớn của từ khoá  Tính nổi bật của từ khoá  Tần số xuất hiện của từ khoá  Vị trí của từ khoá 199
  44. 1. Độ lớn của từ khoá  Độ lớn : số lần các từ khoá xuất hiện trong trang web so với tổng số các từ khoá xuất hiện trên trang đó.  Ví dụ : trang web bán ô tô có ba từ khóa (cars, trucks, cars) trong đó từ "cars" 3 được sử dụng hai lần. Do vậy độ lớn của từ khoá trên một trang tức là "mật độ" của từ khoá đó trên trang.  Thực tế , nếu trang web chỉ có một từ khoá tìm kiếm cơ hội thu hút khách hàng truy cập và truy cập trở lại trang web rất ít. 200
  45. 2. Tính nổi bật của từ khoá.  Để làm nổi bật từ khoá : Điều quan trọng nhất là có được vị trí thích hợp nhất trong phần tiêu đề và phần mô tả. 3  Ví dụ : tiêu đề trang web sẽ được bắt đầu bằng từ khoá đặc biệt mà ta cần nhấn mạnh hay từ khoá đó sẽ được xuất hiện ở vị trí thứ 4, thứ 5 trong tiêu đề. 201
  46. Thí Dụ  Tiêu đề 1: "Cars, Trucks, Vans and SUV's for Sale - Car tips and secrets for the new and 3 used car buyer"  Tiêu đề 2: "Trucks, Vans, SUV's and Cars for Sale - Discover how to buy any new car below whole sale blue book prices". 202
  47. Thí Dụ  Tiêu đề 1: "Business Tips and Secrets for Home Based Businesses - Discover how to start your own business on a 3 shoestring budget!"  Tiêu đề 2: "Start a Home Based Business in 24 hours - Business success tips and tricks for all home based businesses and franchise businesses!" 203
  48. 3. Tần số xuất hiện của từ khoá  Một từ khoá xuất hiện nhiều lần trong tiêu đề, phần mô tả và nội dung của trang web, thì sẽ có cơ hội có được vị trí cao trên các công cụ tìm kiếm. 3  Tham khảo thủ thuật để tăng tần số xuất hiện của từ khoá.  Thẻ Meta  Sử dụng trong HTML bằng cách nhập từ khoá Meta Keywords vào trong . 204
  49. Thí Dụ Car World 3 205
  50. Lưu Ý  Đặt các thẻ comment tags vào đầu trang hơn là đặt ở cuối trang vì khi đó độ lớn của từ khoá và sự tương thích 3 sẽ hiệu quả hơn.  Tuy nhiên để chắc chắn nhất hãy đặt thẻ comment tags ở cả đầu trang, giữa trang và cuối trang. 206
  51. 4. Vị trí từ khoá  Việc đặt từ khoá ở đâu trên một trang là hết sức quan trọng.  Hầu như tất cả mọi người đều muốn 3 đặt từ khoá ở đầu trang (100 - 150 từ đầu tiên).  Tuy nhiên, có những vị trí khác cho từ khoá ??? 207
  52. Heading Tags  Đưa từ khóa vào thẻ Heading Tags.  Thẻ heading tags từ đến định dạng kích cỡ chữ từ 12 pt đến 36 3 pt.  Thẻ có font chữ lớn hơn thẻ , và thẻ lớn hơn thẻ  Các công cụ tìm kiếm căn cứ vào thẻ hơn là các thẻ 208
  53. Thí Dụ Nissan Trucks 3 Nissan Trucks Write some information regarding nissan trucks. 209
  54. Link Text  Trên một vài công cụ tìm kiếm, từ khoá còn được đặt vào trong các đường link text, phần nội dung được gạch chân và kết nối với màn hình trong một trình duyệt. Ví dụ: Nissan Trucks 3 Write some information regarding nissan trucks. 210
  55. Từ khóa trong URL  Một thủ thuật khác (ít người sử dụng): đưa từ khoá vào trong địa chỉ URL hay địa chỉ của trang web. 3  Ví dụ: 211
  56. Thẻ ALT  .  ALT tags là công cụ thiết kế sử dụng để xử lý phần đồ hoạ. 3  Trên thực tế ít được sử dụng !!!  Các số liệu thống kế chỉ có 20 % truy cập vào các trang web chứa nhiều hình ảnh ??  Tuy nhiên, đồ hoạ là yếu tố rất quan trọng thu hút truy cập của khách hàng. 212
  57. Làm thế nào để có được vị trí cao trên các công cụ tìm kiếm  Khai thác phần tiêu đề - Title tag  Tiêu đề ( "thẻ title" ) : là công cụ dùng để đặt tên cho site trong danh sách tìm kiếm và còn giúp cho khách hàng hiểu được nội 3 dung tóm tắt của website mà họ đang truy cập.  Một trong những tiêu chuẩn quan trọng để phân loại và xác định vị trí của site trên các công cụ tìm kiếm. 213
  58. Thí Dụ Đây là tiêu đề của trang 214
  59. Khai thác thẻ Title  Tạo một tiêu đề hấp dẫn và có sức thuyết phục khách truy cập?  Trước tiên, hãy ghi lại tất cả những từ khoá. Hãy lựa chọn một số từ khoá hay nhất, miêu tả chính xác nhất nội dung 3 trang web và tạo ra một tiêu đề cho chúng.  Ví dụ, với các từ khoá "Cars", "Trucks", "Vans", "SUV" thì có thể xây dựng một tiêu đề như: "Cars, Trucks, Vans and SUV's for Sale" 215
  60. Thủ Thuật  Tiêu đề không chỉ chứa từ khoá mà nó còn đòi hỏi nội dung tóm tắt được nói đến trong trang web.  Không nên giới thiệu tên công ty và miêu tả hoạt động kinh doanh trong các tiêu đề. 3  Cần phải chú ý đến đối tượng khách hàng của và phải nắm bắt được tâm lý của họ. Khi truy cập vào trang web , khách hàng chỉ quan tâm đến các sản phẩm mà công ty cung cấp và các sản phẩm đó có thực sự đem lại lợi ích cho họ không?  Công ty của nước nào ? Công ty có nằm ở trung tâm thành phố hay không? Đó không phải là những nội dung mà khách hàng muốn tìm kiếm. 216
  61. Trang phụ trợ - Doorway pages Trang phụ trợ hay trang Doorway được xây dựng với mục đích là nâng cao vị trí trang web trên các công cụ tìm kiếm với những từ khoá hay một bộ từ khoá kết nối đặc biệt.  Ví dụ có thể xây dựng một trang với tiêu đề là 3 "Toyota Camry", và một trang khác với tiêu đề "Toyota 4Runner", và nhiều trang với những tiêu đề khác nhau  Nội dung của những trang này cũng chính là nội dung trang web. Với những trang này,ta không cần phải thiết kế lại hay chuyển nội dung từ trang chủ mà vẫn có được hàng loạt trang với những tiêu đề khác nhau. 217
  62. Phần mô tả - Description  Description hay còn được gọi là phần mô tả trang web là một yếu tố quan trọng trong việc thu hút và tăng lượng truy cập của khách hàng vào website của bạn.  Cũng giống như những các dòng tiêu đề và 3 phụ đề trong một bài quảng cáo, phần mô tả đòi hỏi phải:  Hấp dẫn ;  Kích thích tính tò mò của người đọc ;  Đưa ra các giải pháp cho những vấn đề chung  Có sức thuyết phục. 218
  63. Thẻ META Tags  Thẻ META Tags là một công cụ rất hữu ích. Chúng không chỉ giúp đăng ký website lên các công cụ tìm kiếm mà còn có thể đưa trang web lên những vị 3 trí cao trong danh sách tìm kiếm.  Luôn luôn nên sử dụng thẻ META tags cho tất cả các website.  Thẻ META tags có rất nhiều dạng thức khác nhau, có các tên khác nhau như "generator", "rating", "refresh", "resource type", "documentation", "copyright" 219
  64. Thẻ META Tags  Ví dụ, nếu trang web kinh doanh ô tô với một tiêu đề là "Cars World", nhưng không sử dụng một loại thẻ META 3 Tags nào.  Các công cụ tìm kiếm sẽ tự động nhập phần mô tả như sau: "Car World -21564 Any Street, Anytown, CA 95633. Office hours are 9-5 or call ". 220
  65. Thí Dụ Car World 221
  66. Tạo từ khoá tốt  Từ khoá là một nhân tố quyết định trong việc "cải thiện" vị trí trang web trên các công cụ tìm kiếm.  Chính vì vậy, cần phải cân nhắc trong việc 3 lựa chọn những từ khoá thích hợp nhất với lĩnh vực hoạt động và hạn chế những rủi ro khi người truy cập tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm.  Quan điểm về một từ khoá tốt ??? 222
  67. Cụm từ tìm kiếm  Thói quen truy cập : khi tìm kiếm bất kỳ một thông tin gì trên mạng, thường có thói quen nhập vào một cụm từ nhiều hơn là một từ đơn. 3  Thường rút ngắn thời gian tìm kiếm bằng cách liên kết hai hay nhiều từ khoá với nhau.  Vì vậy, sau khi lập được danh sách các từ khoá, hãy kết nối chúng thành các cụm từ. 223
  68. Đánh vần sai từ khóa  Có khả năng NSD đánh vần rất kém và khi vội vàng, thường nhập và gõ sai từ khoá. Đưa những từ khoá thường bị 3 đánh vần sai vào trong danh sách.  Tham khảo và bổ sung vào danh sách đó những từ khoá thường bị viết sai chính tả để hạn chế rủi ro khi tìm kiếm 224
  69. Tránh những từ “Skip”/”Stop”  Để tăng tốc độ truy cập và lưu trữ thông tin trong ổ đĩa phần lớn các công cụ tìm kiếm thường bỏ qua một số từ phổ biến "a", "an", "the", "and", "of", "Internet", "web", "services", "homepage" . 3  Những từ này thường được gọi là các từ "Stop" hay "Skip" : Các công cụ tìm kiếm sẽ ngừng đưa trang web vào danh sách tìm kiếm hay bỏ qua những từ trên khi nó xuất hiện trong từ khoá.  Có thể ảnh hưởng đến thứ hạng trang web trong các Top dẫn đầu và thậm chí có thể bị phân loại sai. 225
  70. Chữ thường/hoa  Nên tạo ra các từ khoá dưới dạng chữ viết thường.  Phần lớn mọi người khi gõ từ khoá thường có thói quen gõ chữ thường 3 (trừ khi họ đã nhấn nút "CAPS LOCK")  Hơn nữa, khi từ khoá là chữ hoa thì các công cụ tìm kiếm sẽ chỉ truy cập được vào trang đó khi từ khoá đó được gõ đúng, chính xác. 226
  71. Kiểm tra từ khóa  Truy cập vào các công cụ tìm kiếm lớn để kiểm tra vị trí trang web trong các danh sách tìm kiếm  Tìm hiểu những từ khoá nằm trong Top 3 dẫn đầu của các đối thủ cạnh tranh và tìm kiếm sự khác biệt giữa ta với các đối thủ cạnh tranh để bổ sung những từ khoá hay vào trong "bộ sưu tập". 227