Bộ đề thi hết môn Lý thuyết Tài chính tiền tệ

pdf 47 trang huongle 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi hết môn Lý thuyết Tài chính tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_het_mon_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi hết môn Lý thuyết Tài chính tiền tệ

  1. • Bộ đề thi h ế t môn Lý thuy ế t Tài chính Tiề n t ệ Phầ n I: Câu h ỏ i l ự a ch ọ n 1. Mứ c độ thanh kho ả n c ủ a m ộ t tài sả n đượ c xác đ ị nh b ở i: a) Chi phí thờ i gian để chuy ể n tài sả n đó thành tiề n m ặ t. b) Chi phí tài chính để chuy ể n tài sả n đó thành tiề n m ặ t. c) Khả năng tài sả n có th ể đượ c bán m ộ t cách d ễ dàng vớ i giá th ị tr ườ ng. d) Cả a) và b). e) Có ngườ i s ẵ n sàng tr ả m ộ t s ố ti ề n để s ở h ữ u tài sả n đó. TL: d) theo đị nh nghĩa v ề “Liquidity” 2. Trong nềếệậộ n kinh t hi n v t, m t con gà có giá b ằổ ng 10 bánh mỳ, m ộữ t bình s a có giá b ằổ ng 5 bánh mỳ. Giá củ a m ộ t bình s ữ a tính theo hàng hoá khác là: a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nử a con gà d) Không có ý nào đúng TL: c) 3. Trong các tài sả n sau đây: (1) Tiề n m ặ t; (2) C ổ phi ế u; (3) Máy gi ặ t cũ; (4) Ngôi nhà cấ p 4. Tr ậ t t ự x ế p s ắ p theo mứ c độ thanh kho ả n gi ả m d ầ n c ủ a các tài sả n đó là: a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây đúng TL: d) 4. Mứ c cung ti ề n t ệ th ự c hi ệ n ch ứ c năng làm phươ ng ti ệ n trao đổ i t ố t nh ấ t là: a) M1. b) M2. c) M3. d) Vàng và ngoạ i t ệ m ạ nh. e) Không có phươ ng án nào đúng. TL: a) vì M1 là lượ ng ti ề n có tính thanh kho ả n cao nh ấ t. 5. Mệ nh đề nào không đúng trong các mệ nh đ ề sau đây a) Giá trị c ủ a ti ề n là l ượ ng hàng hoá mà ti ề n có th ể mua đượ c b) Lạ m phát làm gi ả m giá tr ị c ủ a ti ề n t ệ c) Lạ m phát là tình tr ạ ng giá c ả tăng lên d) Nguyên nhân củ a l ạ m phát là do giá c ả tăng lên TL: d) cả 2 y ế u t ố cùng nói v ề 1 hi ệ n t ượ ng là l ạ m phát 6. Điề u ki ệ n đ ể m ộ t hàng hoá đượ c ch ấ p nh ậ n là tiề n trong n ề n kinh t ế g ồ m: a) Thuậ n l ợ i trong vi ệ c s ả n xu ấ t ra hàng lo ạ t và d ễ dàng trong vi ệ c xác đị nh giá tr ị . b) Đượ c ch ấ p nh ậ n r ộ ng rãi. c) Có thể chia nh ỏ và s ử d ụ ng lâu dài mà không b ị h ư h ỏ ng. d) Cả 3 ph ươ ng án trên. e) Không có phươ ng án nào đúng. TL: d) theo luậ n điể m c ủ a F. Minshkin (1996), Ch ươ ng 2. 7. Mệ nh đề nào dướ i đây không đúng khi nói về đặ c đi ể m c ủ a ch ế đ ộ b ả n v ị vàng? a) Nhà nướ c không h ạ n ch ế vi ệ c đúc tiề n vàng. b) Tiề n gi ấ y đượ c t ự do chuy ể n đ ổ i ra vàng vớ i s ố l ượ ng không h ạ n ch ế . c) Tiề n gi ấ y và ti ề n vàng cùng đượ c l ư u thông không h ạ n ch ế . d) Cả 3 ph ươ ng án trên đề u đúng. TL: d) Vì phươ ng án b) là m ộ t m ệ nh đề đúng. 8. Trong thờ i kỳ ch ế độ b ả n v ị vàng: a) Chế độ t ỷ giá c ố đ ị nh và xác đị nh d ự a trên cơ s ở “ngang giá vàng”.
  2. b) Thươ ng m ạ i gi ữ a các n ướ c đượ c khuy ế n khích. c) Ngân hàng Trung ươ ng hoàn toàn có th ể ấ n đị nh đ ượ c l ượ ng ti ề n cung ứ ng. d) a) và b) TL: d) vì phươ ng án c) là sai: l ượ ng ti ề n cung ứ ng ph ụ thu ộ c vào d ự tr ữ vàng. 10. Chứ c năng nào củ a ti ề n t ệ đượ c các nhà kinh tế h ọ c hi ệ n đạ i quan ni ệ m là chứ c là quan tr ọ ng nh ấ t? 3 Phươ ng ti ệ n trao đổ i. 4 Phươ ng ti ệ n đo lườ ng và biể u hi ệ n giá tr ị . 5 Phươ ng ti ệ n l ư u gi ữ giá tr ị . 6 Phươ ng ti ệ n thanh toán qu ố c t ế . 7 Không phả i các ý trên. TL: a) 11. Tính thanh khoả n (tính l ỏ ng) c ủ a m ộ t lo ạ i tài s ả n đượ c xác đ ị nh b ở i các y ế u t ố d ướ i đây: 8 Chi phí thờ i gian để chuy ể n thành tài sả n đó thành tiề n m ặ t 9 Chi phí tài chính để chuy ể n tài sả n đó thành tiề n m ặ t 10 Khả năng tài sả n có th ể đượ c bán v ớ i giá th ị tr ườ ng c ủ a nó 11 Cả a) và b) 12 Cả a) và c) TL: d) 12. Việ c chuy ể n t ừ lo ạ i ti ề n t ệ có giá tr ị th ự c (Commodities money) sang ti ề n quy ước (fiat money) được xem là mộ t bớc phát tri ể n trong l ị ch s ử ti ề n t ệ b ở i vì: a) Tiế t ki ệ m chi phí lưu thông ti ề n t ệ . b) Tăng cường kh ả năng ki ể m soát c ủ a các c ơ quan ch ứ c năng c ủ a Nhà nướ c đố i v ớ i các ho ạ t độ ng kinh t ế . c) Chỉ như v ậ y m ớ i có th ể đáp ứ ng nhu c ầ u c ủ a s ả n xu ấ t và trao đổ i hàng hoá trong nề n kinh t ế . d) Tiế t ki ệ m được kh ố i l ượ ng vàng đáp ứ ng cho các m ụ c đích s ử d ụ ng khác. TL: c) Vì MV=PY, giả s ử P/V ít thay đổ i, M s ẽ ph ụ thu ộ c vào Y. Y không ngừ ng tăng lên, khố i l ượ ng và trữ l ượ ng Vàng trên th ế gi ớ i s ẽ không th ể đáp ứ ng. 13. Giá cả trong n ề n kinh t ế trao đổ i b ằ ng hi ệ n v ậ t (barter economy) được tính d ự a trên cơ s ở : a) Theo cung cầ u hàng hoá. b) Theo cung cầ u hàng hoá và s ự điề u ti ế t c ủ a chính ph ủ . c) Mộ t cách ng ẫ u nhiên. d) Theo giá cả c ủ a th ị tr ườ ng qu ố c t ế . TL: c) Vì trong nề n kinh t ế hi ệ n v ậ t, ch ư a có các y ế u t ố Cung, C ầ u, s ự điề u ti ế t c ủ a Chính ph ủ và ả nh hưở ng c ủ a th ị tr ườ ng qu ố c t ế đế n s ự hình thành giá cả . 14. Thanh toán bằ ng th ẻ ngân hàng có th ể được ph ổ bi ế n r ộ ng rãi trong các nề n kinh t ế hi ệ n đạ i và Việ t Nam bở i vì: 13 thanh toán bằ ng th ẻ ngân hàng là hình th ứ c thanh toán không dùng ti ề n m ặ t đơ n gi ả n, thu ậ n tiệ n, an toàn, vớ i chi phí th ấ p nh ấ t. 14 các nước đó và Việ t Nam có điề u ki ệ n đ ầ u t ư lớ n. 15 đây là hình thứ c phát tri ể n nh ấ t c ủ a thanh toán không dùng ti ề n m ặ t cho đế n ngày nay. 16 hình thứ c này có th ể làm cho b ấ t kỳ đồ ng ti ề n nào cũng có thể coi là ti ề n qu ố c t ế (International money) và có thể được chi tiêu miễ n thu ế ở n ước ngoài v ớ i s ố l ượ ng không hạ n ch ế . TL: c) 15. "Giấ y b ạ c ngân hàng" th ự c ch ấ t là: a) Mộ t lo ạ i tín t ệ . b) Tiề n được làm bằ ng gi ấ y. c) Tiề n đượ c ra đ ờ i thông qua ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng và ghi trên hệ th ố ng tài kho ả n c ủ a ngân hàng. d) Tiề n g ử i ban đầ u và tiề n g ử i do các ngân hàng thương m ạ i t ạ o ra. TL: a)
  3. Ch ương 2 : Tài chính doanh nghiệ p 16. Vai trò củ a v ố n đố i v ớ i các doanh nghi ệ p là: a) điề u ki ệềềả n ti n đ , đ m b ảựồạổị o s t n t i n đ nh và phát triể n. b) điề u ki ệ n đ ể doanh nghi ệ p ra đ ờ i và chiế n th ắ ng trong c ạ nh tranh. c) điề u ki ệ n đ ể s ả n xu ấ t kinh doanh di ễ n ra liên tụ c và ổ n đị nh d) điề u ki ệ n đ ể đ ầ u t ư và phát triể n. TL: a) Đã bao hàm đầ y đ ủ các vai trò củ a v ố n đố i v ớ i DN. 17. Vố n l ư u độ ng c ủ a doanh nghi ệ p theo nguyên lý chung có thể đượ c hi ể u là: a) Giá trị c ủ a toàn b ộ tài s ả n l ư u độ ng c ủ a doanh nghi ệ p đó. b) Giá trị c ủ a tài s ả n l ư u độ ng và mộ t s ố tài s ả n khác có th ờ i gian luân chuy ể n t ừ 5 đế n 10 năm. c) Giá trị c ủ a công c ụ lao độ ng và nguyên nhiên vậ t li ệ u có th ờ i gian s ử d ụ ng ng ắ n. d) Giá trị c ủ a tài s ả n l ư u độ ng, b ằ ng phát minh sáng ch ế và các loạ i ch ứ ng khoán Nhà n ướ c khác. TL: a) 18. Vố n c ố đị nh theo nguyên lý chung có thể đượ c hi ể u là: a) Giá trị c ủ a toàn b ộ tài s ả n c ố đị nh, đ ấ t đai, nhà xưở ng và nh ữ ng kho ả n đầ u t ư tài chính dài hạ n c ủ a doanh nghi ệ p. b) Giá trị c ủ a máy móc thi ế t b ị , nhà x ưở ng, và đầ u t ư dài hạ n c ủ a doanh nghi ệ p. c) Giá trị c ủ a tài s ả n c ố đị nh h ữ u hình và vô hình củ a doanh nghi ệ p. d) Theo quy đị nh c ụ th ể c ủ a t ừ ng n ướ c trong m ỗ i th ờ i kỳ. TL: 19. Sự khác nhau căn bả n c ủ a v ố n l ư u đ ộ ng và vố n c ố đị nh là: a) Quy mô và đặ c đi ể m luân chuy ể n. b) Đặ c đi ể m luân chuy ể n, vai trò và hình thứ c t ồ n t ạ i. c) Quy mô và hình thứ c t ồ n t ạ i. d) Đặ c đi ể m luân chuy ể n, hình thứ c t ồ n t ạ i, th ờ i gian s ử d ụ ng. e) Vai trò và đặ c đi ể m luân chuy ể n. TL: b) là phươ ng án đầ y đ ủ nh ấ t. 20. Nguồ n v ố n quan tr ọ ng nh ấ t đáp ứ ng nhu c ầ u đ ầ u t ư phát tri ể n và hiệ n đạ i hoá các doanh nghi ệ p Vi ệ t Nam là: a) Chủ doanh nghi ệ p b ỏ thêm v ố n vào s ả n xu ấ t kinh doanh. b) Ngân sách Nhà nướ c h ỗ tr ợ . c) Tín dụ ng trung và dài h ạ n t ừ các ngân hàng th ươ ng m ạ i, đặ c bi ệ t là ngân hàng thươ ng m ạ i Nhà nướ c. d) Nguồ n v ố n s ẵ n có trong các t ầ ng l ớ p dân c ư . e) Nguồ n v ố n t ừ n ướ c ngoài: liên doanh, vay, nh ậ n vi ệ n tr ợ . TL: d) 21. ý nghĩa củ a vi ệ c nghiên c ứ u s ự phân bi ệ t gi ữ a v ố n c ố đị nh và vố n l ư u độ ng c ủ a m ộ t doanh nghi ệ p là: a) Tìm ra các biệ n pháp qu ả n lý, s ử d ụ ng để th ự c hi ệ n khâu hao tài sả n c ố đị nh nhanh chóng nhấ t. b) Tìm ra các biệ n pháp để qu ả n lý và tăng nhanh vòng quay củ a v ố n l ư u độ ng. c) Tìm ra các biệ n pháp để ti ế t ki ệ m v ố n. d) Tìm ra các biệ n pháp qu ả n lý s ử d ụ ng hi ệ u qu ả nh ấ t đố i v ớ i m ỗ i lo ạ i. e) Để b ả o toàn vố n c ố đị nh và an toàn trong sử d ụ ng v ố n l ư u độ ng. TL: d) 22. Vố n tín d ụ ng ngân hàng có nh ữ ng vai trò đố i v ớ i doanh nghi ệ p c ụ th ể là: a) Bổ sung thêm v ố n l ư u độ ng cho các doanh nghi ệ p theo th ờ i v ụ và củ ng c ố h ạ ch toán kinh t ế . b) Tăng cườ ng hi ệ u qu ả kinh t ế và bổ sung nhu c ầ u v ề v ố n trong quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh củ a các doanh nghi ệ p. c) Bổ sung thêm v ố n c ố đị nh cho các doanh nghi ệ p, nh ấ t là các Việ t Nam trong giai đoạ n hi ệ n
  4. nay. d) Tăng cườ ng hi ệ u qu ả kinh t ế và khả năng cạ nh tranh cho các doanh nghi ệ p. TL: b) Chương 3: Ngân sách Nhà n ước 23. Nhữ ng kho ả n m ụ c thu th ườ ng xuyên trong cân đố i Ngân sách Nhà nướ c bao g ồ m: a) Thuế , s ở h ữ u tài s ả n, phí và l ệ phí. b) Thuế , s ở h ữ u tài s ả n, phí và l ệ phí, phát hành trái phi ế u chính ph ủ . c) Thuếởữ , s h u tài s ả n, phí và l ệ phí , l ợứổầủ i t c c ph n c a Nhà n ướ c. d) Thuế , phí và l ệ phí, t ừ các kho ả n vi ệ n tr ợ có hoàn l ạ i. e) Thuế , phí và l ệ phí, bán và cho thuê tài s ả n thu ộ c s ở h ữ u c ủ a Nhà n ướ c. f) Thuế , phí và l ệ phí, t ừ vay n ợ c ủ a n ước ngoài. TL: a) 24. Nhữ ng kho ả n chi nào d ưới đây củ a Ngân sách Nhà nướ c là chi cho đầ u t ư phát triể n kinh t ế - xã hộ i: a) Chi dự tr ữ Nhà n ướ c, chi chuy ể n nh ượng đầ u t ư b) Chi hỗ tr ợ v ố n cho DNNN, và đầ u t ư vào hạ t ầ ng c ơ s ở c ủ a n ề n kinh t ế . c) Chi chăm sóc và bả o v ệ tr ẻ em. d) Chi đầ u t ư cho nghiên cứ u khoa h ọ c, công ngh ệ và b ả o v ệ môi tr ường. e) Chi trợ giá m ặ t hàng chính sách. f) Chi giả i quy ế t ch ế độ ti ề n lương kh ố i hành chính sự nghi ệ p. TL: b) c) và d) • 25. Các khoả n thu nào d ưới đây đượ c coi là thu không thườ ng xuyên c ủ a Ngân sách Nhà n ướ c Vi ệ t Nam? a) Thuế thu nh ậ p cá nhân và các kho ả n vi ệ n tr ợ không hoàn l ạ i. b) Thuế l ạ m phát, thuê thu nh ậ p cá nhân và thu t ừ các đợ t phát hành công trái. c) Thu từ s ở h ữ u tài s ả n và k ế t d ư ngân sách năm trước. d) Việ n tr ợ không hoàn l ạ i và vay n ợ n ướ c ngoài. e) Tấ t c ả các ph ươ ng án trên đề u sai. TL: e) Vì trong mỗ i ph ươ ng án a, b, c, d đề u có ít nh ấ t m ộ t kho ả n thu th ườ ng xuyên hay không phả i là thu c ủ a Ngân sách Nhà nướ c. 26. Khoả n thu nào d ướ i đây chiế m t ỷ tr ọ ng l ớ n nh ấ t trong t ổ ng thu Ngân sách Nhà nướ c ở Vi ệ t Nam: a) Thuế b) Phí c) Lệ phí d) Sở h ữ u tài s ả n: DNNN và các tài s ả n khác. TL: a) Vì Thuếẫồủế v n là ngu n thu ch y u, trong khi các DNNN và vi ệảửụảủ c qu n lý s d ng Tài s n c a Nhà nướ c đề u không hi ệ u qu ả . 27. Việ c nghiên c ứ u nh ữ ng tác độ ng tiêu cự c c ủ a Thu ế có tác d ụ ng: • a) Đểựếạắảếằảể xây d ng k ho ch c t gi m thu nh m gi m thi u gánh n ặế ng thu cho các doanh nghi ệ p và công chúng. b) Để xây d ự ng chính sách thu ế t ố i ư u, đ ả m b ả o doanh thu Thu ế cho Ngân sách Nhà nướ c. c) Để kích thích xu ấ t kh ẩ u hàng hoá ra nướ c ngoài và gi ả m thi ể u gánh n ặ ng thu ế cho công chúng. d) Để kích thích nh ậ p kh ẩ u hàng hoá ra nướ c ngoài và gi ả m thi ể u gánh n ặ ng thu ế cho công chúng. TL: b) Vì chính sách thuế đượ c coi là tố i ư u t ứ c là gi ả m thi ể u nh ữ ng tác độ ng tiêu cự c c ủ a Thu ế đố i v ớ i n ề n kinh tế nh ư ng v ẫ n đ ả m b ả o doanh thu th ế cao nh ấ t. 28. ả nh hưởng c ủ a thâm h ụ t ngân sách đố i v ớ i n ề n kinh t ế thông qua s ự tác đ ộ ng t ớ i:
  5. 17 Lãi suấ t th ị trường. 18 Tổ ng ti ế t ki ệ m qu ố c gia. 19 Đầ u tư và cán cân thương m ạ i qu ố c t ế . 20 Cả a, b, c. TL: d) 29. Thuế đượ c coi là có vai trò quan trọ ng đố i v ớ i n ề n kinh t ế b ở i vì: a) Thuế là ngu ồ n thu ch ủ y ế u c ủ a Ngân sách Nhà n ướ c và là công c ụ qu ả n lý và điề u ti ế t vĩ mô n ề n KTQD. b) Thuế là công c ụ để kích thích nh ậ p kh ẩ u và thu hút đầ u t ư nước ngoài vào Việ t Nam, đặ c bi ệ t trong giai đoạ n công nghi ệ p hoá, hi ệ n đ ạ i hoá hi ệ n nay. c) Chính sách Thuế là m ộ t trong nh ữ ng n ộ i dung c ơ b ả n c ủ a chính sách tài chính qu ố c gia. d) Việ c quy đị nh nghĩa v ụ đóng góp v ề Thu ế th ườ ng đ ượ c ph ổ bi ế n thành Luậ t hay do B ộ Tài chính trự c ti ế p ban hành. TL: a) 30. Trong các khoả n chi sau, kho ả n chi nào là thu ộ c chi thường xuyên? a) Chi dân số KHHGĐ. d) Chi trợ c ấ p NS cho Ph ườ ng, Xã. b) Chi khoa họ c, công ngh ệ và môi tr ườ ng. e) Chi giả i quy ế t vi ệ c làm. c) Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi dự tr ữ v ậ t t ư củ a Nhà n ướ c. TL: a) 31. Nguyên nhân thấ t thu Thu ế ở Vi ệ t Nam bao g ồ m: a) Do chính sách Thuế và nh ữ ng b ấ t c ậ p trong chi tiêu c ủ a Ngân sách Nhà n ướ c. b) Do hạ n ch ế v ề nh ậ n th ứ c c ủ a công chúng và m ộ t s ố quan ch ứ c. c) Do nhữ ng h ạ n ch ế c ủ a cán b ộ Thu ế . d) Tấ t c ả các nguyên nhân trên. e) Không phả i các nguyên nhân trên. TL: d) 32. Chọ n nguyên t ắ c cân đố i NSNN đúng: a) Thu NS – Chi NS > 0 b) Thu NS ( không bao gồ m thu t ừ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0 c) Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầ u t + trả n ợ ( c ả tín d ụ ng NN) d) Thu NS = Chi NS TL: b) 33. Các giả i pháp để tài trợ thâm h ụ t Ngân sách Nhà n ướ c bao g ồ m: a) Tăng thuế , tăng phát hành trái phiế u Chính ph ủ và Tín phi ế u Kho b ạ c. b) Phát hành tiề n, tăng thuế thu nh ậ p cá nhân và phát hành trái phiế u Chính ph ủ . c) Tăng thuế , phát hành tiề n và trái phi ế u Chính ph ủ để vay ti ề n dân c ư . d) Tăng thuế , tăng phát hành tiề n và vay n ợ n ướ c ngoài. e) Không có giả i pháp nào trên đây. TL: c) 34. Trong các giả i pháp nh ằ m kh ắ c ph ụ c thâm h ụ t Ngân sách Nhà n ướ c d ưới đây, giả i pháp nào sẽ có ả nh h ư- ởng đế n m ứ c cung ti ề n t ệ ? a) Phát hành thêm tiề n m ặ t vào l ư u thông. b) Vay dân cư trong nướ c thông qua phát hành trái phi ế u Chính ph ủ và Tín phi ế u Kho b ạ c. c) Phát hành trái phiế u Qu ố c t ế . d) Phát hành và bán trái phiế u Chính ph ủ cho các Ngân hàng Th ươ ng m ạ i. TL: a) và d). 35. Giả i pháp bù đắ p thâm h ụ t Ngân sách Nhà nướ c có chi phí c ơ h ộ i th ấ p nh ấ t là:
  6. a) Chỉ c ầ n phát hành thêm ti ề n m ặ t vào l ư u thông. b) Vay tiề n c ủ a dân c ư . c) Chỉ c ầ n tăng thuế , đ ặ c bi ệ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p. d) Chỉ c ầ n tăng thuế , đ ặ c bi ệ t là thuế Xu ấ t – Nh ậ p kh ẩ u. TL: b) 36. Chính sách Tài khoá đượ c hi ể u là: a) Chính sách Tiề n t ệ m ở r ộ ng theo quan điể m m ớ i. b) Chính sách Tài chính Quố c gia. c) Là chính sách kinh tế vĩ mô nh ằ m ổ n đị nh và tăng trưở ng n ề n kinh t ế thông qua các công c ụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nướ c. d) Là bộ ph ậ n c ấ u thành chính sách Tài chính Qu ố c gia, có các công c ụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nướ c, và các công c ụ điề u ti ế t Cung và Cầ u ti ề n t ệ . TL: c) Chươ ng 5: Th ị tr ườ ng Tài chính 37. Đặ c tr ưng nào khiế n cho Th ị tr ường Ch ứ ng khoán b ị coi là có tính ch ấ t “may r ủ i” gi ố ng v ớ i "sòng b ạ c"? a) Rủ i ro cao và t ấ t c ả ng ười tham gia đề u gi ầ u lên mộ t cách r ấ t nhanh chóng. b) Tấ t c ả m ọ i tính toán đề u mang tính t ươ ng đ ố i. • c) Rấ t nh ộ n nh ị p và h ấ p d ẫ n, thích h ợ p v ớ i ng ười ư a thích m ạ o hi ể m và ph ả i có r ấ t nhi ề u ti ề n. d) Nế u có v ố n l ớ n và b ả n lĩnh thì s ẽ đả m b ả o th ắ ng l ợ i. TL: b) 38. Thị tr ường ch ứ ng khoán trên th ự c t ế chính là: a) Sở giao d ị ch ch ứ ng khoán. b) Tấ t c ả nh ữ ng n ơ i di ễ n ra các ho ạ t độ ng mua và bán vố n trung và dài h ạ n. c) Tấ t c ả nh ữ ng n ơ i mua và bán ch ứ ng khoán. d) Tấ t c ả nh ữ ng n ơ i mua và bán c ổ phi ế u và trái phi ế u. TL: c) 39. Thị tr ườ ng v ố n trên th ự c t ế đượ c hi ể u là: a) Thị tr ườ ng m ở . b) Thị tr ường ch ứ ng khoán. c) Thị trường tín d ụ ng trung, dài h ạ n và th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán. d) Tấ t c ả nh ữ ng n ơ i di ễ n ra các ho ạ t độ ng mua và bán vố n v ớ i th ờ i h ạ n trên m ộ t năm. e) Tấ t c ả nh ữ ng n ơ i di ễ n ra các ho ạ t độ ng mua và bán vố n v ớ i th ờ i h ạ n trên m ộ t năm giữ a các ngân hàng thươ ng m ạ i v ớ i các doanh nghi ệ p và dân c ư . TL: d) 40. Căn cứ đ ượ c s ử d ụ ng đ ể phân bi ệ t th ị trường v ố n và thị tr ườ ng ti ề n t ệ là: a) Thờ i h ạ n chuy ể n giao v ố n và m ứ c độ r ủ i ro. b) Thờ i h ạ n, ph ương th ứ c chuy ể n giao v ố n và các ch ủ th ể tham gia. c) Công cụ tài chính đượ c s ử d ụ ng và lãi suấ t. d) Các chủ th ể tham gia và lãi su ấ t. e) Thờ i h ạ n chuy ể n giao v ố n. TL: e) Chỉ c ầ n căn cứ vào thờ i h ạ n chuy ể n giao v ố n mà thôi. 41. Các công cụ tài chính nào d ướ i đây là chứ ng khoán: a) Chứ ng ch ỉ ti ề n g ử i (CDs). d) Thương phi ế u. b) Kỳ phiế u Ngân hàng. e) Tín phiế u Kho b ạ c. c) Cổ phi ế u thông th ườ ng. f) Trái phiế u Chính ph ủ . TL: d) Thươế ng phi u (Kỳ phi ếốế u và H i phi u) là ph ươệ ng ti n thanh toán, có th ểếấưư chi t kh u, nh ng ch a đủ điề u ki ệ n (v ề thu nh ậ p và giá cả ) c ủ a ch ứ ng khoán.
  7. 42. Các chủ th ể tham gia th ị tr ườ ng m ở bao g ồ m: a) Ngân hàng Trung Ươ ng. b) Các tổ ch ứ c tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng th ươ ng m ạ i thành viên. c) Hộ gia đình. d) Doanh nghiệ p Nhà n ướ c d ướ i hình th ứ c các T ổ ng công ty. e) Doanh nghiệ p ngoài Qu ố c doanh v ớ i quy mô r ấ t l ớ n. TL: a) và b). 43. Nế u b ạ n cho r ằ ng n ề n kinh t ế s ẽ suy s ụ p vào năm tớ i, thì bạ n s ẽ n ắ m gi ữ tài s ả n: a) Cổ phi ế u thông th ườ ng. d) Bấ t độ ng s ả n. b) Trái phiế u Chính ph ủ . e) Ngoạ i t ệ m ạ nh. c) Vàng SJC. f) Đồ đi ệ n t ử và gỗ quý. TL: c) và e) 44. Sắ p x ế p th ứ t ự theo m ứ c độ an toàn củ a các công c ụ tài chính sau: a) Tín phiế u kho b ạ c d) Trái phiế u NH b) Ngân phiế u e) Trái phiế u CP c) Chứ ng ch ỉ ti ề n g ử i f) Cổ phi ế u TL: b-a-e-c-d-f 45. Phiế u n ợ chuy ể n đổ i là: a) Cổ phi ế u thông th ườ ng. b) Trái phiế u công ty. c) Trái phiế u công ty có kh ả năng chuyể n thành cổ phi ế u thông th ườ ng. d) Trái phiế u Chính ph ủ có kh ả năng chuyể n đ ổ i thành cổ phi ế u c ủ a b ấ t c ứ công ty c ổ ph ầ n nào. e) Không phả i các lo ạ i gi ấ y t ờ có giá trên. TL: c) 46. Thị tr ườ ng OTC: a) Là thị tr ườ ng vô hình, ho ạ t độ ng di ễ n ra su ố t ngày đêm và ở kh ắ p m ọ i n ơ i. b) Là Sở giao d ị ch th ứ hai trong các n ướ c có th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán phát tri ể n. c) Là thịườ tr ng giao d ị ch các lo ạổếủ i c phi u c a các doanh nghi ệừ p v a và nh ỏ . d) Là thị tr ườ ng t ự doanh c ủ a các công ty ch ứ ng khoán thành viên. e) Là thị tr ườ ng bán buôn các lo ạ i ch ứ ng khoán. TL: d) 47. Các công cụ tài chính bao g ồ m: a) Các loạ i gi ấ y t ờ có giá đượ c mua bán trên thị tr ườ ng tài chính. b) Cổ phi ế u ư u đãi và phiế u n ợ chuy ể n đổi. c) Thươ ng phi ế u và nh ữ ng b ả o lãnh c ủ a ngân hàng (Bank’s Acceptances). d) Các phươ ng ti ệ n thanh toán không dùng ti ề n m ặ t. TL: a) 48. Chứ ng khoán là: a) Các giấ y t ờ có giá đượ c mua bán trên thị tr ườ ng tài chính. b) Cổ phi ế u và trái phi ế u các lo ạ i. c) Các giấ y t ờ có giá, mang l ạ i thu nh ậ p, quy ề n tham gia s ở h ữ u ho ặ c đòi nợ , và đượ c mua bán trên thị tr ườ ng. d) Tín phiế u Kho b ạ c và các lo ạ i th ươ ng phi ế u. TL: c) Theo NĐ 48/1998. 49. Chứ c năng cơ b ả n nh ấ t c ủ a th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán là: a) Cung cấ p thông tin và đị nh giá các doanh nghi ệ p. b) Chuyể n giao v ố n, bi ế n ti ế t ki ệ m thành đầ u t ư . c) Dự báo “s ứẻủề c kho ” c a n n kinh t ế , kênh d ẫềố n truy n v n quan tr ọậấủề ng b c nh t c a n n kinh t ếị th
  8. trườ ng. d) Đị nh giá doanh nghi ệ p, cung c ấ p thông tin, t ạ o kh ả năng giám sát c ủ a Nhà nướ c. TL: b). Các nộ i dung khác có th ể là vai trò ho ặ c ho ạ t độ ng c ủ a th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán. 50. Sự hình thành và t ồ n t ạ i song song gi ữ a ho ạ t độ ng c ủ a h ệ th ố ng ngân hàng và thị tr ườ ng ch ứ ng khoán là vì: a) Hai “kênh” dẫềốẽạ n truy n v n này s c nh tranh tích c ựớ c v i nhau, và “kênh” có hi ệảơẽ u qu h n s đượ c t ồ n t ạ i và phát triể n. b) Hai “kênh” này sẽ b ổ sung cho nhau và do v ậ y đáp ứ ng đ ầ y đ ủ nh ấ t nhu c ầ u v ề v ố n đ ầ u t ư vì thoả mãn m ọ i đốượ i t ng có đ ặểềưộủủ c đi m v a chu ng r i ro c a công chúng trong n ề n kinh t ế . c) Thị tr ườ ng ch ứ ng khoán là m ộ t đặ c tr ư ng c ơ b ả n c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng. d) Các ngân hàng sẽ b ị phá s ả n n ế u không có ho ạ t độ ng c ủ a th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán và ngượ c l ạ i. TL: b) 51. Chứ c năng duy nhấ t c ủ a th ị tr ườ ng tài chính là: a) Chuyể n giao v ố n, bi ế n ti ế t ki ệ m thành đầ u t ư . b) Tổ ch ứ c các ho ạ t độ ng tài chính. c) Tạ o điề u ki ệ n cho các doanh nghi ệ p đ ượ c qu ả ng bá ho ạ t đ ộ ng và sả n ph ẩ m. d) Đáp ứ ng nhu c ầ u vay và cho vay củ a các ch ủ th ể khác nhau trong n ề n kinh t ế . TL: a) Chươ ng 7: Nh ữ ng v ấ n đề c ơ b ả n v ề Lãi suấ t 52. Nhữ ng m ệ nh đề nào dướ i đây đượ c coi là đúng: Các loạ i lãi su ấ t th ườ ng thay đổ i cùng chiề u Trên thị tr ườ ng có nhi ề u lo ạ i lãi su ấ t khác nhau Lãi suấ t dài h ạ n th ườ ng cao h ơ n lãi su ấ t ng ắ n h ạ n Tấ t c ả các câu trên đề u đúng TL: d) theo F. Minshkin (1996). 53. Mộ t trái phi ế u hi ệ n t ạ i đang đượ c bán v ớ i giá cao h ơ n m ệ nh giá thì: a) Lợ i t ứ c c ủ a trái phi ế u cao h ơ n t ỷ su ấ t coupon b) Lợ i t ứ c c ủ a trái phi ế u b ằ ng lãi su ấ t coupon c) Lợ i t ứ c c ủ a trái phi ế u th ấ p h ơ n t ỷ su ấ t coupon d) Không xác đị nh đ ượ c l ợ i t ứ c c ủ a trái phi ế u TL: c) lợ i t ứ c t ỷ l ệ ngh ị ch v ớ i giá trái phi ế u 54. Chọ n m ệ nh đề đúng trong các m ệ nh đ ề sau đây: a) Tỷ su ấ t coupon c ủ a trái phi ế u th ườ ng là c ố đị nh trong su ố t th ờ i gian t ồ n t ạ i c ủ a trái phi ế u. b) Lợ i t ứ c do trái phi ế u mang l ạ i luôn c ố đị nh. c) Tỷ su ấ t coupon c ủ a trái phi ế u b ằ ng v ớ i m ệ nh giá trái phi ế u. d) Tấ i c ả các lo ạ i trái phi ế u đề u tr ả lãi. TL: a) 55. Nế u m ộ t trái phi ế u có t ỷ su ấ t coupon (tr ả hàng năm) là 5%, kỳ hạ n 4 năm, mệ nh giá $1000, các trái phiếươự u t ng t đang đ ượ c bán v ớứợứ i m c l i t c 8%, th ị giá c ủ a trái phi ế u này là bao nhiêu? a) $1000 b) $880,22 c) $900,64 d) $910,35 TL: b) là giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a dòng ti ề n do trái phi ế u mang l ạ i đượ c chi ế t kh ấ u ở 8%
  9. 56. Mộ t Tín phi ế u Kho b ạ c kỳ h ạ n m ộ t năm mệ nh giá $100 đang đ ượ c bán trên thị tr ườ ng v ớ i t ỷ su ấ t l ợ i tứ c là 20%. Giá c ủ a tín phi ế u đó đượ c bán trên thị tr ườ ng là a) $80.55 b) $83.33 c) $90.00 d) $93.33 TL: b) 57. Chỉ ra m ệ nh đề không đúng trong các m ệ nh đ ề sau: a) Rủ i ro v ỡ n ợ càng cao thì l ợ i t ứ c c ủ a trái phi ế u càng cao b) Trái phiế u đượ c bán v ớ i giá cao h ơ n m ệ nh giá có ch ấ t l ượ ng r ấ t cao c) Trái phiế u có tính thanh kho ả n càng kém thì l ợ i t ứ c càng cao d) Trái phiế u công ty có l ợ i t ứ c cao h ơ n so v ớ i trái phi ế u chính ph ủ TL: b) không phả n ánh ch ấ t l ượ ng c ủ a trái phi ế u 58. Yế u t ố nào không đượ c coi là nguồ n cung ứ ng ngu ồ n v ố n cho vay a) Tiế t ki ệ m c ủ a h ộ gia đình b) Quỹ kh ấ u hao tài s ả n c ố đị nh c ủ a doanh nghi ệ p c) Thặ ng d ư ngân sách c ủ a Chính ph ủ và đị a ph ươ ng d) Các khoả n đầ u t ư c ủ a doanh nghi ệ p TL: b) 59. Theo lý thuyế t v ề d ự tính v ề c ấ u trúc kỳ h ạ n c ủ a lãi su ấ t thì: a) Các nhà đầ u t ư không có s ự khác bi ệ t gi ữ a vi ệ c n ắ m gi ữ các trái phi ế u dài hạ n và ng ắ n h ạ n. b) Lãi suấ t dài h ạ n ph ụ thu ộ c vào d ự tính c ủ a nhà đầ u t ư v ề các lãi suấ t ng ắ n h ạ n trong t ươ ng lai. c) Sự ư a thích c ủ a các nhà đầ u t ư có t ổ ch ứ c quy ế t đ ị nh lãi suấ t dài h ạ n. d) Môi trườ ng ư u tiên và th ị tr ườ ng phân cách làm cho c ấ u trúc kỳ h ạ n tr ở thành không có ý nghĩa. TL: b) 60. Chọ n các m ệ nh đề đúng trong các m ệ nh đ ề sau: a) Chứ ng khoán có độ thanh kho ả n càng cao thì lợ i t ứ c càng th ấ p. b) Kỳ hạ n ch ứ ng khoán càng dài thì l ợ i t ứ c càng cao. c) Các chứ ng khoán ng ắ n h ạ n có độ r ủ i ro v ề giá cao h ơ n các ch ứ ng khoán dài hạ n. d) Các mệ nh đề a) và b) là đúng. TL: d) 61. Giả đị nh các y ếố u t khác không thay đ ổ i, trong đi ềệề u ki n n n kinh t ếịườ th tr ng, khi nhi ềườ u ng i muố n cho vay v ố n trong khi ch ỉ có ít ng ườ i mu ố n đi vay thì lãi suấ t s ẽ : 21 tăng 22 giả m 23 không bị ả nh h ưở ng 24 Thay đổ i theo chính sách đi ề u ti ế t c ủ a Nhà nướ c. TL: b) do cung vố n tăng, cầ u v ố n gi ả m. • 62. Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi lãi suấ t trên th ị tr ườ ng tăng, thị giá c ủ a trái phi ế u sẽ : 25 tăng 26 giả m 27 không thay đổ i TL:b) do giá và lãi suấ t t ỷ l ệ ngh ị ch v ớ i nhau 63. Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi lãi suấ t trên th ị tr ườ ng gi ả m, th ị giá c ủ a trái phi ế u s ẽ : 28 tăng
  10. 29 giả m 30 không thay đổ i TL: a) 31 Mộ t trái phi ếỷấ u có t su t coupon b ằớ ng v i lãi su ấ t trên th ịườẽ tr ng s đượ c bán v ớ i giá nào? 32 Thấ p h ơ n m ệ nh giá. 33 Cao hơ n m ệ nh giá. 34 Bằ ng m ệ nh giá. 35 Không xác đị nh đ ượ c giá. TL: c) 65. Mộ t trái phi ế u có t ỷ su ấ t coupon cao h ơ n lãi su ấ t trên th ị tr ườ ng s ẽ đượ c bán v ớ i giá nào? 36 Thấ p h ơ n m ệ nh giá 37 Cao hơ n m ệ nh giá 38 Bằ ng m ệ nh giá 39 Không xác đị nh đ ượ c giá TL: b) 66. Mộ t trái phi ếỷấ u có t su t coupon th ấơ p h n lãi su ấ t trên th ịườẽ tr ng s đượ c bán v ớ i giá nào? 40 Thấ p h ơ n m ệ nh giá 41 Cao hơ n m ệ nh giá 42 Bằ ng m ệ nh giá 43 Không xác đị nh đ ượ c giá TL: a) 44 Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i cũng nh ư không k ể t ớ i s ự ư u tiên và sự phân cách v ề th ị trườ ng, khi m ứ c độ r ủ i ro c ủ a kho ả n vay càng cao thì lãi suấ t cho vay s ẽ : 45 càng tăng 46 càng giả m 47 không thay đổ i TL: a) Rủ i ro tăng, lãi suấ t tăng 68. Không kể t ớ i các y ế u t ố khác nh ư: thị tr ường phân cách hay môi trường ưu tiên, khi thờ i h ạ n cho vay càng dài thì lãi suấ t cho vay s ẽ : a) càng cao. b) càng thấ p. c) không thay đổ i. d) cao gấ p đôi. TL: a) 69. Lãi suấ t th ự c s ự có nghĩa là: a) lãi suấ t ghi trên các h ợ p đồ ng kinh t ế . b) là lãi suấ t chi ế t kh ấ u hay tái chi ế t kh ấ u. c) là lãi suấ t danh nghĩa sau khi đã loạ i b ỏ t ỷ l ệ l ạ m phát. d) là lãi suấ t LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v TL: c) 70. Khi lãi suấ t gi ả m, trong điề u ki ệ n ở Vi ệ t Nam, b ạ n s ẽ : a) mua ngoạ i t ệ và vàng để d ự tr ữ . b) bán trái phiế u Chính ph ủ và đầ u tư vào các doanh nghiệ p. c) bán trái phiế u Chính ph ủ đang nắ m gi ữ và gử i ti ề n ra n ướ c ngoài v ớ i lãi su ấ t cao h ơ n. d) tăng đầ u tư vào đấ t đai hay các b ấ t đ ộ ng s ả n khác. TL: d)
  11. 71. Nhu cầ u vay v ố n c ủ a khách hàng s ẽ thay đổ i như th ế nào nế u chi tiêu c ủ a Chính ph ủ và thu ế gi ả m xuố ng? a) Tăng. b) Giả m. c) Không thay đổ i. d) Không có cơ s ở để đ ưa ra nhậ n đ ị nh. TL: d) 72. Phả i chăng tấ t c ả m ọ i ng ườ i đ ề u cũng b ị thi ệ t h ạ i khi lãi suấ t tăng? a) Đúng, nhấ t là các ngân hàng thơng m ạ i. b) Sai, vì các ngân hàng thơng m ạ i s ẽ luôn có l ợ i do thu nh ậ p t ừ lãi su ấ t cho vay. c) 50% số ngời có l ợ i và 50% s ố ngời b ị thi ệ t h ạ i. d) Tấ t c ả các nh ậ n đị nh trên đề u sai. TL: a) 73. Vì sao các công ty bả o hi ể m tai n ạ n và tài s ả n l ạ i đầ u t ư nhiề u vào trái phiế u Đị a ph ươ ng, trong khi các công ty bả o hi ể m sinh m ạ ng l ạ i không làm như th ế ? a) Vì sinh mạ ng con ng ườ i là quý nh ấ t. b) Vì trái phiế u Đị a phương cũng là mộ t d ạ ng trái phi ế u Chính ph ủ an toàn nh ư ng không h ấ p dẫ n đố i v ớ i các công ty b ả o hi ể m sinh m ạ ng. c) Vì loạ i hình b ả o hi ể m tai n ạ n và tài s ả n nh ấ t thi ế t ph ả i có l ợ i nhu ậ n. d) Vì công ty bả o hi ể m sinh m ạ ng mu ố n m ở r ộ ng cho vay ng ắ n h ạ n để có hi ệ u qu ả h ơ n. TL: a) 74. Để có th ể ổ n đnh ị lãi suấ t ở m ộ t m ứ c độ nh ấ t đ ị nh, s ự tăng lên trong cầ u ti ề n t ệ d ẫ n đế n s ự tăng lên cùng tố c độ c ủ a cung ti ề n t ệ b ở i vì: 48 Cung và cầ u ti ề n t ệ luôn bi ế n độ ng cùng chiề u v ớ i nhau và cùng chi ề u v ớ i lãi su ấ t. 49 Cung và cầ u ti ề n t ệ luôn bi ế n độ ng ng ược chi ề u v ớ i nhau và ngượ c chi ề u v ớ i lãi su ấ t. 50 Cung và cầ u ti ề n t ệ luôn bi ế n độ ng cùng chiề u v ớ i nhau và ng ược chi ề u v ớ i lãi su ấ t. 51 Lãi suấ t ph ụ thu ộ c vào cung và c ầ u ti ề n t ệ . TL: d) 75. Lãi suấ t tr ả cho ti ề n g ử i (huy độ ng v ố n) c ủ a ngân hàng phụ thu ộ c vào các y ế u t ố : a) nhu cầềồốủ u v ngu n v n c a ngân hàng và th ờạủảềử i h n c a kho n ti n g i. b) nhu cầ u và th ờ i h ạ n vay v ố n c ủ a khách hàng. c) mứ c độ r ủ i ro c ủ a món vay và thờ i h ạ n s ử d ụ ng v ố n c ủ a khách hàng. d) quy mô và thờ i h ạ n c ủ a kho ả n ti ề n g ử i. TL: a) 76. Trong nề n kinh t ế th ị tr ườ ng, giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi lạ m phát đượ c d ự đoán s ẽ tăng lên thì: a) Lãi suấ t danh nghĩa s ẽ tăng. b) Lãi suấ t danh nghĩa s ẽ gi ả m. c) Lãi suấ t th ự c s ẽ tăng. d) Lãi suấ t th ự c có xu h ướng gi ả m. e) Không có cơ s ở để xác đ ị nh. TL: a) 77. Lãi suấ t cho vay c ủ a ngân hàng đố i v ớ i các món vay khác nhau s ẽ khác nhau ph ụ thu ộ c vào: a) mứ c độ r ủ i ro c ủ a món vay. b) thờ i h ạ n c ủ a món vay dài ng ắ n khác nhau. c) khách hàng vay vố n thu ộ c đố i t ượ ng ưu tiên. d) vị trí đị a lý c ủ a khách hàng vay vố n. e) tấ t c ả các trờng h ợ p trên. TL: e)
  12. 78. Nế u cung ti ề n t ệ tăng, giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, th ị giá ch ứ ng khoán s ẽ đ ượ c d ự đoán là sẽ : a) Tăng. b) Giả m. c) Không đổ i. TL: a) lãi suấ t gi ả m làm giá c ổ phi ế u tăng Chươ ng 8: Ngân hàng Th ươ ng m ạ i 79. Lý do khiế n cho s ự phá s ả n ngân hàng đượ c coi là nghiêm trọ ng đố i v ớ i n ề n kinh t ế là: 52 Mộ t ngân hàng phá s ả n s ẽ gây nên m ố i lo s ợ v ề s ự phá s ả n c ủ a hàng lo ạ t các ngân hàng khác. 53 Các cuộ c phá s ả n ngân hàng làm gi ả m l ượ ng ti ề n cung ứ ng trong n ề n kinh t ế . 54 Mộ t s ố l ượ ng nh ấ t đị nh các doanh nghi ệ p và công chúng bị thi ệ t h ạ i. 55 Tấ t c ả các ý trên đề u sai. TL: a) 80. Ngân hàng thương m ạ i hi ệ n đạ i đ ượ c quan ni ệ m là: 56 công ty cổ ph ầ n th ậ t s ự l ớ n. 57 công ty đa quố c gia thu ộ c s ở h ữ u nhà nướ c. 58 mộ t T ổ ng công ty đặ c bi ệ t được chuyên môn hoá vào hoạ t độ ng kinh doanh tín d ụ ng. 59 mộ t lo ạ i hình trung gian tài chính. TL: d) 81. Chiế t kh ấ u thương phi ế u có th ể được hi ể u là: 60 ngân hàng cho vay có cơ s ở b ả o đả m và căn cứ vào giá trị th ươ ng phi ế u, v ớ i lãi su ấ t là lãi suấ t chi ế t kh ấ u trên th ị tr ườ ng. 61 mua đứ t th ương phi ế u đó hay m ộ t b ộ gi ấ y t ờ có giá nào đó vớ i lãi suấ t chi ế t kh ấ u. 62 ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị c ủ a th ươ ng phi ế u được khách hàng cầ m c ố t ạ i ngân hàng và ngân hàng không tính lãi. 63 mộ t lo ạ i cho vay có b ả o đả m, căn c ứ vào giá trị th ươ ng phi ế u v ớ i th ờ i h ạ n đế n ngày đáo hạ n c ủ a th ương phi ế u đó. TL:d) 82. Để kh ắ c ph ụ c tình trạ ng n ợ x ấ u, các ngân hàng thơng m ạ i c ầ n ph ả i: 64 cho vay càng ít càng tố t. 65 cho vay càng nhiề u càng t ố t. 66 tuân thủ các nguyên t ắ c và quy trình tín d ụ ng, ngoài ra ph ả i đặ c bi ệ t chú tr ọ ng vào tài sả n thế ch ấ p. 67 không ngừ ng đổ i m ớ i công ngh ệ và đa dạ ng hoá s ả n ph ẩ m dch ị v ụ nh ằ m tăng c ườ ng kh ả năng tiế p c ậ n, g ầ n gũi và hỗ tr ợ khách hàng. TL: d) 83. Nợ quá h ạ n là tình tr ạ ng chung c ủ a các ngân hàng thương m ạ i b ở i vì: a) các ngân hàng luôn chạ y theo r ủ i ro để t ố i đa hoá l ợ i nhu ậ n. b) các ngân hàng cố g ắ ng cho vay nhi ề u nh ấ t có th ể . c) có nhữ ng nguyên nhân khách quan b ấ t kh ả kháng d ẫ n đế n n ợ quá h ạ n. d) có sự can thi ệ p quá nhi ề u c ủ a Chính ph ủ . TL: c) 84. Tạ i sao m ộ t ngân hàng có quy mô l ớ n thờng d ễ t ạ o ra nhi ề u l ợ i nhu ậ n h ơ n ngân hàng nh ỏ ? 68 có lợ i th ế và l ợ i ích theo quy mô. 69 có tiề m năng lớ n trong huy đ ộ ng và sử d ụ ng v ố n, có uy tín và nhi ề u khách hàng.
  13. 70 có điềệểảế u ki n đ c i ti n công ngh ệạ , đa d ng hoá ho ạộảểủ t đ ng gi m thi u r i ro. 71 vì tấ t c ả các y ế u t ố trên. TL: d) 85. Các cơ quan qu ả n lý Nhà nớầảạếc c n ph i h n ch không cho các ngân hàng n ắữộốạả m gi m t s lo i tài s n có nào đó nhằ m m ụ c đích: 72 để t ạ o ra môi trờng c ạ nh tranh bình đẳ ng trong n ề n kinh t ế và sự an toàn, hi ệ u qu ả kinh doanh cho chính bả n thân các ngân hàng này. 73 để các ngân hàng tậ p trung vào các ho ạ t độ ng truy ề n th ố ng. 74 để gi ả m áp l ự c c ạ nh tranh gi ữ a các trung gian tài chính trong mộ t đị a bàn. 75 để h ạ n ch ế s ự thâm nh ậ p quá sâu c ủ a các ngân hàng vào các doanh nghiệ p. TL: a) 86. Các hoạ t độ ng giao d ị ch theo kỳ h ạ n đ ố i v ớ i các công c ụ tài chính sẽ có tác d ụ ng: a) tăng tính thanh khoả n cho các công c ụ tài chính. b) giả m thi ể u r ủ i ro cho các công c ụ tài chính. c) đa dạ ng hoá và tăng tính sôi độ ng c ủ a các ho ạ t đ ộ ng c ủ a th ị tr ường tài chính. d) đáp ứ ng nhu c ầ u c ủ a m ọ i đ ố i tượng tham gia th ị tr ườ ng tài chính. TL: b) 87. Trong trờng h ợ p nào thì “giá tr ị th ị trường c ủ a m ộ t ngân hàng tr ở thành kém h ơ n” giá tr ị trên s ổ sách? a) Tình trạ ng n ợ x ấ u đế n m ứ c nh ấ t đ ị nh và nguy cơ thu h ồ i n ợ là r ấ t khó khăn. b) Có dấ u hi ệ u phá s ả n rõ ràng. c) Đang là bị đơ n trong các v ụ ki ệ n t ụ ng. d) Cơ c ấ u tài s ả n b ấ t h ợ p lý. TL: b) 88. Trong các nhóm nguyên nhân dẫ n đế n r ủ i ro tín d ụ ng thì nhóm nguyên nhân nào đượ c coi là quan trọ ng nh ấ t? a) Nhóm nguyên nhân thuộ c v ề Chính ph ủ b) Nhóm nguyên nhân thuộ c v ề hi ệ p h ộ i ngân hàng th ế gi ớ i c) Nhóm nguyên nhân thuộ c v ề b ả n thân ngân hàng th ương m ạ i d) Nhóm nguyên nhân thuộ c v ề khách hàng. TL: d) 89. Tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c đố i v ớ i các ngân hàng thương m ạ i nh ấ t thi ế t ph ả i: a) bằ ng 10 % Ngu ồ n v ố n huy độ ng. b) bằ ng 10 % Ngu ồ n v ố n. c) bằ ng 10 % Doanh s ố cho vay. d) bằ ng 10 % Ti ề n g ử i không kỳ h ạ n. e) theo quy đị nh c ủ a Ngân hàng Trung ương trong t ừ ng th ờ i kỳ. TL: e) 90. Tài sả n th ế ch ấ p cho m ộ t món vay ph ả i đáp ứ ng các tiêu chuẩ n: a) có giá trị ti ề n t ệ và đả m b ả o các yêu cầ u pháp lý c ầ n thi ế t. b) có thờ i gian s ử d ụ ng lâu dài và được nhi ề u ng ười ưa thích. c) có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc r ấ t nhi ề u ng ười ưa thích. d) thuộ c quy ề n s ở h ữ u h ợ p pháp c ủ a người vay v ố n và có giá tr ị t ừ 200.000 VND. TL: a) 91. Sự an toàn và hi ệ u qu ả trong kinh doanh c ủ a m ộ t ngân hàng th ương m ạ i có th ể được hi ể u là: 76 tuân thủ m ộ t cách nghiêm túc t ấ t c ả các quy đị nh c ủ a Ngân hàng Trung ương. 77 có tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n trên 10% năm và nợ quá h ạ n d ướ i 8%. 78 không có nợ x ấ u và n ợ quá h ạ n.
  14. 79 hoạ t độ ng theo đúng quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t, có l ợ i nhu ậ n và tỷ l ệ n ợ quá h ạ n ở m ứ c cho phép. TL: d) 92. Tỷọốủởữ tr ng v n ch s h u trên t ổ ng tài s ảủộ n c a m t ngân hàng th ương m ạ i được coi là an toàn khi đạ t ở mứ c: a) 18% b) 12% c) 5.3% d) 8% TL: d) 93. Phí tổ n và l ợ i ích c ủ a chính sách ''quá l ớ n không để v ỡ n ợ '' là gì? a) Chi phí quả n lý l ớ n nhưng có kh ả năng chị u đ ự ng t ổ n th ấ t, th ậ m chí thua l ỗ . b) Chi phí quả n lý l ớ n nh ữ ng d ễ dàng thích nghi v ớ i th ị tr ường. c) Bộ máy c ồ ng k ề nh kém hi ệ u qu ả nh ư ng ti ề m l ự c tài chính m ạ nh. d) Chi phí đầ u vào lớ n nh ư ng ho ạ t độ ng kinh doanh ổ n đ ị nh. TL: d) 94. Nợ quá h ạ n c ủ a m ộ t ngân hàng th ương m ạ i được xác đ ị nh b ằ ng: a) số ti ề n n ợ quá h ạ n trên t ổ ng d ư nợ . b) số ti ề n khách hàng không tr ả n ợ trên t ổ ng d ư n ợ . c) số ti ề n n ợ quá h ạ n trên dư n ợ th ự c t ế . d) số ti ề n được xoá n ợ trên số v ố n vay. TL: a) 95. Chứ c năng trung gian tài chính củ a m ộ t ngân hàng thương m ạ i có th ể được hi ể u là: a) làm cầ u n ố i gi ữ a người vay và cho vay ti ề n. b) làm cầ u n ố i gi ữ a các đố i tượng khách hàng và sở giao d ị ch ch ứ ng khoán. c) cung cấ p t ấ t c ả các d ị ch v ụ tài chính theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t. d) biế n các kho ả n v ố n có th ờ i h ạ n ng ắ n thành các kho ả n v ố n đầ u t ư dài hạ n h ơ n. TL: c) 96. Vì sao các ngân hàng thương m ạ i c ổ ph ầ n l ạ i ph ả i quy đị nh m ứ c v ố n t ố i thi ể u đ ố i v ớ i các c ổ đông? 80 Để đ ả m b ả o quy mô v ố n ch ủ s ở h ữ u cho các ngân hàng, đả m b ả o an toàn cho khách hàng củ a ngân hàng. 81 Để phòng chố ng kh ả năng phá sả n và cổ đông bán tháo cổ phi ế u. 82 Để Nhà nước d ễ dàng ki ể m soát. 83 Để đ ả m b ả o kh ả năng huy đ ộ ng v ố n c ủ a các ngân hàng này. TL: a) 97. Cơ s ở để m ộ t ngân hàng tiế n hành l ự a ch ọ n khách hàng bao g ồ m: 84 khách hàng thuộ c đố i tượng ư u tiên củ a Nhà n ước và th ường xuyên tr ả n ợ đúng hạ n. 85 khách hàng có công vớ i cách m ạ ng và c ầ n được hưởng các chính sách ư u đãi. 86 căn cứ vào mứ c độ r ủ i ro và thu nhậ p c ủ a món vay. 87 khách hàng có trình độ t ừ đ ạ i h ọ c tr ở lên. TL: c) 98. Các ngân hàng cạ nh tranh v ớ i nhau ch ủ y ế u d ự a trên các công c ụ : a) Giả m th ấ p lãi su ấ t cho vay và nâng cao lãi su ấ t huy độ ng. b) Tăng cường c ả i ti ế n công ngh ệ và sả n ph ẩ m d ị ch v ụ ngân hàng. c) Tranh thủ tìm ki ế m s ự ưu đãi củ a Nhà n ước. d) Chạ y theo các d ự án l ớ n có l ợ i ích cao dù có m ạ o hi ể m. TL: b)
  15. 99. Các ngân hàng thương m ạ i nh ấ t thi ế t ph ả i có t ỷ l ệ d ự tr ữ vượt quá ở m ứ c: a) 8% trên tổ ng tài s ả n. b) 40% trên tổ ng ngu ồ n v ố n. c) 10% trên tổ ng ngu ồ n v ố n. d) tuỳ theo các điề u ki ệ n kinh doanh t ừ ng ngân hàng. TL: d) 100. Nguyên nhân củ a r ủ i ro tín d ụ ng bao g ồ m: a) Sự y ế u kém c ủ a các ngân hàng và khách hàng thi ế u ý th ứ c t ự giác. b) Sự qu ả n lý l ỏ ng l ẻ o c ủ a Chính ph ủ và các c ơ quan ch ứ c năng. c) Đầ u t ư sai hướng và nhữ ng tiêu c ự c trong ho ạ t độ ng tín d ụ ng. d) Sự y ế u kém c ủ a ngân hàng, khách hàng và nh ữ ng nguyên nhân khách quan khác. TL: d) 101. Các ngân hàng thương m ạ i Vi ệ t Nam có đợc phép tham gia vào hoạ t độ ng kinh doanh trên thị tr- ường ch ứ ng khoán hay không? a) Hoàn toàn không. b) Đượ c tham gia không h ạ n ch ế . c) Có, như ng s ự tham gia r ấ t h ạ n ch ế . d) Có, nhưng phả i thông qua công ty ch ứ ng khoán độ c l ậ p. TL: d) 102. Sự khác nhau căn bả n gi ữ a m ộ t ngân hàng thương m ạ i và m ộ t công ty b ả o hi ể m là: 88 Ngân hàng thươ ng m ạ i không đượ c thu phí c ủ a khách hàng. 89 Ngân hàng thươ ng m ạ i đợc phép nh ậ n ti ề n g ử i và cho vay bằ ng ti ề n, trên c ơ s ở đó có thể tạ o ti ề n g ử i, tăng kh ả năng cho vay c ủ a c ả h ệ th ố ng. 90 Ngân hàng thươ ng m ạ i không được phép dùng tiề n g ử i c ủ a khách hàng để đ ầ u trung dài hạ n, tr ừ trường h ợ p đầ u t ư trự c ti ế p vào các doanh nghiệ p. 91 Ngân hàng thương m ạ i không được phép tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trên thị tr ườ ng chứ ng khoán. TL: b) • Chươ ng 9: Quá trình cung ứ ng ti ề n t ệ 103. Nế u t ỷ l ệ ti ề n m ặ t và ti ề n g ử i có th ể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý v ề : a) Nề n kinh t ế đang tăng trưởng và có thể d ẫ n đế n tình trạ ng “nóng b ỏ ng”. b) Nề n kinh t ế đang trong giai đoạ n suy thoái. c) Tố c độ lưu thông hàng hoá và tiề n t ệ tăng gắ n v ớ i s ự tăng trưởng kinh t ế . d) Ngân hàng Trung ươ ng phát hành thêm ti ề n m ặ t vào lưu thông. TL: b) 104. Mứ c cung ti ề n t ệ s ẽ tăng lên khi: a) tiề n d ự tr ữ c ủ a các ngân hàng thương m ạ i tăng. b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm ti ề n m ặ t vào lưu thông. c) tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c gi ả m xu ố ng. d) nhu cầ u v ố n đầ u t ư trong n ề n kinh t ế tăng. e) tấ t c ả các tr ườ ng h ợ p trên. TL: b,c,d 105. Cơ s ố ti ề n t ệ (MB) ph ụ thu ộ c vào các y ế u t ố : 92 lãi suấ t, t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, kh ả năng cho vay củ a các ngân hàng thương m ạ i. 93 mụ c tiêu t ố i đa hoá lợ i nhu ậ n c ủ a các ngân hàng thương m ạ i. 94 tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, t ỷ l ệ d ự tr ữ vượt quá và l ượng ti ề n m ặ t trong lưu thông.
  16. 95 mụ c tiêu m ở r ộ ng cung ti ề n t ệ c ủ a Ngân hàng Trung ương TL: c) 106. Theo anh chị các lo ạ i bi ế n độ ng sau, bi ế n đ ộ ng nào ả nh hưởng đế n c ơ s ố ti ề n t ệ (MB) v ớ i t ố c đ ộ nhanh nhấ t: 96 Sự gia tăng sử d ụ ng séc 97 Sự gia tăng trong tài khoả n ti ề n g ử i có th ể phát hành séc. 98 Lãi suấ t tăng lên. 99 Lãi suấ t gi ả m đi. TL: b) 107. Khi các ngân hàng thương m ạ i tăng tỷ l ệ d ự tr ữ vợt quá (excess reserves) đ ể b ả o đ ả m kh ả năng thanh toán, số nhân ti ề n t ệ s ẽ thay đ ổ i nh ư thế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 100Tăng. 101 Giả m. 102Giả m không đáng kể . 103Không thay đổ i. TL: b) 108. Khi Ngân hàng Trung ương h ạ lãi su ấ t tái chi ế t kh ấ u, lượng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i như thế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 104chắ c ch ắ n s ẽ tăng. 105có thể s ẽ tăng. 106 có thể s ẽ gi ả m. 107không thay đổ i. TL: b) 109. Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ l ệ d ự trữ b ắ t bu ộ c, s ố nhân ti ề n t ệ s ẽ : 108 Giả m 109Tăng 110Không xác đị nh đ ượ c 111Không thay đổ i TL: a) 110. Giả đị nh các y ếố u t khác không thay đ ổơốềệ i, c s ti n t (MB) s ẽảố gi m xu ng khi: a) Các ngân hàng thương m ạ i rút ti ề n t ừ Ngân hàng Trung ương. b) Ngân hàng Trung ương m ở r ộ ng cho vay đố i v ớ i các ngân hàng thương m ạ i. c) Ngân hàng trung ương mua tín phi ế u kho b ạ c trên th ị trường m ở . d) Không có phươ ng án nào đúng. TL: d) 111. Mứ c cung ti ề n t ệ s ẽ tăng lên khi: a) Tiề n d ự tr ữ c ủ a các ngân hàng thương m ạ i tăng. b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm ti ề n m ặ t vào l ưu thông. c) Tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c gi ả m xu ố ng. d) Nhu cầ u v ố n đầ u t ư trong nề n kinh t ế tăng. e) Tấ t c ả các tr ường h ợ p trên. TL: e) 112. Lượng ti ề n cung ứ ng thay đổ i ng ượ c chi ề u v ớ i s ự thay đ ổ i các nhân t ố : a) Tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c (rr) b) Tỷ l ệ ti ề n m ặ t trên ti ề n g ử i (C/D)
  17. c) Tiề n c ơ s ở (MB) d) Tỷ l ệ d ự tr ữ v ượ t quá (ER/D) e) Tấ t c ả các ph ươ ng án trên. TL: a và d 113. Lượng ti ề n cung ứ ng tương quan thu ậ n v ớ i s ự thay đổ i: a) Tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c (rr) b) Tỷ l ệ ti ề n m ặ t trên ti ề n g ử i (C/D) c) Tiề n c ơ s ở (MB) d) Tỷ l ệ d ự tr ữ v ượ t quá (ER/D) e) Tấ t c ả các ph ươ ng án trên. TL: c) 114. Mộ t tri ệ u VND được c ấ t k ỹ c ả năm trong t ủ nhà riêng củ a b ạ n có được tính là mộ t b ộ ph ậ n c ủ a M1 không? 112Không, vì số ti ề n đó không tham gia lưu thông. 113Có, vì số ti ề n đó vẫ n n ằ m trong lưu thông hay còn gọ i là ph ươ ng ti ệ n l ư u thông ti ề m năng. 114Có, vì số ti ề n đó vẫ n là phương ti ệ n thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào l ư u thông b ấ t kỳ lúc nào. 115Không, vì M1 chỉ tính riêng theo t ừ ng năm. TL: c) 115. Các hãng môi giớ i ở M ỹ v ậ n độ ng r ấ t ráo ri ế t đ ể duy trì đạ o lu ậ t Glass-Steagall (1933) nh ằ m m ụ c đích: 116Để các ngân hàng thương m ạ i ph ả i thu h ẹ p ho ạ t độ ng trong n ướ c. 117Để các hãng môi giớ i đó không phả i c ạ nh tranh v ớ i các ngân hàng thương m ạ i trong các hoạ t độ ng kinh doanh ch ứ ng khoán. 118Để các hãng môi giớ i đó có lợ i th ế h ơ n và mở r ộ ng các ho ạ t độ ng cho vay ng ắ n h ạ n. 119Để các hãng môi giớ i đó duy trì khả năng độ c quy ề n trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngo ạ i t ệ . TL: b) 116. Hãy cho biế t ý ki ế n ch ị v ề nh ậ n đị nh:"S ố nhân ti ề n nh ấ t thi ế t ph ả i l ớ n h ơ n 1": a) Đúng. b) Sai. c) Không có cơ s ở để kh ẳ ng đ ị nh rõ ràng nhậ n đị nh đó là đúng hay sai. TL: a) 117. Cơ s ố ti ề n t ệ (MB) s ẽ thay đổ i nh ư thế nào nế u Ngân hàng Trung ương bán 200 t ỷ trái phi ế u cho các ngân hàng thương m ạ i trên th ị tr ường m ở ? a) tăng. b) giả m. c) không đổ i. d) không có cơ s ở xác đị nh v ề s ự thay đ ổ i c ủ a c ơ s ố ti ề n t ệ . TL: b) 118. Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi Ngân hàng Trung ương gi ả m t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, l ư- ợng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư thế nào? 120Có thể tăng. 121 Có thể gi ả m. 122Có thể không tăng. 123 Có thể không gi ả m. 124Chắ c ch ắ n s ẽ tăng. 125 Chắ c ch ắ n s ẽ gi ả m.
  18. TL: e) 119. Cơ s ố ti ề n t ệ (MB) ph ụ thu ộ c vào các y ế u t ố : a) lãi suấ t, t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, kh ả năng cho vay củ a các ngân hàng thương m ạ i. b) mụ c tiêu t ố i đa hoá lợ i nhu ậ n c ủ a các ngân hàng thương m ạ i. c) tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, t ỷ l ệ d ự tr ữ vượt quá và lượng ti ề n m ặ t trong l ưu thông. d) mụ c tiêu m ở r ộ ng ti ề n t ệ c ủ a Ngân hàng Trung ương TL: c) 120. Lượng ti ề n cung ứ ng s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào nế u Ngân hàng Trung ương th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ mua trên thị trường m ở vào lúc mà lãi su ấ t th ị tr ường đang tăng lên? a) Có thể s ẽ tăng. b) Có thể s ẽ gi ả m. c) Có thể không tăng. d) Chắ c ch ắ n s ẽ tăng. e) Chắ c ch ắ n s ẽ gi ả m. TL: e) 121. Hộ i đồ ng th ố ng đ ố c c ủ a Ngân hàng Nhà nớc quy ế t đị nh chi 100 t ỷ VND đ ể xây d ự ng tr ụ s ở , vi ệ c này có tác độ ng gì đế n c ơ s ố ti ề n t ệ ? a) Tăng b) Giả m c) Không đổ i d) Không có cơ s ở để xác đ ị nh TL: c) 122. Nhữ ng t ồ n t ạ i c ủ a lưu thông ti ề n t ệ ở Vi ệ t Nam bao g ồ m: 126tỷ tr ọ ng ti ề n m ặ t và ngo ạ i t ệ l ớ n, t ố c độ l ưu thông chậ m. 127sứ c mua c ủ a đồ ng ti ề n không th ự c s ự ổ n đ ị nh và lợng ngo ạ i t ệ quá l ớ n. 128tỷọ tr ng thanh toán b ằềặớạệổềứ ng ti n m t l n, ngo i t trôi n i nhi u, s c mua c ủ a đồ ng ti ề n ch ưa thự c s ự ổ n đ ị nh. 129sứ c mua c ủ a đồ ng ti ề n không ổ n đ ị nh và lượng ngo ạ i t ệ chuy ể n ra nước ngoài l ớ n. TL: c) 123. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào m ộ t lượng tín phi ế u Kho b ạ c trên th ị tr ường m ở , lượng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i như th ế nào? a) Có thể tăng. b) Có thể gi ả m. c) Chắ c ch ắ n s ẽ tăng. d) Chắ c ch ắ n s ẽ gi ả m. e) Không thay đổ i. • TL: c) • • Chươ ng 10: Ngân hàng Trung ươ ng và Chính sách ti ề n t ệ 130Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi Ngân hàng Trung ươ ng tăng tỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, lượ ng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đ ổ i nh ư th ế nào? 131tăng 132 giả m 133không thay đổ i TL: b) 134 Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, khi Ngân hàng Trung ươ ng gi ả m t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t buộ c, l ượ ng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? 135tăng
  19. 136 giả m 137không thay đổ i TL: a) 138Khi Ngân hàng Trung ươ ng mua vào m ộ t l ượ ng tín phi ế u Kho b ạ c trên th ị tr ườ ng m ở , l ượ ng tiề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? 139tăng 140 giả m 141không thay đổ i TL: a) 142Khi Ngân hàng Trung ươ ng bán ra m ộượ t l ng tín phi ế u Kho b ạ c trên th ịườ tr ng m ởượề , l ng ti n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? 143tăng 144 giả m 145không thay đổ i TL: b) 146Khi Ngân hàng Trung ươả ng gi m lãi su ấ t tái chi ếấượề t kh u, l ng ti n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i như th ế nào? 147chắ c ch ắ n s ẽ tăng 148có thể s ẽ tăng 149 có thể s ẽ gi ả m 150không thay đổ i TL: b) 151Khi Ngân hàng Trung ươ ng tăng tỷệựữắộượề l d tr b t bu c, l ng ti n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đ ổ i như th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 152tăng 153 giả m 154không thay đổ i TL: b) 155Khi Ngân hàng Trung ươ ng gi ảỷệựữắộượ m t l d tr b t bu c, l ng ti ề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i như th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 156tăng 157 giả m 158không thay đổ i TL: a) 159Khi Ngân hàng Trung ươ ng mua vào m ộ t l ượ ng tín phi ế u Kho b ạ c trên th ị tr ườ ng m ở , l ượ ng tiề n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 160tăng 161 giả m 162không thay đổ i TL: a) 163Khi Ngân hàng Trung ươ ng bán ra m ộượ t l ng tín phi ế u Kho b ạ c trên th ịườởượề tr ng m , l ng ti n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 164tăng 165 giả m 166không thay đổ i
  20. TL: b) 167Khi Ngân hàng Trung ươạ ng h lãi su ấ t tái chi ếấượề t kh u, l ng ti n cung ứ ng (MS) s ẽ thay đổ i như th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 168chắ c ch ắ n s ẽ tăng 169có thể s ẽ tăng 170 có thể s ẽ gi ả m 171không thay đổ i TL: b) 134. Lý do gì khiế n cho s ự phá s ả n ngân hàng đượ c coi là nghiêm trọ ng đố i v ớ i n ề n kinh t ế ? 172 Mộ t ngân hàng phá s ả n s ẽ gây nên m ố i lo s ợ v ề s ự phá s ả n c ủ a các ngân hàng khác 173 Các cuộ c phá s ả n ngân hàng làm gi ả m l ượ ng ti ề n cung ứ ng trong n ề n kinh t ế 174 Mộ t s ố l ượ ng l ớ n dân chúng b ị thi ệ t h ạ i 175Tấ t c ả các ý trên đề u sai TL: a) 135. Giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i, cơ s ố ti ề n t ệ (MB) s ẽ gi ả m xu ố ng khi nào? 176 Các ngân hàng thươ ng m ạ i rút ti ề n t ừ ngân hàng trung ươ ng 177Ngân hàng trung ươ ng m ở r ộ ng cho vay chi ế t kh ấ u đố i v ớ i các ngân hàng thươ ng m ạ i. 178 Ngân hàng trung ươ ng mua tín phi ế u kho b ạ c trên th ị tr ườ ng m ở 179Không có câu nào đúng TL: c) 135. Khi ngân hàng trung ươ ng tăng tỷệựữắộố l d tr b t bu c, s nhân ti ềệẽ n t s thay đ ổưế i nh th nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 180tăng 181 giả m 182không thay đổ i TL: b) 136. Khi các ngân hàng thươ ng m ạ i tăng tỷệựữảả l d tr b o đ m kh ả năng thanh toán (d ựữượứố tr v t m c), s nhân tiề n t ệ s ẽ thay đ ổ i nh ư th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) 183tăng 184 giả m 185không thay đổ i TL: b) 137. Trong mộề t n n kinh t ếỷọềặ , khi t tr ng ti n m t trong t ổ ng các ph ươệ ng ti n thanh toán gi ảốố m xu ng, s nhân tiề n t ệ s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào? (giả đị nh các y ế u t ố khác không thay đ ổ i) tăng giả m • c) không thay đổ i • TL: a) • 138. Lãi suấ t tho ả thu ậ n được áp d ụ ng trong tín d ụ ng ngo ạ i t ệ và Đồ ng Vi ệ t Nam được áp d ụ ng ở nước ta kể t ừ : a) tháng 7/2001 và tháng 6/2002 b) tháng 7/2002 và tháng 7/2003 c) tháng 7/2001 và tháng 7/2002 d) tháng 7/2002 và tháng 7/2003 TL: a)
  21. 139. Cơ quan qu ả n lý ho ạ t độ ng ngân hàng thương m ạ i có hi ệ u qu ả và an toàn nh ấ t s ẽ ph ả i là: a) Ngân hàng Trung ương. b) Bộ Tài chính. c) Bộ Công an. d) Bộ t ư Pháp. e) Không phả i t ấ t c ả các c ơ quan nói trên. TL: a) 140. Phát hành tiề n thông qua kênh tín d ụ ng cho các ngân hàng trung gian là nghi ệ p v ụ phát hành: a) tạ m th ờ i. b) vĩnh viễ n. c) không xác đị nh được. TL: a) 141. Chính sách tiề n t ệ c ủ a Ngân hàng Nhà n ước Vi ệ t Nam bao g ồ m có các công c ụ ch ủ y ế u nh ư sau: 186chính sách dự tr ữ b ắ t bu ộ c, chính sách lãi su ấ t, chính sách t ỷ giá, các ho ạ t độ ng trên thị trườ ng m ở , chính sách h ạ n ch ế tín d ụ ng. 187chính sách dự tr ữ b ắ t bu ộ c, chính sách lãi su ấ t, chính sách chi ế t kh ấ u và tái chi ế t kh ấ u, các hoạ t độ ng trên thị trờng m ở , chính sách h ạ n ch ế tín d ụ ng. 188chính sách dự tr ữ b ắ t bu ộ c, chính sách lãi su ấ t, chính sách công nghi ệ p hoá, các ho ạ t độ ng trên thị trờng m ở , chính sách h ạ n ch ế tín d ụ ng. 189chính sách dự tr ữ b ắ t bu ộ c, chính sách lãi su ấ t, chính sách t ỷ giá, các ho ạ t độ ng trên thị tr ư- ờng m ở , chính sách tài chính doanh nghi ệ p. TL: b) • • Chươ ng 11: Tài chính Qu ố c t ế 142. Khi Việ t Nam b ị thiên tai (bão l ụ t làm m ấ t mùa), t ỷ giá gi ữ a đồ ng Vi ệ t Nam và Đô la Mỹ s ẽ thay đ ổ i nh thế nào? a) Tăng. b) Giả m. c) Không đổ i. d) Biế n độ ng tăng giá cho Đô la M ỹ . TL: d) do cầ u $ tăng, cung hạ n ch ế 143. Khi đồ ng Phrăng Pháp tăng giá, b ạ n thích u ố ng nhi ề u rượu vang California h ơ n hay nhi ề u r ượu vang Pháp hơ n (b ỏ qua y ế u t ố s ở thích)? a) Rượu vang Pháp. b) Rượu vang California. c) Không có căn cứ đ ể quy ế t đ ị nh. TL: b) Vì khi đó rượ u M ỹ s ẽ tr ở nên rẻ t ươ ng đố i 144. Thếớ gi i có th ểếớộề ti n t i m t n n kinh t ếợ h p nh ấớộợ t v i m t h p đồ ng ti ề n duy nh ấ t đ ược không? a) Có thể t ừ nay đế n năm 2010, vì các nớc c ộ ng đồ ng Châu Âu là mộ t ví d ụ . b) Sẽ r ấ t khó khăn, vì sự phát tri ể n và n ề n kinh t ế các n ước không đồ ng đ ề u. c) Chắ c ch ắ n thành hi ệ n th ự c vì m ụ c tiêu chung c ủ a các n ước là nh ư vậ y. d) Chắ c ch ắ n, vì toàn c ầ u hoá đã trở thành xu th ế t ấ t y ế u. TL: b) 145. Cán cân thanh toán quố c t ế c ủ a m ộ t n ước có th ự c s ự là cân đố i hay không? a) Có. b) Không. c) Cân đố i ch ỉ là ngẫ u nhiên t ạ m th ờ i. d) Cân đố i ch ỉ khi có s ự can thi ệ p c ủ a Chính ph ủ . TL: a) 146. Khi hiệ p ước song phương gi ữ a Vi ệ t Nam và M ỹ (BTA) được th ự c hi ệ n, t ỷ giá gi ữ a Đ ồ ng Vi ệ t
  22. Nam và Đô la Mỹ s ẽ bi ế n đ ộ ng nh ư thế nào? a) Tăng. b) Giả m. c) Không đổ i. d) Biế n độ ng tăng giá cho đ ồ ng Đô la M ỹ . e) Chưa có c ơ s ở kh ẳ ng đị nh. TL: d) về m ặ t dài h ạ n t ấ t c ả các y ế u t ố đề u làm VND giả m giá 147. Chính sách tỷ giá c ố đị nh có tác d ụ ng ch ủ y ế u: a) bả o tr ợ m ậ u d ị ch đố i v ớ i các c ơ s ở s ả n xu ấ t hàng hoá trong nước. b) đả m b ả o nhu c ầ u chi tiêu củ a ngân sách Nhà nước. c) đả m b ả o kh ả năng ổ n đ ị nh s ứ c mua c ủ a đ ồ ng n ộ i t ệ và các mụ c tiêu kinh t ế -xã h ộ i. d) hạ n ch ế ả nh hưởng c ủ a th ị trường tài chính qu ố c t ế . TL: d) 148. Thâm hụ t ngân sách c ủ a chính ph ủ có ả nh h ưởng đế n cán cân thanh toán qu ố c t ế không? a) Có. b) Không. c) Tuỳ theo từ ng trường h ợ p c ụ th ể . TL: c) Chươ ng 12: L ạ m phát và ổ n đị nh ti ề n t ệ 149. Trong mộ t n ề n kinh t ế , khi l ạ m phát đượ c d ự đoán s ẽ tăng lên thì điề u gì sẽ x ả y ra? 190Lãi suấ t danh nghĩa s ẽ tăng 191 Lãi suấ t danh nghĩa s ẽ gi ả m 192Lãi suấ t th ự c s ẽ tăng 193 Lãi suấ t th ự c s ẽ gi ả m TL: a) 150. Việ t Nam trong n ử a đầ u năm 1996 có tình trạ ng gi ả m phát, đứ ng trên giác độ chính sách ti ề n t ệ , điề u đó có nghĩa là gì? a) Cung tiề n t ệ l ớ n h ơ n c ầ u ti ề n t ệ . b) Lãi suấ t quá cao. c) Cung tiề n t ệ nh ỏ h ơ n c ầ u ti ề n t ệ do c ầ u ti ề n t ệ tăng quá nhanh. d) Cán cân thanh toán quố c t ế c ủ a Vi ệ t Nam b ị thâm h ụ t nghiêm tr ọ ng. e) Cung tiề n t ệ l ớ n h ơ n c ầ u ti ề n th ự c t ế . TL: d) 151. Khi tổ ng s ả n ph ẩ m ở dưới m ứ c ti ề m năng, mặ t b ằ ng giá c ả s ẽ ở m ứ c nào nế u đườ ng t ổ ng c ầ u vẫ n không thay đ ổ i sau m ộ t th ờ i gian? a) Mứ c cao. b) Mứ c th ấ p. c) Lúc đầ u ở m ứ c th ấ p sau đó s ẽ tăng lên. d) Lúc đầ u ở m ứ c cao sau đó tr ở v ề tr ạ ng thái cân b ằ ng. TL: c) 152. Lạ m phát phi mã là l ạ m phát ở m ứ c: 194Nề n kinh t ế cân b ằ ng trên m ứ c ti ề m năng 195 Tỷ l ệ l ạ m phát ở d ướ i m ứ c 3 (ba) ch ữ s ố . 196 Tỷệạ l l m phát ởứ m c 2 (hai) ch ữốưướứ s nh ng d i m c 3 (ba) ch ữố s . 197Nề n kinh t ế cân b ằ ng ở m ứ c d ướ i ti ề m năng. TL: c) 153. Theo như lý thuy ế t thì ở n ướ c ta đã có thờ i kỳ l ạ m phát đã ở m ứ c: 198 Phi mã. 199 Siêu lạ m phát.
  23. 200Chỉ ở m ứ c v ừ a ph ả i hay ở m ứ c có th ể ki ể m soát đượ c. d) Chư a bao gi ờ quá l ạ m phát phi mã. TL: b) 154. Lạ m phát s ẽ tác độ ng x ấ u đ ế n: 201 Thu nhậ p c ủ a các ngân hàng th ươ ng m ạ i và các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. 202 Thu nhậ p c ủ a m ọ i t ầ ng l ớ p dân c ư . 203 Thu nhậ p c ủ a các chuyên gia n ướ c ngoài. 204Thu nhậ p c ố đị nh c ủ a nh ữ ng ng ười làm công. TL: d). 155. Nguyên nhân dẫ n đếạ n l m phát ởềướ nhi u n c có th ểượổ đ c t ng h ợạ p l i bao g ồ m: 205Lạ m phát do c ầ u kéo, chi phí đẩ y, b ộ i chi Ngân sách Nhà nướ c và s ự tăng trưở ng ti ề n t ệ quá mứ c. 206Lạ m phát do chi phí đẩ y, c ầ u kéo, chi ế n tranh và thiên tai xả y ra liên t ụ c trong nhi ề u năm. 207Nhữ ng y ế u kém trong điề u hành củ a Ngân hàng Trung ươ ng. 208Lạ m phát do c ầ u kéo, chi phí đẩ y và nhữ ng b ấ t ổ n v ề chính tr ị nh ư b ị đả o chính. 209 Không phả i các ph ươ ng án trên. TL: a) 156. Đông kế t giá c ả là cầ n thi ế t để : 210Ngăn chặ n tâm lý l ạ m phát trong khi n ề n kinh t ế ch ư a b ị l ạ m phát. 211Ngăn chặ n di ễ n bi ế n c ủ a nh ữ ng h ậ u qu ả sau l ạ m phát. 212Ngăn chặ n tâm lý l ạ m phát trong khi n ề n kinh t ế m ớ i b ị l ạ m phát đ ượ c 5 năm. 213Ngăn chặ n tâm lý l ạ m phát trong khi n ề n kinh t ế b ắ t đ ầ u có d ấ u hi ệ u b ị l ạ m phát. 214Ngăn chặ n tâm lý l ạ m phát trong khi n ề n kinh t ế thoát kh ỏ i tình trạ ng tái bùng n ổ l ạ m phát. TL: d). Chươ ng 13: C ầ u Ti ề n t ệ 157. Theo J. M. Keynes, cầ u ti ề n t ệ ph ụ thu ộ c vào nh ữ ng nhân t ố : 215thu nhậ p, lãi su ấ t, s ự ưa chuộ ng hàng ngo ạ i nh ậ p và m ứ c độ an toàn xã hộ i. 216 thu nhậ p, m ứ c giá, lãi su ấ t và các y ế u t ố xã h ộ i c ủ a n ề n kinh t ế . 217thu nhậ p, năng suấ t lao đ ộ ng, t ố c đ ộ lưu thông ti ề n t ệ và lạ m phát. 218sự thay đổ i trong chính sách kinh t ế vĩ mô c ủ a chính ph ủ và thu nhậ p c ủ a công chúng. TL: b) 158. Nế u công chúng độ t nhiên gử i ti ề n vào các ngân hàng nhi ề u h ơ n tr ước, gi ả s ử các y ế u t ố khác không đổ i, phương trình trao đổ i (MV=PY) có bi ế n đ ộ ng không? a) Có. b) Không. c) Lúc ban đầ u thì có biế n độ ng sau đó s ẽ tr ở l ạ i cân b ằ ng ở m ứ c cũ. TL: c) 159. Nghiên cứ u m ố i quan h ệ gi ữ a c ầ u ti ề n t ệ s ẽ gi ả m và lãi su ấ t tăng để : 219Thông qua sự tác độ ng vào lãi suấ t để đi ề u ti ế t c ầ u ti ề n t ệ đ ể góp ph ầ n ch ố ng l ạ m phát. 220Thông qua sự tác độ ng vào lãi suấ t để thu hút v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài. 221Tác độ ng vào lãi suấ t để đi ề u ti ế t c ầ u ti ề n t ệ và ngượ c l ạ i. 222Tác độ ng vào cầ u ti ề n t ệ để tăng lãi suấ t nh ằ m đạ t đ ượ c các m ụ c tiêu như mong đợ i. TL: c) • 160. Để nghiên cứề u v quan h ệữầềệ gi a c u ti n t và lãi su ấ t, các nhà kinh t ếọềượầ h c v “L ng c u tài sả n” phân chia tài s ả n trong n ề n kinh t ế thành các d ạ ng: a) Tài sả n phi tài chính và tài s ả n tài chính.
  24. b) Tài sả n tài chính và b ấ t độ ng s ả n. c) Vàng, ngoạ i t ệ m ạ nh và các v ậ t c ổ quý hi ế m. d) Vàng, ngoạ i t ệ m ạ nh và đồ ng Vi ệ t Nam. e) Không phả i các d ạ ng trên. TL: a) 161. Theo các nhà kinh tế h ọ c v ề “L ượ ng c ầ u tài s ả n” thì lãi su ấ t đượ c đ ị nh nghĩa là: 223Chi phí cơ h ộ i c ủ a vi ệ c hoán đổ i tài sả n t ừ d ạ ng tài s ả n tài chính sang tài s ả n phi tài chính. 224 Chi phí cơ h ộ i c ủ a vi ệ c n ắ m gi ữ ti ề n. 225 Chi phí củ a vi ệ c s ử d ụ ng v ố n, các d ị ch v ụ tài chính và là giá c ả c ủ a tín d ụ ng. 226Tấ t c ả các ph ươ ng án trên đề u đúng. 227Tấ t c ả các ph ươ ng án trên đề u sai. TL: b). 162. Tài sả n tài chính khác v ớ i tài s ả n phi tài chính ở đặ c đi ể m: a) Hình thứ c t ồ n t ạ i và ngu ồ n g ố c hình thành. b) Khả năng sinh lờ i và mứ c độ “liquidity”. c) Sự ư a thích và tính ph ổ bi ế n trong công chúng. d) Khả năng chấ p nh ậ n c ủ a th ị tr ườ ng. e) Mứ c độ qu ả n lý c ủ a Nhà nướ c và các c ơ quan ch ứ c năng đố i v ớ i m ỗ i lo ạ i đó. TL: b) 163. Các ngân hàng thương m ạ i Vi ệ t Nam được phép đ ầ u t ư vào cổ phi ế u ở m ứ c: a) Tố i đa là 30% vố n ch ủ s ở h ữ u và 15% giá tr ị c ủ a công ty c ổ ph ầ n. b) Tố i đa là 30% vố n ch ủ s ở h ữ u và 30% giá tr ị c ủ a công ty c ổ ph ầ n. c) Tố i đa là 30% vố n ch ủ s ở h ữ u và 10% giá tr ị c ủ a công ty c ổ ph ầ n. d) Không hạ n ch ế . TL: c) Theo Nghị đị nh 48/1998/CP và CK và TTCK. • Phầ n II: Câu h ỏ i phân tích, lu ậ n gi ả i Câu 1: Phân tích các chứ c năng củ a ti ề n t ệ . Trong quá trình tổ ch ứ c và qu ả n lý n ề n kinh t ế ở Vi ệ t Nam, các chứ c năng đó đã đượ c nh ậ n th ứ c và vậ n d ụ ng nh ư th ế nào? Đáp án: 1- Khái quát về s ự ra đờ i c ủ a ti ề n t ệ 2- Phân tích các chứ c năng (theo quan điể m c ủ a Karl Marx) sau đây: 228Chứ c năng làm thướ c đo giá trị . 229Chứ c năng làm phươ ng ti ệ n l ư u thông. 230Chứ c năng làm phươ ng ti ệ n thanh toán. 231Chứ c năng làm phươ ng ti ệ n c ấ t tr ữ . 232Chứ c năng làm tiề n t ệ th ế gi ớ i. 3- Liên hệớựậứ v i s nh n th c và v ậụởề n d ng n n kinh t ếệ Vi t Nam. Chú ý: 233Câu hỏ i này có th ể đượ c trình bày theo quan điể m c ủ a các nhà kinh tế khác g ồ m có 3 ch ứ c năng: Phươệ ng ti n tính toán hay đ ơịườươệ n v đo l ng; ph ng ti n hay trung gian trao đ ổ i; phươệấữ ng ti n c t tr hay tích lu ỹủảềựấ c a c i. V th c ch t, cũng bao g ồ m các n ộ i dung nh ư các chứ c năng đ ượ c K. Marx trình bày như ng có s ự l ồ ng ghép m ộ t s ố ch ứ c năng vớ i nhau. 234Sự liên h ệ v ớ i th ự c ti ễ n ở Vi ệ t Nam có th ể trình bày theo t ừ ng ch ứ c năng hay trình bày ở phầ n cu ố i. Câu 2: Vai trò củềệ a ti n t trong n ề n kinh t ếịườựậứ th tr ng. S nh n th c và v ậụ n d ng vai trò c ủềệ a ti n t trong nề n kinh t ế Vi ệ t Nam hi ệ n nay?
  25. 1- Khái quát sự ra đờ i và các chứ c năng củ a ti ề n t ệ . 235Tiề n t ệ ra đờ i là mộ t t ấ t y ế u khách quan t ừ s ự phát tri ể n c ủ a s ả n xu ấ t và trao đổ i hàng hoá (nề n kinh t ế - xã h ộ i). 236Tiề n t ệ th ự c hi ệ n các ch ứ c năng giúp cho sả n xu ấ t - tiêu dùng hàng hoá phát triể n và vì v ậ y mà trở thành m ộ t trong các các công c ụ h ữ u hi ệ u để t ổ ch ứ c và quả n lý n ề n kinh t ế . 2- Vai trò củ a ti ề n t ệ trong qu ả n lý kinh t ế vĩ mô • Là công cụ để xây d ự ng các chính sách vĩ mô (CSTT, CSTK, CSTG, CSCNH, CSKTĐN, v.v ) • Là đố i t ượ ng và cũng là mụ c tiêu c ủ a các chính sách kinh t ế vĩ mô: ổ n đnhị ti ề n t ệ là cơ s ở c ủ a s ự ổn đị nh kinh t ế ; ổ n đ ị nh đ ồ ng ti ề n là sự ổ n đị nh c ủ a n ề n kinh t ế , n ề n kinh t ế ổ n đ ị nh thì phả i có s ự ổn đị nh ti ề n t ệ . 3- Vai trò củ a ti ề n t ệ trong qu ả n lý kinh t ế vi mô: • Hình thành vố n c ủ a các doanh nghi ệ p - điề u ki ệ n c ơ b ả n và thiế t y ế u để ti ế n hành bấ t kỳ quá trình và loạ i hình s ả n xu ấ t kinh doanh nào (Xu ấ t phát t ừ hàm s ả n xu ấ t P = F(K,L,T) cho th ấ y t ấ t c ả các yế u t ố K, L, T đề u có th ể đ ượ c chuy ể n giao ho ặ c tho ả mãn nế u nh ư DN có V ố n) • Là căn cứ xây d ự ng các ch ỉ tiêu đánh giá hiệ u qu ả kinh t ế nh ằ m so sánh ch ấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng s ả n xuấ t kinh doanh gi ữ a các doanh nghi ệ p khác nhau v ớ i nhau. • Là căn cứ xây d ự ng các ch ỉ tiêu đánh giá và lự a ch ọ n các ph ươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh: tìm ra phươ ng án t ố i ư u • Là cơ s ở để th ự c hi ệ n và củ ng c ố h ạ ch toán kinh t ế • Là cơ s ở để th ự c hi ệ n phân ph ố i và phân phố i l ạ i trong các doanh nghi ệ p nh ằ m phát tri ể n s ả n xu ấ t và đả m b ả o đ ờ i s ố ng xã hộ i. • Công cụ để phân tích kinh t ế và tài chính doanh nghiệ p, trên c ơ s ở đó, tiế n hành lự a ch ọ n đầ u t ư đúng đắ n. 4- Liên hệ v ớ i s ự nh ậ n th ứ c và v ậ n d ụ ng ở Vi ệ t Nam : 237Trướ c nh ữ ng năm cả i cách kinh t ế (1980) nh ậ n th ứ c v ề ti ề n t ệ không đ ầ y đ ủ và chính xác - coi nhẹ đồ ng ti ề n do v ậ y ti ề n t ệ không th ể phát huy vai trò tác dụ ng, trái l ạ i luôn b ị m ấ t giá và không ổ n đị nh→ gây khó khăn và cả n tr ở cho quá trình qu ả n lý và s ự phát tri ể n kinh t ế . 238Từ nh ữ ng năm 1980, do nhậ n th ứ c l ạ i v ề ti ề n t ệ , nhà nướ c đã thự c hi ệ n xoá b ỏ bao c ấ p, th ự c hiệ n c ơ ch ế m ộ t giá và tôn tr ọ ng đồ ng ti ề n v ớ i vai trò xứ ng đáng là công cụ để t ổ ch ứ c và phát triể n kinh t ế - do v ậ y mà vi ệửụềệệả c s d ng ti n t có hi u qu kinh t ế cao h ơ n, đáp ứ ng nhu c ầ u củ a qu ả n lý kinh t ế theo c ơ ch ế th ị tr ườ ng Câu 3: Lư u thông ti ề n t ệ ở Vi ệ t Nam và bi ệ n pháp kh ắ c ph ụ c. Đáp án: 239 Khái niệ m v ề l ư u thông ti ề n t ệ và vai trò c ủ a l ư u thông ti ề n t ệ 240Khái niệ m: L ư u thông ti ề n t ệ là s ự v ậ n độ ng c ủ a ti ề n t ệ trong n ề n kinh t ế , ph ụ c v ụ cho các quan hệ v ề th ươ ng m ạ i hàng hoá, phân phố i thu nh ậ p, hình thành các ngu ồ n v ố n và th ự c hi ệ n phúc lợ i công c ộ ng. 241Vai trò củ a l ư u thông ti ề n t ệ : Đố i v ớ i s ự ổ n đ ị nh và tăng trưở ng n ề n kinh t ế 242 Lư u thông ti ề n t ệ và chu chuy ể n hàng hoá 243 Lư u thông ti ề n t ệ và quá trình phân ph ố i và phân ph ố i l ạ i 244 Lư u thông ti ề n t ệ và quá trình hình thành các ngu ồ n v ố n 245 Thành phầ n c ủ a l ư u thông ti ề n t ệ g ồ m hình th ứ c: 246Lư u thông ti ề n m ặ t: Ti ề n và hàng hoá v ậ n độ ng đ ồ ng th ờ i, hay ti ề n th ự c hi ệ n ch ứ c năng là phươ ng ti ệ n l ư u thông. 247Lư u thông không dùng ti ề n m ặ t: Ti ề n và hàng hoá v ậ n độ ng không đ ồ ng th ờ i, hay ti ề n th ự c hi ệ n
  26. chứ c năng là phươ ng ti ệ n thanh toán. 248 So sánh hai hình thứ c l ư u thông ti ề n t ệ . 3 - Thự c tr ạ ng c ủ a l ư u thông ti ề n t ệ ở Vi ệ t Nam • Tỷ tr ọ ng thanh toán không dùng ti ề n m ặ t th ấ p và thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t còn cao, t ố c độ l ư u thông chậ m lý do: 249Hệ th ố ng ngân hàng- đặ c bi ệ t là hệ th ố ng thanh toán ch ư a phát tri ể n. Công ngh ệ ngân hàng cổ điể n. 250Ngân hàng mấ t lòng tin ở công chúng trong th ờ i gian dài: Lãi su ấ t âm → công chúng gử i tiề n- m ấ t v ố n- thanh toán ch ậ m, ứ đọ ng v ố n, gây lãng phí, nhầ m l ẫ n và tiêu c ự c trong thanh toán 251 Công chúng chư a có thói quen trong giao d ị ch v ớ i ngân hàng (m ở tài kho ả n cá nhân và thanh toán qua ngân hàng) 252 Phươ ng th ứ c thanh toán nghèo nàn, th ủ t ụ c l ạ i ph ứ c t ạ p. • Đồềấổịạ ng ti n m t n đnh: l m phát, k ểảạ c l m phát qua tín d ụổế ng ph bi n do ho ạộảư t đ ng qu n lý l u thông tiề n t ệ còn nhiề u h ạ n ch ế và ch ư a hi ệ u qu ả ; Thi ể u phát 1999-2002; l ạ m phát 2004. • Tình trạ ng Đô-la hoá rấ t ph ổ bi ế n: L ượ ng Đô-la trôi n ổ i trên thị tr ườ ng l ớ n, thanh toán tr ự c ti ế p b ằ ng Đô-la chiế m 30% t ổ ng giá tr ị thanh toán; ti ềửếệằ n g i ti t ki m b ng Đô-la chi ếỷọớ m t tr ng l n. Nguyên nhân là do công chúng, các ngân hàng và cả nhà n ướ c đề u có thái đ ộ ch ư a đúng, th ậ m chí “sùng bái” đồ ng Đô-la, ch ư a tin t ưở ng vào Đồ ng Vi ệ t Nam. 4- Các giả i pháp kh ắ c ph ụ c: • Hiệ n đạ i hoá h ệ th ố ng ngân hàng- đặ c bi ệ t là hệ th ố ng thanh toán. • Củ ng c ố lòng tin ở công chúng và giáo d ụ c nâng cao nh ậ n th ứ c c ủ a công chúng v ề ho ạ t độ ng thanh toán khi dùng tiề n m ặ t. • Phổ bi ế n m ở tài kho ả n cá nhân và thanh toán qua các tài kho ả n đó, tăng cườ ng d ị ch v ụ ngân hàng tiệ n ích. • Củố ng c và hoàn thi ệệ n vi c xây d ựựệ ng th c hi n chính sách ti ềệố n t qu c gia nh ằữữổ m gi v ng và n đị nh giá tr ị - s ứ c mua - c ủ a đ ồ ng ti ề n. • Không khuyế n khích th ậ m chí ch ấứệ m d t vi c các NHTM Nhà n ướậềửằ c nh n ti n g i b ng ngo ạệ i t . • Ban hành và áp dụ ng nghiêm túc, th ố ng nh ấ t các hình th ứ c k ỷ lu ậ t trong thanh toán. • Câu 4: Qui luậủư t c a l u thông ti ềệủ n t c a K. Marx và s ựậụ v n d ng qui lu ậư t l u thông ti ềệ n t trong điề u ki ệ n n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng. Đáp án: 253 Vai trò củ a l ư u thông ti ề n t ệ và yêu c ầ u ph ả i qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ : 254Khái niệ m v ề l ư u thông ti ề n t ệ : L ư u thông ti ề n t ệ là s ự v ậ n độ ng c ủ a ti ề n t ệ trong n ề n kinh t ế , phụ c v ụ cho các quan h ệ v ề th ươ ng m ạ i hàng hoá, phân phố i thu nh ậ p, hình thành các ngu ồ n vố n và th ự c hi ệ n phúc l ợ i công c ộ ng. • Vai trò củ a l ư u thông thông ti ề n t ệ đố i v ớ i s ự phát tri ể n và ổ n đị nh c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng: 255 Lư u thông ti ề n t ệ và chu chuy ể n hàng hoá 256 Lư u thông ti ề n t ệ và quá trình phân ph ố i và phân ph ố i l ạ i 257 Lư u thông ti ề n t ệ và quá trình hình thành các ngu ồ n v ố n • Yêu cầ u ph ả i qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ : 258 Xuấ t phát t ừ vai trò c ủ a l ư u thông ti ề n t ệ . 259Xuấ t phát t ừ các tr ạ ng thái không ổ n đnhị c ủ a l ư u thông ti ề n t ệ và ả nh h ưở ng t ớ i s ự phát triể n c ủ a n ề n kinh t ế . 260 Từ vi ệ c nghiên c ứ u qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ , K. Marx phát hi ệ n ra quy lu ậ t l ư u thông tiề n t ệ . 261 Qui luậ t l ư u thông ti ề n t ệ c ủ a K. Marx: 262Yêu cầ u : M = ∑PQ/V 263Nộ i dung quy lu ậốượềầế t: kh i l ng ti n c n thi t (M) cho l ư u thông trong m ộờ t th i gian nh ấ t đị nh ph ụ thu ộ c vào tổ ng giá c ả c ủ a hàng hoá đượ c s ả n xu ấ t và đư a vào lư u thông (ΣPQ) và
  27. tố c độ l ư u thông ti ề n t ệ trong th ờ i gian đó. 264ý nghĩa: Đặ t n ề n t ả ng cho c ơ s ở khoa h ọ c và phươ ng pháp lu ậ n c ủ a vi ệ c qu ả n lý l ư u thông tiề n t ệ . • Nhậ n xét: Nh ữ ng đóng góp và hạ n ch ế c ủ a quy lu ậ t LTTT c ủ a K. Maxr. 265Giả i quy ế t c ơ s ở ph ươ ng pháp lu ậ n và lý lu ậ n để qu ả n lý và điề u hoà lư u thông ti ề n tệ , tuy nhiên: 266Nhữảế ng gi thi t không th ựễưộề c ti n: ch a có m t n n kinh t ế nào có th ểả tho mãn các điề u kiệ n gi ả thi ế t c ủ a K. Marx. 267 Không có tính hiệ n th ự c 3 - Sự v ậ n d ụ ng qui lu ậ t l ư u thông ti ề n t ệ c ủ a K. Marx trong điề u ki ệ n n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng: Trong điề u ki ệ n n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng, các m ố i liên hệ ch ủ y ế u đề do th ị tr ườ ng (cung và cầ u) quy ế t đị nh, k ể cả m ố i quan h ệ hàng hoá-tiề n t ệ . Vì v ậ y l ư u thông ti ề n t ệ cũng ph ả i đượ c qu ả n lý d ự a trên cơ s ở xác đị nh m ứ c cung và cầ u ti ề n t ệ nh ằ m đả m b ả o cân b ằ ng cung và cầ u ti ề n t ệ . • Mứ c cung ti ề n t ệ và s ự xác đị nh m ứ c cung ti ề n t ệ : 268Khái niệề m v cung ti ềệổ n t : T ng giá tr ịủ c a các PTTT trong n ề n kinh t ếềựấ – V th c ch t là nhữ ng tài s ả n có kh ả năng chuyể n hoán (liquidity) ở m ứ c đ ộ nh ấ t đ ị nh. 269Thành phầ n m ứ c cung ti ề n: Đượ c phân đ ị nh theo kh ả năng chuy ể n hoán, bao g ồ m M1 g ồ m tiề n m ặ t và nhữ ng tài s ả n đượ c coi nh ư ti ề n m ặ t; M2 g ồ m M1 và nhữ ng tài s ả n có kh ả năng chuyể n hoán th ấ p h ơ n nh ư ti ề n ti ế t ki ệ m, ti ề n g ử i trên các tài khoả n kinh doanh trên th ị trườ ng ti ề n t ệ ; M3 g ồ m M2 và m ộ t s ố tài s ả n khác có kh ả năng chuyể n hoán th ấ p h ơ n ví dụ nh ư ti ề n g ử i c ủ a các công ty kinh doanh ch ứ ng khoán chuyên nghiệ p, gi ấ y ch ứ ng nh ậ n sở h ữ u b ấ t độ ng s ả n, trái phi ế u Chính ph ủ . Và cứ nh ư v ậ y tuỳ theo s ự phát tri ể n c ủ a h ệ thố ng tài chính c ủừướ a t ng n c mà thành ph ầủứ n c a m c cung ti ềệể n t có th kéo dài thêm. 270Các nhân tốảưởớứ nh h ng t i m c cung ti ềệ n t : Thu nh ậ p, Lãi su ấ t, Giá c ả và các bi ếố n s khác phả n ánh s ự bi ế n độ ng c ủ a n ề n kinh t ế xã hộ i. • Mứ c c ầ u ti ề n t ệ và s ự xác đị nh m ứ c c ầ u: 271Khái niệ m c ầ u ti ề n t ệ : Là nhu c ầ u c ủ a công chúng hay n ề n kinh t ế đố i v ớ i vi ệ c năm gi ữ tiề n, hay là nhữ ng tài s ả n có tính thanh kho ả n. 272Thành phầ n c ủ a c ầ u ti ề n t ệ : Có nhi ề u quan điể m khác nhau v ề thành phầ n cũng nh ư các nhân tố ả nh h ưở ng đế n l ượ ng c ầ u ti ề n t ệ . 273Các nhân tốảưởớứầềệ nh h ng t i m c c u ti n t : Thu nh ậ p, Lãi su ấ t, Giá c ảầấ , T n su t thanh toán, Lợ i t ứ c kỳ v ọ ng c ủ a vi ệ c đầ u t ư vào các tài sả n khác có liên quan đế n ti ề n. • Điề u ti ế t cung và cầ u ti ề n t ệ : 274Việ c điề u ti ế t cung và cầ u ti ề n t ệ trong điề u ki ệ n n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng ph ả i d ự a vào các tín hiệ u th ị tr ườ ng (m ứ c chung giá c ả , t ỷ giá h ố i đoái và tình hình tăng trưở ng kinh t ế ) sao cho MS ≡ Md , và đây chính là sự nh ậ n th ứ c và v ậ n d ụ ng qui lu ậ t l ư u thông ti ề n t ệ c ủ a K. Marx. 4 - Thự c tr ạ ng qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ ở Vi ệ t Nam : • Trướ c 1980 theo qui lu ậ t c ủ a K. Maxr: L ạ m phát và không ki ể m soát đượ c tình hình lạ m phát dẫ n đế n kh ủ ng ho ả ng trong l ư u thông ti ề n t ệ vào nhữ ng năm 1980 – 1988 • Sau 1988, quả n lý l ư u thông ti ề n t ệ là m ộ t ch ứ c năng riêng biệ t c ủ a ngân hàng Trung ươ ng và chúng ta quả n lý theo các n ộ i dung: 275 Xây dự ng c ơ s ở phát hành ti ề n vào l ư u thông: 276 Cơ s ở phát hành ti ề n: D ự tr ữ tài s ả n qu ố c gia 277 Phát hành phả i tuân th ủ qui lu ậ t và các quan h ệ khác trong n ề n kinh t ế • Kế t qu ả b ướ c đầ u c ủ a vi ệ c th ự c hi ệ n qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ 278Sự ổ n đị nh giá tr ị c ủ a đ ồ ng ti ề n: L ạ m phát th ấ p và có thể ki ể m soát đượ c (trung bình 5,6- 7%/năm)
  28. 279ổn đị nh c ủ a n ề n kinh t ế 280Tăng trưở ng c ủ a n ề n kinh t ế • Hạ n ch ế và yêu c ầ u ti ế p t ụ c đổ i m ớ i: 281Việ c phát hành v ẫ n do chính ph ủ quy ế t đị nh. 282Vẫ n còn phát hành để tái c ấ p v ố n cho các doanh nghi ệ p qu ố c doanh. 283 Hoàn thiệ n c ơ ch ế phát hành. 284 Xây dự ng quy ch ế phát hành và qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ . 285Hoàn thiệ n và đẩ y m ạ nh c ơ ch ế qu ả n lý và điề u hành LTTT theo chính sách tiề n t ệ quố c gia. Câu 5: Thành phầ n m ứ c cung ti ề n t ệ và các nhân t ố ả nh h ưở ng đế n m ứ c cung ti ề n t ệ trong n ề n kinh t ế thị tr ườ ng. ý nghĩa c ủ a v ấ n đ ề nghiên cứ u. Đáp án: 1- Mứ c cung ti ề n t ệ 286Khái niệ m: T ổ ng giá tr ị c ủ a các ph ươ ng ti ệ n thanh toán đượ c ch ấ p nh ậ n (có m ứ c đ ộ thanh khoả n nh ấ t đ ị nh) trong n ề n kinh t ế 287Thành phầ n: Tuỳ theo trình độ phát tri ể n, các qu ố c gia có th ể xác đ ị nh t ổ ng m ứ c cung ti ề n t ệ theo khả năng thanh kho ả n gi ả m d ầ n c ủ a các ph ươ ng ti ệ n thanh toán nh ư sau: 288M1 gồ m: Ti ề n m ặ t trong l ư u thông (C) và ti ề n g ử i không kỳ h ạ n (D). 289M2= M1 + CDs + 290M3 = M2 + 291M4 = M3 + 2- Các nhân tố ả nh h ưở ng t ớ i m ứ c cung ti ề n t ệ : 292 Thu nhậ p- quan h ệ thu ậ n 293 Mứ c giá 294 Lãi suấ t - quan h ệ thu ậ n 295 Các yế u t ố xã h ộ i c ủ a n ề n kinh t ế . → Hàm cung tiề n: MS = δ (γ + , P, i+, Z) Trong đó: -Y là thu nhậ p -P là mứ c giá trong n ề n kinh t ế -i là lãi suấ t trong n ề n kinh t ế -Z là các yế u t ố xã h ộ i c ủ a n ề n kinh t ế 3- ý nghĩa củ a v ấ n đề nghiên cứ u: 296Xác đnhịứ m c cung ti ềệởệ n t Vi t Nam: S ự khác bi ệớ t v i các n ướ c khác v ềỷọềặ t tr ng ti n m t, song song là ngoạ i t ệ m ạ nh đặ c bi ệ t là USD, và Vàng cũng tham gia vào mứ c cung ti ề n t ệ . Trong khi đó, tỷ l ệ M2/GDP (Financial Deepening) luôn ở m ứ c th ấ p so v ớ i các qu ố c gia khác. 297Khác vớ i điềệề u ki n n n kinh t ếếạ k ho ch hoá t ậ p trung, n ề n kinh t ếịườ th tr ng đòi hỏ i vi ệ c xác đị nh m ứ c cung và điềế u ti t cung c ầềệ u ti n t theo “các tín hi ệủịườ u” c a th tr ng. Căn c ứ vào nhữễếủề ng di n bi n c a n n kinh t ếộ , xã h i và thông qua các nhân t ốảưở nh h ng để ki ể m soát và có nhữ ng gi ả i pháp tác độ ng đi ề u ti ế t l ượ ng ti ề n cung ứ ng. Câu 6: Thành phầ n m ứ c c ầ u ti ề n t ệ và các nhân t ố ả nh h ưở ng đế n m ứ c c ầ u ti ề n t ệ trong n ề n kinh t ế th ị trườ ng. ý nghĩa c ủ a v ấ n đ ề nghiên cứ u. 1- Quan niệềầềệ m v c u ti n t : Là t ổ ng nhu c ầắữềủộề u n m gi ti n c a m t n n kinh t ế . 2- Thành phầ n và nh ữ ng nhân t ốảưở nh h ng: Khác v ớ i cung ti ềệ n t , các b ộậầề ph n c u ti n cũng nh ư các nhân tố ả nh h ưở ng t ớ i các b ộ ph ậ n đó là không giố ng nhau, tuy theo quan điể m c ủ a các tr ườ ng phái khác nhau: 298Quan điể m c ủ a các nhà kinh tế h ọ c C ổ điể n: MV=PY; hay M=P/V (Y). N ế u nh ư V (t ố c đ ộ lư u thông ti ề n t ệ ) ít thay đ ổ i trong ng ắ n h ạ n và P đượ c t ự đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh b ở i th ị tr ườ ng thì M (cầ u ti ề n t ệ ) là m ộ t hàm c ủ a thu nh ậ p M=k*f(Y) cho nên ph ụ thu ộ c vào thu nh ậ p. 299Quan điể m c ủ a các nhà kinh tế h ọ c Tân c ổ điể n: V ề c ơ b ả n th ố ng nh ấ t v ớ i các nhà kinh tế
  29. họ c C ổ điể n. M=P/V (Y), song l ạ i ch ỉ ra đ ượ c r ằ ng c ả P và V là nhữ ng nhân t ố thay đổ i, thậ m chí ngay c ả trong ng ắ n h ạ n, do v ậ y mà M phụ thu ộ c c ả P, V. Ngoài ra, các nhà kinh t ế Tân cổ điể n còn cho rằ ng d ườ ng nh ư lãi su ấ t cũng có tác độ ng đ ế n M. 300Quan điể m c ủ a J. M. Keynes: Đây là quan điể m có th ể coi nh ư s ự hoàn chỉ nh h ọ c thuy ế t v ề cầ u ti ề n t ệ . Thành ph ầ n c ủ a c ầ u ti ề n t ệ g ồ m: 301Cầ u giao d ị ch, ph ụ thu ộ c vào thu nh ậ p, giá c ả , t ầ n su ấ t thanh toán 302 Cầ u d ự phòng, ph ụ thu ộ c vào thu nh ậ p và các y ế u t ố xã h ộ i khác. 303Cầ u đầ u c ơ hay đ ầ u t ư , ph ụ thu ộ c vào thu nhậ p, lãi su ấ t, và các y ế u t ố khác. • Vì vậ y mà hàm c ầ u ti ề n t ệ theo quan điể m c ủ a J. M. Keynes: Md = δ(Y+ , P, f , i-, Z ) Trong đó: - Y là thu nhậ p - P là mứ c giá. - f tầ n su ấ t đượ c nh ậ n các kho ả n thu nh ậ p - i là lãi suấ t c ủ a n ề n kinh t ế - Z là các yế u t ố khác c ủ a n ề n kinh t ế xã h ộ i 304Quan điể m c ủ a M. Fiedman: Có th ể coi đây là sự phát tri ể n quan điể m c ủ a J.M. Keynes và gồ m hai ph ầ n chính: 305Giố ng quan điể m c ủ a Keynes: v ề thành phầ n và các nhân t ố ả nh h ưở ng đế n c ầ u tiề n t ệ 306Khác quan điể m c ủ a Keynes: c ầ u ti ề n t ệ còn phụ thu ộ c vào l ợ i t ứ c kỳ v ọ ng c ủ a các tài sả n liên quan đế n ti ề n (c ổ phi ế u, trái phi ế u, b ấ t đ ộ ng s ả n) và tỷ l ệ l ạ m phát. Và do vậ y hàm c ầ u ti ề n t ệ c ủ a M. Friedman là: Md = δ(Y+ , P, f , i-, ia, ib, is, Z ) Trong đó: ia, ib, is lầ n l ượ t là lợ i t ứ c kỳ v ọ ng khi đầ u t ư vào bấ t độ ng s ả n, trái phiế u và cổ phi ế u. 3- ý nghĩa củ a v ấ n đề nghiên cứ u: Điề u ti ế t quan h ệ cung c ầ u ti ề n t ệ 307 Dự a vào tín hi ệ u giá c ả trên th ị tr ườ ng S d → → 308M > M giá cả > giá tr ị các chỉ s ố CPI , IPI và EX đề u tăng S d → → 309M Md: cầ n tung ngo ạ i t ệ ra bán  Ex↓ →Ms < Md : cầ n mua ngo ạ i t ệ v ề 312Dự a vào s ự bi ế n độ ng khác c ủ a n ề n kinh t ế xã hộ i:  Bộ i chi ngân sách  Tâm lý thói quen củ a công chúng  Hoạ t độ ng c ủ a th ị tr ườ ng tài chính (D.J, Nikei ) 4- ở Vi ệ t Nam: 313Xác đị nh kh ố i l ượ ng ti ề n cung ứ ng: 314Xác đị nh c ầ u ti ề n t ệ : Theo yêu cầ u c ủ a đầ u t ư phát tri ể n kinh t ế và hoạ t độ ng c ủ a h ệ th ố ng ngân hàng. 315Điề u ti ế t: Qua ch ỉ s ố giá c ả , t ỷ giá và cán cân thanh toán quố c t ế . Câu 7: Nguyên nhân và hậ u qu ả c ủ a l ạ m phát. Đáp án: 1- Nhữ ng v ấ n đề chung v ề l ạ m phát: 316Các quan điể m khác nhau v ề l ạ m phát 317 Phân loạ i l ạ m phát. 2- Nguyên nhân củ a l ạ m phát nói chung: L ạ m phát x ả y ra ở các n ướ c khác nhau có th ể có nh ữ ng nguyên nhân khác nhau, song nhìn chung có bố n nhóm sau:
  30. 318 Cầ u kéo 319Chi phí đẩ y 320 Bộ i chi ngân sách 321Tăng trưở ng ti ề n t ệ quá m ứ c 3- Nguyên nhân lạ m phát ở Vi ệ t Nam: ở Vi ệ t Nam, l ạ m phát x ả y ra trong các giai đoạ n khác nhau cũng có nhữ ng nguyên nhân khác nhau. Các nguyên nhân này về c ơ b ả n cũng đượ c gi ả i thích t ừ các nguyên nhân cơ b ả n trên, song cũng c ầ n ph ả i nói thêm nh ữ ng nguyên nhân tr ự c ti ế p c ủ a m ỗ i th ờ i kỳ: 322Giai đoạ n 1985-1990 và 1991-1992:  Cả i cách b ấ t h ợ p lý và không tri ệ t để , b ở i vì yế u kém trong qu ả n lý kinh t ế .  Bộ i chi ngân sách kéo dài và ngày càng tr ầ m tr ọ ng.  Lạ m phát qua tín d ụ ng.  Phát hành bù đắ p chi tiêu  Đầ u t ư và sử d ụ ng v ố n kém hi ệ u qu ả . 323Giai đoạ n 2004: 324Kế t qu ả c ủ a chính sách kích c ầ u cu ố i nh ữ ng năm 1998-2001 325Phát hành đáp ứ ng nhu c ầ u chi tiêu, đặ c bi ệ t SEAGMAES-22 326Sứ c ép đầ u t ư và phát triể n theo nhu c ầ u h ộ i nh ậ p 327Khả năng kiể m soát vĩ mô 328 ảưởnh h ng khách quan: b ệị nh d ch, kh ủảịườốế ng ho ng, th tr ng qu c t . 4- Các giả i pháp ch ố ng l ạ m phát ( ổ n đị nh ti ề n t ệ ). 329 Đông kế t giá c ả . 330 Vậ n hành Chính sách Tài khoá: Th ắ t ch ặ t Ngân sách Nhà n ướ c. 331 Vậ n hành chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia: Th ắ t ch ặ t ti ề n t ệ . 332 Hạ n ch ế tín d ụ ng: Theo quy mô doanh nghi ệ p và h ạ n m ứ c tín d ụ ng. 333Tuân thủ các nguyên t ắ c phát hành, qu ả n lý l ư u thông ti ề n t ệ c ủ a ngân hàng Trung ươ ng và thự c hi ệ n qu ả n lý vĩ mô đố i v ớ i các ngân hàng thươ ng m ạ i. 334Thự c hi ệ n các ch ươ ng trình điề u ch ỉ nh c ơ c ấ u. 5- ở Vi ệ t nam: Ngoài các gi ả i pháp trên, Nhà n ướ c còn th ự c hi ệ n các gi ả i pháp căn cứ vào nhữ ng đặ c điể m đ ặ c thù: 335Tiế p t ụ c c ả i cách hành chính và s ắ p x ế p l ạ i DNNN, gi ả m áp l ự c tăng lươ ng. 336Chấ n ch ỉ nh ho ạ t độủộố ng c a m t s lĩnh v ựộềậẩắ c đ c quy n: nh p kh u s t thép, xăng d ầ u 337 Chố ng tham nhũng và th ự c hi ệ n Lu ậ t Ngân sách. Câu 8: Vai trò tín dụ ng đố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế ở Vi ệ t Nam. Đáp án: Khái quát chung về tín d ụ ng - khái ni ệ m, đặ c đi ể m c ủ a tín d ụ ng. Các chứ c năng củ a tín d ụ ng : 338Huy độ ng và cho vay vố n 339Kiể m soát và giám đố c b ằ ng đ ồ ng ti ề n 3- Vai trò củ a tín d ụ ng: 340Giúp cho quá trình sả n xu ấ t kinh doanh c ủ a các doanh nghi ệ p đượ c liên tụ c và ổ n đị nh, góp ph ầ n vào sự ổ n đị nh c ủ a n ề n kinh t ế . 341Huy độ ng các ngu ồ n l ự c, hình thành và biế n ngu ồ n v ố n thành đầ u t ư , tăng tr ưở ng kinh t ế , t ạ o ra nhữ ng b ướ c nh ả y v ọ t v ề công ngh ệ . 342Nâng cao mứ c s ố ng các t ầ ng l ớ p dân c ư và c ả c ộ ng đồ ng. 343Là công cụ điềế u ti t vĩ mô: đi ềếịộ u ti t nh p đ tăng tr ưởơấạề ng, c c u l i n n kinh t ế 4- Sơ l ượ c l ị ch s ử phát tri ể n c ủ a tín d ụ ng ở Vi ệ t Nam. 344Các quan hệ tín d ụ ng có t ừ lâu và không ng ừ ng đượ c phát tri ể n ở nhi ề u hình thứ c và qui mô khác nhau. 345 Hệ th ố ng ngân hàng 346 Hệ th ố ng qu ỹ ti ế t ki ệ m
  31. 347Tín dụ ng h ợ p tác xã: H ợ p tác xã tín d ụ ng đô thị và hợ p tác xã tín d ụ ng nông thôn 348 Tín dụ ng Nhà n ướ c: Công trái Qu ố c gia, Tín phi ế u kho b ạ c 349Tín dụ ng Qu ố c t ế : V ớ i các n ướ c XHCN tr ướ c đây; Vớ i các n ướ c khác; Và vớ i các t ổ ch ứ c Quố c t ế : IMT, WB, ADB 350Thuê tài chính (Lease/Leasing): Thuê mua TSCĐ, TLTD có giá trị l ớ n 351 Tín dụ ng tiêu dùng: Tr ả góp 352Các hiệ u c ầ m đồ . Tuy vậ y: Còn nhi ề u h ạ n ch ế , tiêu c ự c, th ấ t thoát v ố n, n ợ khê đọ ng → cầ n ph ả i đượ c c ủ ng c ố và phát triể n. Câu 9 : Trong các loạ i hình quan h ệ tín d ụ ng đã họ c, nh ữ ng lo ạ i hình nào là phù h ợ p v ớ i s ự phát tri ể n kinh tế ở Vi ệ t Nam ? Các bi ệ n pháp để c ủ ng c ố và hoàn thiệ n. Đáp án: 1- Khái niệ m tín d ụ ng 2- Sơ l ượ c l ị ch s ử phát tri ể n và vai trò c ủ a tín d ụ ng 3- Các loạ i hình quan h ệ tín d ụ ng trong n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng: Do có nh ữ ng vai trò quan tr ọ ng đố i v ớ i s ự phát triể n c ủ a n ề n kinh t ế , do v ậ y tín d ụ ng cũng đ ượ c chú tr ọ ng và phát triể n. Căn cứ vào chủ th ể và đố i tượ ng c ủ a quan h ệ tín d ụ ng, chúng ta có th ể phân chia tín d ụ ng thành các loạ i hình nh ư sau: 353Tín dụ ng th ươ ng m ạ i: Quan h ệ mua bán chị u hàng hoá giữ a nh ữ ng nhà SX và KD vớ i nhau. 354 Tín dụ ng Nhà n ướ c: Nhà n ướ c vay ti ề n c ủ a công chúng. 355Tín dụ ng ngân hàng: Quan h ệụềệữ tín d ng ti n t gi a các ngân hàng v ớủểủề i các ch th khác c a n n kinh tế , trong đó ngân hàng vừ a là ng ườ i đi vay và cho vay. 356Tín dụ ng thuê mua: Quan h ệ gi ữ a các công ty cho thuê tài chính v ớ i các doanh nghi ệ p d ướ i hình thứ c cho thuê TSCĐ. 357 Tín dụ ng tiêu dùng: Các công ty tài chính bán ch ị u hàng hoá tiêu dùng theo ph ươ ng th ứ c tr ả góp. 358 Tín dụ ng qu ốế c t : quan h ệữ gi a các ch ủểủ th c a các n ề n kinh t ếủ c a các n ướớ c v i nhau. 4- Các loạ i hình phù h ợ p v ớ i Vi ệ t Nam: Xu ấ t phát t ừ nhu c ầ u phát tri ể n và đặ c đi ể m kinh t ế , xã hộ i nướ c ta, các lo ạ i hình tín d ụ ng sau đây cầ n đ ượ c nghiên cứ u c ủ ng c ố và phát tri ể n: 359 Tín dụ ng ngân hàng. 360 Tín dụ ng Nhà n ướ c. 361 Thuê mua, hay còn gọ i là thuê tài chính. 362 Tín dụ ng Qu ố c t ế . Chú ý: Vấ n đềủ c a tín d ụ ng Th ươ ng m ạ i khi chuy ể n sang c ơếịườ ch th tr ng. 5- Giả i pháp để c ủ ng c ố và phát triể n các lo ạ i hình tín d ụ ng ở n ướ c ta. Câu 10: Lãi suấ t và vai trò c ủ a lãi su ấ t đố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế . Đáp án: 1- Khái niệ m v ề lãi su ấ t - phân bi ệ t lãi su ấ t và các ph ạ m trù kinh t ế khác 2- Các loạ i lãi su ấ t - phép đo lườ ng: • Lãi đơ n • Lãi suấ t tích h ọ p • Lãi suấ t hoàn v ố n và t ỷ l ệ n ộ i hoàn v ề b ả n ch ấ t chính là lãi su ấ t tích h ọ p. 3- Các phân biệ t v ề lãi su ấ t: Lãi suấ t danh nghĩa và lãi su ấ t th ự c Lãi suấ t và l ợ i nhu ậ n hay l ợ i t ứ c Lãi suấ t c ơ b ả n c ủ a ngân hàng Lãi suấ t th ị tr ườ ng. 4- Vai trò củ a lãi su ấ t: 363Điề u ki ệ n t ồ n t ạ i và phát triể n ngân hàng, các ho ạ t độ ng ti ề n t ệ - tín d ụ ng. 364Đòn bẩ y kinh t ế c ủ ng c ố và tăng cườ ng h ạ ch toán kinh t ế và hiệ u qu ả c ủ a s ả n xu ấ t kinh doanh. 365Công cụ điềế u ti t vĩ mô- chính sách ti ềệố n t qu c gia, đi ềỉơấềế u ch nh c c u, đi u ti t tăng tr ưở ng thông qua điề u ti ế t t ổ ng đ ầ u t ư
  32. 366Thu hút ngoạ i t ệ và đầ u t ư n ướ c ngoài. 367 Phát triể n th ị tr ườ ng tài chính và th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán. Câu 11: Thự c tr ạ ng c ủ a vi ệ c qu ả n lý và điề u hành lãi suấ t ở Vi ệ t Nam và bi ệ n pháp kh ắ c ph ụ c. 1- Lãi suấ t và vai trò c ủ a lãi su ấ t 2 - Yêu cầ u đố i v ớ i m ộ t chính sách lãi suấ t 3 - Chính sách lãi suấ t 4- Các yêu cầ u đố i v ớ i chính sách lãi suấ t 5- Thự c tr ạ ng c ủ a lãi su ấ t ở Vi ệ t Nam: 368Trướ c năm 1988: Chính sách lãi suấ t c ố đị nh:  Lãi suấầấ t tr n th p (âm) - mang tính ch ấấ t bao c p qua tín d ụờựễủề ng, xa r i th c ti n c a n n kinh tế xã h ộ i.  Không có cơ ch ế điề u hành và quả n lý lãi su ấ t hi ệ u qu ả , ph ả n ánh ý chí ch ủ quan c ủ a Chính phủ và Ngân hàng Trung ươ ng.  Lãi suấ t đơ n gi ả n là lãi suấ t ngân hàng và đượ c Ngân hàng Trung ươ ng quy đị nh. Nguyên nhân: 369Do Việ t Nam theo đuổ i chính sách tài chính kiề m ch ế 370 Do ư u tiên phát tri ể n kinh t ế qu ố c doanh 371 Do Việ t Nam ch ư a có th ị tr ườ ng tài chính phát tri ể n 372Lãi suấ t ở Vi ệ t Nam 1989 - 1990: Ti ế n b ộ đã đạ t đ ượ c: 373Đã điề u ch ỉ nh theo yêu cầ u và điề u ki ệ n c ủ a n ề n kinh t ế xã hộ i: lãi su ấ t có linh ho ạ t hơ n 374 Phả n ánh s ự phát tri ể n kinh t ế , m ứ c doanh l ợ i trong s ả n xu ấ t - kinh doanh 375Hạ n ch ế và ki ể m soát đượ c l ạ m phát 376 Góp phầ n hình thành và phát tri ể n th ị tr ườ ng tài chính • • Nhữ ng t ồ n t ạ i: 377 Chư a th ự c s ự m ề m d ẻ o và linh ho ạ t 378Chư a xây d ự ng đượ c c ơ ch ế đi ề u hành chủ độ ng và có căn cứ khoa h ọ c xác đáng 379 Vẫ n ch ỉ bó h ẹ p là lãi su ấ t ngân hàng, ch ư a ph ả i là lãi su ấ t th ị tr ườ ng 380Vẫ n là lãi đơ n- ch ư a chính xác và phả n ánh đủ chi phí s ử d ụ ng v ố n. 381 Chính sách Lãi suấảậ t tho thu n 2001 và 2002 t ươứớụ ng ng v i tín d ng ngo ạệộệ i t và n i t : 382Nhữ ng tác độ ng tích c ự c c ủ a lãi suấ t th ả n ổ i: S ự phát tri ể n c ủ a h ệ th ố ng tài chính, t ạ o điề u ki ệ n cho s ự phát tri ể n kinh t ế , h ộ i nh ậ p. 383Nhữ ng nguy c ơ và th ử thách: đầ u c ơ tài chính và khủ ng ho ả ng, kh ả năng điề u ti ế t c ủ a nhà nướ c. 6- Biệ n pháp: • Xây dự ng c ơ ch ế điề u ti ế t th ố ng nh ấ t và hợ p lý- ngân hàng Trung ươ ng nên có chính sách h ợ p lý hơ n • Xây dự ng khung bi ể u và ph ươ ng pháp xác đị nh lãi suấ t theo các m ứ c phát tri ể n • Tính đúng, đủ lãi suấ t • Phấ n đấ u tr ở thành lãi suấ t th ị tr ườ ng: áp d ụ ng lãi su ấ t tho ả thu ậ n. Câu 11: Phân tích các chứ c năng củ a ngân hàng thươ ng m ạ i. Đáp án: 1- Khái niệ m ngân hàng th ươ ng m ạ i: Các quan ni ệ m khác nhau v ề ngân hàng th ươ ng m ạ i. 2- Các chứ c năng củ a ngân hàng thươ ng m ạ i 384 Thủ qu ỹ c ủ a doanh nghi ệ p:
  33. 385 Nhậ n ti ề n g ử i c ủ a doanh nghi ệ p 386Cho vay đố i v ớ i doanh nghi ệ p 387 Thanh toán cho các doanh nghiệ p • Tạ o ti ề n: Mô t ả quá trình t ạ o ti ề n qua mô hình đơ n (chú ý các gi ả thi ế t ). • Trung gian tài chính và tín dụ ng 388Trung gian tín dụ ng: Làm cho ngu ồ n ti ế t ki ệ m- đầ u t ư g ặ p g ỡ và thoả mãn nhu c ầ u v ề v ố n 389 Trung gian tài chính: 390Thự c tr ạ ng v ề ho ạ t độ ng ngân hàng thươ ng m ạ i ở Vi ệ t nam • Các chứ c năng cơ b ả n: Đã thự c hi ệ n tuy ch ư a đượ c phát huy đ ầ y đ ủ . • Hoạ t độ ng bó h ẹ p trong các ch ứ c năng và nghiệ p v ụ đơ n gi ả n: Còn trong tình trạ ng độ c canh tín dụ ng • Công nghệ đơ n gi ả n. • Hệ th ố ng thanh toán ch ư a phát tri ể n. 4- Các giả i pháp c ủ ng c ố và phát tri ể n. • Hiệ n đạ i hoá trang thi ế t b ị và cơ s ở v ậ t ch ấ t • Nâng cao trình độ cán b ộ công nhân viên • Đa dạ ng hoá các ho ạ t đ ộ ng cung c ấ p d ị ch v ụ • Đa dạ ng hoá các ho ạ t đ ộ ng - Huy đ ộ ng và sử d ụ ng v ố n. • Tăng cườ ng t ự ch ủ tài chính cho các ngân hàng thươ ng m ạ i. Câu 12: Vai trò củ a ngân hàng th ươ ng m ạ i đố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế Đáp án: 1- Khái niệ m và các ch ứ c năng củ a ngân hàng thươ ng m ạ i. • Khái niệ m • Các chứ c năng củ a ngân hàng thươ ng m ạ i. 391Khái quát hoạ t độ ng c ủ a ngân hàng thươ ng m ạ i: 392Hoạ t độ ng ngu ồ n v ố n 393Hoạ t độ ng s ử d ụ ng v ố n 394Hoạ t độ ng trung gian, cung c ấ p d ị ch v ụ tài chính 395 Vai trò củ a ngân hàng th ươ ng m ạ i: 396 Cung cấ p nhu c ầ u vay v ố n cho s ự phát tri ể n kinh t ế  Tạ o ti ề n: T ạ o v ố n cho s ự phát tri ể n kinh t ế  Biế n ti ế t ki ệ m thành đầ u t ư 397 Nâng cao hiệ u qu ả kinh t ế 398Rút ngắ n t ố c độ l ư u thông hàng hoá và tiề n t ệ 399Góp phầ n làm cho s ả n xu ấ t kinh doanh di ễ n ra liên t ụ c không b ị đứ t quãng cung cấ p v ố n đầ u t ư và các công cụ l ư u thông tín d ụ ng. 400Thúc đẩ y và củ ng c ố h ạ ch toán kinh t ế 401Tham gia vào sự ổ n đị nh và phát triể n c ủ a th ị tr ườ ng tài chính và th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán. 402Cung cấ p thông tin, t ư v ấ n và d ị ch v ụ đầ u t ư . 403 Tiế n hành cung c ấ p các d ị ch v ụ kinh doanh ch ứ ng khoán 404Tham gia kiể m soát các ho ạ t độ ng kinh t ế 3- Thự c tr ạ ng và gi ả i pháp hoàn thi ệ n ho ạ t độ ng ngân hàng thươ ng m ạ i ở Vi ệ t Nam 405 Thự c tr ạ ng: 406Hoạ t độ ng ở trình độ th ấ p v ề nghi ệ p v ụ , chuyên môn đơ n đi ệ u hình thứ c huy độ ng và cho vay
  34. 407Chư a đáp ứ ng nhu c ầềố u v v n, mâu thu ẫơảữệượ n c b n gi a hi n t ng th ừốở a v n ngân hàng và thiế u v ố n c ủ a n ề n kinh t ế (các doanh nghi ệ p). 408 Nhữ ng h ạ n ch ế và tiêu c ự c. 409Thiế u ho ạ t độ ng trung gian tài chính và cung cấ p d ị ch v ụ ti ệ n ích. 410 Giả i pháp: 411Hiệ n đạ i hoá c ơ s ở v ậ t ch ấ t và thiế t b ị ph ụ c v ụ cho ho ạ t độ ng cung c ấ p thông tin và dị ch v ụ 412Tăng cườ ng tính t ự ch ủ và độ c l ậ p h ơ n 413 Thâm nhậ p vào n ề n kinh t ế sâu h ơ n n ữ a 414Cả i ti ế n và đa dạ ng hoá các ho ạ t đ ộ ng cho vay và thu nợ cũng nh ư thu hút nguồ n v ố n 415Nâng cao trình độ nghi ệ p v ụ và phẩ m ch ấ t ngh ề nghi ệ p c ủ a cán b ộ nhân viên ngân hàng 416Song song vớ i vi ệ c hoàn thi ệ n pháp l ệ nh ngân hàng. Các ngân hàng th ươ ng m ạ i nên đẩ y m ạ nh các hình thứ c tín ch ấ p. Xây d ự ng quan h ệ lâu dài v ớ i khách hàng, củ ng c ố uy tín v ớ i khách hàng. Câu 13: Từ b ả ng cân đố i tài sả n c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i d ạ ng đơ n gi ả n hãy trình bày ý nghĩa củ a ti ề n cho vay và vấ n đề qu ả n lý ti ề n cho vay c ủ a ngân hàng thươ ng m ạ i. Liên h ệ v ớ i th ự c ti ễ n ho ạ t độ ng ngân hàng thươ ng m ạ i ở Vi ệ t Nam Đáp án: 1- Khái quát chung về ngân hàng th ươ ng m ạ i: 417 Khái niệ m v ề ngân hàng th ươ ng m ạ i. 418Chứ c năng và vai trò củ a ngân hàng th ươ ng m ạ i. 2- Trình bày bả ng cân đố i tài sả n (t ổ ng k ế t tài s ả n) c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i nh ư trong bài gi ả ng 3- ý nghĩa củ a ti ề n cho vay: • Là khoảửụốủế n s d ng v n ch y u, mang l ạợ i l i ích kinh t ế quan tr ọ ng, quy ế t đnhị đ ế n vi ệ c t ồ n t ạ i và phát triể n c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i, đặ c bi ệ t là các ngân hàng thươ ng m ạ i Vi ệ t Nam. • Tiề n cho vay cũng là s ử d ụ ng v ố n quan tr ọ ng đáp ứ ng nhu c ầ u v ố n đ ể ổ n đ ị nh ho ạ t đ ộ ng các doanh nghiệ p và phát triể n n ề n kinh t ế . • Song, tiề n cho vay cũng là kho ả n m ụ c có m ứ c độ r ủ i ro và nguy cơ phá s ả n ngân hàng cao nh ấ t, tác độ ng x ấ u đ ế n s ự ổ n đ ị nh và phát triể n c ủ a toàn b ộ n ề n kinh t ế - xã h ộ i. 4- Quả n lý đố i v ớ i ti ề n cho vay: • Mụ c đích: chố ng r ủ i ro v ề trì hẹ n và th ấ t thoát v ố n, ch ố ng r ủ i ro m ấ t kh ả năng thanh toán củ a ngân hàng thươ ng m ạ i • Các nguyên tắ c qu ả n lý ti ề n cho vay: 419 Sàng lọ c phân lo ạ i khách hàng 420 Chuyên môn hoá và quan hệ lâu dài v ớ i khách hàng 421 Tài sả n th ế ch ấ p và s ố d ư bù 422 Hạ n ch ế tín d ụ ng 423 Tươ ng h ợ p ý mu ố n 5- ở Vi ệ t Nam: • Các ngân hàng thươ ng m ạ i Vi ệ t Nam cho vay v ớ i các nguyên t ắ c song m ớ i ch ỉ th ự c hi ệ n các nguyên tắ c c ủ a tín d ụ ng ngân hàng đố i v ớ i khách hàng. Điề u quan tr ọ ng h ơ n là các nguyên tắ c này ho ặ c là chỉồạ t n t i trên hình th ứặ c ho c là có th ựệ c hi n song không có c ơở s pháp lý bu ộựạạ c mà th c tr ng ho t độ ng cho vay là: nợ dây d ư a khó đòi quá lớ n, đặ c bi ệ t trong các doanh nghi ệ p qu ố c doanh; M ấ t v ố n do khách hàng không trả ; Đầ y d ẫ y l ự a ch ọ n đ ố i nghch ị và đầ u t ư sai h ướ ng và trong khi khách hàng cầ n v ố n th ự c s ự cho s ả n xu ấ t kinh doanh l ạ i không đượ c gi ả i quy ế t cho vay (thi ế u tài sả n b ả o đả m). Ngượ c l ạ i, các ngân hàng thươ ng m ạ i kinh doanh không có hi ệ u qu ả ph ả i ch ị u ứ đọ ng v ố n ho ặ c l ỗ vố n do không cho vay đ ượ c • Giả i pháp kh ắ c ph ụ c
  35. Về phía nhà n ướ c: 424Củ ng c ố tăng cườ ng pháp lu ậ t 425Thông tin đạ i chúng v ề các doanh nghi ệ p d ư n ợ ch ậ m tr ả Về phía ngân hàng trung ươ ng: 426 Hoàn thiệ n th ể l ệ tín d ụ ng 427Xây dự ng chi ế n l ượ c và chính sách s ử d ụ ng v ố n đố i v ớ i các ngân hàng thươ ng mạ i. Đố i v ớ i các ngân hàng thươ ng m ạ i: 428Đổ i m ớ i ph ươ ng pháp qu ả n lý ti ề n cho vay theo các nguyên tắ c nêu trên. C ả i ti ế n phươ ng th ứ c ti ế p c ậ n khách hàng và ph ươ ng th ứ c cho vay 429Nâng cao trình độ nghi ệ p v ụ và phẩ m ch ấ t chuyên môn c ủ a cán b ộ 430Tôn trọ ng và đứ ng v ề phía nh ữ ng khách hàng có độ ng c ơ và nhu cầ u đúng đắ n Câu 14: Phân tích các hoạ t độ ng c ơ b ả n c ủ a NHTM. Liên hệ v ớ i các ho ạ t độ ng NHTM ở Vi ệ t Nam. Đáp án: 1- Khái quát chung về ngân hàng th ươ ng m ạ i: 431 Khái niệ m 432Vai trò và chứ c năng 2- Các hoạ t độ ng c ơ b ả n c ủ a NHTM th ể hi ệ n thông qua các nghi ệ p v ụ c ơ b ả n 433Hoạ t độ ng huy đ ộ ng v ố n (Nghi ệ p v ụ N ợ ): 434 Kế t c ấ u các lo ạ i ngu ồ n v ố n 435 Nhậ n xét t ừ ng kho ả n m ụ c thành ph ầ n 436Hoạ t độ ng s ử d ụ ng v ố n (Nghi ệ p v ụ có): 437 Kế t c ấ u các lo ạ i s ử d ụ ng v ố n 438 So sánh các loạ i s ử d ụ ng v ố n, nh ậ n xét 439Hoạ t độ ng cung c ấ p d ị ch v ụ tài chính (Nghiệ p v ụ trung gian): 440 Chuyể n ti ề n 441 Thanh toán không dùng tiề n m ặ t, trong n ướ c và qu ố c t ế . 442 Cung cấ p d ị ch v ụ tài chính và ngân hàng ti ệ n ích 3- Mố i quan h ệ gi ữ a các nghi ệ p v ụ : Các nghi ệ p v ụ có quan h ệ m ậ t thi ế t và tác độ ng qua l ạ i l ẫ n nhau. 4- Liên hệ ho ạ t độ ng ngân hàng ở Vi ệ t Nam: Nghiên c ứ u thêm các câu 11 và 12. 443Các NHTM Việ t Nam m ớỉựệ i ch th c hi n các nghi ệụ p v thông th ườ ng truy ềốợ n th ng N - Có và Trung gian thanh toán không dùng tiề n m ặ t. Trong các nghi ệ p v ụ Có ch ủ y ế u là cho vay. Vì vậ y ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng thươ ng m ạ i Vi ệ t Nam còn đơ n đi ệ u và chư a có hiệ u qu ả v ớ i c ả n ề n kinh t ế và b ả n thân ngân hàng th ươ ng m ạ i, trong khi đó mứ c độ r ủ i ro l ạ i r ấ t cao. 444 Khắ c ph ụ c: Nghiên c ứ u thêm các câu 11 và 12. 445Đẩ y m ạ nh các ho ạ t đ ộ ng Trung gian: c ủ ng c ố và hoàn thiệ n các ho ạ t độ ng thanh toán 446Đẩ y m ạ nh các ho ạ t đ ộ ng Trung gian tài chính và cung cấ p d ị ch v ụ . Câu 15: Trình bày nộ i dung qu ả n lý ho ạ t độ ng NHTM. Liên hệ th ự c ti ễ n v ớ i n ề n kinh t ế Vi ệ t Nam. Đáp án: 1- Khái quát chung về ngân hàng th ươ ng m ạ i: 447 Khái niệ m 448Vai trò và chứ c năng 449Các hoạ t độ ng c ơ b ả n c ủ a NHTM 2- Yêu cầ u c ủ a vi ệ c qu ả n lý c ủ a ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng thươ ng m ạ i 450Phòng chố ng r ủ i ro d ẫ n đế n s ự phá s ả n c ủ a NHTM có th ể d ẫ n t ớ i kh ủ ng ho ả ng tài chính và khủ ng ho ả ng kinh t ế . 451Ngăn ngừậả a h u qu có th ểả x y ra n ếư u nh các NHTM t ạ o ra ti ềửớệố n g i v i h s cao và mấ t kh ả năng thanh toán - cho vay vượ t ngu ồ n.
  36. 452Nhằ m phát huy vai trò c ủ a NHTM đố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế . 3- Nộ i dung qu ả n lý: 453Quả n lý Tài s ả n N ợ cũng là qu ả n lý kh ả năng thanh toán: Xác đị nh H ệ s ố kh ả năng thanh toán, bả o đ ả m s ự an toàn ngân hàng 454Sự bi ế n độ ng c ủ a ngu ồ n v ố n : Ngu ồ n v ố n an toàn 455 Quả n lý quy mô Tài s ả n N ợ 456 Quả n lý d ự tr ữ 457 Dự tr ữ b ắ t bu ộ c (rr) 458 Dựữượ tr v t quá (ER): Ti ềặạỹềặ n m t t i qu và Ti n m t trong quá trình thu, ti ềử n g i tạ i Ngân hàng Trung ươ ng. 459 Quả n lý ti ề n cho vay 460 Quả n lý r ủ i ro do lãi su ấ t: 461 Khi lãi suấ t bi ế n d ạ ng có th ể gây ra r ủ i ro 462 Giả i pháp kh ắ c ph ụ c r ủ i ro do lãi su ấ t gây ra: “khe h ở lãi su ấ t”, các nghi ệ p v ụ SWAP và OPTIONS lãi suấ t. 463Quả n lý r ủ i ro h ố i đoái: 464Khi tỷ giá bi ế n độ ng gây ra thi ệ t h ạ i cho các ngân hàng 465 Giả i pháp kh ắ c ph ụ c r ủ i ro t ỷ giá: “khe h ở t ỷ giá”, các nghi ệ p v ụ SWAP và HEDGING và OPTIONS tỷ giá. 4- Liên hệ v ớ i qu ả n lý ho ạ t độ ng ngân hàng thươ ng m ạ i ở Vi ệ t Nam: 466 Nộ i dung th ự c hi ệ n qu ả n lý: 467Quả n lý ti ề n m ặ t: Thông qua các đị nh m ứ c 468Quả n lý tài s ả n n ợ : Thông qua qui đị nh v ề qui mô tài sả n n ợ = 20 l ầ n v ố n c ủ a ngân hàng 469 Quả n lý ti ề n cho vay: Thông qua các nguyên t ắ c cho vay c ủ a tín d ụ ng ngân hàng và quy chế c ủ a Ngân hàng Trung ươ ng. 470 Hạ n ch ế : 471Các quy đị nh qu ả n lý ch ỉ d ừ ng l ạ i trên lý thuyế t, phi th ự c ti ễ n và b ấ t c ậ p v ớ i hi ệ n thự c (các nguyên t ắ c và quy trình cho vay, tài s ả n b ả o đả m ti ề n cho vay) 472Trướ c đây không đặ t v ấ n đ ề qu ả n lý r ủ i ro do lãi suấ t vì lãi su ấ t do h ệ th ố ng ngân hàng (NHTU) qui đị nh- không ph ả i lãi suấ t th ị tr ườ ng. 473Vì vậ y tiêu c ự c nhi ề u, ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng thươ ng m ạ i ở Vi ệ t Nam có m ứ c độ r ủ i ro cao và còn nhiề u h ạ n ch ế : gây ả nh h ưở ng x ấ u đế n kinh t ế và lòng tin củ a công chúng và n ề n kinh t ế . Qu ả n lý ho ạ t độ ng ngân hàng lúc thì quá lỏ ng l ẻ o, lúc lạ i quá c ứ ng nh ắ c; không đáp ứ ng đ ượ c nhu c ầ u phát tri ể n kinh t ế . Câu 16: Phân tích sự khác bi ệ t gi ữ a ngân hàng th ươ ng m ạ i v ớ i các t ổ ch ứ c tài chính trung gian phi ngân hàng. ý nghĩa củ a v ấ n đề nghiên cứ u. Đáp án: 474 Khái quát chung về các lo ạ i hình trung gian tài chính: 475 Hệ th ố ng tài chính trong các n ề n KTTT: Các trung gian tài chính 476 Các ngân hàng thươ ng m ạ i 477 Các trung gian tài chính phi ngân hàng 478 Phân biệ t v ề ngu ồ n v ố n gi ữ a các NHTM và các TGTC phi ngân hàng: 479Nguồ n v ố n c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i: đặ c đi ể m và nguồ n hình thành 480 Nguồ n v ố n c ủ a các TGTC phi ngân hàng 481Phân biệ t v ề ho ạ t độ ng: 482Hoạ t độ ng c ơ b ả n c ủ a các ngân hàng thươ ng m ạ i 483Hoạ t độ ng c ủ a m ộ t s ố TGTC phi ngân hàng điể n hình 484Về kh ả năng tạ o ti ề n: 485Các ngân hàng thươ ng m ạ i có kh ả năng tạ o ti ề n g ử i 486 Các TGTC phi ngân hàng không thể .
  37. 487ý nghĩa củ a v ấ n đề nghiên cứ u 488Sự phát tri ể n c ủ a h ệ th ố ng tài chính ở Vi ệ t Nam: các TGTC phi ngân hàng ra đờ i và bướ c đầ u phát tri ể n. 489 Nhữ ng h ạ n ch ế c ủ a h ệ th ố ng ngân hàng. 490Sự ch ồ ng chéo các ch ứ c năng củ a hai lo ạ i hình TGTC này. 491Hệ th ố ng pháp lý điề u ti ế t. Câu 17: Phân tích các chứ c năng củ a ngân hàng Trung ươ ng. Liên h ệ v ớ i ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng nhà nướ c Vi ệ t Nam v ớ i t ư cách là ngân hàng Trung ươ ng. Đáp án: 1- Sơ l ượ c v ề s ự ra đờ i và khái niệ m ngân hàng Trung ươ ng 2- Các chứ c năng củ a ngân hàngTrung ươ ng: 492 Phát hành và quả n lý l ư u thông ti ề n t ệ trong c ả n ướ c 493 Phát hành tiềặề n m t- ti n theo nghĩa h ẹụụư p ph c v l u thông ti ềặ n m t và làm c ơở s cho quá trình cung ứ ng ti ề n t ệ . 494ấn đị nh m ứ c cung ti ề n t ệ (MS) thông qua các công cụ chính sách giúp cho h ệ th ố ng các NHTM tạ o ra ti ề n m ở r ộ ng đáp ứ ng nhu c ầ u v ề v ố n cho n ề n kinh t ế 495Quả n lý toàn b ộ quá trình l ư u thông ti ềệốưộếơơ n t , gi ng nh m t chi c b m- “b m” hay “hút” lượ ng ti ề n đố i v ớ i n ề n kinh t ế sao cho đ ả m b ả o m ố i quan h ệ cân b ằ ng gi ữ a MS và Md cũng như đả m b ả o nh ữ ng yêu cầ u và m ụ c tiêu phát tri ể n khác c ủ a n ề n kinh tế - xã h ộ i (qua CSTTQG). 496 Là ngân hàng củ a các ngân hàng- Ng ườ i cho vay cu ố i cùng c ủ a n ề n kinh t ế và là b ạ n hàng củ a các ngân hàng th ươ ng m ạ i: 497Ngân hàng Trung ươậềửủ ng nh n ti n g i c a các ngân hàng th ươạướ ng m i d i các hình th ứ c khác nhau: Dự tr ữ b ắ t bu ộ c; Ti ề n g ử i thanh toán Nhằ m m ụ c đích đả m b ả o s ự an toàn và khả năng thanh toán củ a các ngân hàng thươ ng m ạ i. 498Tổ ch ứ c điề u chuy ể n v ố n (dàn xế p các nhu c ầ u v ề v ố n) gi ữ a các ngân hàng th ươ ng mạ i- ho ạ t độ ng c ơ b ả n c ủ a th ị tr ườ ng ti ề n t ệ liên ngân hàng. 499Ngân hàng trung ươ ng cho vay đố i v ớ i các ngân hàng thươ ng m ạ i d ướ i các hình th ứ c (hạ n m ứ c, tái chi ế t kh ấ u ) nh ằ m m ụ c đích đả m b ả o kh ả năng thanh toán cho các ngân hàng thươ ng m ạ i và thông qua ngân hàng th ươ ng m ạ i để cung c ấ p v ố n cho n ề n kinh t ế , mở r ộ ng l ượ ng ti ề n cung ứ ng (MS) tuỳ theo nhữ ng th ờ i kỳ khác nhau. 500Ngân hàng trung ươ ng th ự c hi ệ n thanh toán bù tr ừ cho các ngân hàng th ươ ng m ạ i: Trong hệ th ố ng c ủ a ngân hàng trung ươ ng g ồ m nhi ề u chi nhánh ho ặ c phòng đạ i di ệ n có th ể bố trí theo khu v ự c (M ỹ và các nướ c khác) ho ặ c theo đị a gi ớ i hành chính (Việ t Nam ), mỗ i chi nhánh ho ặ c phòng đạ i di ệ n là mộ t trung tâm thanh toán bù tr ừ và th ự c hi ệ n các chứ c năng củ a ngân hàng trung ươ ng t ạ i đị a ph ươ ng hay khu v ự c đó. 501 Ngân hàng trung ươ ng là ngân hàng nhà n ướ c, không ph ả i ch ỉ v ớ i nghĩa thu ộ c s ở h ữ u nhà nướ c mà nh ấ n m ạ nh vào các n ộ i dung: 502Nhậ n ti ề n g ử i và cho ngân sách nhà n ướ c vay ti ề n d ướ i hình th ứ c làm đạ i lý phá hành công trái quố c gia và tín phi ế u kho b ạ c. 503 Thanh toán không dùng tiề n m ặ t cho h ệ th ố ng kho b ạ c 504Quả n lý chi tiêu c ủ a chính ph ủ , đặ c bi ệ t ở nh ữ ng n ướ c ch ư a có h ệ th ố ng kho b ạ c phát triể n. 505Thay mặ t nhà n ướ c th ự c hi ệ n qu ả n lý vĩ mô đố i v ớ i toàn bộ h ệ th ố ng tài chính, các TCTD, các hoạ t độ ng v ề ti ề n t ệ , tín d ụ ng, lãi suấ t đố i v ớ i toàn bộ các TCTD, và các lo ạ i hình tổ ch ứ c kinh doanh ti ề n t ệ , tín d ụ ng khác trong n ề n kinh t ế . 506 Xây dự ng các d ự án vay v ốướ n n c ngoài, qu ảửụ n lý s d ng theo dõi hoàn tr ảợướ n n c ngoài, thự c hi ệ n các nghĩa v ụ tài chính ti ề n t ệ qu ố c t ế . 3- Liên hệ v ớ i th ự c ti ễ n ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng nhà nướ c Vi ệ t Nam