Bài giảng Tổng quan về PR - Nguyễn Hoàng Sinh

ppt 33 trang huongle 5710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổng quan về PR - Nguyễn Hoàng Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tong_quan_ve_pr_nguyen_hoang_sinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tổng quan về PR - Nguyễn Hoàng Sinh

  1. Bài 1. Tổng quan về PR Nguyễn Hoàng Sinh Thạc sĩ Marketing, Đại học Curtin (Australia) Chuyên gia tư vấn truyền thông
  2. Nội dung bài giảng ◼ Các khái niệm PR ◼ Những đối tượng công chúng mà PR cần hướng tới. ◼ Các hoạt động chính của PR ◼ Vì sao doanh nghiệp cần làm PR ◼ PR khác với Quảng cáo và Marketing như thế nào? ◼ Những yêu cầu đối với người làm nghề PR
  3. Tổng quan ◼ Thuật ngữ: ◼ Xuất hiện ở Mĩ (1807): ghép từ Public và Relations bản thảo “Bản đệ trình trước Quốc hội lần thứ Bảy” - Thomas Jefferson tổng thống thứ 3 của Mĩ ◼ Public Relations ◼ Public Communication (truyền thông công chúng) ◼ Ở Việt Nam: quan hệ đối ngoại, quan hệ cộng đồng, giao tế nhân sự ◼ Thường nhầm lẫn với: ◼ Quảng danh/thông tin trên báo chí (Publicity) ◼ Quan hệ truyền thông (Media relations) ◼ Tuyên truyền (Propaganda) ◼ Quảng cáo và tiếp thị (Advertising and marketing)
  4. Các định nghĩa về PR ◼ Cutlip, Center and Broom (1985): ◼ Quá trình quản lí về truyền thông ◼ nhằm nhận biết, thiết lập và duy trì các mối quan hệ hữu ích ◼ giữa một tổ chức, cá nhân và bên kia là các công chúng của nó ◼ Viện Quan hệ công chúng Anh (IPR): ◼ Những nỗ lực được lên kế hoạch, duy trì ◼ để thiết lập và củng cố sự thiện chí, hiểu biết lẫn nhau ◼ giữa một tổ chức và công chúng
  5. ◼ Tuyên bố Mexico (1978): ◼ Nghệ thuật và khoa học xã hội phân tích những xu hướng, dự đoán những diễn biến tiếp theo, ◼ tư vấn cho lãnh đạo của tổ chức và thực thi các chương trình hành động đã được lập kế hoạch nhằm ◼ phục vụ quyền lợi của tổ chức đó lẫn công chúng
  6. Kết luận Đối tượng chủ yếu là tổ chức và công chúng Chức năng là xây dựng mối quan hệ cùng có lợi Công cụ chính là các hoạt động truyền thông Nền tảng là xây dựng trên cơ sở truyền thông hai chiều (two-way symmetric communication)
  7. Công chúng ◼ Bất kể nhóm người nào cùng chia sẻ sự quan tâm và quan ngại tới tổ chức ◼ Công chúng của PR là các nhóm người, kể cả nội bộ và bên ngoài mà một tổ chức có liên hệ
  8. 10 nhóm công chúng cơ bản Bên ngoài Bên trong ➢ Khách hàng ➢ Người lao động ➢ Nhà đầu tư/tài chính ➢ Hội viên ➢ Nhà cung cấp ➢ Nhà phân phối ➢ Nhóm gây sức ép ➢ Truyền thông ➢ Chính phủ ➢ Cộng đồng dân cư
  9. Điều kiện trở thành công chúng ◼ Cùng đối mặt với vấn đề/cơ hội như nhau ◼ Tổ chức và sẵn sàng tranh luận các vấn đề/cơ hội đó ◼ Tự họ tổ chức để đối phó với vấn đề/cơ hộ đó tốt hơn
  10. Công chúng khác với đại chúng ◼ Công chúng ◼ một thực thể đồng nhất ◼ một nhóm có cùng sự quan tâm nào đó ◼ Đại chúng ◼ thực thể hỗn tạp ◼ dân chúng nói chung, giữ quan điểm và thái độ rất khác nhau
  11. Phân loại các nhóm công chúng ◼ Công chúng ít liên quan ◼ là những nhóm ít bị tác động cũng như ít tác động đến tổ chức ◼ Công chúng tiềm ẩn ◼ là những nhóm người phải đối mặt với một vấn đề do hoạt động của tổ chức gây ra, nhưng không nhận thức được. ◼ Công chúng có nhận thức ◼ là nhóm đã biết về vấn đề xảy ra ◼ Công chúng tích cực ◼ là những nhóm bắt tay vào hành động trước vấn đề nhận thức được
  12. Cách xác định nhóm công chúng ◼ Những ai mà tổ chức cần phải giao tiếp/xây dựng mối quan hệ ◼ Nhóm công chúng là những người riêng biệt mang tính tình huống: ◼ Tình huống tạo ra công chúng ◼ Cần thiết phải hiểu tình huống và ai là người sẽ bị ảnh hưởng
  13. ◼ Xác định nhóm công chúng của công ty thực phẩm? ◼ Bên ngoài ◼ Bên trong
  14. Vì sao phải xác định công chúng Chọn ra những nhóm công chúng phù hợp để: ◼ Tập trung giao tiếp khi thực hiện chương trình PR ◼ Xác định, giới hạn, phân bổ nguồn ngân sách cho từng nhóm trọng điểm một cách hợp lí ◼ Nhằm lựa chọn ra phương pháp và các kênh truyền thông thích hợp, có hiệu quả và ít tốn chi phí ◼ Chuẩn bị thông điệp với hình thức và nội dung cho phù hợp
  15. Tiến trình PR (RACE) Research Action progamming Kết Tình quả thế Communica Thực Chiến tion thi lược Evaluation
  16. Sự cần thiết của PR ◼ Nhóm gây ức ép ◼ Khách hàng ◼ Nhà đầu tư ◼ Chính phủ và cơ quan truyền thông ◼ Lao động ◼ Môi trường hoạt động
  17. Lợi ích của PR ◼ Xây dựng/tạo dựng và duy trì hình ảnh, uy tín cho tổ chức, cá nhân ◼ Xây dựng và quảng bá thương hiệu đối với khách hàng ◼ PR được đánh giá là phương tiện quan trọng và hiệu quả hàng đầu trong việc định vị và xây dựng thương hiệu cho các tổ chức, cá nhân ◼ Khuyến khích công chúng tham gia vào các hoạt động của tổ chức ◼ Khuyến khích và tạo động lực cho nhân viên/thành viên tích cực làm việc, đóng góp vì quyền lợi của tập thể ◼ Bảo vệ tổ chức trước các cơn khủng hoảng
  18. Lĩnh vực hoạt động chính ◼ Tư vấn (Consultancy) ◼ Công ty chuyên về PR (Agency) ◼ Công ty (Corporate) ◼ Cơ quan công quyền (Government) ◼ Tổ chức phi lợi nhuận (Not-for-Profit) ◼ Tổ chức khác: ◼ giáo dục ◼ giải trí ◼ thể thao ◼ du lịch
  19. Top 10 PR Agency VN Thứ tự Công ty % nhận biết 1 Galaxy 53 2 Golden Event 52 3 Max 47 4 Venus 46 5 AVC 27 6 Le Media 20 7 Starlit 20 8 VIETCOMM 19 9 T&A 18 10 Awareness I.D 14 FTA Research, 2008
  20. Dịch vụ clipping ◼ Theo dõi thông tin báo chí (press clipping) ◼ Andi ◼ Media Banc ◼ Biz-Eyes ◼ Danh sách báo chí theo dõi ◼ \ \ \Reference\PR (DHKT)\PR in Business.pdf
  21. Những hoạt động của PR ◼ Quan hệ truyền thông ◼ Truyền thông nội bộ ◼ Quan hệ cộng đồng ◼ Quan hệ đầu tư ◼ Quan hệ chính phủ ◼ Quản lí khủng hoảng ◼ Sự kiện và tài trợ ◼ Hỗ trợ hoạt động tiếp thị (Marcom)
  22. Vai trò PR trong Marketing-mix ◼ PR là P thứ 5 trong chiến lược marketing, biểu thị cho sự cảm nhận của khách hàng về SP/công ty ◼ Người tiêu dùng thích giao dịch với những công ty mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt ◼ PR gián tiếp kích thích khách hàng nhằm tăng nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ, tăng uy tín cho đơn vị kinh doanh ◼ PR tạo ra những môi trường thuận lợi giúp cho hoạt động tiếp thị thành công dễ dàng hơn
  23. Vai trò PR trong Marketing-mix Mục tiêu tiếp thị: Hoạt động PR hỗ trợ: ◼ Xây dựng các mối quan ◼ Tổ chức sự kiện chiêu đãi hệ bền vững và lâu dài ◼ Phát hành bản tin hàng với KH quý gởi KH ◼ Nâng cao nhận thức của ◼ Bảo đảm mức độ truyền công chúng về công ty thông tích cực ◼ KH tham quan công ty ◼ Quảng cáo sản phẩm ◼ Đưa tin/bài viết lên báo chí mới rộng hơn
  24. PR với các lĩnh vực khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Marketing: ◼ PR với Quảng cáo ◼ khách hàng ◼ mua hàng ◼ PR với Báo chí ◼ DN, KD ◼ lợi nhuận ◼ PR: ◼ công chúng ◼ thái độ/hành vi ◼ tổ chức (bất kể) ◼ hiểu biết lẫn nhau
  25. PR với các ngành nghề khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Quảng cáo: ◼ PR với Quảng cáo ◼ trả tiền ◼ kiểm soát được ◼ PR với Báo chí ◼ không tin cậy ◼ PR: ◼ không trả tiền ◼ không kiểm soát ◼ tin cậy (khách quan)
  26. PR với các ngành nghề khác ◼ PR với Tiếp thị ◼ Báo chí: ◼ không đại diện cho ◼ PR với Quảng cáo tổ chức ◼ PR với Báo chí ◼ sử dụng một phương tiện ◼ PR: ◼ đại diện cho tổ chức ◼ sử dụng nhiều phương tiện
  27. Ưu điểm & nhược điểm ◼ Ưu điểm: ◼ PR mang tính khách quan ◼ Thông điệp dễ chấp nhận ◼ PR mang đến nhiều thông tin/lợi ích cụ thể hơn cho người tiêu dùng ◼ Chi phí thấp hơn ◼ Nhược điểm: ◼ Hạn chế số lượng đối tượng tác động ◼ Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ ◼ Khó kiểm soát
  28. Kỹ năng thiết yếu ◼ Kỹ năng thực hành: nghiên cứu, viết, lắng nghe, trình bày và làm báo ◼ Kỹ năng quan hệ giao tiếp: khả năng thiết lập các mối quan hệ, biết lắng nghe ◼ Kỹ năng chuyên môn: khả năng đáp ứng công việc theo đúng thời hạn, lập kế hoạch ◼ Có phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp ◼ Hiểu về công nghệ và có thể sử dụng thành thạo ◼ Có kiến thức ngành nghề tốt
  29. Nhiệm vụ chủ yếu của PR Khác 7% Vận động hành lang 7% Điều hành, tư vấn chiến lược 18% Tổ chức sự kiện 23% Quan hệ báo chí 46% Kết quả khảo sát do Học viện Báo chí và Tuyên truyền thực hiện tại VN
  30. Nội dung thi chứng chỉ APR của PRSA Nhiệm vụ Tỷ lệ Nghiên cứu, lập kế hoạch, thực thi kế hoạch & đánh 30% giá Luật và đạo đức 15% Lý thuyết và mô hình truyền thông 15% Kiến thức về kinh doanh 10% Kỹ năng quản lý và các vấn đề 10% Quản lý truyền thông khủng hoảng 10% Quan hệ truyền thông 5% Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin 2% Hiểu biết lịch sử ngành PR và các vấn đề PR hiện đại 2% Thành thạo kỹ năng giao tiếp 1%
  31. Bài tập Hoạt động nào thuộc về chức năng PR? ◼ 1. Giám đốc công ty A tổ chức họp báo để cải chính với công chúng về những tin đồn thất thiệt gần đây rằng công ty đối xử thô bạo với công nhân.
  32. ◼ 2. Người dân sống xung quanh nhà máy của công ty B đang tố cáo nhà máy xả nước thải làm ô nhiểm môi trường. Công ty chỉ đang cố gắng dàn xếp với các cơ quan báo chí để họ không đăng bài viết về vấn đề này. ◼ 3. Giám đốc công ty C vừa ủng hộ đồng bào bị bão lụt 10 triệu đồng nhưng đề nghị không nêu danh.