Bài giảng Vật dẫn trong diện trường

pdf 22 trang huongle 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật dẫn trong diện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_dan_trong_dien_truong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật dẫn trong diện trường

  1. II. Vậtdẫn trong điệntrường 1
  2. Nội dung „ Thuyết điện tử tự do trong kim loại. „ Sự cân bằng điện tích trên vật dẫn. Vậtdẫn trong điện trường ngoài. „ Điệndung củavậtdẫncôlập. „ Điệndung củahaivậtdẫn. Tụđiện. „ Tụđiệnphẳng, trụ và cầu. „ Ghép tụđiện. 2
  3. Mụctiêu „ Nắm được khái niệm điện tử tự do, định xứ, phân loại vật liệu theo tính dẫn điện. „ Các tính chất của vật dẫn trong điện trường. „ Khái niệm về điện dung, tụ điện. „ Vận dụng tính điện dung trong một số trường hợp cụ thể. 3
  4. II.1 Thuyết điện tử tự do trong kim loại. 4
  5. 1. Phân biệtvậtchấttheotínhdẫn điện „ Vậtdẫn điện: điệntíchcóthể chuyển động tự do trong toàn bộ thể tích. VD: kim loại. „ Chấtcáchđiện(điệnmôi): điệntíchđịnh xứ/kém tự do. VD: gỗ, giấy, nhựa. „ Bán dẫn. VD: Si, Ge. „ Siêu dẫn. Hg, Y-Ba-Ca-O 5
  6. 2. Yếutố quyết định tính dẫn điện? Cấutạovàbảnchất điệncủa các nguyên tử. „ Kim loại: -ion dương sắpxếptrậttự tạothànhmạng tinh thể, dao động nhiệtnhỏ quanh nút mạng. - điệntử hóa trị liên kếtyếuvớihạt nhân nguyên tử, tách khỏinguyêntử thành điệntử dẫn. „ Điệnmôi: - điện tích không chuyển động tự do, ví dụđiệntử liên kết mạnh vớinguyêntử. 6
  7. II.2 Sự cân bằng điện tích trên vật dẫn. Vật dẫn trong điện trường ngoài. 7
  8. 1. Sự cân bằng điện tích trên vật dẫn. „ Vậtdẫncânbằng điệntích: trạng thái điệntíchtự do nằmcânbằng (không chuyển động tạo thành dòng điện). „ Điềukiệncânbằng tĩnh điện: - Vector cường độ điệntrường tạimọi điểm trong vậtdẫn phảibằng 0. -Tạimọi điểmtrênbề mặtvậtdẫn, thành phầntiếptuyến của vector cường độ điệntrường bằng 0, vector cường độ điệntrường vuông góc vớibề mặtvậtdẫn. 8
  9. 2. Tính chấtcủavậtdẫnmangđiện „ Vậtdẫncânbằng tĩnh điệnlàmộtkhối đẳng thế (equipotential object) „ Nếumộtvậtdẫncómột điệntíchq vàở trạng thái cân bằng tĩnh điệnthìđiệntích q chỉđượcphânbố trên bề mặtcủa vậtdẫn, bên trong vậtdẫntổng đạisố điệntíchbằng 0. Ứng dụng: máy phát tĩnh điện, màn điện. „ Sự phân bốđiệntíchtrênmặtvậtdẫnchỉ phụ thuộc vào hình dạng củamặt. 9
  10. 3. Vậtdẫntrongđiệntrường ngoài. „ Hiệntượng điệnhưởng: Hiệntượng các điệntíchcảm ứng xuấthiệntrênbề mặtvậtdẫnkhi đặttrongđiệntrường ngoài đượcgọilàhiệntượng điệnhưởng (hiện tượng cảm ứng tĩnh điện). 10
  11. Vậtdẫntrongđiệntrường ngoài (cont.1) „ Định lý các phầntử tương ứng: Điệntíchcảm ứng trên các phầntử tương ứng có độ lớn bằng nhau và trái dấu: ∆q’ = ∆q Ý nghĩa: cho thấymốiquanhệ giữa điệntíchcủavậtmang điệnvàđiệntíchcảm ứng xuấthiệntrênvậtdẫn. 11
  12. Điệnhưởng mộtphầnvàtoànphần „ Điệnhưởng mộtphần: Độ lớncủa điệntíchcảm ứng trên vậtdẫnnhỏ hơn độ lớn điệntíchtrênvậtmangđiện. „ Điệnhưởng toàn phần: Độ lớncủa điệntíchcảm ứng trên vậtdẫnbằng độ lớn điện tích trên vậtmangđiện. 12
  13. II.3 Điện dung củacácvậtdẫn. Tụđiện. 13
  14. 1. Điện dung củavậtdẫncôlập. „ Điệnthế củavậtdẫncôlậptỉ lệ với điệntíchcủavậtdẫn đó: q = C.V hệ số tỉ lệ C: điệndung củavậtdẫn, phụ thuộchìnhdạng, kích thước, tính chấtcủamôitrường cách điệnbaoquanhvậtdẫn. „ Định nghĩa:V = 1 → C = V: Điệndung củavậtdẫncôlậplàmột đạilượng về giá trị bằng điệntíchcần truyềnchovậtdẫn để điệnthế củavậtdẫntăng thêm một đơnvịđiệnthế. Đơnvị: F = C/V. 14
  15. 2. Điện dung củahaivậtdẫn. „ Điện dung củahaivậtdẫn: Xét 2 vậtdẫn1 và2 ở trạng thái cân bằng điệnvới điệntíchvà điệnthế là q1, V1 và q2, V2. + q1 = C11.V1 + α12.V2 + q2 = α21.V1 + C22.V2 vớiCii: điệndung củavậtdẫni, αij: hệ số tích điện(độ điện hưởng) củavậtdẫn i gây ra bởivậtdẫnj. „ Mộtsố tính chất: Cii ≥ 0, Cij = Cji. n „ Hệ n vậtdẫn: qi = Cii.Vi + ∑αij .Vj j≠i 15
  16. 3. Tụđiện. „ Định nghĩa: tụđiệnlà1 hệ gồmhaivật dẫncôlập, đượcgọilàhaibảntụ, ở trạng thái điệnhưởng toàn phần. „ Tính chất: - Điệntíchxuấthiện trên hai mặt đối diệncủacácbảntụ có giá trị bằng nhau và trái dấu. - Điện dung C củatụđiện: Q = C.(V1 -V2) hay -Q = -C.(V1 -V2) - Điệnthế củabảntíchđiệndương cao hơncủabảntíchđiệnâm, (V1 > V2). 16
  17. 4. Điện dung củamộtsố tụđiện „ Tụđiệnphẳng: C chỉ phụ thuộc vào A, d (các yếutốđốixứng) 17
  18. Điệndung củamộtsố tụđiện (cont. 1) „ Tụđiệncầu: 18
  19. Điệndung củamộtsố tụđiện (cont. 2) „ Tụđiệntrụ: 2πε ε.l C = 0 R ln 2 R1 19
  20. 5. Ghép tụđiện „ Tụđiệnmắcsong song 20
  21. Ghép tụđiện (cont. 1) „ Tụđiệnmắcnốitiếp 21
  22. Bài tập 22