Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Mô hình kinh doanh Thương mại điện tử - Nguyễn Đức Trí

pdf 45 trang huongle 7120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Mô hình kinh doanh Thương mại điện tử - Nguyễn Đức Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_2_mo_hinh_kinh_doanh_thu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Mô hình kinh doanh Thương mại điện tử - Nguyễn Đức Trí

  1. Chương 2 Mô hình kinh doanh Thương mại điệnTrình tử bày TS Nguyễn Đức Trí Chủ nhiệm Bộ môn Du lịch Khoa Thương mại – Du lịch Đại học Kinh tế TP. HCM tri@triduc.net
  2.  Căn bản của cạnh tranh và tạo ra thịnh vượng trong thời đại kỹ thuật số không phải ở chỗ sử dụng tốt thông tin, chất lượng, tái cấu trúc công ty, tốc độ, ra quyết định hiệu quả, trao quyền cho nhân viên hay các phương pháp quản lý phổ biến hiện nay. Nó là sự đổi mới mô hình kinh doanh Don Tapscott Chairman of the Alliance for Converging Technologies 2 22/9/04 Business Models
  3. Các nội dung  Các mô hình kinh doanh  Các lưu ý để triển khai thành công mô hình kinh doanh 3 22/9/04 Business Models
  4. 1- Mô hình kinh doanh TMĐT (Business Models)  TMĐT làm thay đổi cách mà công ty giao dịch với các công ty khác, với khách hàng và trong nội bộ công ty  Trước khi tham gia vào một dự án TMĐT có vài điều các bạn cần ghi nhớ  Đó là điều gì? 4 22/9/04 Business Models
  5. Câu trả lời  Hiểu biết về mô hình kinh doanh của chính bạn và thị trường bạn nhắm vào. Thường nó không phải đơn giản như chúng ta tưởng  Hiểu những gì ta chọn để làm với TMĐT: mô hình và các nguyên tắc  Một chiến lược để triển khai các giải pháp TMĐT 5 22/9/04 Business Models
  6. Khuynh hướng TMĐT ngày nay  Sự sa sút mạnh mẽ của các nhà bán lẻ trên mạng – những người không có cửa hàng thật  Thu nhập từ quảng cáo trên nhiều website đã sút giảm trầm trọng  Khách hàng tìm đến website của những cửa hàng thật mà họ tin tưởng. Họ cũng ít quan tâm hơn đối với việc so sánh giá cả.  Chính vì vậy một số site dựa vào việc cung cấp khả năng so sánh giá cả cho khách hàng đã không còn tìm thấy điểm mạnh của họ nữa 6 22/9/04 Business Models
  7. Mô hình kinh doanh  Từ trước khi có sự ra đời của WWW, các nhà công nghiệp đã nghĩ đến email như là 1 phương tiện có thể khai thác cho kinh doanh  Kinh nghiệm cho thấy không có mô hình chuẩn về TMĐT từ trước. Những người thành công là những người biết tự sáng tạo ra mô hình kinh doanh cho riêng mình  Đặc tính của những người thành đạt là  Trẻ  Có tinh thần sáng lập doanh nghiệp  Chấp nhận rủi ro 7 22/9/04 Business Models
  8. 1.1- Mô hình bảng hiệu (Poster/Billboard model)  Đăng các thông tin để cho người khác đọc và ra quyết định  Email và địa chỉ doanh nghiệp được đưa lên tất cả các phương tiện thông tin và giao dịch  Quảng cáo, giấy tiêu đề, bảng ghi nhớ, fax và danh thiếp  Trang web có khả năng hồi đáp tự động  Địa chỉ web xuất hiện trong các email mà công ty gửi đi  Chi phí thấp cho người mới khởi sự 8 22/9/04 Business Models
  9. Ví dụ: Biti’s  Site của họ cung cấp thông tin về SP và địa chỉ các chi nhánh bán hàng.  Họ làm sẵn trang liên hệ để khách hàng gửi thông tin cho họ khi cần mua SP.  Khách hàng cũng có thể liên lạc bằng điện thoại, fax hay bằng thư (có ghi trên web của họ) 9 22/9/04 Business Models
  10. 10 22/9/04 Business Models
  11. Ví dụ: EducationPlanet  The Education Planet Newsletter brings you this week's top educational sites, news stories and featured "Curriculum Corners" as selected by our team of teacher reviewers. Please visit the Education Planet site at to access over 100,000 educational resources including 16,000 lesson plans.  11 22/9/04 Business Models
  12. 12 22/9/04 Business Models
  13. Education Planet  Hình thức:  Gửi email đến khách hàng  Trỏ về địa chỉ web có nội dung cập nhật  Trên email luôn có địa chỉ URL của các trang cập nhật giúp hướng khách hàng đến trang cần tìm 13 22/9/04 Business Models
  14. Cách thức trình bày thông dụng trên email  Tạo trang HTML và gửi thẳng theo đường email đến khách hàng  Luôn có các siêu liên kết (hyperlink) trong các trang HTML giúp khách hàng có thể tìm đến trang ‘quảng cáo’ khi cần  Dùng trang HTML là phương cách hiệu quả vì dung lượng nhỏ, dễ gửi và dễ nhận  Có thể trình bày hình ảnh động và tĩnh giúp email thêm sinh động và thu hút 14 22/9/04 Business Models
  15. 15 22/9/04 Business Models
  16. Ví dụ khác: cyberconsult.com.au  Cung cấp miễn phí một số thông tin cơ sở về e-commerce để thực hiện tư vấn chuyên sâu cho khách hàng quan tâm  Sử dụng email và nhiều phương tiện truyền thông thông thường khác để quảng cáo website và dịch vụ tư vấn của họ 16 22/9/04 Business Models
  17. 17 22/9/04 Business Models
  18. Lưu ý  Điểm chính yếu cần làm trong mô hình này là cho khách hàng biết địa chỉ (email, web, hay địa chỉ thông thường) và cách liên hệ với doanh nghiệp.  Công việc bán hàng sẽ được thực hiện sau đó. 18 22/9/04 Business Models
  19. 1.2- Mô hình những trang vàng (Yellow Pages Model)  Tạo ra 1 bảng danh mục (Menu) cho phép trỏ đến các nguồn thông tin hay địa chỉ nơi cung cấp sản phẩm  Khách hàng có thể tìm thông tin bằng cách ‘search’ bằng tên, ngành công nghiệp hay loại hình kinh doanh  Có thể tạo ra trên server Gopher, Bulletin Board, Web hay Máy chủ thông tin khu vực rộng (Wide Area Information Server (WAIS))  WAIS là một hệ thống công cụ tìm kiếm văn bản sử dụng giao thức chuẫn ANS Z39.50 để tìm cơ sở dữ liệu đã được đánh số (index) trên máy tính từ xa  Đầu tư nhiều vốn 19 22/9/04 Business Models
  20. 20 22/9/04 Business Models
  21. Mức chi tiêu cho Yellowpages Mặc dù chi tiêu cho Yellow Pages trên Internet còn kém xa mức chi tiêu cho phương tiện này trên giấy, đã có nhiều dấu hiệu cho thấy mức chi tiêu này sẽ tăng 21 22/9/04 Business Models
  22. 1.3- Mô hình brochure điều khiển (Cyber Brochure Model)  Là dạng brochure với chức năng cung cấp thông tin và phân loại sản phẩm  Các thông tin thường chi tiết hơn mô hình yellow page  Phạm vi thường tập trung trong phạm vi một doanh nghiệp 22 22/9/04 Business Models
  23. Ví dụ: www.moorcroft.com  Cung cấp chi tiết các thông tin chi tiết về SP và cách làm SP sứ của họ  Cho phép xem thư mục các mặt hàng theo thể loại và tên  Chi tiết về giá cả cũng được hiển thị  KH cần điền vào mẫu đơn đặt hàng được thiết kế sẵn để yêu cầu SP  Không có khả năng bán hàng trực tiếp từ website 23 22/9/04 Business Models
  24. 24 22/9/04 Business Models
  25. 25 22/9/04 Business Models
  26. 26 22/9/04 Business Models
  27. 1.4- Mô hình quảng cáo (Advertising Model)  Là các trang web có công cụ tìm kiếm  Cung cấp các không gian quảng cáo trên trang web  Một số trang web còn có khả năng ‘quảng cáo theo yêu cầu’. Chẳng hạn bạn đang tìm kiếm một loại thông tin nào đó, banner có chứa thông tin về SP tương ứng sẽ xuất hiện  Mô hình này thích hợp cho các doanh nghiệp  cung cấp dịch vụ trên mạng  Cross-marketing: tiếp thị cho nhiều mặt hàng  Ví dụ site bán xe cơ giới có thể giới thiệu thêm các xe cũ, cho thuê xe 27 22/9/04 Business Models
  28. 28 22/9/04 Business Models
  29. 1.5- Mô hình đăng ký (Subscription Model)  Là loại mô hình website chỉ dành cho hội viên và khách hàng  Mô hình này được ‘mượn’ từ mô hình xuất bản  Tương tự như khi KH đăng ký báo định kỳ hàng tháng hay hàng quí  Hình thức này thường được sử dụng bởi các doanh nghiệp có SP có thể phân phối trực tiếp trên mạng như báo chí, phần mềm 29 22/9/04 Business Models
  30. Mô hình đăng ky:ùemarketer.com 30 22/9/04 Business Models
  31. 31 22/9/04 Business Models
  32. 1.6- Mô hình cửa hàng ảo (Virtual Storefront Model)  Dịch vụ thông tin hoàn hảo  Giúp làm tiếp thị cho sản phẩm và dịch vụ ngay trên mạng  Mua bán trực tiếp từ website  Là mô hình hoàn hảo nhất trong các mô hình kinh doanh 32 22/9/04 Business Models
  33. Ví dụ: amazon.com  Site bán lẻ trên mạng lớn nhất thế giới  Có hơn 3 triệu đầu sách và nhiều mặt hàng khác  Thanh toán trực tiếp  Nhiều chức năng ngoạn mục khác:  Wish-list  Cấp password tự động  Giới thiệu SP tương tự  33 22/9/04 Business Models
  34. 34 22/9/04 Business Models
  35. 1.7- Mô hình đấu giá (Auction Model)  Mô hình cho phép người mua và người bán tham gia trên một cửa hàng ảo do mình tạo ra  Dùng để tìm kiếm SP hay mua SP với giá tốt nhất 35 22/9/04 Business Models
  36. 36 22/9/04 Business Models
  37. Ví dụ: Priceline.com  www.priceline.com còn là mô hình đảo ngược của đấu giá (Reserve Auction Model): cho phép khách hàng chọn giá theo ý muốn và nhà cung cấp sẽ căn cứ vào đó để quyết định bán SP  Kể từ khi thành lập: (4/1998), đã bán:  12 triệu vé máy bay  6 triệu đêm khách sạn  6 triệu ngày cho thuê xe 37 22/9/04 Business Models
  38. 38 22/9/04 Business Models
  39. 1.8- Mô hình hội thương (Affiliate Model)  Mô hình kêu gọi các chủ website tham gia làm các dịch vụ của một website nào đó  Mô hình www.amazon.com kêu gọi sự tham gia của các website khác làm điểm giới thiệu phân phối cho amazon 39 22/9/04 Business Models
  40. 1.9- Mô hình hội thị (Portal Model)  Là mô hình cung cấp nhiều loại dịch vụ Internet trên cùng một địa điểm  Phần lớn hội thị cung cấp một số dịch vụ miễn phí như công cụ tìm kiếm, tin tức trong và ngoài nước, nơi truy tìm hàng bán, email hay phòng thoại (chat room)  Ví dụ: Sino.net có khoảng 16,000 hotels trong thư mục mà khách thuê phòng có thể đặt trực tiếp qua Internet 40 22/9/04 Business Models
  41. 41 22/9/04 Business Models
  42. 2- Các lưu ý để triển khai thành công mô hình kinh doanh  Không chỉ riêng công nghệ là vấn đề chính  Kinh doanh cũng là vấn đề quan trọng  Khách hàng mục tiêu cần gì?  Xác định và tái xác định mục tiêu kinh doanh  Tỉ lệ hoàn vốn  B2C hay B2B  Thị trường hải ngoại?  Đối thủ cạnh tranh của ta đang làm gì?  Qui mô của dự án  Thời gian và thời lượng  Ngân sách  Tài nguyên (bao gồm các yếu tố phù hợp với điều kiện hiện tại của công ty) 42 22/9/04 Business Models
  43. Các lưu ý  Sự tương thích với hệ thống hiện tại của công ty  Hệ thống quản lý sổ sách, chứng từ, theo dõi khách hàng  Có đủ nhân lực với kỹ năng cần thiết không  Thiết kế website  Ai sẽ làm công việc đó  Ai chịu trách nhiệm bảo trì 43 22/9/04 Business Models
  44. Cần xây dựng chiến lược dưới dạng văn bản  Có căn cứ để đối chiếu và theo dõi  Cần xác định hình thức của Storefront và Shopping Cart  Có một số chuẩn mực cho các hình thức này (xem www.ecml.org)  Ngôn ngữ này tiêu chuẩn hóa một số bộ phận dùng trong shopping cart  Duy trì Catalog  Marketing  Các tác vụ đặt hàng  Dịch vụ khách hàng, bao gồm cả Bulletin Board  Môi trường phát triển 44 22/9/04 Business Models
  45. Bài tập  Viếng thăm website www.successful.com và mô tả chi tiết mô hình kinh doanh này  Mô tả mô hình đảo ngược đấu giá của www.priceline.com  Mô tả mô hình hội thị của www.ninemsn.com.au 45 22/9/04 Business Models