Bài giảng Thương Mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng thương mại điện tử

pdf 7 trang huongle 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thương Mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_3_co_so_ha_tang_thuong_m.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương Mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng thương mại điện tử

  1. Nội dung chi tiết Giới thiệu  Giới thiệu  Internet Chương 3  Mạng nội bộ (Intranet)  Mạng nội bộ mở rộng (Extranet) Thanh Thông tin Catalog  World Wide Web toán khách hàng sản phẩm Ứng dụng  Cơ sở hạ tầng công nghệ SSL Cơ sở hạ tầng khóa Cơ sở hạ tầng thương mại điện tử Bảo mật  Internet2 công khai TCP/IP World Wide Web HTML, XML Mạng Internet Máy chủ Mạng Máy khách Phần cứng  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 Internet (tt) Internet Internet (tt) Công ty A Đường truyền riêng ISP Các mạng Router bên ngoài NCC dịch vụ Internet Mạng chuyển mạch - gói tin (Package-Switched Điện thoại Mạng quân đội Network) Mạng trường ĐH Công ty B ADSL Đường thuê Router bao điện thoại Mạng trường ĐH Công ty C Cá nhân Mạng trường ĐH Router Wi - Fi Mạng công ty Mạng công ty  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 1
  2. WWW WWW (tt) WWW (tt)  Mạng Internet không chỉ cho phép  Trang web gồm  Đặc điểm  Gửi/nhận thư điện tử  Văn bản (text)  Siêu phương tiện truyền thông  Truyền tập tin  Hình ảnh, âm thanh, phim  Phân tán  Truyền dữ liệu  Liên kết (link)  Tương tác mà còn cho phép truy xuất thông tin 1 cách  Không phụ thuộc vào nền tảng hệ thống hiệu quả  HTML  Có khả năng kết hợp với nhiều phương tiện truyền thông Web  Script, CSS (Cascading Style Sheets) HTTP HTTP  Không phải quản lý tập trung  XML PM máy Internet PM máy khách Y.Cầu Trang chủ web  XSL (Extensible Stylesheet Language) mạng Máy Máy khách chủ  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 WWW (tt) WWW (tt) Ví dụ một hệ thống EC Máy chủ Web Máy chủ ứng dụng Yêu cầu Http  Mô hình khách/chủ (client/server)  Kiến trúc 3 tầng Máy khách Máy chủ Cân bằng tải Hệ thống tuyến sau Yêu cầu Máy khách A Máy chủ B Máy chủ C Yêu cầu Yêu cầu P1 P2 P3 P4 Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng HT ERP của công ty CSDL Máy chủ tuyến sau Máy chủ tuyến trước Máy chủ ứng dụng  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 2
  3. Khung hoạt động Cơ sở hạ tầng công nghệ Cơ sở hạ tầng công nghệ (tt) Các ứng dụng TMĐT . Marketing trực tiếp . Tìm kiếm công việc . Ngân hàng trực tuyến . Chính phủ điện tử . Mua hàng điện tử . Trao đổi B2B . C-commerce . M-commerce . Đấu giá . Du lịch . Xuất bản trực tuyến . Dịch vụ khách hàng  Cơ sở hạ tầng dịch vụ  Cơ sở hạ tầng biểu diễn dữ liệu đa phương  Cơ sở hạ tầng truyền thông tin và thông điệp tiện Con người Chính sách Marketing và Dịch vụ hỗ trợ Đối tác KD Người mua Thuế. Luật Quảng cáo Logistics CT cộng tác  HTML Người bán Quyền riêng tư Thanh toán Liên doanh  Nghiên cứu MKTG Lĩnh Cơ sở hạ tầng biểu diễn dữ liệu đa phương Trung gian Thể chế Khuyến mại Nội dung Trao đổi  Dịch vụ Chuẩn kỹ thuật Nội dung An ninh Thị trường ĐT vực Java Chuyên gia HTTT trang mạng Hệ thống Hiệp hội tiện Các nhà quản lý Phát triển hỗ trợ  XML  Cơ sở hạ tầng mạng   (1) (2) (3) (4) (5) Cơ sở hạ tầng tương tác Cơ sở hạ tầng d.vụ, CSHT cung cấp Nội dung CSHT mạng CSHT giao diện  Cơ sở hạ tầng mạng KD chung Tin nhắn và t.tin đa phương tiện (viễn thông, (cùng với CSDL, Cơ sở (an ninh, thẻ thông (EDI, e-mail và cơ sở hạ tầng truyền hình cáp, các ứng dụng, minh,chứng thực g.Thức truyền xuất bản trên mạng không dây, Internet) đối tác hạ  VAN, WAN, LAN thanh toán điện tử, văn bản, (HTML, JAVA, (VAN, WAN, LAN, kinh doanh) catalog/danh mục) phòng chat) XML, VRML) Intranet, extranet) tầng  Extranet, Intranet Quản lý  Điểm truy cập (Mobile)  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 Cơ sở hạ tầng công nghệ Cơ sở hạ tầng công nghệ (tt)  Cơ sở hạ tầng dịch vụ  Cơ sở hạ tầng tương tác Cơ sở hạ tầng truyền thông  An ninh mạng  Cơ sở dữ liệu tin, thông điệp  Thanh toán điện tử/thẻ thông minh  Ứng dụng của các đối tác kinh doanh  Catalog/danh mục hàng hóa  Cơ sở hạ tầng truyền thông tin và thông điệp  EDI Email – HTTP – EDI – Chat - FTP  E-mail  HTTP  Chat  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 3
  4. Giao thức thư điện tử Giao thức thư điện tử (tt) Giao thức thư điện tử (tt)  Thư điện tử sử dụng mô hình khách/chủ  Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)  Giao thức truy cập mail tương tác  Định dạng đặc biệt cho các thông điệp bằng thư (Interactive Mail Access Protocol - IMAP)  Tổ chức có máy chủ thư điện tử sẽ chịu  Post Office Protocol (POP)  Mới hơn POP, cung cấp những chức năng trách nhiệm vận hành thư điện tử tương tự với một số đặc tính mới  Yêu cầu máy chủ thư điện tử:  Lưu trữ và truyền các thông điệp điện tử  Có thể gửi một vài thông điệp nhất định tới máy khách  Gửi thư tới máy tính của người sử dụng và xóa nó khỏi thay vì gửi tất cả các thông điệp  Các cá nhân sử dụng phần mềm khách đọc máy chủ  Người sử dụng có thể xem tiêu đề email gửi tới và tên thư điện tử để đọc và gửi email (e.g.  Gửi thư tới máy tính của người sử dụng và không xóa người gửi trước khi tải toàn bộ thông điệp về máy nó khỏi máy chủ mình Microsoft Outlook, hay Netscape Messenger)  Hỏi xem thư mới đã được gửi đến chưa  Cho phép người sử dụng xóa và tìm kiếm hòm thư được lưu ở máy chủ thư điện tử  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 Giao thức thư điện tử (tt) Giao thức truyền siêu văn bản (HTTP) Giao thức truyền siêu văn bản (HTTP)  Nhược điểm của POP  Giao thức truyền siêu văn bản (HTTP) do  Các trình duyệt kết nối và đáp ứng yêu cầu về các trang web từ máy chủ  Chỉ có thể truy cập và xem thông điệp từ một Tim Berners-Lee phát triển: 1991  Máy chủ đọc các trang web từ hệ thống file, gửi tới máy PC  HTTP được thiết kế để truyền các trang văn máy khách và kết thúc kết nối  Nhược điểm của IMAP bản giữa các máy tính  Do email được lưu ở máy chủ server, nên bộ  Máy khách ra yêu cầu muốn nhận một trang lưu trữ thường rất đắt tiền web, và máy chủ tìm trang này và truyền về Gửi yêu cầu tới máy chủ máy khách Máy khách Máy chủ web Gửi trả các file theo yêu cầu (Web page, hình ảnh, đoạn clip âm thanh etc.)  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 4
  5. Giao thức truyền file (FTP) Bài tập tại lớp  FTP là giao thức cho phép người sử dụng:  Phân nhóm 4-5 người  Liệt kê các file trên một trang độc lập  Đọc tài liệu được phát (WAN, CDMA, )  Truyền file giữa máy tính yêu cầu và máy chứa Cơ sở hạ tầng mạng fiel  Trình bày  Sử dụng FTP ta có thể chạy một ứng dụng trên máy chủ  Chỉ có thể xem tên các file có trên máy chứa VAN, WAN, LAN file; ta không thể đọc nội dung những file này Intranet, Extranet  FTP vẫn đang được sử dụng để truyền các file có kích thước lớn giữa các máy tính Điểm truy cập (mobile) hoặc để đưa file lên các trang web  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 Mạng nội bộ (Intranet) Mạng nội bộ mở rộng (Extranet) Kết nối máy tính cá nhân với ISP  Máy tính cá nhân có thể kết nối vào mạng Internet thông  Ngoài mạng Internet, các công ty còn xây  Là mạng nội bộ liên kết với một số mạng bên qua: dựng 1 mạng riêng gọi là intranet ngoài phạm vi của công ty  Sử dụng đường điện thoại  Phục vụ các hoạt động nội bộ trong công ty  Nhà cung cấp  Sử dụng đường thoại đặc biệt - DSL  Tương tự như mạng Internet  Đối tác kinh doanh  Sử dụng đường truyền hình cáp  Trình duyệt Web  Khách hàng  Giao thức dựa trên Internet: TCP/IP, FTP, Telnet,  Cả ba cách đều đòi hỏi dữ liệu dạng số trong máy tính  Các thành viên mạng extranet có thể truy HTML và HTTP phải được chuyển đổi thành tín hiệu tương tự, hay dạng  Thường có tường lửa (firewall) xuất CSDL, tập tin hay các thông tin khác sóng điện từ trên các máy tính trong mạng  Sử dụng modem để chuyển đổi giữa hai dạng tín hiệu Phát triển Intrabusiness EC Phát triển B2B  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 5
  6. Wireless Ethernet (Wi-Fi) (802.11b) Mạng điện thoại di động Kết nối qua đường thuê riêng  Vào năm 2003, khoảng  Giao thức không dây phổ  Các công ty lớn với số lượng tải dữ liệu trên Internet độ 500 triệu mobile (cell) lớn thường thuê đường truyền riêng từ các nhà biến nhất dùng cho mạng LANs phones đã có mặt trên thế cung cấp dịch vụ viễn thông giới  Độ rộng băng truyền  Khá nhiều công nghệ đang được sử dụng khác biệt  Thiết bị truyền thông dữ chủ yếu về số lượng đường điện thoại mà chúng sử 11Mbps trong phạm vi 300 feet liệu chậm (10 kbps – dụng, bao gồm: 384kbps)  Một máy tính trong một  DS0 (digital signal zero) tải 1 tín hiệu số (64Kbps)  ĐTDĐ thế hệ thứ ba  T1 (hay DS1) gồm 24 đường DS0 (1.544Mbps) mạng Wi-Fi có thể kết nối với một điểm truy cập  Có thể truyền với tốc độ  Fractional T1 (128Kbps và tải lên) lên tới 2 Mbps  T3 (hay DS3) gồm 30 đường T1 (44.736Mbps) không dây (WAP) và trở  Kết nối đắt hơn POTS, ISDN và DSL thành một thành viên của mạng  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 32 33 Ưu điểm của Wireless Ethernet Mạng điện thoại di động Internet2  Internet hiện nay có nhiều vấn đề  Các thiết bị Wi-Fi có thể roam, nghĩa là  Điện thoại di động gửi và nhận thông điệp qua giao  Không vẽ được kiến trúc Internet hiện tại một cách chuyển dịch từ một WAP này tới một WAP thức dịch vụ dành cho thông điệp ngắn (SMS) đầy đủ  Một số điện thoại di động có cả chức năng truy cập  Không an toàn (virus) khác mà không cần có sự can thiệp của vào mạng, email, kèm theo dịch vụ tin nhắn  Chất lượng (tốc độ, độ tin cậy) người sử dụng  Các công ty cũng cung cấp dịch vụ truy cập Internet  Chưa giải quyết được bài toán nặc danh và nhận diện  WAPs đang ngày càng trở nên phổ biến ở thông qua mạng điện thoại di động của họ  Người dùng sẽ phải trả một khoản phí cố định thêm vào những nơi công cộng, như sân bay số dữ liệu được gửi đi  Tiềm năng kinh doanh của TMDĐ (m-commerce)  Hiệp hội các trường ĐH về phát triển Internet cao cấp (UCAID), các nhà nghiên cứu và viện hàn lâm  Nghiên cứu làm lại Internet  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 6
  7. Internet2 (tt) Internet2 (tt)  Ứng dụng  Được xây dựng từ 1996  Đào tạo từ xa  Là mạng truyền thông tin siêu tốc  Hoạt động kinh doanh  Tốc độ nhanh (10 gigabit/giây)  Dữ liệu dạng 3D trong thị trường chứng khoán  Có khả năng truyền dữ liệu âm thanh và hình ảnh một  Thử ôtô trước khi sản xuất cách nhanh chóng và tin cậy  Tiếp cận khách hàng bằng các màn trình diễn video  Công nghệ  Đa truyền thông (multicast)  Phục vụ có chọn lọc (diffserve)  Gói dữ liệu phải được chuyển đến đích và không bị gián đoạn  Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009-2011 7