Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về Thương Mại điện tử - Nguyễn Thị Khiêm Hòa

pdf 50 trang huongle 8140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về Thương Mại điện tử - Nguyễn Thị Khiêm Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_1_tong_quan_ve_thuong_ma.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về Thương Mại điện tử - Nguyễn Thị Khiêm Hòa

  1. Chuyên đề: Thương mại điện tử Tổng quan về Thương mại điện tử Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
  2. Nội dung 1 Một số khái niệm 2 Lịch sử phát triển 3 Các đặc trưng của TMDT 4 Chức năng và vai trò của TMDT 5 Tình hình TMDT ở VN 6 Thuận lợi và hạn chế
  3. Các khái niệm về TMĐT Thương mại điện tử theo nghĩa hẹp: mua bán hàng hóa, dịch vụ thông qua phương tiện điện tử. Giao dịch thương mại về hàng hóa và dịch vụ thông qua các phương tiện điện tử (Diễn đàn đối thoại xuyên ĐTD, 1997) Việc hoàn thành bất kỳ giao dịch thông qua mạng máy tính làm trung gian mà bao gồm việc chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa và dịch vụ (Cục thống kê Hoa Kỳ, 2000)
  4. Các khái niệm về TMĐT WTO: TMĐT bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng internet nhưng được giao nhận một cách hữu hình.
  5. Các khái niệm về TMĐT Thương mại điện tử theo nghĩa rộng: Toàn bộ chu trình và các hoạt động kinh doanh liên quan đến các tổ chức hay cá nhân. Việc tiến hành hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện điện tử và công nghệ xử lý thông tin số hóa.
  6. Các khái niệm về TMĐT EU: TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại thông qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện điện tử. Nó bao gồm TMĐT gián tiếp (trao đổi hàng hóa vô hình) và TMĐT trực tiếp (trao đổi hàng hóa hữu hình)
  7. Các thành phần tham gia
  8. Các khái niệm về TMĐT UNCTAD: Trên góc độ doanh nghiệp: phản ánh các bước TMĐT theo chiều ngang: “TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm: tiếp thị, bán hàng, phân phối và thanh toán (MSDP) Trên góc độ quản lý nhà nước: (chiều dọc)_Mô hình IMBSA.
  9. Các khái niệm về TMĐT Mô hình IMBSA I: Cơ sở hạ tầng (Infrastructure) M: Thông điệp dữ liệu (Message) B: Các quy tắc cơ bản (Basic rules) S: Các quy tắc riêng (Sectorial/Specific Rules) A: Các ứng dụng (Application)
  10. Các khái niệm về TMĐT
  11. Các khái niệm về TMĐT TMĐT (E-Commerce): bao gồm các giao dịch thương mại được thực hiện thông qua công nghệ kỹ thuật số giữa các tổ chức và các cá nhân. Giao dịch thương mại: bao gồm việc chuyển đổi giá trị (hàng hóa, dịch vụ) giữa các tổ chức và cá nhân.
  12. E-Commerce và E-Business E-Business: là một ứng dụng công nghệ thông tin trong sự hỗ trợ của tất cả các hoạt động kinh doanh. E-Business: bao gồm các giao tác hoặc quy trình bên trong doanh nghiệp được thực hiện thông qua phương tiện kỹ thuật số (các hệ thống thông tin được kiểm soát bên trong doanh nghiệp) E-Business: không bao hàm các giao dịch thương mại mà có sự chuyển đổi giá trị qua đường biên của tổ chức.
  13. E-Commerce và E-Business
  14. Một số quan điểm về mối tương quan E-Commerce và E-Business
  15. Lịch sử phát triển TMĐT
  16. Các đặc trưng của TMĐT Có mặt khắp nơi (Ubiquity) Vươn tới toàn cầu (Global reach) Tiêu chuẩn chung (Universal Standard) Cung cấp thông tin đa phương tiện (Information richness) Tính tương tác (Interactive) Mật độ thông tin (Information density) Cá nhân hóa/ tùy biến (Personalization/ Customization) Công nghệ xã hội (Social technology)
  17. Chức năng của TMĐT Lưu thông Thương mại Thị điện tử Kênh trường phân phối
  18. Vai trò của TMĐT Đối với doanh nghiệp Chuyển đổi cơ cấu, công nghệ và quá trình thích ứng Tác động lên sản xuất Đơn giản hóa truyền thông, thay đổi các mối quan hệ của doanh nghiệp Giúp doanh nghiệp thu thập nhiều thông tin Quảng bá tiếp thị với chi phí thấp Rút ngắn chu kỳ kinh doanh Giảm chi phí, tăng doanh thu Mang lại dịch vụ tốt hơn cho khách hàng Tăng lợi thế cạnh tranh
  19. Vai trò của TMĐT Dễ Đối với dàng khách hàng Tiết kiệm Hài lòng
  20. Vai trò của TMĐT Hội nhập Đối với xã hội An toàn Phúc lợi
  21. Phân loại TMĐT Phân loại theo mối quan hệ giữa các thành phần của thị trường B2B: Business to Business B2C: Business to Customer C2C: Customer to Customer Phân loại theo kỹ thuật được sử dụng P2P: Peer to peer M-Commerce: Mobile Commerce
  22. Tình hình TMĐT tại Việt Nam VN là nước xuất khẩu nhiều loại mặt hàng Một trong 20 nước có tiềm năng cao về gia công phần mềm Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh Nhà nước chủ trương thúc đẩy TMĐT phát triển CNTT ở VN đang phát triển mạnh
  23. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Người tiêu dùng và doanh nghiệp đã có nhận thức về EC Các dịch vụ công liên quan đến EC xuất hiện Khai báo thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải quan điện tử, cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử
  24. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán qua thẻ tín dụng Kinh doanh dịch vụ trực tuyến phát triển rầm rộ và mạnh mẽ Nội dung số, nội dung mạng di động, trò chơi điện tử, đào tạo và quảng cáo trực tuyến, nhạc số và phim số
  25. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Các sàn giao dịch kinh doanh tổng hợp B2B tăng khá nhanh, một số sàn đạt hiệu quả cao: www.ecvn.gov.vn www.vnemart.com www.gophatdat.com www.e-vietnamlife.com
  26. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Các sàn TMĐT B2C cũng tăng, một số sàn thu về nhiều lợi nhuận (TrustVN) www.jetstar.com/vn www.123mua.com.vn www.travel.com.vn www.megabuy.com.vn www.golmart.com.vn www.Thegiodidong.com
  27. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Số lượng các sàn TMĐT C2C tăng chậm, các sàn tiêu biểu www.1001shoppings.com www.chodientu.vn www.heya.com.vn
  28. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Doanh nghiệp chỉ mới dừng ở mức quảng bá thương hiệu, giới thiệu sản phẩm, trao đổi thông tin Giao dịch và ký hợp đồng bằng công cụ điện tử chưa nhiều Với đối tác nước ngoài: Trao đổi bằng thư điện tử Với giao dịch trong nước: Sử dụng giấy tờ truyền thống Với khách hàng là cá nhân: Một vài doanh nghiệp đã bán được hàng qua mạng
  29. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Một vài số liệu thông kê được lấy từ Bộ Công thương Việt Nam trong “Báo cáo TMĐT Việt Nam 2012” ( khảo sát hơn 3.000 doanh nghiệp trong toàn quốc gồm các thống kê sau : Xếp hạng Chính phủ điện tử Mục đích sử dụng Internet của doanh nghiệp Tính năng website của doanh nghiệp Phương thức thanh toán Dự án phát triển EC trong vài năm tới
  30. Tình hình TMĐT tại Việt Nam
  31. Tình hình TMĐT tại Việt Nam
  32. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Cơ sở hạ tầng đang dần hoàn thiện Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao đổi điện tử (EDI), Internet Cạnh tranh khốc liệt với các doanh nghiệp trong khu vực
  33. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Tình hình phát triển Internet tại VN 07/2011 11/2012 Số người sử dụng 29.506.961 31.304.211 Tỷ lệ số dân sử dụng Internet 33.99% 35.58 % Tổng số tên miền .vn đã ĐK 223.890 349.459 Tổng số thuê bao băng rộng (xDSL) 3.504.318 4.325.995
  34. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Bộ tài chính - triển khai thử nghiệm khai Hải quan điện tử (2005) Bộ thương mại Cung cấp dịch vụ Tra cứu trực tuyến thông tin ngành dệt may Khai trương Cổng TMĐT quốc gia: Website xếp hạng Website TMĐT uy tín (
  35. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Bộ công thương: Hệ thống Quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử eCoSys: Bộ kế hoạch và đầu tư - triển khai Đấu thầu điện tử (2006) Phòng thương mại - Trung tâm Thương mại điện tử Việt Nam
  36. Tình hình TMĐT tại Việt Nam Hệ thống thanh toán: ATM, POS, cổng thanh toán, ví điện tử, e-banking, sms-banking, Ngành đường sắt, hàng không đã có website bán vé Vietnam Airline (11/2006) JetStar Pacific (2/2007) Vetau.com.vn (11/2008)
  37. Thuận lợi
  38. Thuận lợi_Doanh nghiệp Mở rộng thị trường nội địa và quốc tế Giảm chi phí: Cải thiện qui trình và tổ chức Mô hình kinh doanh mới đem lại nhiều lợi nhuận Dây chuyền cung ứng (SCM) Dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng trễ Mối quan hệ với khách hàng (CRM): Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ tăng lòng trung thành của khách hàng Mở rộng thời gian giao dịch (365/7/24) Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời
  39. Thuận lợi_Khách hàng Thuận tiện Nhanh chóng Giá cả cạnh tranh
  40. Thuận lợi_Xã hội Giảm đi lại Nâng cao chất lượng cuộc sống Sản phẩm đến vùng sâu vùng xa
  41. Khó khăn
  42. Khó khăn_Công nghệ
  43. Khó khăn_Độ tin cậy
  44. Khó khăn_Ngôn ngữ
  45. Khó khăn_Văn hóa
  46. Khó khăn_Pháp lý
  47. Bài tập tình huống
  48. Bài tập tình huống
  49. Bài tập tình huống