Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 8: Thanh toán điện tử E-Payment - Lê Thị Nhân

pptx 31 trang huongle 9211
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 8: Thanh toán điện tử E-Payment - Lê Thị Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_8_thanh_toan_dien_tu_e_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 8: Thanh toán điện tử E-Payment - Lê Thị Nhân

  1. Chuyên đề Thương mại điện tử LOGO Thanh toán điện tử E-Payment Lê Thị Nhàn – ltnhan@fit.hcmus.edu.vn Lương Vĩ Minh – lvminh@fit.hcmus.edu.vn © Năm 2011 Bộ môn HTTT – Khoa Công nghệ thông tin – ĐH.KHTN
  2. Nội dung Giới thiệu Thẻ thanh toán (Payment Card) Tiền điện tử (Electronic Cash) Ví tiền điện tử (Electronic Wallet) Thẻ lưu giá trị (Stored-value Card) 2
  3. Thanh toán điện tử GIỚI THIỆU 3
  4. Giới thiệu • Hình thức thanh toán (truyền thống và trực tuyến) – Tiền mặt (cash) – Séc (cheque, check) – Thẻ thanh toán (Thẻ tín dụng – credit card, Thẻ ghi nợ - debit cards) – Chuyển tiền (electronic transfer), – Script (flooz script, Beenz script) • Thẻ tín dụng – Toàn cầu : 90% thanh toán trực tuyến – Mỹ : 97% thanh toán trực tuyến – Ví điện tử (software wallet, electronic wallet) 4
  5. Giới thiệu • Công nghệ thanh toán điện tử – Thẻ thanh toán (Payment card) – Tiền điện tử (Electronic cash) – Ví điện tử (software wallet, electronic wallet) – Thẻ lưu giá trị (smart card, stored-valued card) 5
  6. Thanh toán điện tử THẺ THANH TOÁN (PAYMENT CARD) 6
  7. Thẻ thanh toán – Định nghĩa • Một loại thẻ làm bằng chất dẻo, chứa đựng thông tin cần thiết cho việc thanh toán 7
  8. Thuật toán Luhn • Step 1: Double the value of alternate digits of the primary account number beginning with the second digit from the right (the first right hand digit is the check digit.) • Step 2: Add the individual digits comprising the products obtained in Step 1 to each of the unaffected digits in the original number. • Step 3: The total obtained in Step 2 must be a number ending in zero (30, 40, 50, etc.) for the account number to be validated. 8
  9. Thẻ thanh toán – Phân loại • Gồm 3 loại – Credit card (thẻ tín dụng) – Debit card (thẻ ghi nợ) – Charge card (thẻ mua hàng) 9
  10. Thẻ thanh toán – Đánh giá • Thuận lợi : – Người bán và người mua ở những vị trí địa lý khác nhau – Được chấp nhận toàn cầu – Giao dịch trên nền Web – Có giới hạn trên khoảng nợ khi có nghi ngờ thanh toán gian lận qua thẻ (< $50). • Khó khăn : – Phí bao gồm : Phí thường niên (credit card, charge card) + Phí cho từng giao dịch – Tính bảo mật phức tạp 10
  11. Thẻ thanh toán – EMV • Theo chuẩn EMV , xử lý thanh toán bằng thẻ gồm có 3 giai đoạn 1. Chứng thực quyền sử dụng (authorization) 2. Khách hàng có đủ tiền để thanh toán 3. Thanh toán (settlement) 11
  12. Thẻ thanh toán – Xử lý thanh toán • Cách thức xử lý tùy thuộc vào – Loại thẻ • Thông qua hệ thống Closed Loop System – VD: American Express, Discover Card • Thông qua hệ thống Open Loop System – Thông qua ngân hàng – Automated Cleaning-House Sytem (ACH) – Hệ thống thanh toán mà người bán sử dụng • Có phần mềm thanh toán riêng (ICVerify, PCAuthorize, WebAuthorize) • Phần mềm POS của ngân hàng • Phần mềm POS của nhà cung cấp dịch vụ thanh toán 12
  13. POS devices 13
  14. Thẻ thanh toán – Mô hình 1 Processing a payment card transaction 14
  15. Thẻ thanh toán – Thành phần tham gia • Các bên tham gia – Khách hàng – Ngân hàng phát hành thẻ – Người bán – Ngân hàng của người bán – Công ty cung cấp dịch vụ thẻ cho ngân hàng • Visa, Master – Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán (Payment Sevice Provider - PSP) • VeriSign, PayPal, CyberSource 15
  16. Thanh toán điện tử TIỀN ĐIỆN TỬ (ELECTRONIC CASH) 16
  17. Tiền điện tử - Giới thiệu • Thẻ thanh toán gặp khó khăn – Một số hàng hóa có giá tiền quá ít (dưới 5$) • Có nhiều người dùng không có thẻ tín dụng – Không có tài sản để mở tài khoản – Thanh thiếu niên – Quen thuộc với thanh toán truyền thống → Tiền điện tử (E-cash) 17
  18. Tiền điện tử - Định nghĩa • Là một thuật ngữ nói đến hệ thống trao đổi và lưu trữ giá trị – Do một đơn vị cá nhân tạo ra • Không lưu hành toàn cầu được – Không sử dụng tiền giấy hay tiền kim loại – Thay thế tiền thật trong quá trình mua hàng – Nếu có nhu cầu, có thể đổi thành tiền thật dễ dàng 18
  19. Tiền điện tử - Hình thức • Có 2 hình thức – Online Cash • Người mua không giữ tiền điện tử • Ngân hàng điện tử, đơn vị đáng tin cậy, giữ tài khoản tiền mặt của người mua • Ngân hàng của người bán sẽ liên hệ với ngân hàng của người mua để nhận tiền thanh toán – Offline Cash • Người mua giữ tiền • Không có ngân hàng trung gian trong quá trình giao dịch 19
  20. Tiền điện tử - Mô hình hoạt động • Hoạt động Công ty 1. Mở tài khoản Ngân Người hàng dùng 5. Trừ tiền khỏi tài khoản 6. Tính phí giao dịch 2. Truy cập vào website để rút tiền Server 4. Nhập số tiền 3. Xác nhận truy cập hợp lệ cần rút Client Client 20
  21. Tiền điện tử - Đánh giá • Thuận lợi : – Thanh toán được các mặt hàng giá rẻ tiện lợi hơn – Ít tốn phí giao dịch so với Thẻ thanh toán – Hình thức chuyển tiền đơn giản và ít tốn phí – Không cần hình thức chứng thực phức tạp • Khó khăn : – Cần có hệ thống chuyển đổi tiền thật đặc thù có chi phí cao. – Không thể chứng thực được. – Money Laundering: “rửa tiền” bất hợp pháp – Không được chấp nhận toàn cầu và tồn tại nhiều chuẩn 21
  22. Tiền điện tử - Hệ thống • Mô hình hệ thống tiền điện tử – Thành công ở Châu Âu, Nhật – Không thành công ở Mỹ 22
  23. Chuẩn EDI và mạng VAN VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ (ELECTRONIC WALLET) 23
  24. Ví tiền điện tử - Định nghĩa • Ý nghĩa tương tự như ví tiền, có thể chứa – Tiền điện tử – Thẻ thanh toán – Thẻ bảo hiểm – Hóa đơn thanh toán – Thông tin cá nhân – • Giúp người dùng thanh toán điện tử nhanh – Không phải nhập thông tin • Địa chỉ gửi hóa đơn, địa chỉ giao hàng • Thông tin thẻ tín dụng, thông tin người mua 24
  25. Ví tiền điện tử - Phân loại • Có 2 loại – Ví điện tử tại server • Lưu trữ thông tin khách hàng tại server – Server của người bán hàng hay nhà phát hành ví điện tử • Vấn đề bảo mật thông tin. • Cần có sự thỏa hiệp của nhiều nhà buôn. – Ví điện tử tại client • Lưu trữ thông tin tại máy tính của khách hàng • Cần tải về máy tính phần mềm ví điện tử • Bất lợi khi người dùng sử dụng 1 máy tính khác 25
  26. Ví tiền điện tử - Ví dụ • Ví dụ – Microsoft .NET Passport – Yahoo!Wallet – Chuẩn ECML (Electronic Commerce Modeling Language) 26
  27. Thanh toán điện tử THẺ LƯU GIÁ TRỊ (STORED-VALUE CARD) 27
  28. Thẻ lưu giá trị • Thẻ tích hợp thông tin cho các thẻ thanh toán, thẻ lái xe, thẻ CMND lên một thẻ duy nhất • Phân loại : – Magnetic Stripe Card – Smart Card 28
  29. Bài tập lý thuyết - 2012 BÀI TẬP 29
  30. LOGO © 2010 – Lương Vĩ Minh 31