Báo cáo khoa học hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4

pdf 8 trang huongle 5190
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo khoa học hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_khoa_hoc_hoi_nghi_khoa_hoc_cong_nghe_bien_toan_quoc.pdf

Nội dung text: Báo cáo khoa học hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4

  1. TUY N T P BÁO CÁO KHOA H C HI NGH KHOA H C CÔNG NGH BI N TOÀN QU C L N TH IV Tp II Gi ống nh ư t ập I, t ập II đă ng tài 99 báo cáo còn l ại liên quan đến các l ĩnh v ực sau đây: III. a lý – a ch t – a v t lý bi n IV. Sinh h c – ngu n l i sinh v t – công ngh sinh h c bi n V. Sinh thái – Môi tr ng bi n – Qu n lý t ng h p d i ven bi n III. A LÝ – A CH T – A V T LÝ BI N 1. Đặc điểm đị a m ạo vùng bi ển quàn đảo Hoàng sa và các vùng bi ển k ế c ận - Khái quát l ịch s ử nghiên c ứu - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu thành l ập b ản đồ đị a m ạo đáy bi ển - Đặc điểm đị a m ạo vung qu ần đả o Hoàng sa và k ế c ận 2. M ột s ố h ệ th ống đị a độ ng l ực ch ủ y ếu trên vùng bi ển Vi ệt Nam theo các tài li ệu địa vật lý - Về các kh ảo sát đị a v ật lý trên vùng bi ển Vi ệt nam - Đặc điểm c ấu trúc v ỏ trái đất và c ơ ch ế đị a độ ng l ực - Các vùng ngu ồn phát sinh độ ng đấ t và núi l ửa và đặc điểm ứng su ất và bi ến d ạng đàn hồi v ỏ trái đấ t 3. Địa độ ng l ực KAINOZOI vùng bi ển vi ệt Nam 4. Ki ến tào địa kh ối qu ần đả o Tr ường xa - Về các thành ph ần đị a ch ất, các y ếu t ố kiến t ạo 5. Khoáng v ật CHALCEDON trong đá v ụn san hô ở bi ển Tr ường sa - Vị trí đị a ch ất – nôi đá v ụn san hô ch ứa Silic – Chalcedon - Hi ện tr ạng các m ẫu đá- đá v ụn san hô ch ứa Chalcedon và nh ững nét đặ c trung c ủa Chalcedon kh ảo c ứu 6. Đặc điểm đị a m ạo độ ng l ực hình thái b ờ bi ển ph ần phía B ắc Vi ệt nam - Cấu trúc độ ng l ực hình thái d ọc b ờ và c ấu trúc độ ng l ực hình thái ngang b ờ
  2. 7. Đặc điểm hòa n ước bi ển và tr ầm tích đệ t ứ (Q) đáy bi ển nông ven b ờ hà Tiên – Rạch giá - Một s ố đặ c điểm v ề điều ki ện t ự nhiên và ho ạt động nhân sinh - Đặc điểm ti ến hóa đị a hóa các thành t ạo tr ầm tích đệ t ứ (Q) vùng bi ển nghiên c ứu - Đặc điểm d ị th ường các nguyên t ố qu ặng chính, đặ c điểm đị a hóa môi tr ường vùng nghiên c ứu - Đặc điểm phân b ố các nguyên t ố hóa h ọc trong tr ầm tích vùng nghiên c ứu 8. Quan h ệ c ủa các y ếu t ố đị a ch ất môi tr ường và ngu ồn l ợi sinh v ật vùng bi ển ven b ờ Qu ảng Bình – Bình Thu ận - Đặc điểm đị a hình đáy bi ển, đặ c điểm hình thái, các đầm phá, vùng v ịnh ven b ờ - Đặc điểm tr ầm tích t ầng m ặt, phân b ố r ạn san hô và m ối quan h ệ c ủa các y ếu t ố đị a ch ất môi tr ường v ới ngu ồn l ợi và ng ư tr ường khai thác th ủy s ản 9. Đặc điểm tr ầm tích hi ện đạ i bãi bi ển và c ồn ng ầm khu v ực Phan rí c ửa 10. Hi ện tr ạng đị a hình vùng c ửa C ổ Chiên – Cung H ầu và s ự bi ến đổ i hình thái c ấu trúc b ờ và đáy khu v ực theo th ời gian (1967 – 1977) - Hi ện tr ạng đị a hình b ờ và đáy - Sự bi ến đổ i hình thái c ấu trúc đị a hình b ờ và đáy khu v ực điều tra theo th ời gian, m ột số nh ận xét và k ết lu ận 11. L ắng đọ ng tr ầm tích trên r ạn san hô vùng bi ển ven b ờ Cát Bà – Hạ Long 12. Động l ực phát tri ển và tươ ng quan b ồi t ụ - xói l ở b ờ đả o B ạch Long v ĩ - Các y ếu t ố độ ng l ực phát tri ển b ờ đả o, các quá trình động l ực phát tri ển b ờ đả o - Tươ ng quan b ồi t ụ - xói l ở b ờ đả o B ạch Long v ĩ 13. M ột s ố ho ạt độ ng khai thác tài nguyên ven b ờ cửa sông B ạch Đằ ng và s ự b ồi l ấp lu ồng t ầu c ảng h ải phòng 14. Nghiên c ứu h ệ th ống đả o ven b ờ ph ục v ụ qu ản lý t ổng h ợp vùng ven bi ển Vi ệt Nam
  3. - Sự đa d ạng c ủa h ệ th ống đả o ven b ờ, vai trò và ch ức n ăng quan tr ọng c ủa h ệ th ống đảo ven b ờ - Hi ện tr ạng khai thác, s ử d ụng và ph ươ ng pháp phát tri ển h ệ th ống đả o ven b ờ, định hướng qu ản lý t ổng h ợp h ệ th ống đả o ven b ờ 30. Ti ến hóa th ạch độ ng l ực các thành t ạo tr ầm tích t ầng m ặt vùng bi ển nông v ịnh B ắc Bộ - Đặc điểm t ướng tr ầm tích và th ạch độ ng l ực, m ột s ố k ết lu ận và ki ến ngh ị 31. Mô hình c ấu trúc v ỏ trái đấ t lãnh th ổ Vi ệt nam và k ế c ận trên c ơ s ở phân tích tài li ệu tr ọng l ực - Ph ươ ng pháp phân tích tài li ệu trong l ực và mô hình c ấu trúc trái đấ t 32. M ột s ố nét v ề đặ c điểm tân ki ến t ạo Bi ển Đông IV. SINH H C – NGUN L I SINH V T – CÔNG NGH SINH H C BI N 1. Nghiên c ứu tác d ụng ch ống lão hóa c ủa d ịch chi ết h ải s ản - Nguyên li ệu và ph ươ ng pháp - Các k ết qu ả và th ảo lu ận: Ảnh h ưởng c ủa d ịch chi ết h ải sâm lên sinh tr ưởng và phát tri ển c ủa t ằm dâu, ảnh h ưởng c ủa d ịch chi ết h ải sâm lên s ự t ăng tr ọng c ơ th ể t ằm, ảnh hưởng c ủa d ịch chi ết h ải sâm lên n ăng su ất ch ất l ượng t ơ kén t ằm dâu 2. Tách chi ết và đánh giá các ho ạt ch ất sinh h ọc c ủa h ải sâm - Vật li ệu và ph ươ ng pháp - Kết qu ả: Tách chi ết và phân đoạn các ch ất trong h ải sâm, ảnh h ưởng c ủa d ịch chi ết hải sâm lên chu ột nh ắt tr ắng và m ột s ố k ết lu ận 3. Độc t ố c ủa m ột s ố loài động v ật bi ển và ứng d ụng trong y h ọc 4. Nghiên c ứu b ước đầ u v ề độ c t ố Paralytic Shellfish Poisons trong m ột s ố loài hai mảnh v ỏ (Bivalvia) vùng bi ển Nha Trang và Phan Thi ết
  4. - Mẫu v ật và ph ươ ng pháp nghiên c ứu: M ẫu v ật, 8 lo ại hai m ảnh; ph ươ ng pháp, theo ph ươ ng pháp AOAC, 1990, ph ươ ng pháp chu ẩn c ủa Asean – Canada PSP Bioassay workshop 1997 - Kết qu ả và th ảo lu ận: Tr ạng thái và tri ệu ch ứng của chu ột th ử nghi ệm đố i v ới độ c t ố PSP chi ết t ừ hai m ảnh v ỏ, xác đị nh độ c t ố PSP chi ết t ừ m ột s ố loài hai m ảnh v ỏ thu t ại Nha Trang và Phan thi ết theo th ời gian, xác đị nh độ c t ố PSP chi ết t ừ m ột s ố loài hai mảnh v ỏ ở Nha Trang và Phan thi ết theo loài 5. Lipit, Axit béo t ừ ngu ồn cá bi ển, cá n ước ng ọt Vi ệt Nam và vai trò c ủa chúng đố i với các ngành y, d ược, công nghi ệp th ực ph ẩm - Ti ểm n ăng nguyên li ệu và ph ươ ng pháp phân l ập, làm giàu và nh ận các Axit béo đa nối đôi (PUFAs) W39 W6 t ừ Lipit tổng c ủa nguyên li ệu cá bi ển và cá n ước ng ọt Vi ệt Nam - Các Axit béo Sê ri W3, W6 – ngu ồn ho ạt ch ất có tri ển v ọng trong các ngành y, d ược, nông nghi ệp, công nghi ệp th ực ph ẩm 38. Thành ph ần loài và t ỉ l ệ s ản l ượng cá n ổi ở vùng bi ển xa b ờ c ủa Vi ệt Nam - Tài li ệu và ph ươ ng pháp, kết qu ả nghiên c ưú : Trong th ời gian nghiên c ứu đã b ắt g ặp 91 loài cá thu ộc 28 h ọ, 3 lo ại nhuy ễn th ể chân đầ u thu ộc 3 h ọ. Ngoài ra còn b ắt g ặp 3 loài rùa bi ển, 5 loài cá He 39. B ước đầ u tính toán tr ữ l ượng cá vùng bi ển qu ần đả o Tr ường sa - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: Ph ươ ng ti ện và công c ụ đánh b ắt, ph ươ ng pháp nghiên c ứu - Kết qu ả nghiên c ứu: K ết qu ả tính toán tr ữ lượng n ăm 1996,K ết qu ả tính toán tr ữ lượng n ăm 1997, K ết qu ả tính toán tr ữ l ượng c ủa m ột s ố loài cá kinh t ế và ước tính k ết qu ả t ổng h ợp tr ữ l ượng cá bi ển Tr ường sa V. SINH THÁI – MÔI TR ƯNG BI N – QU N LÝ T NG H P DI VEN BI N
  5. 1. Khu h ệ th ực v ật phiêu sinh vùng c ửa sông Sài gòn – Đồng Nai d ưới tác độ ng c ủa các ho ạt độ ng kinh t ế - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu - Kết qu ả nghiên c ứu: Đặ c điểm chung c ủa khu h ệ th ực vật phiêu sinh ở 5 c ửa sông Sài gòn-Đồng nai, khu h ệ th ực v ật phiêu sinh ở các vùng c ửa sông đặ c tr ưng, tác động c ủa các y ếu t ố môi tr ường 2. S ự suy gi ảm đa d ạng sinh h ọc và ngu ồn l ợi th ủy s ản c ủa Đầ m Trà ổ liên quan đến quá trình di ễn th ế c ủa Đầ m - Kết quả nghiên c ứu: Điều ki ện t ự nhiên c ủa Đầ m, đa d ạng sinh h ọc c ủa Đầ m, m ột s ố kết lu ận 3. Điều ki ện môi tr ường bi ển vùng c ửa v ịnh B ắc b ộ qua m ặt c ắt Qu ảng bình và ch ỉ s ố đa d ạng sinh h ọc cá - Tài li ệu và ph ươ ng pháp nghiên c ứu - Kết qu ả nghiên c ứu + Hai kh ối n ước ngoài c ửa v ịnh và ven b ờ là hoàn toàn khác nhau + S ự đa d ạng sinh h ọc cá ven b ờ và vùng gi ữa c ửa v ịnh B ắc B ộ + M ột vài nh ận xét ban đầ u v ề ch ỉ s ố đa d ạng sinh h ọc cá 4. Ti ềm n ăng b ảo t ồn c ủa vùng bi ển Côn Đả o - Hi ện tr ạng các r ạn san hô và s ự đa d ạng sinh h ọc c ủa san hô - Đa d ạng sinh h ọc c ủa cá r ạn san hô và s ố loài sinh v ật quí hi ếm - Nơi c ư trú cho cá bi ển, ti ềm n ăng du lich, giá tr ị nghiên c ứu khoa h ọc - Kh ả n ăng cung c ấp gi ống sinh v ật bi ển ven b ờ mi ền Trung và v ịnh Thái lan - Tình hình khai thác cá b ằng ch ất n ổ, hóa ch ất - Sự l ắng đọ ng bùn cát, tình hình khai thác san hô và ô nhi ễm, phá ho ại nôi ở c ủa sinh vật 5. N ăng su ất sinh h ọc s ơ c ấp vùng Delta Mê Kông và m ột s ố y ếu t ố sinh thái c ủa nó - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: Các y ếu t ố đị a lý, Oxi hòa tan, n ăng su ất sinh h ọc
  6. - Kết qu ả nghiên c ứu: Đặ c điểm phân b ố n ăng su ất sinh h ọc s ơ c ấp, nhu c ầu Oxi sinh hóa, hàm l ượng h ữu c ơ có kh ả n ăng đồ ng hóa và th ời gian quay vòng v ật ch ất, hàm lượng s ắc t ố, các đặ c tr ưng v ật lý, các y ếu t ố hóa h ọc 6. B ước đầ u nghiên c ứu mô hình hóa quá trình sinh h ọc t ự làm s ạch ở vùng bi ển ven bờ Nha Trang - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: B ố trí thí nghi ệm, ph ươ ng pháp phân tích và x ử lý s ố li ệu, mô hình hóa quá trínhinh h ọc t ự làm s ạch - Kết qu ả nghiên c ứu: Đánh giá quá trình t ự làm sạch của vùng bi ển ven b ờ Nha Trang, mô hình quá trình phân rã POC và DOC và m ột s ố k ết lu ận 22. Đặc điểm t ự nhiên, môi tr ường khu v ực xây d ựng c ảng V ũng áng, Hà T ĩnh - Đặc điểm t ự nhiên: Địa hình, địa m ạo, đị a ch ất, phóng x ạ, khí t ượng th ủy v ăn, sóng, gió mùa, dòng ch ảy, n ước dâng,v ận chuy ển bùn cát, sinh v ật và h ải s ản ven b ờ - Hi ện tr ạng môi tr ường khu v ực V ũng áng: Ch ất l ượng môi tr ường n ước – nước m ặt, nước ng ầm, ch ất l ượng n ước bi ển và tr ầm tích 23. M ột s ố k ết qu ả điều tra kh ảo sát tài nghuên và môi tr ường huy ện đả o cô tô ph ục v ụ phát tri ển kinh t ế - xã h ội - Môi tr ường t ự nhiên: Địa hình, địa ch ất, đị a m ạo, khoáng s ản, khí h ậu, th ủy v ăn, đị a ch ất th ủy v ăn, th ổ nh ưỡng, th ảm th ực v ật, tài nguyên động v ật trên c ạn, ngu ồn l ợi th ủy sản - Nh ững v ấn đề kinh t ế xã h ội: Nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng t ới s ự phát tri ển kinh t ế - xã hội trên đảo, các ngành kinh t ế - Đề xu ất m ột s ố ph ươ ng h ướng c ơ b ản để phát tri ển kinh t ế xã h ội huy ện đả o, k ết lu ận 24. D ải ven gi ũa h ệ sinh thái c ửa sông C ửu Long và bi ển Đông – Vịnh Thái Lan Tài nguyên h ải s ản ch ủ y ếu t ập trung ở 4 h ệ th ống tài nguyên: Ở c ửa sông và đầm phá, rạn san hô, th ềm đáy m ềm và vùng n ước tr ồi trên th ềm l ục đị a
  7. - Vi ền đấ t ướt ng ập tri ều c ủa đồng b ằng sông C ửu long – Địa bàn di chú c ủa h ải s ản non: ở hai đớ i giáp - nước – sông – bi ển, đị a bàn t ừng tràm, địa bàn r ừng ng ập m ặn, nh ững ức ch ế môi tr ường, nuôi tr ồng h ải s ản để t ăng s ản l ượng - Yêu c ầu b ảo v ệ môi tr ường + Các yêu c ầu can b ằng sinh thái c ần được tôn tr ọng ở đị a bàn r ừng ng ập m ặn + Nh ận đị nh v ề h ướng s ử d ụng r ừng ng ập m ặn 25. S ử d ụng h ợp lý tài nguyên lãnh th ổ ven bi ển huy ện Đầ m d ơi, T ỉnh Cà mau - Ph ươ ng pháp và tài li ệu nghiên c ứu - Đặc điểm các nhân t ố t ự nhiên sinh h ọc huy ện Đầ m d ơi g ồm đặ c điểm khí h ậu, đặ c điểm th ủy v ăn th ủy hóa, đấ t, môi tr ường sinh h ọc - Hi ện tr ạng s ử d ụng, khai thác tài nguyên lãnh th ổ huy ện Đầ m d ơi - Định h ướng s ử d ụng tài nguyên lãnh th ổ huy ện Đầ m d ơi 26. Ph ươ ng án l ấn bienr,b ảo v ệ môi tr ường vùng C ẩm ph ả Qu ảng Ninh - Các y ếu t ố t ự nhiên, đô th ị hóa và gia t ăng dân s ố -Ảnh h ưởng môi tr ường của vi ệc đổ th ải ở vùng than C ẩm ph ả - Th ử tìm bi ện pháp đổ đấ t đá th ải cho t ươ ng lai 27. Một s ố v ấn đề v ề bi ển và lu ật bi ển Vi ệt nam - Công ước qu ốc t ế v ề lu ật bi ển 1982: Ph ải t ới h ội nghi l ần th ứ 3 n ăm 1973 t ổ ch ực t ại New York M ỹ và cu ối cùng n ăm 1982 Công ước v ề Luật bi ển được thông qua v ới qui định tham gia c ả gói, t ức là khi tham gia Công ước không được quy ền b ảo l ưu nh ững điều kho ản mà mình không đồng ý. N ội dung c ủa Công ước quy đị nh quy ch ế pháp lý các vùng bi ển thu ộc ch ủ quy ền, quy ền tài phán c ủa các qu ốc gia ven bi ển, quy đị nh qui ch ế pháp lý các vùng bi ển ngoài quy ền tài phán, ch ủ quy ền và quy ền ch ủ quy ền c ủa các qu ốc gia ven bi ển - Lu ật bi ển Vi ệt nam: V ăn b ản pháp lý đầ u tiên c ủa Nhà n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam v ề v ấn đề lu ật bi ển là Tuyên b ố c ủa Chính ph ủ ngày 12/5/1977 v ề vùng lãnh h ải, vùng ti ếp giáp, vùng đặc quy ền kinh t ế và th ềm l ục đị a
  8. 28. Tình hình, đặc điểm v ề kinh t ế và v ăn hóa c ủa c ư dân ven bi ển Mi ền B ắc Vi ệt Nam - Nh ững đặ c điểm chung v ề kinh t ế và v ăn hóa trong sản xu ất c ủa c ư dân ven bi ển nước ta - Nh ững đặ c thù v ăn hóa c ủa c ư dân ven bi ển - Nh ững v ấn đề hi ện nay c ủa c ư dân ven bi ển và m ột s ố khuy ến ngh ị - Nh ững đổ i m ới trong ngh ề khai thác h ải s ản - Một s ố k ết lu ận chung