Bài giảng Truyền động cơ khí - Bài mở đầu: Những vấn đề chung về TĐCK

pdf 36 trang huongle 4760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền động cơ khí - Bài mở đầu: Những vấn đề chung về TĐCK", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_truyen_dong_co_khi_bai_mo_dau_nhung_van_de_chung_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Truyền động cơ khí - Bài mở đầu: Những vấn đề chung về TĐCK

  1. Phần II: TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ Bài mở đầu: Những vấn đề chung về TĐCK 0.1. Sự cần thiết sử dụng Truyền động cơ khí 0.1.1 -Khái niệm: - Truyền cơ năng từ động cơ đến các bộ phận - Biến đổi vận tốc/ lực/ mô men hoặc dạng, quy luật chuyển động 1 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  2. 0.1.2 -Nguyên nhân sử dụng TĐCK - Tốc độ các bộ phận công tác có nhiều giá trị khác nhau dùng động cơ tốc độ chuẩn + TĐCK rẻ, tiện hơn - Dùng TĐCK cho phép từ 1 động cơ có thể truyền đến nhiều bộ phận công tác khác nhau. - Dạng chuyển động của các bộ phận công tác thường đa dạng (quay đều, quay không đều, quay lắc, tịnh tiến khứ hồi ), không có động cơ thỏa mãn – nếu có rất đắt. - Dùng TĐCK an toàn cho người vận hành hơn là nối trực tiếp động cơ với bộ phận công tác. 2 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  3. 0.1.3 -Phân loại TĐCK - Truyền động nhờ ma sát: Truyền động Đai, Truyền động bánh ma sát - Truyền động nhờ ăn khớp: Truyền động bánh răng, Truyền động bánh vít, Truyền động xích 3 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  4. 0.2. Các ký hiệu và thông số chính: - Công suất: P (KW) - Với mỗi cặp truyền động, chỉ số 1 – trục/bánh chủ động; chỉ số 2 – bị động. Ví dụ P1, P2 - Tốc độ quay : n1, n2 (vòng/phút) - Tỷ số truyền : u=n1/n2 (dương, không xét chiều quay) - Hiệu suất : = P2/P1 6 - Mô men xoắn : Ti= 9,55.10 Pi /ni 4 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  5. Chương 6: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH MA SÁT 6.1. Khái niệm chung 6.1.1 -Khái niệm -Truyền chuyển động quay nhờ lực ma sát sinh ra trên vùng tiếp xúc chung giữa các bánh ma sát. Fms = N. f Muốn có lực ma sát cần tạo lực ép. 5 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  6. 6.1.2 -Phân loại +)Theo kh¶ năng ®iÒu chØnh tû sè truyÒn - TST ko đ/c được (m/s) - TST đ/c được (biến tốc) +) Theo hình thức tiếp xúc 6 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  7. 6.1.3 -Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng a. Ưu điểm -Cấu tạo đơn giản -Làm việc êm, không ồn -Có khả năng điều chỉnh vô cấp tốc độ b. Nhược điểm -Lực tác dụng lên trục và ổ lớn -Tỷ số truyền không ổn định do trượt -Khả năng tải tương đối thấp 7 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  8. c. Phạm vi sử dụng -Truyền công suất nhỏ và trung bình (dưới 20 kW) - v 15 20 (m/s) -Tỉ số truyền nhỏ hơn 7 -Dùng nhiều trong thiết bị rèn, ép, các bộ biến tốc 8 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  9. 6.2. Cơ sở tính toán truyền động bánh ma sát - Sự trượt + Trượt hình học + Trượt đàn hồi + Trượt trơn - Tỷ số truyền + TST trong truyền động thường + TST trong Biến tốc ma sát - Lực ép 9 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  10. 6.2.1 -Sự trượt trong truyền động bánh ma sát -Hiện tượng: sự chênh lệch vận tốc vòng giữa các bánh ma sát. -Hậu quả: Gây mòn, xước, phát sinh nhiệt, giảm hiệu suất truyền dẫn. -Có 3 dạng trượt trong TĐBMS: Trượt hình học, trượt đàn hồi, trượt trơn. Trượt đàn hồi là bản chất của TĐMS, không thể khắc phục được. 10 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  11. a. Trượt hình học -Nguyên nhân: Do hình dáng hình học không hợp lý -Hiện tượng: Xảy ra dọc đường tiếp xúc chung - Khắc phục/ giảm: + Ma sát đĩa: bánh MS trụ dạng trống + Truyền chuyển động giữa các trục // phải đảm bảo đường t/xúc // với trục + Truyền chuyển động giữa các trục cắt nhau: đường t/xúc kéo dài phải đi qua giao điểm trên 2 trục 11 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  12. b. Trượt đàn hồi 12 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  13. - Nguyên nhân: Do biến dạng đàn hồi không giống nhau theo phương tiếp tuyến giữa các phần tử 2 bánh ma sát trong vùng tiếp xúc chung. - Hiện tượng: Chênh lệch vận tốc tế vi giữa các điểm trong vùng tiếp xúc. - Vật liệu luôn có tính đàn hồi nên không thể khắc phục triệt để trượt đàn hồi. 13 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  14. c. Trượt trơn -Nguyên nhân: quá tải. Lực vòng cần truyền lớn hơn lực ma sát có thể sinh ra. -Khi Ft y Fms trượt trơn từng phần. -Khi FFt ms t tx trượt trơn toàn phần. 14 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  15. 6.2.2. Hệ số kéo, đường cong trượt và đường cong hiệu suất: Ft - Hệ số kéo:  Ffn  - Fn.f càng lớn => Ft càng lớn. -Giá trị hợp lý của Fn.f được xác định qua quan hệ giữa hệ số kéo  với hệ số trượt . -Thí nghiệm với các giá trị khác nhau của  vẽ được đường cong trượt và hiệu suất 15 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  16. 16 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  17. 6.2.3. Tỷ số truyền a. Truyền động bánh ma sát trụ n1 d2 - Không trượt (v1=v2): u n2 d1 n1 - Có trượt v1 v2 ? n2 v v v v d n  t 1 2 1 2 1 2 2 v1 v1 v1 d1n1 dn22 nd 1  12 u dn11 nd21(1  ) 17 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  18. b. Truyền động bánh ma sát côn n1 d 2 tg 2 u tg2 nd21 11  d1, d2- đường kính trung bình của các bánh dẫn và bị dẫn 18 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  19. c. Biến tốc ma sát trực tiếp d1 = const; d2 = [d2min Id2max] d2 min d2 m ax umin um ax d1 1  d1 1  Khoảng điều chỉnh tốc độ n u d D 2m ax m ax 2 m ax n2 minud min 2min 19 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  20. d. Biến tốc ma sát gián tiếp d1 = [d1min Id1max] d2 = [d2min Id2max] d2 min d2 m ax umin um ax d1m ax 1  d1min 1  Khoảng điều chỉnh tốc độ n u d d D 2m ax m ax 2 m ax 1 m ax nd2 minud min 2min 1min 2 Nếu: d1min d 2min d min d D 2m ax d2min d1max d 2max d max 20 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  21. 6.2.4. Lực ép a. Cơ sở để xác định lực ép -Lực ma sát : Fms = f.Fn -Điều kiện cần để truyền lực vòng : Fms ≥ Ft => f. Fn ≥ Ft 21 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  22. Khi thiết kế chọn hệ số kéo là hệ số kéo tới hạn: Ft  0 Ffn  F F t sF. t n Fn  0  f f 1 Trong đó: s  0 22 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  23. b. Lực ép trong truyền động bánh ma sát trụ Fe sF. FF F t en e f Fe 23 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  24. b. Lực ép trong truyền động bánh ma sát côn Fe1 Fn sin 1 Fe2 Fn sin 2 sF. t Đã có Fn f sF. sin F t 1 e1 f sF. sin F t 2 e2 f 24 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  25. 6.3. Vật liệu và ứng suất cho phép 6.3.1. Vật liệu Yêu cầu đối với vật liệu: -Vật liệu phải có độ bền tiếp xúc và độ bền mỏi cao -Hệ số ma sát lớn Các loại vật liệu thường dùng: -ШХ15, 65Г tôi thể tích -18XГТ, 12XH3A, 18X2H2ВА vv thấm than và tôi -Gang СЧ 15-32, СЧ 18-36, СЧ 24-44 với bộ truyền hở, làm việc khô hoặc có dầu; -Thép hoặc gang với tếchtôlít hoặc phíp -Tải nhỏ có thể dùng gỗ hoặc bọc da, vải cao su 25 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  26. 6.3.2. Ứng suất cho phép -Thép với thép có dầu bôi trơn  H   2,5 3 HB -Thép với thép không có dầu bôi trơn  H   1,5 2,5 HB -Gang với gang hoặc thép không có dầu bôi trơn  H  1,5 HB 2 -Tếch tô lít với thép hoặc gang:  q n  50 60 N/mm 2 -Phíp với thép hoặc gang:  q n  30 40 N/mm 26 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  27. 6.4. Tính toán độ bền truyền động bánh ma sát 6.4.1. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán a. Các dạng hỏng -Tróc vì mỏi bề mặt làm việc: bộ truyền kín, bôi trơn đầy đủ; -Mòn: khi không bôi trơn hoặc bôi trơn không đầy đủ; -Dính: khi vận tốc cao, tải trọng lớn, bôi trơn không đầy đủ. b. Chỉ tiêu tính Tính theo sức bền tiếp xúc: -Với vật liệu kim loại: HH   -Với vật liệu phi kim loại: qqnn   27 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  28. 6.4.2. Tính toán độ bền truyền động bánh ma sát trụ a. Với vật liệu kim loại qE  0,418 n   HH qn -tải trọng phân bố F q n n b Fn –áp lực pháp tuyến s Ft s 2  T1 Fn f f d1 28 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  29. ρ –Bán kính cong tương đương tại chỗ tiếp xúc  12 21 d1 Vì: 1 dd 2 12 d dd 2 21 2 2 au 2 Lại có: d21  u d u 1 d  d2 a ad 21 211 u 29 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  30. E –Mô đun đàn hồi tương đương 2EE E 12 EE12 Thay qn, E và ρ vào công thức tính ứng suất tiếp xúc ta có: s T  u 1 3  E 0,418 1 Công thức HH    a f u b kiểm ngiệm Khi thiết kế đặt  ba ba / 0,2  0,4 và biến đổi công thức trên được: 2 0,418 s T E Công thức au 1 3  1 thiết kế H fu ba 30 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  31. b. Với vật liệu phi kim loại Tính toán đảm bảo điều kiện: qqnn   F s F s T  u 1 qq nt 1   Công thức nnb f b f a kiểm ngiệm Khi thiết kế đặt  ba ba / 0,2  0,4 và biến đổi công thức trên được: s T  u 1 a 1 Công thức qfn ba thiết kế 31 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  32. * Một số công thức thiết kế thời gian phục vụ L , hệ số làm việc trong ngày Kng; hệ số làm việc trong năm Kn . 32 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  33. * Một số công thức tính bộ biến tốc ma sát đĩa thời gian phục vụ L , hệ số làm việc trong ngày Kng; hệ số làm việc trong năm Kn . 33 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
  34. * Một số công thức tính Bộ truyền bánh ma sát trụ hình chêm 35 Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí