Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 5: Hệ thống thanh toán điện tử - Nguyễn Đức Trí

pdf 41 trang huongle 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 5: Hệ thống thanh toán điện tử - Nguyễn Đức Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_5_he_thong_thanh_toan_di.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 5: Hệ thống thanh toán điện tử - Nguyễn Đức Trí

  1. Hệ thống thanh toán điện tử Trình bày TS Nguyễn Đức Trí Chủ nhiệm Bộ môn Du lịch Khoa Thương mại – Du lịch, ĐHKT TP. HCM tri@triduc.net
  2. Nội dung trình bày  Hệ thống thanh toán Credit Card  Chuyển ngân điện tử 2 22/9/04 Electronic Payment
  3. Hệ thống Credit Card điện tử trên Internet  The Players  Chủ card (Cardholder)  Merchant (seller)  Issuer (your bank)  Ngân hàng người bán - Acquirer (merchant’s financial institution, acquires the sales slips)  Brand (VISA, Master Card) 3 22/9/04 Electronic Payment
  4. Electronic Credit Card System on the Internet (cont.)  Qui trình xử lý card phi trực tuyến Khách hàng yêu cầu ngân hàng phát hành cấp thẻ (Visa & Mastercard) kết nối vào tài khoản của anh ta. Việc cấp thẻ yêu cầu anh ta phải hiện diện tại nơi cấp. Card Plastic được gửi đến anh ta bằng thư Người được cấp xác nhận đã nhận được thẻ và yêu cầu ngân hàng kích Người chủ của thẻ trình thẻ cho hoạt thẻ sau khi đã ký vào đằng sau người bán đề thanh toán 1 khoản thẻ tiền nào đó. Người bán yêu cầu chứng nhận bởi công ty cấp thẻ Sau khi được chấp thuận, người bán (brand company). yêu cầu ngân hàng của mình (Acquirer) thanh toán số tiền yêu cầu và người bán Ngân hàng người bán (acquirer) yêu chấp nhận trả 1 khoản phí dịch vụ (qui cầu ngân hàng người mua thanh toán số trình này gọi là“capturing process”) tiền trên (credit amount.) 4 22/9/04 Electronic Payment
  5. Người bán Ngân hàng người bán Gửi tiền Trao đổi Thông tin Tiền Hàng Ngân hàng người mua Người mua Tiền hay thông tin thanh toán (chi phiếu, thẻ tín dụng) 5 22/9/04 Electronic Payment
  6. Mô hình kết nối kỹ thuật đơn giản tổ chức bán hàng qua mạng Khách hàng Khách hàng Mua sỉ Cửa hàng ảo Catalog SP Đơn hàng của KH B2C E-commerce B2B E-Commerce 6 22/9/04 Electronic Payment
  7. Cardholder Merchant credit card Payment authorization, payment data Card Brand Company account debit data payment data payment data amount transfer Issuer Bank Acquirer Bank Cardholder Merchant Account Account Credit Card Procedure (offline and online) 7 22/9/04 Electronic Payment
  8. Yêu cầu về hạ tầng để đăng ký dịch vụ nhận thanh toán qua mạng . Merchant Account . Qui trình xử lý đơn hàng và phần mềm mua hàng (Shopping cart) . Sử dụng công nghệ bảo mật SSL 8 22/9/04 Electronic Payment
  9. Tài khoản người bán – Merchant Acount  Là tài khoản giúp nhận tiền thanh toán của khách hàng qua mạng  Do các Ngân hàng (có hệ thống hạ tầng thanh toán trên mạng) cấp  Có các công ty chuyên cung cấp Merchant Account  Qui trình cấp đòi hỏi các bước thẩm định công phu:  Doanh thu tối thiểu hàng tháng  Hệ thống bảo mật của người bán  Vị trí địa lý của người bán 9 22/9/04 Electronic Payment
  10. Đăng ký Merchant Account . www.1stworldcardservice.com . Xét duyệt và cấp Merchant Account tùy thuộc vào đánh giá của công ty đối với doanh nghiệp của bạn . Các bước: . Bước 1: email, tên, tên công ty, login . Bước 2: Số liên lạc, địa chỉ . Bước 3: Thông tin về công ty, doanh thu . Bước 4: Thông tin về chủ doanh nghiệp . Bước 5: Tên của người được ủy nhiệm ký kết dịch vụ với Planet Payment . Bước 6: Giá dịch vụ . Bước 7: Mẫu đăng ký . Bước 8: Thông tin về thẻ tín dụng và thanh toán . Bước 9: Các thông tin khác 10 22/9/04 Electronic Payment
  11. Đăng ký Paypal . www.paypal.com cung cấp dịch vụ nhận & chuyển thanh toán qua mạng (cho người bán) . Có dịch vụ chuyển ngân điện tử (EFT) và các dịch vụ khác như chuyển tiền, ký quỹ, thanh toán cho người nhận chỉ với email . Chưa mở dịch vụ đến VN nhưng đã cung cấp dịch vụ cho các nước trong khu vực . Đăng ký và kết nối vào tài khoản đơn giản dễ thực hiện . Cấp miễn phí Shopping cart bằng code HTML để KH dán vào site của mình . Khách hàng cần có credit card 11 22/9/04 Electronic Payment
  12. 12 22/9/04 Electronic Payment
  13. Qui trình xử lý đơn hàng và phần mềm mua hàng (Shopping cart) Certificate & keys SQL, Access Thanh toán Toàn kho Cybercash, SSL, Visa, SET Shopping cart Oracle, DB-2 Yêu cầu Máy chủ thực hiện tác vụ TMĐT Vận chuyển Web server iCat Hoàn tất bán hàng Keá toaùn Xử lý đơn hàng Great Plains 13 22/9/04 Electronic Payment
  14. Shopping cart  Là phần mềm ghi nhận đơn hàng và tự động tính toán số tiền khách hàng cần phải trả  Truy suất và kiểm tra thẻ tín dụng của khách  Tích hợp với hệ thống quản lý của công ty 14 22/9/04 Electronic Payment
  15. Hệ thống thanh toán qua thẻ tín dụng 15 22/9/04 Electronic Payment
  16. Chuyển ngân điện tử - Electronic Fund Transfer (EFT) trên Internet Internet Người Người Nhận tiền thanh toán Cyber Bank Cyber Bank Cổng Cổng thanh toán thanh toán Bank Bank VAN VAN (Value-added network) Giải ngân tự động 16 Cấu trúc hệ thống chuyển22/9/04 ngân điện tử trên InternetElectronic Payment
  17. Thẻ trừ tiền - Debit Cards  Hình thức phân phối tiền mặt dưới hình thức điện tử  Mondex, VisaCash dùng cách này  CyberCash đã thương mại hóa debit card có tên là CyberCoin làm phương tiện vi thanh toán trên Internet 17 22/9/04 Electronic Payment
  18. Hệ thống Financial EDI  EDI ( Electronic Data Interchange) là hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử  EDI là cách tiêu chuẩn hóa để trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp  EFT có thể triển khai bằng cách sử dụng hệ thống Financial EDI 18 22/9/04 Electronic Payment
  19. Minh họa về tổ chức tưởng lửa trong lĩnh vực ngân hàng Website của Bank of America Mã hóa Tường lửa Logon Screen Web Server Tường lửa PC của KH thông tin bên •User ID của Bank of bên trong Application ngòai •User Password America Server của Bank of America Hệ thống bảo mật của Bank of America 19 22/9/04 Electronic Payment
  20. Electronic Cash và Micropayments  Smart Cards (Thẻ thông minh)  Khái niệm e-cash được dùng trong các môi trường phi Internet  Plastic cards có băng từ (công nghệ cũ)  Bao gồm IC chips với các chức năng đã được lập trình là cho thẻ trở nên thông minh “smart”  Một e-cash card cho mỗi trình ứng dụng  Nạp card trở lại (Recharge) tại những điểm có thiết bị đặc biệt như ngân hàng, kiosk. Tương lai có thể nạp lại tại PC của mình  Ví dụ: Mondex & VisaCash 20 22/9/04 Electronic Payment
  21. 21 22/9/04 Electronic Payment
  22. Mondex giúp mua sắm dễ dàng  Mua sắm với Mondex  Thêm tiền vào card  Thanh toán theo cách mới  Thanh toán trên Internet 22 22/9/04 Electronic Payment
  23. Tiền điện tử  DigiCash  Là hình thức biến hoá của tiền giấy và đồng xu  Đắt tiền, vì mỗi tác vụ đều được trình cho ngân hàng và được lưu lại  Mâu thuẫn với vai trò phát hành tiền của Ngân hàng Trung ương  Một cách chính thức, DigiCash không được phát hành nhiều hơn một chứng nhận quá tặng ngay cả khi nó được chấp nhận bởi nhiều cửa hàng thành viên 23 22/9/04 Electronic Payment
  24. Tiền điện tử  Thẻ có chứa giá trị Stored Value Cards  Không cấp tiền  Thẻ trừ tiền (Debit card) — một hình thức phân phối tiền dưới dạng điện tử  Vô danh hoặc hữu danh  Thuận lợi của thẻ vô danh  Card có thể dùng bởi nhiều người  Có thể dùng được trên Internet mà không cần thẻ căn cước (IC card) 24 22/9/04 Electronic Payment
  25. Tiền điện tử  e-cash trên Smart Card  Có thể nạp giá trị tại nhà thông qua Internet  Có thể dùng trong môi trường Internet và phi Internet  Có mức tối đa về giá trị được nạp  Ngăn ngừa việc rửa tiền  Ở Singapore: S$500; Ở Hồng Kông: HK$3,000  Nhiều loại tiền khác nhau  Dùng thanh toán xuyên biên giới 25 22/9/04 Electronic Payment
  26. IC Cards không cần tiếp xúc  Thẻ Proximity Card  Được dùng để vào các cao ốc hay thanh toán tiền xe bus hay các phương tiện vận chuyển khác  Xe Bus, xe điện ngầm và các thẻ vận chuyển công cộng ở nhiều thành phố  Thẻ cảm ứng khuyếch đại từ xa  Có thể sử dụng trong khoảng 100 feet (30 mét) và có thể dùng trả tiền đỗ xe ở các bãi đậu  Trả tiền mà không cần phải dừng xe lại (ví dụ đường cao tốc Highway 91 ở California) 26 22/9/04 Electronic Payment
  27. Hệ thống chi phiếu điện tử Procedure of Financial Service Technology Consortium Prototype Người Remittance Người Account Thu tiền Invoice trả tiền Receivable E- Mail WWW Signature Signature “Card” “Card” Remittance Workstation Remittance Check Check Signature Signature E-mail Certificate Certificate Certificate Mall statement Certificate E-Check line item Endorsement Secure Envelope Certificate Certificate Account Clearance House Secure Envelope Electronic Clearance Process Payer’s Bank Clear Check Payee’s Bank Deposit check Debit account Credit account 27 22/9/04 Electronic Payment
  28. E-check của Authorize.net 28 22/9/04 Electronic Payment
  29. Hệ thống chi phiếu điện tử  Sổ chi phiếu điện tử  Một dạng tương tự như ví điện tử  Được tích hợp với hệ thống thông tin kế toán của người mua và server thanh toán của người bán  Lưu chứng từ điện tử và chứng nhận thanh toán trong máy tính của người mua và người bán để truy lục lại sau này  Ví dụ: SafeCheck  Dùng chủ yếu trong hình thức B2B 29 22/9/04 Electronic Payment
  30. Payer’s Payee’s checkbook check-receipt agent Issue a check agent Payer Receipt Payee Checkbook, report screened result Request of Internet screening check present issuance control control agent of agent of payer’s clearing payee’s bank bank A/C A/C DB DB payer’s bank payee’s bank 30 The Architecture22/9/04 of SafeCheck Electronic Payment30
  31. Giao diện e-bill 31 22/9/04 Electronic Payment
  32. Qui trình thực hiện e-bill 32 22/9/04 Electronic Payment
  33. Tích hợp các phương pháp thanh toán  Có hai phương pháp  Chi phiếu điện tử trực tuyến được tích hợp với chuyển ngân điện tử EFT  Chi phiếu điện tử với ngày thanh toán định trước có thể tích hợp với thẻ tín dụng điện tử  Ngân hàng Security First Network Bank (SFNB)  Ngân hàng đầu tiên trên mạng điều khiển cyberbank  Chi phí dịch vụ thấp, thách thức chi phí của các ngân hàng truyền thống  Visa  VisaCash là loại thẻ trừ tiền (debit card)  ePay là dịch vụ chuyển ngân điện tử (EFT) 33 22/9/04 Electronic Payment
  34. Có bao nhiêu card là vừa? Một thẻ hữu danh cần có để giữ chứng Giá trị lưu trong thẻ nhận cho thẻ tín IC có thể phân phối dụng, EFT, và theo cách vô danh thẻ chi phiếu Dự án Siêu hành lang Đa phương tiện của Malaysia (Multimedia Supper Corridor) theo đuổi hệ thống một card. Relationship Card của Visa cũng muốn trở thành hệ thống một card 34 22/9/04 Electronic Payment
  35. Năm gợi ý giúp bảo mật  Không tiết lộ mật khẩu trên mạng với bất kỳ ai. Nếu bạn nghĩ rằng ai đó đã biết, bạn nên đổi nó ngay.  Không bước ra khỏi máy tính của mình nếu bạn đang tiến hành một thao tác nào đó về thanh toán.  Một khi bạn đã hoàn thành việc thực hiện các tác vụ ngân hàng trên Internet, nhớ thoát bằng cách sign off trước khi viếng thăm các website khác.  Nếu có một ai đó có khả năng dùng máy PC của bạn, xóa Cache hay tắt máy hoặc bật lại bộ trình duyệt để tránh tình trạng copy trang web đã được lưu trữ trong đĩa cứng.  Bank of America khuyến cáo mạnh mẽ rằng bạn nên dùng bộ trình duyệt 128-bit encryption để thực hiện các tác vụ tài chính trên Internet. 35 22/9/04 Electronic Payment
  36. Các vấn đề về quản lý  Các nhà cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn có thể giúp cung cấp các giải pháp an toàn thanh toán  Các nhà cung cấp hệ thống thanh toán điện tử có thể cung cấp nhiều giải pháp khác nhau cho các cửa hàng và ngân hàng  Các cửa hàng điện tử nên chọn một hệ thống thanh toán phù hợp với mình  Các ngân hàng cần phát triển dịch vụ ngân hàng trên mạng tương thích với các hệ thống thanh toán điện tử khác  Các công ty thẻ tín dụng cần phát triển một tiêu chuẩn thương mại Điện tử như SET, và xem khách hàng chấp nhận nó như thế nào  Các công ty phát hành thẻ Smart card cần phát triển mô hình kinh doanh phù hợp với các trình ứng dụng khác và ngân hàng khác  Các cơ quan chứng nhận cần xác định loại chứng nhận nào cần cung cấp 36 22/9/04 Electronic Payment36
  37. Một tham khảo về chi phí thiết lập hệ thống thanh toán qua mạng . Bank X hiện đang cung cấp dịch vụ thanh toán qua mạng bao gồm: . Cấp tài khoản người bán (Merchant Account) . Cho thuê cổng thanh toán (payment gateway) . Thiết lập hệ thống ban đầu cho người bán (Set up) bao gồm cài đặt phần mềm và lắp đặt các kết nối 37 22/9/04 Electronic Payment
  38. Một tham khảo . Giá cả dịch vụ: . Trả trước: . Giá lắp đặt: 25.000 $ . Giá cấp chứng nhận Verisign: 450 $ . Phí thuê bao . Thuê bao hệ thống/năm: 15.000 $ . Thuê bao Verisign: 350 $ . Phí giao dịch 3% - 6% trị giá giao dịch (tùy lưu lượng giao dịch) 38 22/9/04 Electronic Payment
  39. Một tham khảo Thiết kế hệ thống Via Internet Via SSL 128b Via SET Citi Payment Connect Gateway Máy Máy chủ KH Người bán Citibank Data Center- Singapore Vietnam Vietnam VISA, Mastercard 39 22/9/04 Electronic Payment
  40. Một tham khảo Trao đổi hồ sơ điện tử Netrust Certificate Máy đọc smartcard SSLxfer Internet Hồ sơ hoàn tất (consolidated Statements) Bộ phận Máy chủ Máy chủ Hành chính của người của Citibank của người bán bán 40 22/9/04 Electronic Payment
  41. Bài tập 1. Shopping Cart là gì, các chức năng và hãy làm 1 demo minh họa về shopping cart. Tham khảo , và (Password: Default) 2. Cách đăng ký Merchant account trên Paypal và các yêu cầu khi đăng ký. Tham khảo www.paypal.com, 3. Công nghệ SSL: lý thuyết và vận dụng thực tế 4. haminhphuong@bdvn.vnd.net 41 22/9/04 Electronic Payment