Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 3. Vi sinh vật Eukaryote

ppt 45 trang huongle 4501
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 3. Vi sinh vật Eukaryote", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vi_sinh_vat_hoc_dai_cuong_chuong_3_vi_sinh_vat_euk.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 3. Vi sinh vật Eukaryote

  1. Chương 3. Vi sinh vật Eukaryote - Vi nấm + Nấm men + Nấm mốc - Tảo - Nguyên sinh động vật
  2. I. Vi nấm - Nấm men - Nấm mốc
  3. Nấm lớn
  4. Nấm men
  5. Nấm men
  6. Vách tế bào nấm men
  7. Nấm men Màng tế bào
  8. Nấm men Màng tế bào
  9. Nấm men Nhân và màng nhân
  10. Nấm men Riboxom
  11. Nấm men Lưới nội chất
  12. Nấm men Bộ Golgi
  13. Nấm men Hoạt động của bộ Golgi
  14. Nấm men Ty thể
  15. Nấm men Sinh sản theo kiểu nảy chồi
  16. Nấm men Sinh sản theo kiểu nảy chồi
  17. Nấm men Sinh sản theo kiểu phân đơi
  18. Nấm men Sinh sản bằng bào tử túi
  19. Nấm men Sinh sản bằng bào tử túi
  20. Nấm mốc Hệ tơ nấm mốc
  21. Hai dạng khuẩn ty ở nấm mốc Khuẩn ty ða bào Khuẩn ty cộng bào
  22. Cấu trúc tế bào sợi nấm
  23. Nấm mốc Hệ tơ nấm mốc
  24. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc
  25. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Aspergillus
  26. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Aspergillus
  27. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Aspergillus
  28. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Penicillium
  29. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Rhyzopus
  30. Nấm mốc Cơ quan sinh sản của nấm mốc Mucor
  31. Sinh sản bằng tiếp hợp tử
  32. Sinh sản bằng tiếp hợp tử
  33. II. Tảo (Algae) Ngành Hình thái tản Sắc tố quang hợp Dạng D2 dự trữ Vách tế bào Rhodophyta Đa bào Chl a, phycobilin, Tinh bột Cellulose hay (Tảo đỏ) carotenoid pectin, một số tẩm (4000 loài) CaCO3 Phaeophyta Đa bào Chl a và c, Laminarin Cellulose với (Tảo nâu) carotenoid, acid alginic (1500 loài) fucoxanthin Pyrrophyta Đơn bào Chl a và c, Tinh bột Cellulose (Tảo giáp) carotenoid, (1200 loài) xanthophyll Bacillariophyta Hầu hết đa bào, Chl a và c, Leucosin Pectin, một số (Tảo cát hay một số tập đoàn carotenoid, silicon dioxid khuê tảo) xanthophyll (11,500 loài) Chlorophyta Đơn bào, tập Chlorophyll a và Tinh bột Polysaccharid, (Tảo lục) đoàn, dạng sợi, đa b, carotenoid cellulose sơ cấp (7000 loài) bào Charophyta Đa bào Chl a và b, Tinh bột Cellulose tẩm (Tảo vòng) xanthophyll, CaCO3 (850 loài) carotenoid Euglenophyta Đơn bào Chlo a và b, Paramylon (một loại Không vách, màng (Tảo mắt) carotenoid, tinh bột) mỏng giàu (1000 loài) xanthophyll protein
  34. Tảo đỏ (Rhodophyta)
  35. (Tảo nâu) Phaeophyta Một vài loại Tảo nâu. (A) Cấu trúc tản, (B) Sargassum, (C) Laminaria
  36. Tảo giáp (Pyrrophyta) Thuỷ triều đỏ (Blooming)
  37. Tảo cát hay khuê tảo (Bacillariophyta)
  38. (Tảo lục) Chlorophyta Một vài loại Tảo lục. (A) Chlamydomonas, (B) Volvox, (C) Spyrogyra
  39. (Tảo vịng) Charophyta Tảo Chara
  40. Tảo mắt (Euglenophyta) Tảo Euglena
  41. TẢO (Algae) Vịng đời tảo Ulva
  42. III. NGUYÊN SINH ĐỘNG VẬT Arcella Campanella Tokophrya Heliozoan
  43. NGUYÊN SINH ĐỘNG VẬT Trùng đế dày Trùng biến hình