Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 5: MS Visio

pdf 74 trang huongle 3070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 5: MS Visio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_hoa_hoc_chuong_5_ms_visio.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong Hóa học - Chương 5: MS Visio

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC CHƢƠNG 5: MS VISIO
  2. NỘI DUNG 1. GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ
  3. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO NỘI DUNG 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)
  4. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Khởi động MS Visio bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office Microsoft Visio 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng
  5. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Thoát chương trình MS Visio bằng cách: Cách 1: Click vào nút Close góc trên bên phải cửa sổ. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt Cách 3: Vào tab File chọn Exit
  6. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Những mô hình sử dụng gần nhất Thƣ viện mô hình có sẵn Download mô hình từ office.com
  7. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Thanh công cụ Ribbon bao gồm:  File : các lệnh sao chép, tạo mới, mở,đóng, in ấn một sơ đồ.  Home: bao gồm các thành phần giúp bạn tùy chỉnh, sắp xếp các mô hình cho phù hợp Các ngăn chứa lệnh (Tabs) THANH CÔNG CỤ RIBBON Tab đang chọn Nhóm lệnh Mở hộp thoại
  8. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Insert: chèn hình ảnh, biểu đồ, bản vẽ CAD hoặc các chú thích . vào sơ đồ, mô hình.  Design: thiết kế, dàn trang, thay đổi giao diện mô hình.
  9. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Data : truy cập, đưa các hệ cơ sở dữ liệu khác vào sơ đồ như MS Excel, MS Access .  Process : dùng để xử lý, kiểm tra tính hợp lý trong cấu trúc sơ đồ.
  10. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Review : Phiên dịch ngôn ngữ, đánh dấu, tạo bình luận trong sơ đồ.  View : Hiệu chỉnh xem toàn trang chứa sơ đồ của bạn ở kích thước tùy ý bằng việc tùy chỉnh sử dụng chức năng Pan & Zoom.
  11. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Tạo tập tin mới: Tạo bản vẽ rỗng: Blank drawing Metric Units Create
  12. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) Tạo bản vẽ từ thư viện có sẵn: Template Categories Engineering Process Flow Diagram Metric Units Create
  13. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) Tạo bản vẽ từ thư viện có sẵn: Template Categories Flowchart Basic Flowchart Metric Units Create
  14. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) THANH CÔNG CỤ RIBBON Shapes window: chứa hình dạng cấu trúc sẵn cần thiết cho bản vẽ của bạn Bản vẽ Rulers Drawing page
  15. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) Giới thiệu mô hình thư viện có sẵn: Sơ đồ Sơ đồ quản trị kiến trúc Sơ đồ Sơ đồ mạng kỹ thuật máy tính Sơ đồ Sơ đồ lịch tiến độ làm việc Sơ đồ Sơ đồ cơ bản CSDL
  16. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) Giới thiệu mô hình thư viện có sẵn: Loại sơ đồ Mô tả Bao gồm những biểu đồ, đồ thị và sơ đồ sự biểu Business diễn, thông báo, và tiếp thị. Bao gồm những sơ đồ kỹ thuật như: mạch điện, Engineering dòng chảy, đường ống, đo lường, điều khiển, Tạo những lưu đồ và sơ đồ ngôn ngữ: lưu đồ có Flowchat chức năng chéo nhau, sơ đồ dòng chảy, dòng dữ liệu, Tạo những lưu đồ và sơ đồ đa dụng cơ bản sử dụng General những hình dạng hình học.
  17. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) Giới thiệu mô hình thư viện có sẵn: Loại sơ đồ Mô tả Maps and Tạo sơ đồ nhà, văn phòng, tòa nhà, và mặt bằng hiện Floor Plans trường, Tạo ra sơ đồ thiết kế mạng vật lý và lôgíc sử dụng Network mạng máy tính, hình dạng thiết bị máy tính, và những trang web bản đồ. Những biểu đồ kỹ thuật xem xét và đánh giá chương Schedule trình, biểu đồ Gantt, lịch, Software and Mô hình, phần mềm thiết kế, cơ sở dữ liệu và những Database giao diện người dùng.
  18. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS VISIO 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Lƣu tập tin: Cách 1: File Save Cách 2: Click biểu tượng Save trên thanh truy xuất nhanh. Cách 3: nhấn phím “Ctrl + S” Chọn các định dạng phù hợp. (MS Visio 2010 hỗ trợ định dạng sơ đồ thành các định dạng *.pdf,*.png,*.jpg,*.html)
  19. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE)  Mở tập tin đã có: File Open hoặc nhấn phím “Ctrl + O”, xuất hiện hộp thoại: Chọn tập tin Chọn thƣ mục chứa tập tin Click để mở tập tin
  20. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO NỘI DUNG 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO 2.2 TÙY BIẾN TRONG MÔI TRƢỜNG VISIO
  21. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO a. Tạo bản vẽ từ thƣ viện có sẵn Bước 1: Template Categories General Block Diagram Metric Units Create
  22. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO Bước 2: Shapes Blocks (Metric) kéo hình vẽ Box đến một vị trí trên khung bản vẽ và thả chuột ra. Click giữ chuột trái Thay đổi kích thƣớc hình vẽ
  23. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO b. Thao tác với cửa sổ Shapes: Gồm 3 phần: More Shapes, Quick Shapes và các Stencil. Thu gọn cửa More Shapes sổ Shapes Quick Shapes CÁC STENCIL Stencil Các mô hình trong stencil
  24. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO Thêm Stencil mới vào cửa sổ Shapes: More Shapes mẫu General stencil Blocks (Metric) More Shapes Chọn Stencil General Blocks (Metric)
  25. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO Điều chỉnh hiển thị các mô hình trong stencil: Click chuột phải vào shapes window Icons and Names Names Under Icons Icons Only Names Only Icons and Details
  26. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO Tìm kiếm mô hình trong máy tính: More Shapes chọn Search for Shapes • Nhập từ khóa. More Shapes Search for Shapes• Tìm kiếm một ghi chú cho mô hình: “callout, text, label” hoặc “annotation” • Tìm kiếm mô hình trên Office.com Find Shapes Online
  27. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO c. Phóng to, thu nhỏ khung bản vẽ 1. Tab View Zoom chọn tỉ lệ phóng to, thu nhỏ. 2. Tổ hợp Shift + Ctrl + nhấn chuột phải thu nhỏ khung vẽ. 3. Tổ hợp Shift + Ctrl + nhấn chuột trái phóng to khung vẽ. 4. Tổ hợp Shift + Ctrl + kéo chuột phải di chuyển khung vẽ. 5. Tổ hợp Shift + Ctrl + kéo chuột trái khi muốn phóng to một vùng lựa chọn trong bản vẽ. 6. Nhấn F5 hay View Full Screen để xem được toàn bộ bản vẽ trên màn hình.
  28. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO d. Thêm và định dạng một trang bản vẽ mới 1. Click chuột phải trên Page-1 để hiển thị shortcut menu của trang. 2. Chọn Insert Page để tạo một trang bản vẽ khác. Click chuột phải
  29. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO 3. Trên hộp thoại Page Setup chọn OK để tạo một trang bản vẽ mới. 4. Thay đổi định dạng bản vẽ như tên, khổ giấy, đơn vị đo, bằng cách thay đổi những định dạng trong hộp thoại Page Setup Mở hộp thoại Page Setup: Shift + F5 hay vào tab Design nhóm Page Setup
  30. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thiết lập thông số bản vẽ: thẻ Print Setup Chọn khổ giấy bản vẽ Điều chỉnh số phần trên trang in
  31. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thẻ Paper size: thiết lập kích thước bản vẽ . Let Visio expand the page as needed: mở rộng nếu cần thiết . Pre-defined size: chọn khổ giấy . Custom size: tùy chọn kích thước . Page orientation: tùy chọn chiều khổ giấy
  32. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thẻ Drawing Scale: thiết lập tỉ lệ bản vẽ với khổ giấy in ra. . No scale: tỉ lệ 1:1 . Pre-defined scale: tỉ lệ theo chuẩn . Custom scale: tùy chọn tỉ lệ . Page size: kích thước trang
  33. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thẻ Page Properties: thiết lập kiểu bản vẽ. . Type: kiểu bản vẽ chính (Foreground) / nền (Background). . Name: tên bản vẽ. . Measurement units: đơn vị đo.
  34. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thẻ Layout and Routing: thiết lập kiểu bố trí mô hình trên bản vẽ. . Style: kiểu cấu trúc mô Routing hình. . Direction: vị trí chính. Line Jumps . Separate: kiểu ngăn cách. . Overlap: kiểu chồng lên. . Appearance: kiểu kết nối. . Add line jumps to: thêm đường kẻ vào. . Line jump style: kiểu chuyển tiếp của các đường kết nối.
  35. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.1 THAO TÁC CƠ BẢN TRONG VISIO  Thẻ Shadows: chỉnh độ bóng cho bản vẽ. . Style: chọn kiểu đổ bóng. . Size & position: chỉnh giá trị các vị trí hướng về tọa độ X hay Y. . Magnification: độ phóng đại. Ngoài ra để định dạng nhanh khổ giấy: tab Design nhóm Page Setup: Orientation, Size, AutoSize.
  36. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.2 TÙY BIẾN TRONG MÔI TRƢỜNG VISIO  Xem và tổ chức bản vẽ 1. Tab View chọn Ruler hay Gird để hiện thước đo hay lưới tọa độ.
  37. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.2 TÙY BIẾN TRONG MÔI TRƢỜNG VISIO 2. Tab View Task Panes Pan & Zoom 3. Kéo chuột đến vị trí lựa chọn trên bản vẽ để hiển thị bản vẽ ứng với được vùng lựa chọn.
  38. 2. LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƢỜNG VISIO 2.2 TÙY BIẾN TRONG MÔI TRƢỜNG VISIO 4. Thay đổi kích thước đường bao đỏ để thay đổi kích thước hiển thị. 5. Chọn “ X ” để cửa sổ không hiển thị. Kéo chuột để thay đổi kích thƣớc đƣờng bao đỏ Tắt cửa sổ Pan & Zoom
  39. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ NỘI DUNG 3.1 THÊM VĂN BẢN VÀO MÔ HÌNH VÀ BẢN VẼ 3.2 THAY ĐỔI KÍCH THƢỚC, HÌNH DẠNG MÔ HÌNH 3.3 DI CHUYỂN, QUAY VÀ SAO CHÉP MÔ HÌNH 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI 3.5 CHÚ THÍCH, CANH LỀ VÀ KHOẢNG CÁCH CHO MÔ HÌNH 3.6 KẾT NỐI MÔ HÌNH
  40. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.1 THÊM VĂN BẢN VÀO MÔ HÌNH VÀ BẢN VẼ a. Thêm văn bản vào mô hình 1. Từ khung mẫu Blocks, kéo hình vẽ 1- Double-click D single vào bản vẽ. Click chuột 2. Double-click vào phải hình vẽ đã chọn. 3. Đánh vào “Nhập văn bản”. 4. Tab Home định Format dạng font chữ hay click chuột phải vào hình vẽ, chọn Format Text.
  41. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.1 THÊM VĂN BẢN VÀO MÔ HÌNH VÀ BẢN VẼ b. Thêm văn bản vào bản vẽ 1. Tab Insert Text Box. 2. Chọn vị trí nhập văn bản. 3. Đánh vào “Nhập Click chuột phải văn bản”. Thay đổi 4. Tab Home định kích thƣớc dạng font chữ hay click chuột phải vào hình vẽ, chọn Format Text.
  42. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.2 THAY ĐỔI KÍCH THƢỚC, HÌNH DẠNG HÌNH VẼ a. Thay đổi kích thước, quay hình vẽ 1-D 1. Tạo bản vẽ mới với khung mẫu Block Diagram có sẵn trong General. 2. Kéo hình vẽ 1-D Single vào bản vẽ. 3. Kéo thả các điểm chọn lọc thay đổi Điểm thay đổi kích thước. kích thƣớc 4. Quay điểm đầu Điểm thay đổi kích thƣớc và hoặc cuối để quay quay hình hình vẽ.
  43. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.2 THAY ĐỔI KÍCH THƢỚC, HÌNH DẠNG HÌNH VẼ Thay đổi chính xác kích thƣớc hình vẽ: click chọn hình vẽ click chọn thông số phía dưới thanh tác vụ Click phải vào Vị trí mô hình theo thanh tác vụ trục X, Y Lƣu ý: nếu không hiển thị Chiều ngang, các thông số thì click phải chiều cao và góc quay của mô hình vào thanh tác vụ và chọn Vị trí trục quay các thông số cần hiển thị.
  44. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.2 THAY ĐỔI KÍCH THƢỚC, HÌNH DẠNG HÌNH VẼ b. Thay đổi hình dạng hình vẽ 2-D 1. Kéo hình vẽ Curved Arrow đặt vào bản vẽ. 2. Lựa chọn hình vẽ, hình vẽ được bao Điểm thay đổi bởi hộp chọn lọc và hình dạng 2 điểm điều khiển Điểm quay hình màu vàng. Điểm thay đổi 3. Kéo thả các điểm kích thƣớc điều khiển thay đổi hình dạng hình vẽ
  45. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.3 DI CHUYỂN, SAO CHÉP, QUAY HÌNH VẼ a. Di chuyển hình vẽ Điểm di chuyển 1. Giữ phím Ctrl và click các hình vẽ chuột chọn các hình vẽ. 2. Đưa chuột vào vùng bao, giữ và kéo chuột để di chuyển hình vẽ. Hình đƣợc 3. Giữ phím Ctrl và click vào chọn hình vẽ thêm lần nữa để không lựa chọn hình vẽ. 4. Di chuyển hình vẽ còn lại lên trên.
  46. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.3 DI CHUYỂN, SAO CHÉP, QUAY HÌNH VẼ b. Sao chép hình vẽ 1. Lựa chọn hình vẽ. 2. Giữ phím Ctrl và kéo giữ hình vẽ sang một vị trí khác sẽ tạo thành một hình vẽ tương tự ở vị trí mới. 3. Hoặc tab Home Copy và Paste 4. Hoặc “Ctrl + C” và “Ctrl + V”.
  47. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.3 DI CHUYỂN, SAO CHÉP, QUAY HÌNH VẼ Điểm quay c. Quay hình vẽ hình vẽ 1. Lựa chọn hình vẽ. Điểm di chuyển 2. Đưa chuột đến điểm trục quay lựa chọn hình tròn nằm phía trên. 3. Giữ chuột và quay hình vẽ theo chiều cần quay.
  48. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.3 DI CHUYỂN, SAO CHÉP, QUAY HÌNH VẼ d. Tùy chọn hiển thị giữa 2 hình vẽ: Tab Home nhóm Arrange 1. Bring Forward: nằm đè lên các mô hình khác. . Bring Forward: áp dụng cho 2 mô hình. . Bring to front: áp dụng cho nhiều mô hình. 2. Send Backward: nằm ẩn so với các mô hình khác . Send Backward: áp dụng cho 2 mô hình. . Send to back: áp dụng cho nhiều mô hình.
  49. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI a. Tạo Stencil mới trong cửa sổ Shape More Shapes New Stencil (chọn met hoặc inch) More Shapes Mặc định tên của New Stencil là Stencil n, với n là số thứ tự. New Stencil
  50. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI Đổi tên Stencil: click chuột phải vào Stencil Title: tên Stencil Subiect: tên chủ đề vừa tạo chọn Author: tên tác giả Manager: người quản lý Properties Company: tên công ty Categories: phân loại Tags: thẻ tag Comments: ghi lời bình Hyperlink base: liên kết
  51. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI Đƣa mô hình vào stencil:  Cách 1: Copy mô hình và Paste mô hình vào New stencil.  Cách 2: Click chọn mô hình, giữ chuột trái, kéo và thả mô hình vào New Stencil.  Cách 3: Click chuột phải vào mô hình chọn Add to My Shapes chọn Stencil cần đưa mô hình.
  52. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI Đổi tên mô hình: click chuột phải vào mô hình Edir Master Master Properties . Name: tên mô hình . Prompt: lời nhắc nhở . Icon size: kích thước khi đưa vào bản vẽ. . Keywords: từ khóa tìm kiếm của mô hình.
  53. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI b.Tạo mô hình mới Tạo tab Developer: tab File Option chọn thẻ Advanced mục General click chọn Run in developer mode General Click chọn Run in developer mode
  54. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.4 TẠO STENCIL CHỨA MÔ HÌNH MỚI Các tính năng xử lý mô hình trong tab Developer: Operations . Union: giao chu vi các hình. . Combine: kết hợp các hình vẽ. . Fragment: chia hình vẽ thành các phần nhỏ hơn. . Intersect: phần giao của các hình . . Subtract: phần trừ của các hình.
  55. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.5 CHÚ THÍCH, CANH LỀ VÀ KHOẢNG CÁCH CHO MÔ HÌNH a. Chú thích cho mô hình: chọn mô hình tab Insert mục Diagram Parts Callout Để thay đổi kiểu chú thích: click chuột phải vào kiểu callout tùy chọn Chọn kiểu chú thích Callout Style hay Orientation hay Callout line.
  56. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.5 CHÚ THÍCH, CANH LỀ VÀ KHOẢNG CÁCH CHO MÔ HÌNH b. Canh lề và khoảng cách cho mô hình: tab View nhóm Visual Aids click chọn Dynamic Gird Canh chỉnh View thẳng hàng/ dọc các mô hình Canh chỉnh Click chọn khoảng cách Dynamic Gird các mô hình
  57. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.6 KẾT NỐI MÔ HÌNH Tạo kết nối đơn giản: Tab Home Connector Điểm bắt đầu kết nối Điểm cuối kết nối
  58. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.6 KẾT NỐI MÔ HÌNH Định dạng đƣờng kết nối: click chuột phải vào đường kết nối chọn kiểu . Right-Angle Connector: kết nối gấp khúc. . Straight Connector: kết nối thẳng. . Curved Connector: kết nối cong.
  59. 3. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƢỢNG TRÊN BẢN VẼ 3.6 KẾT NỐI MÔ HÌNH Tự động tạo kết nối: tab View nhóm Visual Aids click chọn Auto Connect Thực hiện kết nối với View mô hình gần nhất Auto Connect Chọn mô hình để tạo kết nối nhanh
  60. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ NỘI DUNG 4.1 ĐỊNH DẠNG HÌNH VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ
  61. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.1 ĐỊNH DẠNG HÌNH VẼ 1. Từ khung mẫu Blocks, kéo hình vẽ 1-D single vào bản vẽ. 2. Click vào hình vẽ đã Click chuột chọn. phải 3. Click chuột phải vào hình vẽ: + Text: thay đổi font + Line: thay đổi đường bao. + Fill: thay đổi màu nền của hình vẽ.
  62. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.1 ĐỊNH DẠNG HÌNH VẼ Click chuột phải vào hình vẽ Format Line hoặc Fill Cửa sổ Line Cửa sổ Fill Định dạng màu Tạo hiệu ứng sắc và bề dày đổ bóng cho đƣờng viền mô hình Color: chọn màu nền cho mô hình. Pattern: các kiểu tô màu. Round corners: các kiểu bo góc. Hoặc định dạng nhanh: Design nhóm Themes
  63. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.1 ĐỊNH DẠNG HÌNH VẼ Hoặc vào tab Home nhóm Shape định dạng hình vẽ 4. Click nút lệnh Format Painter. 5. Di chuyển chuột và click lần lược vào các hình vẽ cần định dạng tương tự. 6. Giữ phím Shift, click chọn các hình vẽ. 7. Tab Home nhóm Font Text color chọn màu đỏ. Visio sẽ chuyển màu chữ thành màu được lựa chọn.
  64. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ a. Chèn hình ảnh, biểu đồ: Tab Insert nhóm illustrations Picture hay Chart Chèn Picture Chèn Chart Chèn bản vẽ AutoCAD
  65. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ  Định dạng hình ảnh: click chọn hình ảnh chọn tab Format trên thanh Ribbon Line: định dạng Cắt/ xén Brighness đƣờng viền hình ảnh và Contract Compress Pic.: nén chất lƣợng hình ảnh
  66. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ  Định dạng biểu đồ: nhấp đúp chuột vào biểu đồ xuất hiện thanh Ribbon như trong Excel Sheet 1 Chart 1
  67. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ b. Tạo hình nền cho bản vẽ: tab Design Backgrounds Xuất hiện trang nền Vbackground-1 . Apply to All Pages . Apply to Current Page
  68. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ c. Tạo tiêu đề bản vẽ: Design Borders & Titles Tiêu đề Ngày tháng bản vẽ Thứ tự bản vẽ Ghi chú: thao tác phải được thực hiện trên bản vẽ Phạm vi áp dụng của tiêu đề trên các bản vẽ nền “VBackground1”
  69. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ d. Tự động canh khoảng cách các mô hình: tab Home nhóm Arrange Position Position Trƣớc canh chỉnh Align shapes: tùy chọn kiểu canh chỉnh Sau canh chỉnh
  70. 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ Thay đổi khoảng cách canh chỉnh Spacing option: thay đổi khoảng cách canh chỉnh . Horizontal: chiều ngang. . Vertical: chiều dọc. . Use same spacing for both: áp dụng khoảng cách cho cả chiều ngang và chiều dọc.
  71. 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ Quay đồng bộ các mô hình: . Rotate Shapes: áp dụng cho mỗi mô hình. . Rotate Diagram: áp dụng toàn bộ sơ đồ. Orient Shapes: quay đồng bộ các mô hình.
  72. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ e. Chức năng Re-layout: tab Design nhóm Layout Re-layout Page Chọn kiểu layout
  73. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ f. Thêm dữ liệu thông tin vào mô hình: Click chuột phải vào mô hình Data Shape Data Hiển thị thông tin của mô hình, tùy thuộc vào chủ đề lựa chọn.
  74. 4. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ 4.2 TRANG TRÍ BẢN VẼ Thay đổi các mục thông tin mặc định: lựa chọn Define Shape Data . Label : tên đề mục. . Type : kiểu nhập. . Format : định dạng. . Prompt : lời nhắc nhở. . Language : ngôn ngữ. . Calendar : lịch ,chỉ áp dụng với kiểu nhập Date. Ghi chú: mỗi kiểuType sẽ có những Format tương ứng.