Bài giảng Toán ứng dụng - Bài 4: Phương trình vi phân cấp 1 (Phần 2) - Nguyễn Quốc Lân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán ứng dụng - Bài 4: Phương trình vi phân cấp 1 (Phần 2) - Nguyễn Quốc Lân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_ung_dung_bai_4_phuong_trinh_vi_phan_cap_1_pha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán ứng dụng - Bài 4: Phương trình vi phân cấp 1 (Phần 2) - Nguyễn Quốc Lân
- BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK TOÁN 4 CHUỖI VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN • BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 • TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (5/2006)
- NỘI DUNG 1 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2. TRƯỜNG HỢP GIẢM CẤP 2 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG 3 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 HỆ SỐ HÀM
- GIẢM CẤP PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 Phương trình vi phân cấp 2: F(x, y, y’, y’’) = 0 BT Côsi: PT chuẩn hoá + ĐK đầu Giảm cấp cơ bản: Phương trình F(x, y’, y’’) = 0 Nguyên tắc: Đặt u(x) = đạo hàm cấp thấp nhất của ẩn y VD: Giải phương trình vi phân cấp 2: Đáp số: Nghiệm Nghiệm tổng quát PT vi phân cấp 2 chứa 2 hằng số C1, C2
- PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 2 Hệ số hàm, k0 thuần nhất (vế phải): y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f(x) Ví dụ: Tuyến PT thuần nhất tương ứng: y’’ + p(x)y’ + q(x)y = 0 tính Ví dụ: Tương ứng (1): (linear): y,y’,y’’ PT thuần nhất tương ứng: y’’ + py’ + qy = 0 – bậc 1 Ví dụ: Tương ứng (3): Hệ số hằng, k0 thuần nhất (có vế phải): y’’ + py’ + qy = f(x) Ví dụ:
- GIẢI PTVP TUYẾN TÍNH C2 THUẦN NHẤT HỆ SỐ HẰNG PTVPC2 thuần > 0: k1 k2 R nhất hệ số hằng y’’ + py’ + qy = 0 = 0: k1 = k2 R PTrình đặc trưng k2 + pk + q = 0 Phải tìm đủ 2 < 0: N0 phức nghiệm phương trình đặc trưng
- SƠ ĐỒ GIẢI PTVP TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT CẤP n PTVP t/tính thuần nhất L[y] = 0 PT đặc trưng (đại số) ẩn k n hàm cơ sở y1 yn Tìm đủ n ng. k1 kn 2 3x 2x y’’ – 5y’ + 6y = 0 k – 5k + 6 = 0: N0 2, 3 ytq = C1e + C2e 2 2x 2x y’’ – 4y’ + 4y = 0 k – 4k + 4 = 0: 2 (kép) ytq = C1e + C2xe 2 y’’ – 2y’ + 5y = 0 k – 2k + 5 = 0 k1,2 = 1 2i: =1, = 2 x Nghiệm tổng quát thuần nhất ytq.tn = e (C1cos2x + C2sin2x) y’’’ –y = 0 k3 – 1 = 0 1 Nghiệm k = 1 N0 CS ex, xex ?
- NGHIỆM (HÀM) CƠ SỞ TƯƠNG ỨNG N0 PT ĐẶC TRƯNG k1 R: Nghiệm đơn n n-1 PTĐT k +p1k + pn = 0 k R: bội cấp r Tìm n nghiệm thực – phức. Nghiệm bội cấp i: phức r r nghiệm liên hợp, đơn đơn trùng nhau i: bội cấp r 2r n0 đơn
- PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT VD: Giải ptrình y’’ – 3y’ + 2y = 2 bằng cách chỉ ra 1 nghiệm riêng yr kết hợp với nghiệm tổng quát thuần nhất x 2x Nghiệm riêng yr = 1 ytq = C1e + C2e + 1 PTVP tuyến tính không thuần nhất cấp n (hệ số tuỳ ý): PTVP tuyến tính thuần nhất cấp n tương ứng: Nghiệm tổng quát (E) = Tổng quát (E0)+ Nghiệm riêng (E)
- TÌM NGHIỆM RIÊNG VỚI VẾ PHẢI ĐẶC BIỆT x Vế phải: e [Pn(x)cosx + Qm(x)sin x], Pn, Qm – đa thức 1/ Vế phải chứa đa thức yr chứa đa thức (hệ số chưa xác định) bậc cao nhất. Hằng số Đa thức bậc 0 x x 2/ Vế phải chứa e yr chứa e 3/ Vế phải chứa lượng giác yr chứa 2 hàm: sin x, cos x (dù vế phải chỉ có 1 loại hàm!) 4/ + i (vế phải) nghiệm bội cấp r của phương trình r đặc trưng Nhân thêm x vào yr cần tìm. Không có hàm mũ = 0; Không có lượng giác = 0 Tóm lại: Ba cùng – Cùng dạng, cùng bậc, trùng nghiệm
- BA TRƯỜNG HỢP HAY GẶP x y’’+py’+qy=e [Pn(x)cosx+Qm (x)sinx], NĐT: nghiệm đặc trưng; H: đa thức bậc VP: đa thức VP: mũ Vế phải: Lượng giác Ng.riêng y : Ng. riêng y : r r Nghiệm riêng yr có dạng: (*) khi 0 (*) khi Bậc R = Bậc H. (*) khi NĐT cấp r. NĐT cấp r i NĐT bội cấp r
- NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT (SGK, trang 150) Nghiệm tổng quát ytq phương trình vi phân tuyến tính có vế phải: y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) + f2(x) biểu diễn qua: Ø Nghiệm tổng quát thuần nhất ytq.0: y’’ + p(x)y’ + q(x)y = 0 Ø Nghiệm riêng yr.1 của pt: y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) Ø Nghiệm riêng yr.2 của pt: y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f2(x) Công thức chồng chất: ytq = ytq.0 + yr.1 + yr.2 Ý nghĩa: Tách phương trình có vế phải dạng tổng phức tạp thành tổng các phương trình có vế phải đơn giản
- VẾ PHẢI TỔNG QUÁT BIẾN THIÊN HẰNG SỐ Vế phải: y’’ + py’ + qy = f(x) Tìm yr từ ytq.tn: Biến thiên hằng số C1 = C1(x), C2 = C2(x) VD: y’’ – 3y’ + 2y = lnx PTVP tuyến tính k0 thuần nhất y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f(x) & nghiệm tổng quát thuần nhất ytq.tn = C1y1(x) + C2y2(x). Tìm nghiệm riêng phương trình không thuần nhất: Xem C1 = C1(x), C2 = C2(x) Ng. riêng yr = C1(x)y1 + C2(x)y2
- PTVP TUYẾN TÍNH C2 HỆ SỐ HÀM (THAM KHẢO) PTVPC2 thuần nhất: Tìm nghiệm đặc biệt y1: Đoán y’’ + p(x)y’+q(x)y = 0 dạng (x , đa thức) hoặc được gợi ý PTVPC2TT tổng N0 cơ sở thứ nhì: y2(x) = C(x)y1(x) quát hệ số hàm y’’ + p(x)y’ + q(x)y = f(x) Nghiệm tq Ng. riêng pt k0 tn: y = C1y1 + Biến thiên hằng số C1 C2y2 + yr = C1(x), C2 = C2(x)
- PHƯƠNG TRÌNH EULER - CÔSI n (n) n-1 (n-1) PT hệ số hàm: anx y + an-1x y + a0y = f(x) Dễ tìm nghiệm cơ sở thuần nhất hoặc đưa về hệ số hằng Dấu hiệu: Hệ số xk của đạo hàm cấp k y(k) (0 k n) Thuần nhất ax2y’’ + bxy’ + cy = 0 2 nghiệm cơ sở y = xm 2 nghiệm thực phân biệt m1 m2 Nghiệm kép m Phức: m1,2 = i
- PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN a/ x2y’’–xy’–8y = 0 b/ 4x2y’’+y = 0 c/x2y’’–3xy’+13y = 0 n (n) m anx y + + a0y = 0 m R: đơn NCS y =x m R: bội r xm,xmlnx PTĐT theo m: g(m) = 0 n nghiệm (thực, phức) n nghiệm (hàm) cơ sở n (n) n-1 (n-1) PTrình Euler: anx y + an-1x y + a0y = f(x). Đổi biến x = et y’(x) = y’(t).t’(x), y’’(x) = VD: Giải phương trình x2y’’ – 2xy’ + 2y = ln2x + ln(x2)
- BÀI TOÁN BIÊN Bài toán biên: Tìm y = y(x) thoả Phân biệt với bài toán Côsi cấp 2: VD: VD: 1 nghiệm vô nghiệm vô số nghiệm Bài toán biên cấp 2, nghiệm cơ sở sin, cos Vô số nghiệm