Bài giảng VPN, NAT và TFTP - Âu Bửu Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng VPN, NAT và TFTP - Âu Bửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vpn_nat_va_tftp_au_buu_long.pdf
Nội dung text: Bài giảng VPN, NAT và TFTP - Âu Bửu Long
- ThS Âu Bửu Long Mạng máy tính nâng cao-V1 1
- Mạng riêng Cho phép kết nối hệ thống các thi ết bị trong một đơn vị, tổ chức nhằm chia sẻ tài nguyên. Các vùng IP dùng cho mạng riêng: TCP/IP Protocol Suite 2
- Mạng riêng ảo (Virtual Private Network VPN)VPN) Là mạng máy tính v ới đặc tính: ◦ Riêng: Đả m bảo toàn vùng mạng đang xét có các kết nối logic th ỏa mãn tính ch ất nh ư một mạng riêng . ◦ Ảo: Các kết nối logic “riêng” th ực ch ất ch ỉ là ảo và ch ạy trên nền các kết nối vật lý có th ể là mạng public. TCP/IP Protocol Suite 3
- Mạng riêng trong thực t ế TCP/IP Protocol Suite 4
- Mạng riêng trong thực t ế TCP/IP Protocol Suite 5
- Mạng t ổng hợp TCP/IP Protocol Suite 6
- Mạng riêng ảo TCP/IP Protocol Suite 7
- Kết nối dựa trên “ đường hầm” TCP/IP Protocol Suite 8
- Cấu trúc gói tin trong VPN TCP/IP Protocol Suite 9
- Các mô hình VPN thông dụng Client to site Site to site Mạng máy tính nâng cao-V1 10
- ClientClient toto sitesite VPN Mạng máy tính nâng cao-V1 11
- Site toto sitesite VPN Mạng máy tính nâng cao-V1 12
- VPN dựa trên SSL (OpenVPN) Dựa trên nền tảng Secure Socket Layer: ◦ Độ c lập với các giao th ức truy ền tải trên mạng. ◦ Hỗ tr ợ NAT ◦ SSL dùng cơ ch ế mã hóa bất đố i xứng để mã hóa dữ li ệu. Mạng máy tính nâng cao-V1 13
- Cơ chế chung cho mã hóa bất đối xứng Dùng 2 khóa: Public key & Private Key Mạng máy tính nâng cao-V1 14
- Minh họa VPN Không VPN Có VPN Mạng máy tính nâng cao-V1 15
- NETWORK ADDRESS TRANSLATION Mạng máy tính nâng cao-V1 16
- NAT là gì? NAT là tính năng của router trong đó thông tin về đị a chỉ IP và port của gói tin được thay đổi khi nó đi gi ữa mạng private và mạng public Cho phép nhi ều máy trong mạng private có thể giao ti ếp với internet bằng một IP public Sự dịch đị a chỉ được thực hi ện là ánh x ạ các bộ (IP, Port) thuộc vùng private sang vùng public và ngược l ại. Mạng máy tính nâng cao-V1 17
- Mô hình các máy NAT TCP/IP Protocol Suite 18
- Dịch đị a chỉ mạng TCP/IP Protocol Suite 19
- Dịch đị a chỉ mạng TCP/IP Protocol Suite 20
- Bảng NAT trên router (Chứa ánh xạ đị a chỉ) TCP/IP Protocol Suite 21
- NAT dùng cho ISP TCP/IP Protocol Suite 22
- Bài t ập Hãy lập bảng NAT cho router, bi ết mỗi máy đang có 4 kết nối ra internet và vùng port độ ng được router sử dụng để NAT là [25000:30000], SV tự ch ọn ng ẫu nhiên các port độ ng trên các máy PC Mạng máy tính nâng cao-V1 23
- Bài t ập thực hành Tìm hi ểu cách sử dụng một số tính năng cơ bản của của chương trình Cain&Abel Mạng máy tính nâng cao-V1 24
- Q&A Mạng máy tính nâng cao-V1 25