Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 4: Các phần mềm phục vụ TMĐT Electronic Commerce Software

pdf 60 trang huongle 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 4: Các phần mềm phục vụ TMĐT Electronic Commerce Software", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_bai_4_cac_phan_mem_phuc_vu_tmdt.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 4: Các phần mềm phục vụ TMĐT Electronic Commerce Software

  1. Bài 4 Các phần mềm phục vụ TMĐT 4 Electronic Commerce Software Thương Mại Điện Tử 228
  2. Nội Dung  Các chức năng chủ yếu trong 1 phần mềm phục vụ TMĐT  Các phần mềm (giải pháp) dùng cho các công ty thực hiện TMĐT theo qui 4 mô doanh nghiệp  Đặc điểm của các site thương mại ĐT  Các lưu ý khi thiết kế trang web và trang chủ (Home Page) 229
  3. Bạn sẽ chọn giải pháp phần mềm nào???? Giá cả : có nhiều mức, từ ‘miễn phí’ đến giá hơn $100,000 Các yếu tố tác động đến việc chọn 4 lựa giải pháp:  Qui mô doanh nghiệp, mức độ doanh thu  Ngân quỹ  Đối tượng khách hàng  Kỹ thuật, huấn luyện, trang thiết bị 230
  4. Các chức năng cơ bản  Giải pháp e-commerce cần cung cấp các dịch vụ tối thiểu:  Liệt kê danh sách các nhóm hàng, mặt hàng  Giỏ mua hàng 4  Xử lý giao dịch mua hàng  Các công cụ cập nhật, bổ sung các mặt hàng,nhóm hàng, trang giới thiệu (storefront: mặt tiền của cửa hàng) 231
  5. Danh mục mặt hàng Catalog Display  ĐN: danh mục các mặt hàng và dịch vụ mà công ty cung cấp  Nếu số lượng nhỏ (<35): dễ dàng tổ chức 4 cũng như tìm kiếm  Nếu số lượng lớn : cần chia thành các nhóm hàng. Cung cấp tiện ích tìm kiếm 232
  6. Giỏ mua hàng Shopping cart  Khuyết điểm của đơn đặt hàng ở dạng form  Bất tiện, tốn kém thời gian  Giao diện không thân thiện, dễ xảy ra lỗi 4  Giỏ mua hàng-Shopping carts  Lưu giữ các mặt hàng được chọn  Thêm, bớt các mặt hàng mua  Lưu lại danh sách các mặt hàng tự động  Tính toán tổng giá trị hoá đơn mua hàng 233
  7. Hoạt động của giỏ hàng  Mạng Web : phi trạng thái(a stateless system), không lưu lại các giao dịch với các máy khách  Giỏ hàng cần phải ghi lại các thông tin các mặt 4 hàng khách chọn mua, tránh lầm lẫn, tránh lặp lại Tính sai. Các phương án thường được dùng  Cookies : lưu thông tin trên dĩa cứng của máy khách  Bổ sung các số hiệu mã hóa vào cuối địa chỉ URL của cửa hàng 234
  8. Cơ chế xử lý giao dịch  Thực hiện khi khách hàng chọn chức năng thanh toán  Trình duyệt sẽ chuyển sang sử dụng Secure Sockets Layer (SSL) 4  Phần mềm bán hàng sẽ tính toán thuế, chi phí vận chuyển, chiết khấu  Nhiều giải pháp phần mềm cho phép nối kết trực tiếp với hãng vận chuyển để lấy về chi phí chuyển hàng  Nối kết với hệ thống kế toán nội bộ của công ty để thực hiện toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên nền web 235
  9. Các công cụ hỗ trợ E-commerce  Các giải pháp có chi phí thấp  Xây dựng 1 cửa hàng trực tuyến trong vòng 1 tiếng đồng hồ  Giá cả thay đổi , phí setup ban đầu $200  Phí phải trả tính theo doanh số bán hàng trong 4 tháng  Các hệ thống cỡ trung-Midrange systems  Giá dao động từ $1000 đến trên $5000  Có thể kết nối với các database servers(nhưng không bao gồm phí của phần mềm database) 236
  10. Công cụ hỗ trợ E-commerce  Dành cho công ty qui mô lớn  Các giao dịch B2C  Các giao dịch B2B : cần thêm các công 4 cụ sau:  Mã hóa - Encryption  Chứng thực - Authentication  Xác nhận và kiểm tra chữ ký điện tử  Có khả năng nối kết với các hệ thống khác ví dụ hệ thống ERP 237
  11. Dịch vụ hosting Hosting Services  Phù hợp với các doanh nghiệp chưa chuẩn bị tốt các điều kiện hạ tầng cơ sở cho việc kinh doanh TMĐT  Ưu điểm  Có tính chuyên môn cao,xử lý các giao dịch 4 mua bán, vận chuyển, và chi phí liên quan đến thuế  Chi phí thấp do nhiều người thuê chia sẻ các chi phí cơ sở hạ tầng (phần cứng lẫn phần mềm) 238
  12. Các host miễn phí/phí thấp  Các host cần có các dịch vụ cơ bản sau  Miễn phí hay có phí thấp, phù hợp với các công ty bán hàng qui mô nhỏ (ít hơn 50 mặt hàng và lượng đơn hàng nhỏ) 4  Không cung cấp dịch vụ giỏ mua hàng, xử lý giao dịch mua hàng  Thu lợi nhuận từ các dịch vụ cung cấp banner quảng cáo  Cung cấp 1 số khuôn dạng cho phép xây dựng các website thương mại (tuy không chuyên nghiệp) 239
  13. Các site cung cấp dịch vụ quảng cáo  Giúp các công ty TMĐT có thể quảng bá cửa hàng của họ  Các banner quảng cáo thường xuyên 4 thay đổi  Công cụ kiểm soát hiệu quả quảng cáo (số lần viếng thăm, số lần click chuột, )  Các công cụ phục vụ quảng cáo đa dạng cho nhiều loại sản phầm 240
  14. Các host cung ứng dịch vụ tổng thể  Không có banner quảng cáo, các công cụ xây dựng web, các dịch vụ cho cửa hàng trực tuyến  Chi phí hàng tháng phải trả cao hơn so 4 với các nhà cung ứng dịch vụ cơ bản khác  Cung cấp tiện ích xử lý giỏ mua hàng  Bao gồm dịch vụ xử lý giao dịch mua bán (kể cả kiểm tra thẻ tín dụng) 241
  15. Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp)  Yahoo!Store  Lệ phí tháng dao động từ $100 - $700  Xây dựng các cửa hàng trực tuyến qui mô 4 nhỏ  Thiết kế cửa hàng với các công cụ dựa trên nền Web (Web-based editing) 242
  16. Xây dựng 1 cửa hàng với dịch vụ Yahoo!Store 4 243
  17. Xem và đặt hàng 4 244
  18. Quản Lý, Báo Cáo, bằng Yahoo!Shop 4 245
  19. Một số công ty cung ứng dịch vụ  GeoShops  Dịch vụ của GeoCities  Tương tự Yahoo!Store 4  Chi phí ban đầu $25  Chi phí cho dịch vụ xử lý giao dịch $100/tháng, cộng thêm 55 cents cho 1 giao dịch , phí cài đặt $195  Không ký kết dài hạn 246
  20. GeoShops Home Page 4 247
  21. Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp)  ShopBuilder  Hỗ trợ các giao dịch mua bán bằng thẻ tín dụng  Phân tích xu hướng của người mua 4  Thống kê (số liệu, biểu đồ)  Số lượng hàng hóa bán ra  Số lượng khách ghé thăm  Tạo và gửi các hóa đơn thông qua e-mail  Lệ phí tháng :$20 - $250, phụ thuộc doanh số bán hàng 248
  22. Trang thống kê do ShopBuilder cung cấp 4 249
  23. Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình)  INTERSHOP Merchant Edition  Chi phí trọn gói :$5,000, cung cấp trên 50 khuôn mẫu tạo storefront, công cụ hỗ trợ cài đặt (set-up wizards), tạo các nhóm mặt 4 hàng, các công cụ quản lý dữ liệu  Quản lý cửa hàng với các công cụ dựa trên nền Web  Quản lý tồn kho  Cảnh báo theo cấp độ tình hình tồn kho, giao dịch xuất nhập kho, cập nhật sản phẩm, các chính sách chiết khấu, 250
  24. INTERSHOP Home Page 4 251
  25. Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình)  Net.Commerce  IBM  Giá : $5,000  Dễ phát triển và nâng cấp theo mức độ 4 phát triển của doanh nghiệp  Công cụ hỗ trợ xây dựng site dạng wizards  Công cụ cho phép tải về các sản phẩm số  Cần kiến thức JavaScript, Java, hay C++ 252
  26. Net.Commerce Home Page 4 253
  27. Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình)  Site Server Commerce  Của Microsoft  Công cụ “Site Foundation Wizard” 4  Công cụ “Store Builder Wizard”  Công cụ phân tích chu trình kinh doanh  Thị hiếu của khách hàng  Xử lý các đơn hàng  Phân tích các thông tin bán hàng 254
  28. MS Site Server Commerce Edition Home Page 4 255
  29. Một số giải pháp dành cho các công ty có qui mô lớn  IBM’s Net.Commerce Pro  Netscape’s Netscape CommerceXpert  Oracle’s Internet Commerce Server 4  Intel & SAP’s Pandesic Web Business Solution 256
  30. Xây dựng 1 website 4 có hiệu quả cao trong TMĐT 257
  31. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng  Các trang web cần tổ chức chặt chẽ và dễ sử dụng  Để làm cho trang chủ đơn giản : Thiết kế bảng nội dung hết sức đơn giản và dễ sử dụng. Sử dụng những từ và đoạn ngắn gọn dễ hiểu để thu hút 4 người đọc.  Sử dụng từ ngữ dễ hiểu  giúp khách hàng hiểu rõ những vấn đề trong thời gian ngắn nhất.  Dùng các câu ngắn gọn, cô đọng và giữ kiểu thiết kế cố định đối với tất cả các trang con 258
  32. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng(tt)  Các siêu liên kết tổ chức tốt  Tạo các đường link bằng chữ hay biểu tượng ở tất cả các trang con. 4  Phải có những chữ thay thế tất cả các đồ hoạ và đường liên kết trong trang Đây là những từ sẽ xuất hiện thay thế đồ họa khi tuỳ chọn đồ hoạ trong trình duyệt bị tắt 259
  33. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng (tt) Thời gian tải về nhanh  Không phải tất cả mọi người đều sử dụng 4 một đường truyền Internet có tốc độ cao  Đừng hy vọng khách hàng sẽ đợi !!!  Đừng lạm dụng đồ họa. Nếu cần nhiều hình ảnh và đồ hoạ lớn thì nên có một biểu tượng nhỏ sẽ liên kết với hình ảnh. 260
  34. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng(tt) Thời gian tải về nhanh (tt)  Không nên lạm dụng video và audio trong trang.  Nhân tố thời gian là vô cùng quan 4 trọng vì mọi người thuờng không kiên nhẫn khi vào mạng.  Nếu trang phải mất thời gian quá lâu để tải về thì khách hàng có thể nhấn chuột và bỏ đi. 261
  35. Tăng tốc độ truyền tải trang web  Giảm kích cỡ đồ họa trong trang web  72 dpi, 256 màu  <10KB  hình nhỏ kèm theo hình lớn hơn 4  Qui định kích cỡ các hình ảnh trong mã lệnh trang HTML  Định vị khu vực hình ảnh  Rút ngắn kích cỡ trang HTML  Chừa khoảng trống để download tập tin ảnh 262
  36. Tăng tốc độ truyền tải trang web  Giảm số tập tin liên quan trong 1 trang web (cả tập tin HTML và các tập tin hình ảnh) 4  Tối đa 4 socket cho 1 trình duyệt  Nếu trang HTML có 6 hình ảnh : tổng cộng 7 tập tin cần tải  nên yêu cầu <= 5 tập tin cho 1 trang web 263
  37. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng(tt)  Thể hiện các nội dung không có hình ảnh  Sử dụng "GIF" và JavaScripts để tạo hiệu ứng 4  Tăng thời gian tải NSD xao lãng nội dung bán hàng.  Những người duyệt web : dành thời gian cho những thông tin có chất lượng. 264
  38. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng (tt)  Thể hiện các nội dung không có hình ảnh (tt)  Nội dung cần dễ đọc , chia thành những đoạn quan trọng  Bôi đậm những câu quan trọng trong từng 4 đoạn , trang trí bằng 1 số màu  Tô màu văn bản thay thế file đồ hoạ nếu có thể  Để gây sự chú ý, có thể sử dụng văn bản có màu sắc khác nhau. 265
  39. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng (tt)  Thể hiện các nội dung không có hình ảnh (tt)  Phụ thuộc vào những sản phẩm và dịch vụ đang bán 4  Phụ thuộc đối tượng khách hàng cần tiếp thị hay thị truờng mục tiêu  Vi dụ  Tiếp thị cho lớp trẻ : cần sự sinh động của website  Đối tượng là những nhà kinh doanh có trình độ : thu hút bằng những sự kiện, con số, sự trung thực và những lợi ích rõ ràng. 266
  40. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng (tt)  Dễ theo dõi quá trình bán hàng  Tạo điều kiện để khách hàng hiểu rõ những lợi ích của sản phẩm và dịch vụ mà ta cung cấp  Đã xây dựng được uy tín đối với khách hàng 4 trước khi họ đặt hàng?  Đã tạo cho khách hàng sự yêu thích và hứng thú trước khi mời họ đặt hàng?  Đã cung cấp cho khách hàng một số cách đặt hàng thuận tiện cả trên mạng và ngoài mạng? 267
  41. Một số lưu ý khi thiết kế website bán hàng (tt)  Tương thích với nhiều trình duyệt  Nếu sử dụng bảng biểu, hình ảnh : xem xét cẩn thận việc nó sẽ hiển thị như thế nào ở các trình duyệt khác nhau .Ví dụ 4 Internet Explorer, Netscape,  Xem ở tất cả các cấp độ phân giải .Ví dụ 640 x 480, 800 x 600, 268
  42. Một số điều nên/không nên  Nên đọc và kiểm tra cẩn thận tất cả các nội dung.  Nếu ta không quan tâm tới việc kiểm tra 4 lỗi chính tả Hậu quả?  Nhờ một người bạn hoặc đồng nghiệp đọc và sửa giúp bởi họ có thể tìm thấy những lỗi mà ta không bao giờ phát hiện ra được. 269
  43. Một số điều nên/không nên  Nên có một đợt kiểm tra toàn bộ site trước khi đưa vào hoạt động  Các đường liên kết, thời gian tải, form bán hàng  Cố gắng kiểm tra bằng nhiều phương pháp 4  Nên chấp nhận các giao dịch buôn bán trực tuyến.  Khi cung cấp sản phẩm thông tin thì nên chào bán duới dạng điện tử thông qua email. 270
  44. Một số điều nên/không nên  Nếu trang web lớn hơn 50K hãy đặt một ghi chú nhỏ trên cùng của trang  Thông báo khách hàng nên chờ đợi trong khi đồ họa được tải về (câu này sẽ hiện lên khi trang web đang tải về). 4  Các trang web thử nghiệm dù không mất nhiều thời gian để tải về nhưng cần nhớ rằng khách hàng cũng có thể có đường kết nối chậm do đó làm tăng thời gian tải.  Không nên để khách hàng bỏ đi chỉ vì thời gian tải quá lâu mà không thông báo về việc phải đợi. 271
  45. Một số điều nên/không nên  Không nên nói ngay cho người xem biết ta đang cố gắng bán hàng cho họ.  Cho dù sản phẩm của bạn có tốt như thế nào đi nữa thì hầu hết mọi người sẽ không ở lại trang web nếu họ biết họ đang bị dụ dỗ mua 4 hàng.  Cần để họ đọc, nhận ra được những lợi ích sẽ đem lại cho họ và sau đó chỉ nên để họ biết rằng sản phẩm đó đang có bán.  Nếu thực hiện được điều này thì có nghĩa là khách hàng sẽ tự tìm thấy và mua sản phẩm ta cung cấp. 272
  46. Một số tiêu chuẩn chung để đánh giá website kinh doanh 4 điện tử của 1 doanh nghiệp 273
  47. Một số cách đánh giá trang Web thương mại điện tử Sử dụng các thuật ngữ trên trang web Phần đồ hoạ có giúp phân biệt nhãn 4 hiệu của DN hay không? Biểu trưng trên trang web của DN? Các công cụ giao tiếp có mang tính nhất quán? 274
  48. Một số cách đánh giá trang Web thương mại điện tử  Trang web của DN dành cho khách hàng hay bộ phận quảng cáo?  Nội dung trên web của DN phải chứa đựng yếu tố cung cấp thông tin có lợi cho khách hàng  Không phải để phô diễn các kỹ thuật, mỹ thuật, 4  Liệu trang chủ quá nhiều thông tin?  Cố gắng thông báo mọi thứ cho mọi người trong cùng một lúc.  Mỗi chủ đề phải giành lấy sự chú ý và khoảng không trong trang chủ. 275
  49. Một số cách đánh giá trang Web thương mại điện tử  Ví dụ :Một công ty bảo hiểm đưa ra chào khách tất cả các lĩnh vực kinh doanh : bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm ô tô, tàu thuyền, du lịch, . 4  Phương án : Xây dựng cho mỗi lĩnh vực một trang chuyên mục riêng, các trang chuyên mục này được kết nối vào trang chủ của công ty. 276
  50. Tạo một trang chủ tốt cho website  Trang chủ (Home Page) là trang đầu tiên khách hàng sẽ được tiếp cận  Thu hút khách hàng truy cập không chỉ một lần mà sẽ thường xuyên truy cập 4 tiềm năng sẽ trở thành khách hàng.  Trang chủ không thiết kế tốt không có khả năng thu hút sự chú ý của khách hàng website mất đi giá trị. 277
  51. Xây dựng 1 trang chủ tốt  1. Thu hút sự quan tâm của khách truy cập  Những bài giới thiệu về công ty. 4  Chọn lọc, đưa ra những thông tin hữu ích nhất  Liệt kê những ưu việt của sản phẩm và dịch vụ sẽ cung cấp 278
  52. Xây dựng 1 trang chủ tốt  2. Cung cấp các thông tin ngắn gọn và đơn giản.  Mục đích truy cập Internet : nhanh chóng 4 có được những thông tin quan tâm.  Tạo thuận lợi cho khách truy cập bằng việc thiết kế một trang chủ thật đơn giản và ngắn gọn trên một trang màn hình máy tính. 279
  53. Xây dựng 1 trang chủ tốt  Liệt kê, giới thiệu tên các mặt hàng bằng cách đánh dấu theo từng khoản mục rõ ràng  Có thể sử dụng những kỹ thuật, kỹ xảo 4 làm nổi bật những khoản mục quan trọng.  Phân định các khoản mục một cách rõ ràng  Xây dựng dữ liệu dưới dạng cột 280
  54. Xây dựng 1 trang chủ tốt  Xây dựng những đoạn thông tin ngắn  Kết hợp các đường link kết nối : người truy cập sẽ có được đầy đủ những thông tin mà trang web cung cấp một cách thuận 4 tiện và nhanh nhất  Trang chủ của một website : trang đầu tiên, mặt tiền, món ăn khai vị , Tạo cho khách hàng hứng thú và tiếp tục tìm kiếm, 281
  55. Xây dựng 1 trang chủ tốt  3. Chỉ dẫn truy cập  Một hệ thống điều hướng/chỉ dẫn truy cập là rất quan trọng nếu muốn thu hút và tăng số lượng khách truy cập. 4  Một số cách tham khảo: Các tổ hợp phím tắt : rất hữu ích để người truy cập có thể sử dụng công cụ điều hướng từ bàn phím thay bằng việc cầm chuột. 282
  56. Xây dựng 1 trang chủ tốt  Công cụ tìm kiếm: tra cứu website qua các công cụ tìm kiếm để có được chính xác những thông tin hay sản phẩm mà họ cần, liên hệ với một số nhà cung cấp máy chủ, như: Google, FreeFind. 4  Sơ đồ trang: Đối với những trang web lớn và phức tạp, việc xây dựng một sơ đồ trang là rất hữu ích không chỉ cho khách truy cập mà cho ta khi muốn quản lý, theo dõi và cập nhật dữ liệu. 283
  57. Xây dựng 1 trang chủ tốt  4. Xây dựng niềm tin với khách hàng  Khách truy cập không làm việc trực tiếp vì tất cả có thể được thực hiện tự động và trực tiếp trên mạng 4  Xây dựng cơ sở niềm tin cho khách hàng là rất quan trọng.  Cần thiết phải dành một vị trí nhỏ trên trang chủ cho việc cung cấp các thông tin sau : 284
  58. Xây dựng 1 trang chủ tốt  Tên công ty, địa chỉ, và số điện thoại  Địa chỉ email: Giúp khách hàng có thể giao dịch  Tỷ lệ khách truy cập: Việc đưa ra tỷ lệ 4 khách truy cập hay số lượng khách truy cập sẽ giúp khách hàng hình dung và đánh giá được chất lượng của website cũng như chất lượng dịch vụ và sản phẩm được cung cấp. 285
  59. Xây dựng 1 trang chủ tốt  5. Kiểm tra và khắc phục các sự cố.  Cần phải chắc chắn trang chủ sẽ được hiển thị khi khách truy cập load vào.  Những hoạt hình flash ấn tượng là rất cần thiết tuy nhiên cần phải đảm bảo thời gian truy cập 4 không quá lâu.  Một trang chủ tiêu chuẩn thu hút được số lượng lớn khách truy cập là một trang đảm bảo thời gian truy cập nhanh, giao diện đẹp hấp dẫn và chứa đựng các thông tin hữu ích.  cần thực hiện tốt những nhiệm vụ sau: 286
  60. Xây dựng 1 trang chủ tốt  Phối màu phù hợp  Xây dựng hình ảnh hay đồ hoạ  Hạn chế việc đưa những hình ảnh làm tăng thời gian truy cập không cần thiết.  Kiểm tra và sửa lỗi: Các lỗi xuất hiện trong 4 việc thiết kế và upload lên mạng là không tránh khỏi quan tâm nhiều hơn đến việc tìm kiếm và khắc phục các lỗi trước khi xuất bản website. 287