Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Giới thiệu E-Commerce - Phạm Đình Sắc

pptx 74 trang huongle 6950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Giới thiệu E-Commerce - Phạm Đình Sắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_1_gioi_thieu_e_commerce.pptx

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Giới thiệu E-Commerce - Phạm Đình Sắc

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI DONG NAI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY Chương I: GIỚI THIỆU E-COMMERCE ThS. Phạm Đình Sắc dinhsac@dntu.edu.vn
  2. Nội Dung ➢Sự khác biệt giữa thương mại truyền thống và thương mại điện tử ➢Thuận lợi/bất lợi của việc sử dụng TMĐT trong kinh doanh ➢Tính toàn cầu hóa của TMĐT ➢Sự phát triển của TMĐT ➢Chuỗi giá trị trong TMĐT ➢Các lưu ý quan trọng khi thực hiện TMĐT 2
  3. Q & A ➢Cụm từ Commerce? ➢Đặc điểm của thương mại truyền thống 3
  4. Thương Mại Truyền Thống ➢Sự trao đổi hàng hóa/dịch vụ của ít nhất 2 phía tham gia ➢Bao gồm tất cả các hoạt động của các bên tham gia để hoàn thành các giao dịch mua bán ➢Hệ thống trao đổi hàng hóa, dịch vụ, dựa trên nguyên tắc tiền tệ 4
  5. Q & A ➢Mô tả chuỗi hành vi trong thương mại truyền thống của • Người mua hàng (buyer) • Người bán hàng (seller) 5
  6. Người Mua Hàng
  7. Người Bán Hàng
  8. Các hoạt động trong 1 giao dịch mua bán ➢Là các hoạt động mà 2 bên mua và bán cam kết thực hiện nhằm thực hiện 1 giao dịch mua bán (Business Processes) • Chuyển tiền • Đơn đặt hàng • Gửi hóa đơn • Chuyển hàng đến người mua • 8
  9. Q & A ➢Theo ý anh chị, thương mại truyền thống có những điểm khác biệt nào với TMĐT ? (Căn cứ trên hành vi người mua và người bán) 9
  10. So sánh TM truyền thống và TMĐT
  11. Q & A ➢Thế nào TMĐT là gì ? ➢Hình thức hoạt động như thế nào thì có thể được coi là TMĐT ? 11
  12. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? ➢TMĐT tiếng Anh là Electronic Commerce viết tắt: là eCommerce ➢TMĐT: việc sử dụng Internet trợ giúp cho công việc kinh doanh. ➢Trên thực tế, thương mại điện tử có vai trò quan trọng hơn nhiều. 12
  13. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? ➢Một số ý kiến : thương mại điện tử là mọi hình thức giao dịch được hỗ trợ bởi các phương tiện điện tử. ➢Tất cả mọi hoạt động KD hiện nay đều là TMĐT vì đều sử dụng điện thoại, fax hay email và tất cả đều là phương tiện điện tử? 13
  14. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? ➢Thuật ngữ TMĐT chỉ mới được sử dụng khi có một số người đã thực hiện được việc mua bán qua mạng Internet bằng cách trả tiền bằng một loại tiền đã được mã hoá. ➢Vậy thương mại điện tử chỉ có thể thực hiện được qua Internet hay hệ thống các máy tính nối mạng? Đúng như vậy, nhưng không phải giao dịch nào trên Internet cũng được gọi là thương mại điện tử. 14
  15. Định nghĩa TMĐT ➢Hiện nay có nhiều quan điểm khác nhau về “thương mại điện tử” ➢Nghĩa rộng: e-Commerce là các giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử: trao đổi dữ liệu điện tử, chuyển tiền điện tử, các hoạt động gửi rút tiền bằng thẻ tín dụng ➢Nghĩa hẹp: bao gồm các hoạt động thương mại được thực hiện thông qua mạng Internet 15
  16. Định nghĩa TMĐT ➢Tổ chức Thương mại Thế giới: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua mạng Internet. 16
  17. Định nghĩa TMĐT ➢Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp quốc: Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như Internet. 17
  18. Q & A ➢E-Commerce ? ➢E-Business ? ➢Sự tương đồng và khác biệt ? 18
  19. EFT và EDI ➢Electronic Funds Transfers (EFT) • Hệ thống mà các ngân hàng sử dụng dùng để trao đổi thông tin tài khoản trên các mạng có tính bảo mật cao ➢Electronic Data Interchange (EDI) • Là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác bằng phương tiện điện tử, có sử dụng một tiêu chuẩn đã được thoả thuận về cấu trúc thông tin. 19
  20. Q & A ➢ Thương mại điện tử có những cấp độ nào ? • Xét về qui mô • Xét về hình thức • Xét về quản lý 20
  21. Các cấp độ của TMĐT ➢Các ứng dụng kinh doanh trên Internet được chia là 4 mức độ khác nhau: • Brochureware: Quảng cáo trên Internet Đưa thông tin lên mạng dưới một website giới thiệu công ty, sản phẩm Hầu hết các ứng dụng trên Internet ở Việt Nam đều ở dạng này. 21
  22. Các cấp độ của TMĐT • eCommerce: Thương mại điện tử. Là các ứng dụng cho phép trao đổi giữa người mua và người bán, hỗ trợ khách hàng và quản lý cơ sở dữ liệu khách hàng hoàn toàn trên mạng. • Đây là hình thức giao dịch giữa người bán và người mua (Business To Customer: B2C) 22
  23. Các cấp độ của TMĐT •eBusiness: Kinh doanh điện tử: Là ứng dụng cho phép thực hiện giao dịch giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác và khách hàng của doanh nghiệp đó (Business To Business: B2B). B2B bao gồm các ứng dụng như thị trường ảo, quản lý quan hệ khách hàng 23
  24. Các cấp độ của TMĐT •eEnterprise: Doanh nghiệp điện tử: Một số doanh nghiệp ứng dụng cả B2C và B2B. Các doanh nghiệp nay được gọi là eEnterprise. 24
  25. Q & A ➢Những hoạt động nào thường xuyên xảy ra khi thực hiện thương mại điện tử? 25
  26. Các hình thức hoạt động chủ yếu của Thương mại điện tử ➢Thư điện tử ➢Thanh toán điện tử ➢Trao đổi dữ liệu điện tử ➢Truyền dữ liệu ➢Bán lẻ hàng hóa hữu hình ➢ 26
  27. Q & A ➢Đặc điểm của Thương Mại Điện Tử? 27
  28. Đặc điểm của TMĐT ➢Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa mọi nguồn lực. ➢Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phan biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn ➢Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp ➢Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. 28
  29. Đặc điểm của TMĐT ➢Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với khách hàng → Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng. ➢Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ. 29
  30. Đặc điểm của TMĐT ➢Trong TMĐT, người bán và người mua không gặp nhau trực tiếp mà thông qua mạng, do đó vấn đề cập nhật thông tin cho các bên sẽ nhanh hơn, nhưng đòi hỏi người tham gia phải có khả năng sử dụng. • TMĐT là việc kinh doanh trên các thiết bị điện tử nên nó sẽ bị tác động theo sự thay đổi của công nghệ. Vì vậy người tham gia kinh doanh cũng phải luôn học hỏi để theo kịp sự thay đổi đó. 30
  31. Đặc điểm của TMĐT ➢Các bên tiến hành giao dịch trong TMĐT không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước. ➢Thương mại truyền thống được thực hiện với sự tồn tại của khái niệm biên giới quốc gia, còn TMĐT được thực hiện trong một thị trường không có biên giới (thị trường thống nhất toàn cầu) → tác động tới môi trường cạnh tranh toàn cầu. 31
  32. Đặc điểm của TMĐT ➢Giao dịch TMĐT đều có sự tham ra của ít nhất ba chủ thể, trong đó có một bên không thể thiếu được là người cung cấp dịch vụ mạng, các cơ quan chứng thực. ➢Đối với thương mại truyền thống: mạng lưới thông tin chỉ là phương tiện để trao đổi dữ liệu ➢Đối với TMĐT: mạng lưới thông tin chính là thị trường 32
  33. Q & A ➢Từ những đặc điểm đã nêu trên, hãy cho biết • Lợi điểm của thương mại điện tử • Bất lợi của Thương mại điện tử 33
  34. Ưu điểm của TMĐT ➢Tăng lượng hàng bán • Thị phần từ các vị trí địa lý phân tán • Các cộng đồng người mua ảo ➢Giảm chi phí • Quản lý các thông tin kinh doanh • Cung cấp bảng giá • Xác định sản phẩm phù hợp thị trường 34
  35. Bất lợi của TMĐT ➢Không thể xem xét kỹ lưỡng sản phẩm ➢Tốc độ phát triển của kỹ thuật ➢Khó tính toán lợi nhuận của vốn đầu tư ➢Các trở ngại liên quan đến văn hóa và luật lệ 35
  36. Q & A • Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào? • Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào? • Những lĩnh vực nào có thể vừa sử dụng hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT? 36
  37. Chọn hình thức TM phù hợp
  38. TMĐT ở tầm mức quốc tế ➢Cần khắc phục rào cản ngôn ngữ ➢Thể chế chính trị • Chuyển đổi ngoại tệ • Thuế và các giới hạn xuất/nhập khẩu ➢Các vấn đề về luật, thuế, thông tin cá nhân • Ai sẽ thu thuế? • Bảo vệ các thông tin cá nhân? 38
  39. Internet và World Wide Web ➢The Internet : là 1 hệ thống lớn mạng của các mạng, có phạm vi toàn cầu ➢The World Wide Web (WWW): là 1 bộ phận của Internet, cho phép NSD chia sẽ các thông tin dựa trên giao tiếp đơn giản ➢Internet/The Internet? 39
  40. Lược Sử Internet ➢Phát triển bởi Bộ Quốc Phòng Mỹ vào những năm đầu 1960 ➢Mô hình kết nối của các hãng điện thoại là hình mẫu cho các mạng máy tính ➢Kết nối với các viện, cơ quan nghiên cứu, trường ĐH vào năm 1969 40
  41. Các ứng dụng trên Internet ➢E-mail • Truyền gửi thông điệp giữa các cá nhân trên Internet ➢File Transfer Protocol (FTP) • Truyền gửi tập tin giữa các máy tính ➢Telnet • Đăng nhập và điều khiển 1 máy tính từ 1 máy tính khác 41
  42. Các ứng dụng trên Internet ➢World Wide Web (WWW) • Truy cập thông tin thông qua các giao diện đơn giản ➢Videoconferencing • Hội nghị từ xa-môi trường Internet ➢Multimedia • Truyền tải, thể hiện hình ảnh, âm thanh, Trên Internet 42
  43. Thống kê sử dụng Internet (2010) Tỷ lệ Tên quốc gia Dân số Users (%) Thụy Sỹ 7665094 6431014 83.90 Thụy Điển 9379550 8441595 90.00 Hà Lan 16613116 15071418 90.72 Úc 22272531 16927124 76.00 Hàn Quốc 48183183 40329324 83.70 Pháp 62794811 50298644 80.10 Anh 62039516 52733588 85.00 Braxin 194836791 79201156 40.65 Nhật Bản 126552583 101242066 80.00 Mỹ 310341686 245169932 79.00 Trung Quốc 1341157113 460016890 34.30
  44. Hypertext Markup Language (HTML) ➢Ngôn ngữ cho webpage : văn bản phối hợp với các mã định dạng • • ➢Siêu liên kết (Hypertext links, hyperlinks) cho phép NSD chuyển đến các trang HTML trên các máy tính khác 1 cách dễ dàng 44
  45. Doanh số từ TMĐT 2010 doanh thu đạt 680 tỷ USD (482.509 tỷ EURO) trên khắp thế giới, Tại Mỹ 187 tỷ USD 45
  46. Chi phí kinh doanh ➢Chi phí môi giới ➢Hoa hồng bán ➢Thu thập và tìm kiếm thông tin ➢Đầu tư thiết bị ➢Thuê mướn nhân công lành nghề ➢ 46
  47. Phân cấp thị trường 47
  48. Phân cấp thị trường
  49. Vai trò của TMĐT ➢Giảm thiểu chi phí quản lý kinh doanh • Cải thiện thông tin kinh doanh • Tăng khả năng điều phối các hoạt động ➢Mở rộng thị trường đã có ➢Tạo các thị trường mới 49
  50. Mô hình tổ chức doanh nghiệp (dạng mạng liên kết)
  51. Chuỗi Giá Trị (Value Chains) Trong E-Commerce ĐN: Cách thức tổ chức các hoạt động tham gia vào việc thiết kế, sản xuất, phát triển, tiếp thị, giao hàng, các dịch vụ hậu mãi, của 1 doanh nghiệp bán các sản phẩm/dịch vụ 51
  52. Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị
  53. Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị ➢Xác định đối tượng khách hàng • Nghiên cứu thị trường, điều tra khách hàng ➢Thiết kế sản phẩm • Nghiên cứu, công nghệ, điều tra thị trường ➢Mua/Cung ứng nguyên vật liệu • Chọn đối tác, chất lượng và thời hạn giao nhận, 53
  54. Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị ➢Sản xuất • Chế tạo, lắp ráp, kiểm tra SP, đóng gói, ➢Thị trường và bán các sản phẩm • Quảng cáo, khuyến mại, chính sách giá cả, quản lý các kênh phân phối và bán hàng ➢Giao hàng • Quản lý kho, quản lý nguyên vật liệu, quản lý giao hàng 54
  55. Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị ➢Cung ứng các dịch vụ hậu mãi • Test sản phẩm, bảo trì, sữa chữa, bảo hành, thay thế cơ phận, 55
  56. Các hoạt động hỗ trợ chuỗi dây chuyền giá trị ➢Quản trị tài chính • Kế toán, luật pháp, hoá đơn mua bán, nguồn vốn vay, ➢Quản lý nguồn nhân lực • Tuyển dụng, thuê nhân công, huấn luyện, các chính sách bồi thường/thưởng, ➢Phát triển kỹ thuật • Nghiên cứu, phát triển, cải tiến kỹ thuật,ứng dụng công nghệ mới, 56
  57. Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị
  58. TMĐT ở Việt Nam còn có những khó khăn gì? ➢ Đã có một số doanh nghiệp ở Việt nam tham gia hoạt vào động thương mại điện tử? ➢ Song để khai thác hết cơ hội mà thương mại điện tử đem lại thì còn rất ít doanh nghiệp ở Việt Nam làm được. ➢ Lý do : • Nhận thức còn hạn chế • Cơ sở hạ tầng công nghệ • Nhận thức của người dân • Điều kiện xã hội 58
  59. Q & A ➢Khi thực hiện Thương mại điện tử, ta có thể mắc phải những suy nghĩ, quan niệm sai lầm nào? 59
  60. Những quan niệm sai lầm trong TMĐT • Tin rằng xây dựng website xong là sẽ có khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng • Tin rằng có thể dùng website để quảng bá sản phẩm, thông tin đến với mọi người trên khắp thế giới một cách dễ dàng • Tin rằng website sẽ thay thế các công cụ, phương tiện marketing khác • Không chú trọng và hiểu biết đúng đắn về thiết kế, giao diện, chức năng của website 60
  61. Những quan niệm sai lầm trong TMĐT • Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra quyết định mua hàng • Không cập nhật thông tin thường xuyên • Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách hàng • Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem • Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng 61
  62. Những quan niệm sai lầm TMĐT • Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” • Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT • Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý 62
  63. Q & A • B2B • B2C • C2C • G2C • B2G 63
  64. Một số khái niệm khác ➢B2C: giao dịch doanh nghiệp với khách hàng hay B2C. Giao dịch loại này còn được gọi là những giao dịch thị trường. ➢B2B: Giao dịch Doanh nghiệp với doanh nghiệp còn được gọi là giao dịch liên kết thị trường. Nó bao gồm các giao dịch hoạt động kinh doanh điện tử giữa các bên liên quan đến việc làm ăn 64
  65. Một số khái niệm khác ➢B2G: giao dịch kinh doanh gắn với một cơ quan nào đó của chính phủ như hải quan, thuế .Giao dịch B2G tiết kiệm thời gian và không gây phiền hà. ➢C2C: Một hình thức giao dịch khác trên Net là khách hàng với khách hàng (Consumer to consumer). Giao dịch này chỉ là một thông báo mua hoặc bán một món đồ cũ. 65
  66. M-Commerce: Hướng phát triển mới của thương mại điện tử ➢Sự phát triển rất nhanh của kỹ thuật truyền thông di động cùng với sự phổ dụng của điện thoại di động (ÐTDÐ) đã tạo ra một hướng phát triển mới của thương mại điện tử (E-Commerce). ➢Ðó là TMĐT di động (M-Commerce), một hướng phát triển được nhiều nhà kinh doanh nhắc đến như là một phương tiện hữu hiệu để nâng cao doanh số bán hàng qua mạng. 66
  67. M-Commerce ➢“Các giao dịch với giá trị tiền tệ được thực hiện thông qua mạng viễn thông di động". Hiểu một cách đơn giản thì đây là TMÐT thông qua mạng điện thoại di động. ➢ÐTDÐ là cửa kết nối cho phép thuê bao thực hiện các hoạt động thương mại điện tử như: dịch vụ tài chính, mua hàng, thanh toán 67
  68. Q & A ➢ M-commerce có những ưu điểm gì nếu đứng về phía • Người tiêu dùng • Nhà cung cấp 68
  69. M-Commerce ➢Sự gắn kết giữa người sử dụng với chiếc máy ÐTDÐ cá nhân đã mang lại hàng loạt ứng dụng mới với khả năng tiếp thị, khả năng đáp ứng nhu cầu cá nhân tốt hơn và khả năng truy nhập mọi lúc, mọi nơi. ➢Lợi thế quan trọng của chiếc ÐTDÐ là nó luôn gắn liền với người sử dụng như một chìa khoá cho việc thao tác trên tài khoản cá nhân. 69
  70. M-Commerce ➢ Hơn nữa, người ta không "sợ" sử dụng ÐTDÐ như sử dụng máy vi tính. ➢Hiện nay đang có nhiều "kịch bản" cho việc ứng dụng M-Commerce tại Việt Nam. 70
  71. Câu hỏi ➢Trình bày các điểm khác biệt giữa thương mại truyền thống và TMĐT ➢Nêu ra các lĩnh vực mà theo ý anh chị rất thuận lợi khi sử dụng TMĐT, các lĩnh vực không thể sử dụng TMĐT, các lĩnh vực mà TMĐT có thể hỗ trợ trong kinh doanh ➢Theo ý anh chị, TMĐT đã xuất hiện ở VN hay chưa? các thuận lợi, bất lợi của việc sử dụng TMĐT ở VN hiện nay 71
  72. Q & A 72
  73. Bài cho kỳ tới: Internet và Web Cơ sở hạ tầng cho E-Commerce Mạng máy tính Các nghi thức truyền thông Web và sự phát triển 73
  74. Thanks 74