Bài thức hành mạng máy tính - Nguyễn Văn Tấn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thức hành mạng máy tính - Nguyễn Văn Tấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_thuc_hanh_mang_may_tinh_nguyen_van_tan.pdf
Nội dung text: Bài thức hành mạng máy tính - Nguyễn Văn Tấn
- Bài thức hành mạng máy tính
- ThựchànhMạng máy tính Trường ĐHDL Hồng Bàng Hệ Trung họcchuyênnghiệp BÀI THỰC HÀNH MẠNG MÁY TÍNH (Môi trường Windows 2000) Gv : NguyễnVănTẩn tannv@hcmut.edu.vn Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 1 ThựchànhMạng máy tính THỰC HÀNH MẠNG MÁY TÍNH Bài thựchành1 : 2 tiết Bài thựchành2 : 3 tiết Bài thực hành 3 - 6 : 10 tiết Bài thực hành 7 - 10 : 15 tiết Trang 2
- ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 1 Bấm Cáp xoắn đôi UTP(RJ-45) Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 3 ThựchànhMạng máy tính Bấm áp xoắn đôi- UTP Giớithiệukỹ thuậtbấm Thựchiệnbấmcápthẳng Thựchiệnbấmcápchéo Kiểmtra Trang 4
- ThựchànhMạng máy tính Giới thiệu kỹ thuật bấm cáp UTP Mặttrước(bụng) Mặtsau(lưng) Đánh số từ trái sang phảinhìntừ mặttrước(bụng) Trang 5 ThựchànhMạng máy tính Giới thiệu kỹ thuật bấm cáp UTP 4 cặp và màu dây cáp UTP Cat5/5e/6 Cặp1 : Trắng Xanh dương/Xanh dương Cặp2 : Trắng Cam/Cam Cặp3 : Trắng Xanh Lá/Xanh lá Cặp4 : Trắng Nâu/Xanh Nâu Có hai chuẩnbấmcáp z T568-A z T568-B Trang 6
- ThựchànhMạng máy tính Giới thiệu kỹ thuật bấm cáp UTP Có hai chuẩnbấmcáp T568-A T568-B Trang 7 ThựchànhMạng máy tính Giới thiệu kỹ thuật bấm cáp UTP Trang 8
- ThựchànhMạng máy tính Giới thiệu kỹ thuật bấm cáp UTP Trang 9 ThựchànhMạng máy tính Thực hiện bấm cáp thẳng Yeâu caààu: Caû hai ñaàu cuûa sôïi cable phaûi ñöôïc thöïc hieän theo cuøng moät chuaån T568-A hoaëc T568-B ÖÙng duïïng: Duøng ñeå noái thieát bò maïng vaø maùy tính. Caùùc böôùùc thöïc hieänä : 1. Xaùc ñònh khoaûng caùch thöïc caàn thieát cho ñoaïn cable, sau ñoù coäng theâm 20-25 cm. 2. Boùc voû moät ñaàu cable töø 2,5-4 cm tính töø ñaàu sôïi cable. 3. Saép xeáp caùc ñoâi cable theo chuaån T568-A hoaëc T568-B vaø söûa caùc sôïi cable cho thaúng. 4. Duøng duïng cuï caét caùc sôïi cable taïi vò trí caùch meùp voû töø 1,5-2 cm. 5. Kieåm tra laïi vò trí caùc ñoâi cable. Ñöa caùc ñoâi cable vaøo RJ45 Connector. 6. Thöïc hieän baém baèng duïng cuï baém cable. Trang 10
- ThựchànhMạng máy tính Thực hiện bấm cáp chéo Yeâu caààu: Hai ñaàu cable ñöôïc thöïc hieän theo hai chuaån khaùc nhau. Neáu moät ñaàu laø T568-A thì ñaàu con laïi laø T568-B. Chöùc naêng: Duøng ñeå noái caùc thieát bò maïng vôùi nhau, hai maùy tính vôùi nhau Caùùc böôùùc thöïc hieään: Töông töï nhö baám caùp cheùo Trang 11 ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra Dùng thiếtbị kiểmtratínhiệucủahaiđầucáp Quan sát đèn củacáccặp dây 2 và 3 ( 100 Mbps) Nếu đènsángvàmàuxanhlàtốt Nếu đènkhôngsánghay màuđỏ thì phảibấmlại Trang 12
- ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 2 CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH MẠNG NGANG HÀNG Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 13 ThựchànhMạng máy tính Đăng nhập(logon)vào Windows 2000 Khi máy khởi động xong Thựchiện: Hãynhấntổ hợp 3 phím Ctrl+Alt+Del để đang nhập và hệ thống, khi đóhộpthoại đăng nhậphiện ra, nhậpvào Username là Administrator và Password NhấpOK để đăng nhập Trang 14
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt và cấu hình các thành phần nối mạng Cài đặtcard mạng Cài đặt Client : Client for Microsoft networks Cài đặt service : File and printer Sharing for Microsoft networks Cài đặt Protocol : NetBEUI, TCP/IP Trang 15 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt card mạng (NIC) Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ Add/Remove Hardware Trang 16
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt card mạng (NIC) Quá trình cài đặt đã hoàn tất Trang 17 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt Client : Client for Microsoft networks Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties/ InstallÆ Client-> add -> Client for Microsoft networks/OK Trang 18
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt service : File and printer Sharing for Microsoft networks Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties/ InstallÆ Service -> add -> File and printer Sharing for Microsoft networks /OK Trang 19 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt Protocol : NetBEUI Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties/ InstallÆ Protocol-> add -> NetBEUI/OK Trang 20
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt Protocol : NetBEUI Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties/ InstallÆ Protocol-> add -> Internet Protocol/OK Trang 21 ThựchànhMạng máy tính Quản trị Users và Groups Tạo User và Group Thêmthànhviênuser vàoGroup Trang 22
- ThựchànhMạng máy tính Tạo User Tạo user là tên sinh viên tensv (ví dụ NguyễnVănTẩn : tannv) Thựchiện :Nhấpphảichuột My Computer/Manage-> -> Local Users and Groups/Nhấpphảichuột Users->New user Trang 23 ThựchànhMạng máy tính Tạo User Use rname : tensv Full name : Họ và tên Sinh viên Description : Mô tả user Password : Mậtmã Confirm password : Nhập lạimậtmã ChọnPassword never expire Nhấp nút Create để tạo Trang 24
- ThựchànhMạng máy tính Tạo Group Tạo 2 groups : kinhdoanh_gp và ketoan_gp Thựchiện: -> Local Users and Groups/Nhấpphảichuột Groups->New group Trang 25 ThựchànhMạng máy tính Tạo Group Group name : kinhdoanh_gp/ketoan_gp Description : Mô tả Nhóm Nhấp Create để tạo Trang 26
- ThựchànhMạng máy tính Thêm User vào group Thêm user : tenhv vào nhóm kinhdoanh_gp Thựchiện: -> Local Users and Groups/Groups/Nhấpphải kinhdoanh_gp (ketoan_gp)->Properties/Add/chọn tensv->add/OK Trang 27 ThựchànhMạng máy tính Thêm User vào group Trang 28
- ThựchànhMạng máy tính Chia xẻ và kết nối tài nguyên (Thư mục) Thiếtlậpquyền NTFS cho tài nguyên Thiếtlậpquyền truy xuất đến tài nguyên chia sẻ GiớihạnUsers truyxuất đồng thời đếntàinguyên Kếtnối đếncáctàinguyênđượcchiaxẻ trên mạng Trang 29 ThựchànhMạng máy tính Thiết lập quyền NTFS cho tài nguyên Thựchiện :Tạothư mục Baocao trên ổđĩacóhệ thống file là NTFS Nhấpphảichuộtthư mục Baocao->Properties/Security ->Bỏ chọn và chọnRemove khihộpthoạihiệnra/ ->Add/Chọn các nhóm ketoan_gp, kinhdoanh_gp/Add/OK Trang 30
- ThựchànhMạng máy tính Thiết lập quyền NTFS cho tài nguyên Thiếtlậpquyền truy xuất đến Baocao cho nhóm ketoan_gp với các quyền Trang 31 ThựchànhMạng máy tính Thiết lập quyền NTFS cho tài nguyên Thiếtlậpquyền truy xuất đến Baocao cho nhóm kinhdoanh_gp vớicácquyền Trang 32
- ThựchànhMạng máy tính Chia sẻ tài nguyên và giới hạn users Thựchiện : Nhấpphảichuộtthư mục Baocao /Sharing ->Share this folder : Chọntênmặcnhiên ->User limited / Allow : 8 users Trang 33 ThựchànhMạng máy tính Thiết lập quyền truy xuất đến tài nguyên chia sẻ Thựchiện :Nhấpchuột nút Permissions /Add / Chọnnhóm kinhdoanh_gp, ketoan_gp và thiếtlậpquyền Trang 34
- ThựchànhMạng máy tính Thiết lập quyền truy xuất đến tài nguyên chia sẻ Trang 35 ThựchànhMạng máy tính Kết nối đến các tài nguyên mạng Thựchiện: Logon với username là tensv Start/run/cmd/hostname để xem tên củamáytính Nhấpphảichuột My Computer->MappNetwork Driver z Driver : Z z Folder : nhập vào \\Tênmáytính\baocao z ChọnOK Mở My Computer sẽ thấy ổđĩamạng Z: Trang 36
- ThựchànhMạng máy tính Symantec AntiVirus Server Cài Symantec AntiVirus Server trên máy chủ Cài Symantec AntiVirus client trên các máy con Trang 37 ThựchànhMạng máy tính Cài Symantec AntiVirus Server trên máy chủ Thựchiện: Thực thi file SVS.exe và nhậpcácthôngtin theođồ thuật Server Group : Nhập vào tên là Hongbang Password : Nhập vào hongbang Trang 38
- ThựchànhMạng máy tính Cài Symantec AntiVirus Server trên máy chủ Trang 39 ThựchànhMạng máy tính Cài Symantec AntiVirus Client trên máy con Khi cài Symantec AntiVirus Server, Symantec AntiVirus Client sẽ tạoratại : C: \Program Files\SAV và thư mụcSAV đượcchiasẻ mặcnhiên Kếtnối đến Symantec AntiVirus Client trên máy chủđểcài đặt Driver : Y Folder : \\Tênmáychủ\SAV Thựcthifile setup.exetại Y:\clt-inst\Win32\setup.exe Trang 40
- ThựchànhMạng máy tính Cập nhật file quyét Virus định kỳ Chỉ cậpnhập trên Symantec AntiVirus Server , tạicácmáy con sẽ tựđộng cậpnhật Thựchiện: Mở Symantec AntiVirus Server/ File/LiveUpdate Trang 41 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 3 Cài đặt và cấu hình dịch vụ DHCP Tạimáychủ Cài đặtdịch vụ DHCP Tạo Scope và thiếtlậpnhững Scope Options Tạimáycon CấuhìnhDHCP Client chomáycon KiểmtraviệccấpIP vànốimạng Trang 42
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt dịch vụ DHCP trên máy chủ Thiếtlập tin TCP/IP cho máy chủ Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties Chọnthànhphần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và nhập vào như trong hộpthoạidướivànhấpOK Trang 43 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt dịch vụ DHCP trên máy chủ Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ Add/Remove ProgramÆ Add/Remove Windows Component->Networking Services->Dynamic Host Configuration Protocol(DHCP) Trang 44
- ThựchànhMạng máy tính Tạo Scope và thiết lập những Scope Options Thựchiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DHCP Nhấpchuột Server->New Scope Name : NhậpvàoPhong Kinh Doanh Description : Cấp IP cho các máy tính Phòng Kinh Doanh Start IP address: 192.168.0.10 – End IP address: 192.168.0.50 Subnet Mask : 255.255.255.0 Trang 45 ThựchànhMạng máy tính Tạo Scope và thiết lập những Scope Options Router (Default gateway) IP addess : 192.168.0.1 và nhấpAdd Domain and DNS Server Parent domain : hongbang.edu.vn IP addess : 192.168.0.2 và nhấpAdd Activate Scope : Yes, Trang 46
- ThựchànhMạng máy tính Cấu hình DHCP Client cho máy con Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties Chọnthànhphần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và chọn như hình dưới ChọnOK Trang 47 ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra việc cấp IP và nối mạng Thựchiện : Start>run->cmd Ipconfig /all : Xem thông tin IP Ipconfig /release : Trả thông tin IP cho máy chủ Ipconfig /rerew : NhậpIP từ máy chủ Ping 192.168.0.2 để kiểm tra kếtnốimạng Trang 48
- ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra việc cấp IP và nối mạng Kếtnốitốt Trang 49 ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra việc cấp IP và nối mạng Không kếtnối được Trang 50
- ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 4 Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS Tại máy chủ Cài đặt dịch vụ DNS Tạo DNS Zone (Domain) và các Records CấuhìnhtíchhợpgiữaDHCP vàDNS Tại máy con Cấu hình DNS Client Kiểm tra : nslookup, ping Trang 51 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt dịch vụ DNS Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ Add/Remove ProgramÆ Add/Remove Windows Component->Networking Services->Domain Name System (DNS) Trang 52
- ThựchànhMạng máy tính Tạo DNS Zone (Domain) và các Records Thựchiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DNS Nhấpphảichuột Forward Lookup Zones ->New Zone Zone Type -> Stardard Primary Zone Name->Name : hongbang.edu.vn Chọn Finish Trang 53 ThựchànhMạng máy tính Tạo DNS Zone (Domain) và các Records Tạo record (A)Host Nhấpphảichuột hongbang.edu.vn->New Host và nhậpcácgiá trị như hình dướivànhấn nút Add Host Trang 54
- ThựchànhMạng máy tính Tạo DNS Zone (Domain) và các Records Tạo các record alias : www, mail, pop3 như hình dướivànhấn nút OK Làm tương tự vớiMail vàpop3 Trang 55 ThựchànhMạng máy tính Cấu hình tích hợp giữa DHCP và DNS Thựchiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DHCP Nhấpphảichuột server->Properties->chọnthẻ DNS và chọnOK Trang 56
- ThựchànhMạng máy tính Cấu hình DNS Client và kiểm tra Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties Chọnthànhphần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và chọn như hình dưới ChọnOK Trang 57 ThựchànhMạng máy tính Cấu hình DNS Client và kiểm tra Ping www.hongbang.edu.vn Ping mail.hongbang.edu.vn Ping pop3.hongbang.edu.vn Nslookup >www.hongbang.edu.vn >mail.hongbang.edu.vn >pop3.hongbang.edu.vn Trang 58
- ThựchànhMạng máy tính Cấu hình DNS Client và kiểm tra Trang 59 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 5 Cài đặt và cấu hình File server Tại máy chủ Tạovàchiasẻ các tài nguyên Tạogốc Stand-Alone Dfs Root TạocácDfsLinks Tại máy con Kết nối đến tài nguyên dùng Dfs Trang 60
- ThựchànhMạng máy tính Tạo và chia sẻ các thư mục Tạothư mục c:\baocao và chia sẻ với tên baocao Tạothư mục c:\kinhdoanh và chia sẻ với tên kinhdoanh Tạothư mục c:\ketoan và chia sẻ với tên ketoan Trang 61 ThựchànhMạng máy tính Tạo gốc Stand-Alone Dfs Root Thựchiện : Start->Program Files->Administrative Tools->Distributed File System Action->New Dfs Root Select Dfs Root Type -> Create a Standalone Dfs Root Sepecify the Dfs Root Share -> Use a existing share chọntên chia sẻ baocao Finish Trang 62
- ThựchànhMạng máy tính Tạo các Dfs Links Click chọn Dfs Root baocao Action->New Dfs Link Link name : kinhdoanh Send the user to this share folder : \\Tên server\kinhdoanh Comment : bao cao cua Phong Kinh doanh OK Trang 63 ThựchànhMạng máy tính Tạo các Dfs Links Click chọn Dfs Root baocao Action->New Dfs Link Link name : ketoan Send the user to this share folder : \\Tên server\ketoan Comment : bao cao cua Phong Ke toan OK Trang 64
- ThựchànhMạng máy tính Kết nối đến tài nguyên với Dfs Thựchiện: Tạimáycon Nhấpphảichuột My Computer->MappNetwork Driver z Driver : X z Folder : nhập vào \\Tên máytính\kinhdoanh z ChọnOK z Mở My Computer sẽ thấy ổđĩamạng X: Nhấpphảichuột My Computer->MappNetwork Driver z Driver : Y z Folder : nhập vào \\Tên máytính\ketoan z ChọnOK z Mở My Computer sẽ thấy ổđĩamạng Y: Trang 65 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 6 Sao lưu và phục hồi dữ liệu Sao lưu dữ liệu(Backup) dùng trình ntbackup Phục hồi dữ liệu(Restore) dùng trình ntbackup Lập lịch để sao lưu ứng với các kiểu sao lưu (Normal và Differential, hay Normal và Incremental) Trang 66
- ThựchànhMạng máy tính Sao lưu dữ liệu dùng trình ntbackup Thựchiện: Tạomộtsố thư mụcvàtập tin tùy ý trong thư muc kinhdoanh và ketoan Start/Programs/Acessories/System Tools/Backup Hay Start/run/ntbakup Chọn Tools->backup Wizard What to Back Up chọn Back up selected files, drivers, or network data Items to back up chọnnhững thư mục ầnsaolưunhư hình dưới Trang 67 ThựchànhMạng máy tính Sao lưu dữ liệu (Backup) Where to Store the Backup Finish Trang 68
- ThựchànhMạng máy tính Phục hồi dữ liệu(Restore) Thựchiện: Xoá các tậptin vàthư mục con trong các thư mực kinhdoanh và ketoan Start/Programs/Acessories/System Tools/Backup Hay Start/run/ntbakup Chọn Tools->Restore Wizard What to Restore -> Click Import file -> Next -> Finish Xem lạithư mụckinhdoanh và ketoan Trang 69 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 7 Kiểm tra sự quá tải của hệ thống Thựchiện : Start->Program Files->Administrative Tools-> Performance -> System Monitor Click phải lên vùng trống cửasổ->Add Counters chọnnhư hình dướcrồiclick Add Trang 70
- ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra sự quá tải của hệ thống Trang 71 ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra sự quá tải của hệ thống Trang 72
- ThựchànhMạng máy tính Kiểm tra sự quá tải của hệ thống Nếu 1 trong các thành phầncógiátrị như dước đây thì hệ thống bị thắtcổ chai Processor : % Processor > 80% (CầnnângcấpCPU) System : Processor Queue Length >2 (CầnnângcấpCPU) Memory (CầnnângcấpBộ nhớ RAM) Pages/sec : >20 Available Mbytes <4 MB Trang 73 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 8 Dịch vụ Web, FTP Kiểm tra thông tin cấuhìnhIP tĩnh củamáychủ Kiểm tra Record www.hongbang.edu.vn , ftp.hongbang.edu.vn trong DNS Cài đặtdịch vụ Web trong bộ IIS 5.0 CấuhìnhDefaultWeb Site/ Ftp DefaultSite Dùng trình duyệt Web (IE hay Netscape Navigator) kiểmtra Trang 74
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt dịch vụ Web trong bộ IIS 5.0 Tạothư mụcchứa Website : c:\Web, c:\Ftp và c:\vanban Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ Add/Remove ProgramÆ Add/Remove Windows Component->IIS Trang 75 ThựchànhMạng máy tính Cấu hình Default Web Site Start->Program Files->Administrative Tools->Interner Services Manager Click phải Default Web Site- >Properties Home Directory ->Local Path : c:\Web Document ->Add : index.html Click OK Click phải Default Web Site->New - >Virtual Directory Virtual Directory Alias->Alias : vanban Web Site Content Directory- >Directory : c:\vanban Click Next -> Finish Trang 76
- ThựchànhMạng máy tính Dùng trình duyệt IE kiểm tra Web Start->Programs->Internet Explorer Address : Click Go Trang 77 ThựchànhMạng máy tính Cấu hình Default Ftp Site Start->Program Files->Administrative Tools->Interner Services Manager Click phải Default Ftp Site->Properties Home Directory ->Local Path : c:\Ftp Trang 78
- ThựchànhMạng máy tính Dùng trình duyệt IE kiểm tra Ftp Start->Programs->Internet Explorer Address : Click Go Trang 79 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 9 Cài đặt và cấu hình dịch vụ Mail Tạimáychủ Cài đặtdịch vụ MAEDMON TạocấuhìnhmiềnMail Tạovàthiếtlậptàikhoản mail và danh sách mail Tạimáycon Gởinhận mail dùng Webmail hay Cấuhìnhtrìnhduyệt mail (Outlook Express,Netscape Messemgers) để gởi/nhậnmail Trang 80
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt và cầu hình MAEDMON Kiểmtravàtạo các record : Mail.hongbang.edu.vn, pop3.hongbang.edu.vn, webmail.hongbang.edu.vn trong DNS Cài đặtMAEDMON vàcấuhình Thực thi file md710.exe Miền Mail : hongbang.edu.vn Tài khoản đầutiên: z Full name : NgườiQuảntrị Dịch vụ Mail z Mailbox(username) : mailadm z Password : adm123456789 z Chọn This account is a administrator Chọn Use windows DNS setting -> Primary DNS IP Address : 192.168.0.2 RunMDaemonin Advancedmode Setup MDaemon as a system service Finish Trang 81 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt và cầu hình MAEDMON Trang 82
- ThựchànhMạng máy tính Tạo tài khoản Mail Thựchiện : Accounts->New account->account Full name : NhậpvàoSinhviên1 Mailbox : Nhậptênsn1 Password : 123456 Click thẻ Quotas và thiếtlậpnhư hình dưới-> ok Trang 83 ThựchànhMạng máy tính Tạo tài khoản Mail Thựchiện : Accounts->New account->account Full name : NhậpvàoSinhviên2 Mailbox : Nhậptênsn2 Password : 123456 Click thẻ Quotas và thiếtlậpnhư hình dưới-> ok Trang 84
- ThựchànhMạng máy tính Tạo danh sách Mail (Mailling List) Click Lists->New list ->Options List Address->Name : Nhậpvàolopmang Click thẻ Members -> New member : Chọn sv1@hongbang.edu.vn và Click Add Chọn sv2@hongbang.edu.vn và Click Add ->OK Trang 85 ThựchànhMạng máy tính Gửi nhận Mail dùng Webmail Thựchiện : Start->Programs->Internet Explorer Address : Click Go Login vào tài khoảnsv1 hay sv2 để nhận/gửimail Trang 86
- ThựchànhMạng máy tính Gửi nhận Mail dùng Webmail Thựchiệngởi/nhận mail giữacáctàikhoản ,mailling list Trang 87 ThựchànhMạng máy tính Cấu hình Outlook Express gởi/nhận mail Thựchiện Khởi động trình Outlook Express : Start->Programs->Outlook Express Display name : Sinh vien 1 E-Mail address : sv1@hongbang.edu.vn Incoming mail Server: pop3@hongbang.edu.vn Outgoing mail Server : mail.hongbang.edu.vn Bỏ chọn Remember password Next->Finish Trang 88
- ThựchànhMạng máy tính Cấu hình Outlook Express gởi/nhận mail Trang 89 ThựchànhMạng máy tính Bài thực hành 10 Cài đặt, cấu hình Proxy chia sẻ kết nối Internet Tạimáychủ Cài đặt, cấuhìnhWinroute Tạimáycon Cấuhìnhtruyxuất internet thông qua proxy cho IE Trang 90
- ThựchànhMạng máy tính Cài đặt, cấu hình Winroute Kiểm tra và tạo record proxy.hongbang.edu.vn trong DNS Thực thi file winroute.exe cài theo đồ thuật Restart lạimáy Khởi động Winroute : Start->Programs->Winroute Pro- >Winroute Administration Settings->Proxy Server->General và thiếtlậpnhư hình dướivà Click OK Trang 91 ThựchànhMạng máy tính Cài đặt, cấu hình Winroute Settings->Proxy Server->Cache và thiếtlậpnhư hình dướivà Click OK Trang 92
- ThựchànhMạng máy tính Cấu hình IE Start->Programs->Internet Explorer Tools->Internet Options->Connections->LAN Settings Proxy Server->Use a proxy server: proxy.hongbang.edu.vn Click OK Trang 93 ThựchànhMạng máy tính Trang 94