Bài giảng Tổ chức và tổ chức CTXH

ppt 30 trang huongle 5190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổ chức và tổ chức CTXH", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_to_chuc_va_to_chuc_ctxh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tổ chức và tổ chức CTXH

  1. Chương 2 TỔ CHỨC VÀ TỔ CHỨC CTXH 1.Tổ chức 1.1 Tổ chức là một hệ thống 1.2 Tổ chức CTXH 1.3 Nhiệm vụ của quản trị CTXH trong tổ chức 2. Cỏc lý thuyết về tổ chức
  2. 1.1 Tổ chức là một hệ thống Cụng việc tổ chức núi đến cơ cấu của một cơ sở và chức năng của nú ⚫ Tổ chức bao gồm nhõn sự ở cỏc cấp, cơ cấu ban điều hành, lónh đạo và cỏc yếu tố khỏc liờn quan đến cơ cấu tổ chức. ⚫ Cụng việc tổ chức là một tiến trỡnh xó hội hỡnh thành một cơ cấu, thay đổi nú, làm cho nú ngày một đổi mới và hiệu quả
  3. 1.1 Tổ chức là một hệ thống Đơn vị Người sử dụng DV Đơn vị Cộng đồng Đơn vị (đầu vào) Tiến trỡnh tổ chức (quỏ trỡnh xử lý) Đơn vị Đơn vị Thay đổi Quản lý (đầu ra) đường biờn Đơn vị Mụi trường bờn ngoài, MT Kết quả của người trỏch nhiệm sử dụng dịch vụ/cộng đồng
  4. Tổ chức cú 2 ý nghĩa chớnh: - Cấu trỳc của cơ sở - Tiến trỡnh làm cho nú trở nờn cú tổ chức
  5. Tổ chức quản lý đường biờn Những ảnh hưởng đường biờn của tổ chức Mụi trường bờn ngoài Mụi trường trỏch nhiệm Mụi trường bờn trong Cỏn bộ, nhõn viờn Người sử dụng dịch vụ
  6. ⚫ Đường biờn tổ chức được thiết lập thụng qua ⚫ Đàm phỏn ⚫ Sự phối kết hợp ⚫ Đỏnh giỏ ⚫ Cú được sự tỏn thành từ người dựng dịch vụ và những người quan tõm ⚫ Thiết lập sự liờn kết với những nhõn tố liờn quan trong mụi trường
  7. Mụi trường của tổ chức Mụi trường trỏch nhiệm Mụi trường bờn ngoài ⚫ Tổ chức quốc gia ⚫ Cỏc chớnh sỏch và người điều hành chớnh phủ ⚫ Người hỗ trợ ⚫ Bối cảnh kinh tế ⚫ Gia đỡnh người sử dụng ⚫ Ảnh hưởng của luật phỏp dịch vụ ⚫ Ảnh hưởng của quốc tế ⚫ Bạn bố và hàng xúm và cỏc tổ chức phi chớnh ⚫ Địa phương phủ ⚫ Cỏc tổ chức cộng đồng Mụi trường bờn trong - Nhà quản lý - Nhõn viờn - Người sử dụng dịch vụ và vấn đề của họ - Tiến trỡnh giải quyết
  8. Phõn loại tổ chức Cú hai loại tổ chức: ⚫ Tổ chức chớnh thức ⚫ Tổ chức khụng chớnh thức Tổ chức chớnh thức và khụng chớnh thức đều cần thiết cho cụng tỏc quản trị hiệu quả dịch vụ xó hội. Khụng cú tổ chức sẽ sinh ra rối loạn và sẽ giảm sỳt sự hiệu quả, kết quả và tinh thần làm việc
  9. ⚫ Tổ chức chớnh thức: Là cơ cấu được thừa nhận của một cơ sở, cỏc chức vụ được bỡnh bầu và đảm nhiệm cụng việc của tổ chức ⚫ Tổ chức khụng chớnh thức núi tới những sắp xếp và hoạt động ngoài cơ cấu tổ chức của cơ sở, khụng quan sỏt được, khụng thường xuyờn, khụng cú điều lệ và khụng cú kế hoạch
  10. Ngoài ra tổ chức cú thể phõn chia theo chiều dọc và chiều ngang ⚫ Sự bố trớ theo chiều dọc gồm thứ bậc từ trờn xuống hoặc từ dưới lờn trờn. ⚫ Tổ chức theo chiều ngang quan tõm đến mọi cấp đặc biệt trong cấu trỳc thứ bậc đi theo hàng ngang và bao gồm nhiều nhõn viờn bằng nhiều cỏch khỏc nhau
  11. 1.2 Tổ chức cụng tỏc xó hội Cỏc tổ chức CTXH đũi hỏi cỏc nhà quản trị phải: ⚫ Ra quyết định trong những tỡnh thế khú xử ⚫ Làm trung gian hũa giải giữa sự ưu tiờn và sự mong chờ của những người bờn ngoài ⚫ Biện hộ cho cỏc nhúm yếu thế ⚫ Cộng tỏc để huy động và tập trung cỏc nguồn lực cho thõn chủ ⚫ Kết nối cỏc mục tiờu và cỏc giỏ trị tới sự cam kết của những người giữ ngõn sỏch và nguồn lực
  12. 1.2 Tổ chức cụng tỏc xó hội Cỏc tổ chức CTXH đũi hỏi cỏc nhà quản trị phải: ⚫ Cố gắng dàn xếp sự thực hiện với: - hạn chế cỏc nguồn lực - cụng nghệ kỹ thuật khụng ổn định - sự phản hồi của người sử dụng dịch vụ ⚫ Phỏt triển sự cam kết và ý thức làm chủ của nhõn viờn ⚫ Duy trỡ tớnh trỏch nhiệm và sự kiểm soỏt ⚫ Hướng dẫn, điều khiển sự ràng buộc của những người sử dụng dịch vụ trong sự lựa chọn dịch vụ và kết quả của cỏc dịch vụ
  13. 1.3 Nhiệm vụ của quản trị CTXH trong tổ chức Quản lý ranh giới/ đường biờn Lập KH Vận hành Biện phỏp chiến lược KH tiến hành Truyền thụng và lónh đạo Tổ chức Thay đổi Kiểm soỏt cỏch quản lý Duy trỡ Ngõn sỏch sự giỏm sỏt Chất lượng và đỏnh giỏ
  14. Tổ chức ⚫ Tất cả cỏc tổ chức phải có một vài loại cấu trúc để những mô hình bên trong nó có thể chia sẻ nguồn lực và hớng tới cùng đầu ra và kết quả ⚫ Những lí thuyết đầu tiên về tổ chức đã gợi ý các cách tổ chức và quản lí mà một vài trong số đó vẫn đợc sử dụng nh :kế hoạch công việc, phân chia lao động, cấu trúc tôn ti
  15. Những lí thuyết tổ chức ⚫ Những nhà lý luận đầu tiờn đó sử dụng một cỏch tiếp cận “lớ trớ” để tổ chức và xem con người như những cỗ mỏy nơi cụng sở ⚫ Tư tưởng phõn chia cụng việc, nhiệm vụ sẽ trở nờn hiệu lực và đem lại hiệu quả một cỏch tự động
  16. Cỏc lý thuyết tổ chức dựa trờn lý trớ Những nhà học thuyết lý trớ Phõn chia cỏc nhiệm vụ thành cỏc thành ⚫ xem xột mỗi phần cú thể được hoàn thành hiệu quả nhất ⚫ Khụng quan tõm tới động cơ thỳc đẩy nhõn viờn và sự hứng thỳ của họ ⚫ Tin tưởng vào việc quản lý từ trờn xuống dưới
  17. Cỏc lý thuyết tổ chức dựa trờn lý trớ VD: Việc sản xuất xe FORD ở Mĩ với công việc của mỗi ng- ời trên một dây chuyền chuyển động là công việc cuối cùng trong cơ cấu và phân chia công việc ⚫ Những lí thuyết này dờng nh xem các tổ chức nh các bộ máy và nhân công nh những mắt xích, mỗi ngời tiến hành một nhiệm vụ chuyên biệt
  18. Cỏc lý thuyết tổ chức dựa trờn lý trớ 1. Bộ mỏy quan liờu trở thành một dạng chớnh thức trong quản trị ⚫ Dựa trờn việc thực hiện quyền lựcc hợp phỏp thụng quan thứ bậc ⚫ Tuõn theo những quy tắc và tiến trỡnh trong những cấu trỳc nhất định
  19. Tổ chức quan liờu Trật tự cỏc vị trớ
  20. Tổ chức quan liờu ⚫ Đặc điểm của kiểu quản lý quan liờu 1. Phõn chia rừ ràng về lao động - mọi người làm việc theo cụng việc được giao 2. Phõn chia nhiệm vụ thụng qua một trật tự quản trị với ⚫ Giao tiếp chuyển dịch từ trờn xuống dưới ⚫ Cấp trờn giỏm sỏt cấp dưới ⚫ Cấp trờn đưa ra quyết định
  21. Tổ chức quan liờu 3. Phải làm theo một loạt cỏc quy tắc và tiến trỡnh được liệt kờ (tiờu chuẩn và quy trỡnh vận hành – SOPs) 4. Loại bỏ những quan điểm cỏ nhõn khỏi cụng việc chung của tổ chức 5. Trả lương người làm theo trỡnh độ chuyờn mụn
  22. Tổ chức quan liờu Cụng việc được thực hiện tốt bởi: 1. Nhiệm vụ được thực hiện hàng ngày, ổn định, khụng thay đổi. 2. Cỏc nhúm trong tổ chức khụng tự do trong việc thực hiện cỏc nhiệm vụ 3. Mụi trường bờn ngoài và mụi trường trỏch nhiệm ổn định và khụng thay đổi.
  23. Tổ chức- học thuyết mối quan hệ con người ⚫ Lý thuyết tổ chức quan liờu khụng coi trọng nhõn tố mối quan hệ con người trong việc quản lý thành cụng ⚫ Thuyết mqh con người xem xột nhõn viờn là những người chủ động đúng gúp cho cụng việc và năng suất của họ
  24. Tổ chức-nhà học thuyết mqh con ngời ⚫ Cỏc nghiờn cứu chỉ ra rằng nhõn viờn phản ứng với: ⚫ sự tụn trọng và mối quan tõm ⚫ Tham gia quyết định ⚫ Tạo nờn bầu khụng khớ và văn hoỏ chung nơi làm việc ⚫ Cỏc cơ hội cho quyền tự do và
  25. Tổ chức - cấu trỳc thay đổi ⚫ Làm việc theo tổ/đội cho phộp ⚫ Chia sẻ mục đớch ⚫ tham gia ⚫ Trỏch nhiệm cỏ nhõn và chia sẻ trỏch nhiệm ⚫ Đũi hỏi “cỏc nhà quản lý tổ/đội” với sự gắn kết rừ ràng với hoạt động tổng thể của tổ chức ⚫ Mỗi nhà quản lý tổ/đội là một kết nối giữa tổ/đội đú và mắt xớch tiếp theo
  26. Tổ chức- cấu trỳc thay đổi ⚫ Cấu trỳc liờn kết ⚫ Lónh đạo mỗi cấp và từ trờn xuống
  27. Tổ chức: những cấu trúc thay thế (những lí thuyết ngẫu nhiên) ⚫ Chuyển việc đưa quyết định đến cỏc đơn vị khỏc nhau cú cỏc nhiệm vụ khỏc nhau ⚫ Cỏc đơn vị khỏc nhau đặt trong cỏc mối quan hệ khỏc nhau với cỏc nhõn tố của mụi trường bờn ngoài hoặc mụi trường trỏch nhiệm
  28. Tổ chức: những cấu trúc thay thế (những lí thuyết ngẫu nhiên) ⚫ Cỏc đơn vị cú quyền tự do khi đưa ra những phản hồi vào những thay đổi trong mụi trường. ⚫ Cỏc đơn vị dường như cú sự chuyờn mụn hoỏ để đỏp lại những đũi hỏi của mụi trường
  29. Tổ chức cụng tỏc xó hội Tổ chức CTXH cần: ⚫ Tớnh đến mụi trường và khả năng cộng tỏc/đàm phỏn và thớch nghi ⚫ Khiến cho nhõn viờn gắn kết với hoạt động và thõn chủ ⚫ Cú tiờu chuẩn cho việc đưa ra dịch vụ và một vài cụng nghệ tiờu chuẩn hoỏ cho việc đề ra dịch vụ
  30. Tổ chức cụng tỏc xó hội Tổ chức CTXH Cần: ⚫ Cú được sự chấp nhận từ người sử dụng dịch vụ và mụi trường của họ ⚫ Cú được sự chấp nhận như một tổ chức mà cụng việc từ những người thủ quỹ tới người điều hành ⚫ Đạt được mục tiờu đó đưa ra ⚫ Đối phú với nguồn lực hạn chế