Bài giảng Tích phân xác định

ppt 28 trang huongle 10130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tích phân xác định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tich_phan_xac_dinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tích phân xác định

  1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
  2. Bài toán diện tích y= f() x S a b
  3. Chia S thành nhiều diện tích con
  4. Xấp xỉ các diện tích con bằng diện tích các hình chữ nhật con
  5. Chia S càng nhỏ
  6. Tổng diện tích xấp xỉ càng gần S
  7. ĐỊNH NGHĨA Phân hoạch P của [a, b] là tập hợp các điểm chia của [a, b] thỏa mãn a x0 < x1 < <xn  b d = max{(xi+1 – xi)/ i = 0, ,n-1}: đường kính phân hoạch Xét hàm số f(x) xác định trên [a, b], P là 1 phân hoạch của [a, b]. Trên [xi, xi+1] chọn i tùy ý, đặt n−1 Tổng tích phân S( P , f )=− f (i )( x i+1 x i ) ứng với phân i=0 hoạch P
  8. n−1 S( P , f )=− f (i )( x i+1 x i ) i=0 f khả tích tồn tại giới hạn hữu hạn của f( ) S(P, f) khi d→ 0 i (không phụ thuộc P) a=x x x x =b 0 i i i+1 n b limS ( P , f )= f ( x ) dx d→0 a
  9. Ví dụ về tổng tích phân Cho f(x) = x trên [0,1], phân hoạch đều [0,1] thành n đoạn bằng nhau bởi các điểm 0 = x0 <x1< <xn = 1. Tìm tổng tích phân nếu: i = xi
  10. 11 1 i x− x = d = ,  = x =0, +i = ii+1 nnii n n i f ()== iin  1 0 1 2 3
  11. nn−−11i 1 S( P , f )=  f (i )(xx i+1 −= i ) ii==00nn 11n−1 =22in =[0 + 1 + + ( − 1)] nni=0 (nn− 1) 1 = → 2n2 d→0 2 1 1 = xdx 0 2
  12. Điều kiện để f khả tích trên [a, b] Hàm f liên tục trên [a, b] ngoại trừ 1 số hữu hạn các điểm gián đoạn loại 1 thì khả tích trên [a,b]. b ( Khi đó f() x dx là tích phân xác định.) a 2 sin x Ví dụ: dx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. −1 x 2 xln xdx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. 0 2 ln xdx không là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 2. 0
  13. Tính chất hàm khả tích 1. f khả tích trên [a, b] thì f bị chận trên [a,b] 2. f khả tích trên [a,b] thì | f | khả tích trên [a,b] 3. f khả tích trên [a,b], m và M lần lượt là gtnn và gtln của f trên [a,b], khi đó b m()()() b − a f x dx M b − a a bb *()()()() f x g x f x dx g x dx aa
  14. Tính chất hàm khả tích bb 4. cf ( x ) dx= c f ( x ) dx , aa b b b [fx ( )+ gxdx ( )] = fxdx ( ) + gxdx ( ) a a a a ab 5. f ( x ) dx = 0 6. f ( x ) dx=− f ( x ) dx a ba b c b 7. f ( x ) dx=+ f ( x ) dx f ( x ) dx a a c
  15. Tính chất hàm khả tích b 8. dx=− b a a b b+ T 10. f(x) tuần hoàn với chu kỳ T: f()() x dx= f x dx a a+ T a 11. f lẻ trên [-a, a]: f( x ) dx = 0 −a aa f chẵn trên [-a, a] f( x ) dx= 2 f ( x ) dx −a 0
  16. Định lý giá trị trung bình f liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c [a,b] sao cho b f( c )( b−= a ) f ( x ) dx a x t 2 Áp dụng: tính giới hạn lim e dx x→+ 0 2 hàm e t liên tục trên [0, x], theo định lý, tồn tại c [0,x] sao cho x 22 etc dx=( x − 0) e x → + x→+ 0
  17. ĐỊnh lý cơ bản của phép tính vi tích phân * Nếu f khả tích trên [a,b] thì hàm số x F()() x= f t dt liên tục trên [a,b] a * Nếu f liên tục trên [a,b] thì F khả vi trên [a,b] và F'( x )= f ( x ),  x ( a , b ) Đạo hàm theo cận trên  ()x Hệ quả: F()() x= f t dt f liên tục, và  khả vi ()x F'() x=− f (()) x  '() x f (())'() x x
  18. Ví dụ x2 +1 1/ Tính đạo hàm của f( x )=+ ln(1 t2 ) dt x2 f ( x )= 2 x .ln(1 + ( x24 + 1)) − 2 x .ln(1 + x ) 2/ Tìm cực trị của f(x) trong (0, 1) x 21t − f() x= dt 2 0 tt++1 21x − fx ()= đổi dấu khi đi qua x = 1/2 (0, 1) xx2 ++1
  19. x 2 2x et dt 0 3/ Tính giới hạn lim 2 x→+ ex Theo vd phần định lý giá trị trung bình x 2 lim et dx = + x→+ 0 Vậy gh trên có dạng VĐ 0/0, áp dụng qtắc L’H x x 2 t 2 2x et dt 2x e dt lim0 = lim 0 x2 xx→+ →+ 2 e (ex )
  20. x x 2 t 2 2x et dt 2x e dt lim0 = lim 0 x2 xx→+ →+ 2 e (ex ) x 22 22 etx dt+ xe 0 = lim 2 x→+ 2xex x 22 etx dt+ xe = lim 0 x→+ 2 (xex )
  21. x 22 etx dt+ xe = lim 0 x→+ 2 (xex ) 2 2 2 ex++ e x2 x2 e x ==lim22 1 x→+ exx+ 2 x2 e
  22. Công thức Newton-Leibnitz f liên tục trên [a, b],F là nguyên hàm của f trên [a, b] b f()()()() x dx= F xb = F b − F a a a
  23. Phương pháp đổi biến số • Nếu f liên tục trên [a, b] • x = u(t) thỏa u(t) và u’(t) liên tục trên [ , ] • u( ) = a, u() = b b  f( x ) dx= f ( u ( t )) u ( t ) dt a
  24. PP tích phân từng phần Nếu u(x), v(x) cùng các đạo hàm liên tục trên [a, b] bb u()() x dv x=− u ().() x v xb v ()() x du x a aa
  25. Ví dụ 4 dx 4 =lnxx +2 + 9 2 ( ) 3 3 x + 9 3 =ln9 − ln(3 + 3 2) = ln 12+
  26. Ví dụ 4 dx I = xt= 01+ x 2 2 2tdt 1 I = =−21 dt t t 0 1+ 0 1+ 2 =2tt − ln(1 + )0 = 2(2 − ln3)
  27. Một tích phân cần nhớ /2 /2 nn In == sin xdx cos xdx 00 ux= sinn−1 dv= sin xdx /2 /2 I= −cos x .sinnn−−1 x + ( n − 1) sin 2 x .cos 2 xdx n 0 0 /2 =(n − 1) sinn−22 x (1 − sin x ) dx 0
  28. /2 nn−2 In =( n − 1) (sin x − sin x ) dx 0 =(n − 1)( Inn−2 − I ) n −1 =IInn−2 n (2n − 1)!! I2n = (2n )!! 2 (2n )!! I21n+ = (2n + 1)!!