Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 4: MS PowerPoint

pdf 88 trang huongle 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 4: MS PowerPoint", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_hoa_hoc_chuong_4_ms_powerpo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 4: MS PowerPoint

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC CHƢƠNG 4: MS POWERPOINT
  2. NỘI DUNG 1. GIỚI THIỆU MS. POWERPOINT 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH DIỄN 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ
  3. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT NỘI DUNG 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)
  4. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Khởi động MS Powerpoint bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office Microsoft Powerpoint 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng
  5. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Thoát chương trình MS Powerpoint bằng cách: Cách 1: Click vào nút Close góc trên bên phải cửa sổ. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt Cách 3: Vào tab File chọn Exit
  6. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ THANH CÔNG CỤ RIBBON
  7. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Thanh công cụ Ribbon bao gồm:  Home: Lệnh cắt, dán, sao chép, định dạng font chữ, chèn slide, bố cục slide, phân chia Các ngăn chứa Ngăn lệnh theo sestion, lệnh (Tabs) ngữ cảnh Tab đang chọn Nhóm lệnh Mở hộp thoại  Insert: Chèn các loại đối tượng vào bài thuyết trình như: hình ảnh, đồ thị, âm thanh,
  8. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Design: Áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình nền cho slide  Transitions: Thiết lập các hiệu ứng chuyển slide
  9. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Animations: Các hiệu ứng và sao chép hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.  Slide show: Chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết trình trước khi trình chiếu.
  10. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Review: Ghi chú và kiểm tra lỗi chính tả cho các slide trong bài thuyết trình.  View: Chuyển đổi các chế độ hiển thị của vùng soạn thảo bài thuyết trình.
  11. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Format:(Picture tools) Thiết lập định dạng cho hình ảnh. Loại bỏ nền của hình ảnh
  12. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Tạo tập tin mới: Tạo bài thuyết trình rỗng: File New Blank presentation Create Cách 2: nhấn phím tắt “Ctrl + N”
  13. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Tạo tập tin mới: Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn: File New Sample templates Create
  14. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Tạo tập tin mới: Download từ Web office.com: File New office.com templates Create Download
  15. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Lƣu tập tin: Cách 1: File Save Cách 2: Click biểu tượng Save trên thanh truy xuất nhanh. Cách 3: nhấn phím “Ctrl + S” Chọn các định dạng phù hợp.
  16. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Lƣu tập tin: Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video: File Save & Send Create a Video Chất lƣợng Video Lồng tiếng vào Video
  17. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Lƣu tập tin: Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa: File Save & Send Package for CD
  18. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Mở tập tin đã có: File Open hoặc nhấn phím “Ctrl + O”, xuất hiện hộp thoại: Chọn tập tin Chọn thƣ mục chứa tập tin Click để mở tập tin
  19. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Điều chỉnh trang in: Design Page Setup Định dạng Chọn size slide in Định dạng trang in Ngoài ra, để định dạng Slide ta vào Design Slide Orientation
  20. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  In bài thuyết trình: File Print Số lƣợng bản in Chọn máy in Chọn slide cần in Thiết lập số slide trên trang in Thiết lập chế độ sắp giấy khi in nhiều bản Thiết lập chiều trang in Thiết lập màu sắc cho bản in
  21. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Nội dung 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONT CHỮ 2.3 SAO CHÉP, DI CHUYỂN VÀ XÓA 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH VÀO SLIDE 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN
  22. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Tạo Slide tiêu đề  Soạn thảo trong MS POWERPOINT 2010 như soạn thảo trong phần mềm MS Word.
  23. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Tạo Slide chứa văn bản: Tab Home New Slide Title and Content
  24. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Chèn Slide:  Cách 1: Tab Home New Slide Title and Content  Cách 2: Click chuột phải vào vùng giữa 2 Slide chọn New Slide  Cách 3: Nhấn phím “Ctrl + M”
  25. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Sao chép Slide:  Cách 1: Chọn Slide Click chuột phải vào Slide chọn chọn Duplicate Slide  Cách 2: Chọn Slide “Ctrl + C” “Ctrl+V”
  26. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Xóa Slide:  Cách 1: Chọn Slide Click chuột phải vào Slide chọn chọn Delete Slide  Cách 2: Chọn Slide “Delete”
  27. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Thay đổi layout cho Slide: Tab Home Layout chọn layout mới
  28. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE  Thay đổi nền cho Slide: Design Nhóm Themes chọn Themes mới
  29. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS  Thay đổi Fonts mặc định: Thay đổi Fonts cho toàn bộ Slide: Tab Home Replace Replace fonts, xuất hiện hộp thoại: Fonts mặc định Fonts thay thế
  30. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS  Thay đổi Fonts mặc định: Thay đổi Fonts cho đoạn text bất kỳ: chọn đoạn text, vào tab Home nhóm Font Ngoài ra, thay đổi Fonts nhanh chóng bằng cách click vào các biểu tượng trên tab Home
  31. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS  Tạo màu chữ cho Fonts: chọn đoạn text, vào tab Home nhóm Font hay click chuột phải
  32. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3 SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XÓA ĐỐI TƢỢNG  Muốn sao chép (Copy) ta chọn đối tượng click chuột phải chọn Copy (hoặc Home Copy, hoặc phím tắt Ctrl+C) di chuyển đến vị trí cần sao chép click chuột phải chọn Paste (Ctrl+V)  Muốn di chuyển ta chọn đối tượng click chuột phải chọn Cut (hoặc Home Cut, hoặc phím tắt Ctrl+X) di chuyển đến vị trì cần di chuyển đến click chuột phải chọn Paste (Ctrl+V).  Muốn xóa ta chọn đối tượng nhấn phím Delete
  33. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Làm việc với Textbox:  Vào Insert nhóm Text chọn Textbox  Click chuột phải vào Textbox Format Shape
  34. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Chèn hình từ File: Vào Insert nhóm Images Picture Hình đƣợc chọn Chọn thƣ mục chứa hình Click để chèn hình
  35. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Chèn hình từ Clip Art: Vào Insert nhóm Images Clip Art
  36. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Định dạng hình ảnh: tương tự như phần Textbox: thay đổi kích thước, màu đường viền, màu nền
  37. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Định dạng hình ảnh: Để thay đổi kích thước hình ảnh nhanh nhất ta nhấn chuột trái vào hình ảnh xung quanh hình ảnh có đường viền bao quanh rê chuột đến bất kỳ góc nào có hình tròn nhỏ, khi con trỏ chuột có hình hai mũi tên đối xứng nhấn giữ chuột trái và di chuyển đến kích thước vừa ý thì thả ra
  38. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE  Định dạng hình ảnh: Vào Tab Format (khi click chọn hình ảnh) để thiết lập các định dạng và hiệu ứng cho hình ảnh. Thay đổi hiệu ứng đổ bóng, điền viền, Artistic Effects: Thay đổi hiệu ứng nghệ thuật Crop: Cắt, xén hình ảnh Color: Thay đổi màu sắc Corrections: Thay đổi độ sáng, tƣơng phản. Remove Background: Loại bỏ nền của hình ảnh
  39. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC a Chèn hình vẽ Tab Home nhóm Drawing chọn hình
  40. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC b Chèn WordArt Tab Insert nhóm Text WordArt
  41. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC c Chèn SmartArt Tab Insert nhóm illustrations SmartArt
  42. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC d Chèn biểu tƣợng Symbol Tab Insert nhóm Symbols Symbol
  43. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC e Chèn công thức Tab Insert nhóm Symbols Equation
  44. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC f Chèn bảng biểu Tab Insert nhóm Tables Table 5 cột 4 cột x 3 dòng 2 dòng
  45. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC g Chèn biểu đồ Tab Insert nhóm illustrations Chart
  46. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH a Chèn âm thanh vào Slide Tab Insert nhóm Media Audio Định dạng Audio: .mid; .midi; .wav; .wma; .mp3; .au; .aiff.
  47. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH a Chèn âm thanh vào Slide Tab Insert nhóm Media Audio
  48. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH b Chèn video vào Slide Tab Insert nhóm Media Video Định dạng Video: .flv; .asf; .avi; .mpg; .mpeg; .wmv.
  49. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH b Chèn video vào Slide Tab Insert nhóm Media Video Clip Art Video
  50. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN  Chọn đoạn văn bản (tô đen) hoặc hình ảnh làm nút liên kết Tab Insert Hyperlink (hoặc tổ hợp phím Ctrl+K, hoặc click chuột phải vào đối tượng làm nút liên kết Hyperlink)
  51. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN  Hộp thoại Insert Hyperlink xuất hiện: Liên kết đến Nơi lƣu trữ tập tin tập tin khác cần liên kết Liên kết đến slide trong tập tin
  52. 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN Chọn slide liên kết Khi trình chiếu nếu ta click chuột lên nút liên kết đã tạo liên kết sẽ thấy con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay
  53. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Nội dung Hiệu ứng Trình chiếu
  54. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE a Chèn hiệu ứng cho toàn bộ Slide Tab Transitions Chọn các hiệu ứng phù hợp (khi click chọn hiệu ứng nào thì ngay lập tức Slides chạy hiệu ứng đó, nhưng chưa áp đặt hiệu ứng nên ta có thể thử các hiệu ứng thoải mái) Apply to all Chèn hiệu ứng theo cách này chỉ có ý nghĩa với hai tiêu đề chính và phụ thôi còn các đối tượng khác như hình ảnh hoặc textbox ta phải chèn thêm hiệu ứng khác.
  55. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE b Chèn hiệu ứng cho từng đối tƣợng Click chuột chọn đối tượng cần chèn hiệu ứng Tab Aminations Chọn các hiệu ứng phù hợp (khi click chọn hiệu ứng nào thì ngay lập tức Slides chạy hiệu ứng đó, nhưng chưa áp đặt hiệu ứng nên ta có thể thử các hiệu ứng thoải mái) Hiệu ứng Thời gian và nâng cao thứ tự hiệu ứng
  56. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE c Sắp xếp và điều chỉnh Cách chuyển hiệu ứng Thay đổi thứ tự hiệu ứng
  57. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.2 TRÌNH DIỄN  Để trình chiếu ta click chuột vào nút trình chiếu  Hoặc ta sử dụng phím tắt Shift+F5, hoặc phím F5  Muốn viết ghi chú lên màn hình đang trình diễn thì click chuột phải lên màn hình chọn Pointer Options chọn bút vẽ rồi tiến hành ghi chú  Muốn đi tới slide nào đó trong tập tin đang trình chiếu thì click chuột phải lên màn hình chọn Go to Slide chọn Slide muốn đến  Muốn dừng thì dùng phím Esc hoặc click chuột phải lên màn hình chọn End show
  58. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.2 TRÌNH DIỄN Sử dụng tổ hợp phím tắt:
  59. 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.2 TRÌNH DIỄN Sử dụng tổ hợp phím tắt:
  60. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT NỘI DUNG 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4.3 TẠO HEADER & FOOTER 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER
  61. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON a. Tùy biến thanh lệnh QAT Click vào nút Customize QAT click chọn các lệnh Nút Customize QAT Click chọn các lệnh
  62. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON a. Tùy biến thanh lệnh QAT Thêm nhóm lệnh từ Ribbon vào QAT: click chuột phải vào nút/ nhóm lệnh chọn Add to Quick Access Toolbar
  63. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON a. Tùy biến thanh lệnh QAT Tab File Option mục Quick Access Toolbar Phạm vi áp dụng tùy biến Hiển thị nút lệnh trong các tab
  64. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Tab File Option mục Customize Ribbon New Tab Click phải vào New tab đổi tên
  65. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Tạo nhóm lệnh trong tab mới: chọn New Group Click phải vào nhóm lệnh đổi tên Tạo nhóm lệnh mới
  66. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Chọn Thêm nút lệnh vào nhóm lệnh: nhóm lệnh Hiển thị nút lệnh trong các tab Chọn lệnh
  67. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH Cách 1: File Save As Tool General option Save As Tools General Options
  68. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH Cách 2: File Info Protect Presentation Encrypt with password Protect Presentation Encrypt with password Nhập password
  69. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH Tính năng File Block Settings (mở tập tin phiên bản cũ): tab File Option Trust Center Settings Trust Center Trust Center Settings
  70. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH Tính năng File Block Settings: hộp thoại Trust Center chọn mục File Block Settings 1. Do not open sellected file types 2. Open sellected file types in Protected View 3. Open sellected file types in Protected View and allow editing
  71. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.3 TẠO HEADER & FOOTER Header & Footer cho Slide gồm 3 phần: • Footer: tên tác giả, tên chương, • Date and Time: thời gian tạo bài thuyết trình. • Slide number: số thứ tự của Slide. Header & Footer cho Handout & Note gồm 4 phần: • Header: tựa đề bài báo cáo, tên chương, • Footer: tên tác giả, tên chương, • Date and Time: thời gian tạo bài thuyết trình. • Page number: số thứ tự của trang in.
  72. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.3 TẠO HEADER & FOOTER  Tạo Header & Footer cho Slide: tab Insert nhóm Text Header & Footer thẻ Slide Date and Time Slde number Footer Không áp dụng cho slide tiêu đề
  73. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.3 TẠO HEADER & FOOTER  Tạo Header & Footer cho Handout & Notes: chọn thẻ Notes & Handouts Date and Time Header Page number Footer
  74. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER Tab View Slide Master Slide Master Slde layout Slide Master thay đổi kiểu dáng cho toàn bài thuyết trình
  75. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER a. Sắp xếp và định dạng Placeholder . Chọn Slide layout master. . Chọn Placeholder và sắp xếp, phóng to. . Định dạng font chữ và paragraph cho placeholder. . Thêm Placeholder: Insert Placeholder Text hay Picture, Insert Placeholder
  76. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER b. Chèn và xóa Slide layout Tab Slide Master nhóm Edit master Insert layout Chèn, sắp xếp Placeholder
  77. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER b. Chèn và xóa Slide layout Trong nhóm Edit master Rename hay Delete Chèn slide ở chế độ soạn thảo
  78. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER c. Chèn Slide Master Tab Slide Master nhóm Edit master Insert slide master Insert Slide master
  79. 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER c. Chèn Slide Master . Áp dụng Theme: nhóm Edit theme Themes . Áp dụng nền: nhóm Background Background Styles . Định dạng khổ slide master: nhóm Page Setup
  80. 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ NỘI DUNG 5.1 NGUYÊN TẮC 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH
  81. 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5.1 NGUYÊN TẮC  Tập trung vào chủ đề báo cáo.  Chú ý màu sắc, kiểu font chữ để làm nổi bật nội dung báo cáo.  Mỗi slide không nên chứa các đoạn văn quá dài.  Sử dụng đồ thị minh họa cho số liệu.  Chèn hiệu ứng, các âm thanh và đoạn video.  Bản in của bài thuyết trình.  Đặt và trả lời câu hỏi.
  82. 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 1. Xác định đối tượng khán giả nội dung báo cáo phù hợp. 2. Lựa chọn phương pháp báo cáo. 3. Lựa chọn phương tiện báo cáo. 4. Định dạng nội dung báo cáo: . Font chữ: dễ đọc, kích thước to. . Màu chữ: tương phản với màu nền. . Màu nền và hiệu ứng.
  83. 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 5. Nội dung báo cáo: . Văn bản, đồ thị, hình ảnh, . Nội dung trình bày các ý chính. . Dùng SmartArt thay cho các gạch đầu dòng. . Tóm tắt nội dung cuối bài. 6. Chèn hình ảnh, hiệu ứng đa phương tiện. 7. Kiểm tra lại bài và báo cáo thử. 8. In bản cho khán giả.
  84. 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 9. Tiến hành báo cáo: . Dáng đứng chắc chắn, không đi lại. . Dùng cử chỉ hỗ trợ giọng nói. . Không học thuộc lòng và đọc bài thuyết trình. . Không nhìn chằm chằm vào slide hay tờ ghi chú. . Chọn một vài vị trí trong phòng để giao tiếp. 10. Thành công và cải tiến bài báo cáo.
  85. Add your company slogan