Bộ xử lý trung tâm

ppt 25 trang huongle 8440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ xử lý trung tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbo_xu_ly_trung_tam.ppt

Nội dung text: Bộ xử lý trung tâm

  1. BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (Central Processing Unit - CPU)
  2. Nội dung 5.1.Cấu trúc cơ bản của CPU 5.2. Hoạt động của CPU 5.3. Cấu trúc của các bộ xử lý tiên tiến 5.4. Kiến trúc Intel 5.5. CPU 8086
  3. Cấu trúc cơ bản của CPU
  4. Cấu trúc cơ bản của CPU • Đơn vị điều khiển (Control Unit – CU) • Đơn vị số học và logic (Arithmetic and Logic Unit - ALU) • Tập thanh ghi (Register File - RF) • Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit - BIU) • Bus bên trong (Internal Bus)
  5. Nhiệm vụ của CPU • Nhận lệnh (Fetch Instruction): CPU đọc lệnh từ bộ nhớ • Giải mã lệnh (Decode Instruction): Xác định thao tác mà lệnh yêu cầu • Nhận dữ liệu (Fetch Data): nhận dữ liệu từ bộ nhớ hoặc các cổng vào-ra • Xử lý dữ liệu (Process Data): thực hiện phép toán số học hay phép toán logic với các dữ liệu • Ghi dữ liệu (Write Data): ghi dữ liệu ra bộ nhớ hay cổng vào-ra
  6. 5.2. Hoạt động của CPU • Chu trình lệnh – Nhận lệnh – Giải mã lệnh – Nhận toán hạng – Thực hiện lệnh – Cất toán hạng – Ngắt
  7. Chu trình lệnh
  8. Nhận lệnh • CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus địa chỉ • CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ • Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR • CPU tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp
  9. Giải mã lệnh • Lệnh từ thanh ghi lệnh IR được đưa đến đơn vị điều khiển • Đơn vị điều khiển tiến hành giải mã lệnh để xác định thao tác phải thực hiện • Giải mã lệnh xảy ra bên trong CPU
  10. Nhận dữ liệu • CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ • CPU phát tín hiệu điều khiển đọc • Toán hạng được đọc vào CPU • Tương tự như nhận lệnh
  11. Nhận dữ liệu gián tiếp • CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ • CPU phát tín hiệu điều khiển đọc • Nội dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng • Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra toán hạng • CPU phát tín hiệu điều khiển đọc • Toán hạng được đọc vào CPU
  12. Thực hiện lệnh • Có nhiều dạng tuỳ thuộc vào lệnh – Đọc/Ghi bộ nhớ – Vào/Ra – Chuyển giữa các thanh ghi – Thao tác số học/logic – Chuyển điều khiển (rẽ nhánh) –
  13. Ghi toán hạng • CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ • CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu • CPU phát tín hiệu điều khiển ghi • Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến vị trí xác định
  14. Ngắt • Nội dung của bộ đếm chương trình PC (địa chỉ trở về sau khi ngắt) được đưa ra bus dữ liệu • CPU đưa địa chỉ (thường được lấy từ con trỏ ngăn xếp SP) ra bus địa chỉ • CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ • Địa chỉ trở về trên bus dữ liệu được ghi ra vị trí xác định (ở ngăn xếp) • Địa chỉ lệnh đầu tiên của chương trình con điều khiển ngắt được nạp vào PC
  15. 5.3. Cấu trúc chung của các bộ xử lý tiên tiến
  16. 5.3. Cấu trúc chung của các bộ xử lý tiên tiến • Các đơn vị xử lý dữ liệu – Các đơn vị số nguyên – Các đơn vị số dấu chấm động – Các đơn vị chức năng đặc biệt • Đơn vị xử lý dữ liệu âm thanh, hình ảnh, vector • Bộ nhớ cache – Được tích hợp trên chip vi xử lý – Cache L1 gồm hai phần tách rời: Cache lệnh, Cache dữ liệu • Giải quyết xung đột khi nhận lệnh và dữ liệu – Cache L2: Chung cho lệnh và dữ liệu. • Đơn vị quản lý bộ nhớ – Chuyển đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý – Cung cấp cơ chế phân trang/phân đoạn – Cung cấp chế độ bảo vệ bộ nhớ
  17. 5.5. Kiến trúc Intel • Kiến trúc 4-bit: 4004 • Kiến trúc 8-bit: 8008, 8080, 8085 • Kiến trúc 16-bit: 8086/8088, 80186, 80286 • Kiến trúc 32-bit: 80386, 80486, • Pentium, Pentium II • Celeron, Pentium III, • Pentium IV • Kiến trúc 64-bit: Itanium • 128 bit?
  18. Kiến trúc 16-bit (IA-16) • Các thanh ghi bên trong: 16-bit • Xử lý các phép toán số nguyên với 16-bit • Quản lý bộ nhớ theo đoạn 64 KBytes • Mở đầu cho dòng máy tính IBM-PC
  19. Kiến trúc 32-bit (IA-32) • Các thanh ghi bên trong: 32 bit • Xử lý các phép toán số nguyên với 32-bit • Có 3 chế độ làm việc – Chế độ 8086 thực (Real 8086 mode): làm việc như một bộ xử lý 8086 – Chế độ 8086 ảo (Virtual 8086 mode): làm việc như nhiều bộ xử lý 8086 (đa nhiệm 16-bit) – Chế độ bảo vệ (Protected mode) • Đa nhiệm 32-bit • Quản lý bộ nhớ ảo • Xử lý các phép toán số dấu chấm động (từ 80486)
  20. Kiến trúc 64-bit (IA-64) • Các thanh ghi bên trong: 64 bit • Xử lý các phép toán số nguyên với 64-bit • Xử lý các phép toán số dấu chấm động • Không tương thích phần cứng với các bộ xử lý trước đó • Tương thích phần mềm bằng cách giả lập môi trường
  21. CPU 8086/88 • Vi xử lý 16 bit. • Tuyến địa chỉ : A19 ÷ A0 ⇒ Quản lý 1MB bộ nhớ (100 000H) – địa chỉ bộ nhớ 00000 ÷ FFFFF • Tuyến dữ liệu : D15 ÷ D0 (8086) / D7 ÷ D0 (8088) • Thực tế sử dụng tuyến địa chỉ dữ liệu chung : AD7 ÷ AD0 ⇒ Cần mạch tách tuyến
  22. CPU 8086-8088
  23. Quản lý bộ nhớ CPU 8086 • Địa chỉ vật lý : dùng để thiết kế mạch – số 20 bit A19A18A17 . . . A1A0 (00000 ÷ FFFFF) • Địa chỉ luận lý : dùng trong chương trình – 2 thành phần segment : offset – Dùng thanh ghi đoạn chứa segment – Dùng thanh ghi đa dụng chứa offset