Câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử

pdf 27 trang huongle 11770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_thuong_mai_dien_tu.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử

  1. câu hỏi trắc nghiệm th−ơng mại điện tử – K42 KTNT Câu 1. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất th−ơng mại điện tử a. Online trade (Th−ơng mại trực tuyến) b. Cyber trade (Th−ơng mại điều khiển học) c. Electronic Business (Kinh doanh điện tử) d. Các câu trả lời trên đều đúng Trả lời: D Câu 2. "Th−ơng mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán thông qua các ph−ơng tiện điện tử nh− máy tính, đ−ờng dây điện thoại, internet và các ph−ơng tiện khác". Đây là Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Trả lời: A Câu 3. “Th−ơng mại điện tử là việc ứng dụng các ph−ơng tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Trả lời: B Câu 4. “Th−ơng mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác”. Đây là Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Trả lời: D Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, Th−ơng mại điện tử là việc sử dụng để tiến hành các hoạt động th−ơng mại. a. Internet b. Các mạng c. Các ph−ơng tiện điện tử d. Các ph−ơng tiện điện tử và mạng Internet Trả lời: D Câu 6. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của Th−ơng mại điện tử a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn c. Giao dịch an toàn hơn d. Tăng thêm cơ hội mua, bán Trả lời: C Câu 7. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Th−ơng mại điện tử a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn b. Tăng phúc lợi x\ hội c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn d. Tiếp cận nhiều thị tr−ờng mới hơn Trả lời: C 1
  2. Câu 8. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của Th−ơng mại điện tử a. Vấn đề an toàn b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm c. Văn hoá của những ng−ời sử dụng Internet d. Thói quen mua sắm truyền thống Trả lời: C Câu 9. Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Th−ơng mại điện tử a. Hệ thống máy tính đ−ợc nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Th−ơng mại điện tử b. Ngành điện lực c. Hệ thống các đ−ờng truyền Internet trong n−ớc và kết nối ra n−ớc ngoài d. Tất cả các yếu tố trên Trả lời: D Câu 10. Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Th−ơng mại điện tử a. Chuyên gia tin học b. Dân chúng c. Ng−ời biết sử dụng Internet d. Nhà kinh doanh th−ơng mại điện tử Trả lời: Dân chúng Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Th−ơng mại điện tử a. Nhận thức của ng−ời dân b. Cơ sở pháp lý c. Chính sách phát triển Th−ơng mại điện tử d. Các ch−ơng trình đào tạo về Th−ơng mại điện tử Trả lời: B (lập luận ng−ợc lại, nếu thiếu cái gì thì TMĐT khó phát triển nhất hiện nay) Câu 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT a. Công nghệ thông tin b. Nguồn nhân lực c. Môi tr−ờng pháp lý, kinh tế d. Môi tr−ờng chính trị, x\ hội Trả lời: A - Công nghệ thông tin, các yếu tố còn lại trong Th−ơng mại truyền thống cũng quan trọng nh− thế Câu 13. Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Th−ơng mại điện tử a. B2B b. B2C c. B2G d. B2E Trả lời: D - Không phải B2E mà là G2C Câu 14. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử đ−ợc giải thích ch−a đúng a. A - Website phải thu hút sự chú ý của ng−ời xem b. I - Website đ−ợc thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú c. D - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng : giảm giá, quà tặng d. A - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện mua dễ dàng Trả lời: D - ch−a đủ, tất cả các biện pháp hỗ trợ thực hiện đơn hàng qua mạng Câu 15. Chỉ ra hoạt động CHƯA hoàn hảo trong Th−ơng mại điện tử a. Hỏi hàng b. Chào hàng c. Xác nhận d. Hợp đồng Trả lời: D Câu 16. Đối t−ợng nào KHÔNG đ−ợc phép ký kết hợp đồng mua bán ngoại th−ơng qua mạng 2
  3. a. Doanh nghiệp XNK b. Doanh nghiệp c. Cá nhân d. Ch−a có quy định rõ về điều này Trả lời: D Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử a. Nhận đ−ợc xác nhận là đ\ nhận đ−ợc chấp nhận đối với chào hàng b. Thời điểm chấp nhận đ−ợc gửi đi, dù nhận đ−ợc hay không c. Thời điểm nhận đ−ợc chấp nhận hay gửi đi tuỳ các n−ớc quy định d. Thời điểm xác nhận đ\ nhận đ−ợc chấp nhận đ−ợc gửi đi Trả lời: A là chắc chắn nhất và do thời gian gửi nhận gần nh− tức thời nên nguyên tắc này nên đ−ợc áp dụng để đảm bảo bình đẳng giữa hai bên Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử KHÔNG khác với hợp đồng truyền thống a. Địa chỉ các bên b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch c. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng d. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử Trả lời: A Câu 19. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử a. Bằng chứng pháp lý : xác minh ng−ời lập chứng từ b. Ràng buộc trách nhiệm : ng−ời ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản c. Đồng ý : thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ d. Duy nhất : chỉ duy nhất ng−ời ký có khả năng ký điện tử vào văn bản Trả lời: D - không phải chỉ duy nhất một ng−ời có khả năng sử dụng chữ ký số hoá đó Câu 20. Vấn đề gì NÊN chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hoá a. Xác định chính xác ng−ời ký b. L−u giữ chữ ký bí mật c. Nắm đ−ợc mọi khoá công khai d. Biết đ−ợc sự khác nhau giữa luật pháp các n−ớc về chữ ký điện tử Trả lời: D - để tránh tranh chấp xẩy ra Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm bảo nh− vậy cần a. Có cơ quan quản lý nhà n−ớc đảm bảo b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo c. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo Trả lời: D Câu 22. B−ớc nào trong quy trình sử dụng vận đơn đ−ờng biển điện tử sau là KHÔNG đúng a. Ng−ời chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đ−ờng biển d−ới dạng thông điệp điện tử/dữ liệu b. Ng−ời chuyên chở ký bằng chữ ký số và gửi cho ng−ời gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu c. Ng−ời gửi hàng gửi m\ khoá bí mật cho ng−ời nhận hàng d. Ng−ời gửi hàng gửi tiếp m\ khoá bí mật cho ngân hàng Trả lời: C - th−ờng thì ngân hàng gửi cho ng−ời nhận sau khi ng−ời nhận thanh toán Câu 23. Ph−ơng tiện thanh toán điện tử nào đ−ợc dùng phổ biến nhất a. Thẻ tín dụng b. Thẻ ghi nợ c. Thẻ thông minh d. Tiền điện tử 3
  4. Trả lời: A - chiếm 90% tổng trị giá các giao dịch Câu 24. Sử dụng khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính a. Tiền số hoá - Digital cash b. Tiền điện tử - Ecash c. Ví điện tử - Ewallet d. Séc điện tử - Echeque Trả lời: C Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỷ lệ trong tổng doanh thu bán lẻ a. D−ới 3% b. Từ 3%-5% c. Từ 5%-20% d. Trên 20% Trả lời: A - khoảng 1,5% Câu 26. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mỹ a. UETA b. UCITA c. E-SIGN d. E-SIGNATURE Trả lời: D Câu 27. Hiện nay, khoảng số doanh nghiệp Việt nam sử dụng Internet để gửi và nhận th− điện tử a. 20% b. 20% - 40% c. 40% - 60% d. Trên 60% Trả lời: C - khoảng 50% theo điều tra năm 2003 Câu 28. Số doanh nghiệp có KHÔNG quá 4 ng−ời biết sử dụng th− điện tử chiếm a. 10% b. 10% -20% c. 20%-40% d. Trên 40% Trả lời: D - khoảng 50% có d−ới 4 ng−ời biết sử dụng th− điện tử (2003) Câu 29. Trung bình Số chuyên viên CNTT/Số doanh nghiệp khoảng a. 30.000 / 100.000 b. 20.000 / 100.000 c. 30.000 / 150.000 d. 20.000 / 80.000 Trả lời: A - 2004 có khoảng 30.000 chuyên viên CNTT và khoảng 100.000 doanh nghiệp Câu 30. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động th−ơng mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng, thanh toán đ−ợc gọi là a. Sàn giao dịch điện tử b. Chợ điện tử c. Trung tâm th−ơng mại điện tử d. Sàn giao dịch điện tử B2B Trả lời: D đúng hơn là A Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà n−ớc a. www.vnet.vn b. www.export.com.vn c. www.worldtradeB2B.com 4
  5. d. www.vnemart.com.vn Trả lời: D Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì a. Quảng cáo b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ c. Tìm kiếm khách hàng d. Ký kết hợp đồng Trả lời: D Câu 33. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia th−ơng mại điện tử a. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số l−ợng và chất l−ợng b. Vốn: thiếu vốn đầu t− xây dựng hạ tầng viễn thông c. Th−ơng mại truyền thống ch−a phát triển d. Nhận thức quá “đơn giản” về th−ơng mại điện tử Trả lời: C Câu 34. Tổ chức nào đ\ đ−a ra các h−ớng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế a. WTO b. OECD c. UNCTAD d. APEC Trả lời: C Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế tuân theo 5 b−ớc cơ bản theo thứ tự nào là đúng a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Trả lời: A Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố nào a. Trang web riêng của công ty b. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua th− điện tử c. Tham gia các sàn giao dịch th−ơng mại điện tử d. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin Trả lời: D Câu 37. Mệnh đề nào SAI a. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị tr−ờng b. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu n−ớc ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật bản c. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network d. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về th−ơng mại ngoại trừ luật Trả lời: Câu 38. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của e-markespace a. www.amazon.com b. www.hp.com c. www.jetro.go.jp d. www.alibaba.com Trả lời: D 5
  6. Câu 39. Website www.wtpfed.org là mô hình a. B2C b. B2B c. B2G d. G2B Trả lời: B Câu 40. Website là website cung cấp thông tin a. Th−ơng mại b. Xuất nhập khẩu c. Luật trong th−ơng mại quốc tế d. Niên giám th−ơng mại Trả lời: D Câu 41. Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về a. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu b. Các măt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu c. Các thông tin về triển l\m th−ơng mại d. Các thông tin về đấu giá quốc tế Trả lời: C Câu 42. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất a. Nghiên cứu thị tr−ờng n−ớc ngoài b. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác c. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu d. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu Trả lời: A Câu 43. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại a. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Th−ơng mại điện tử b. Bảo hộ sở hữu trí tuệ c. Bảo vệ ng−ời tiêu dùng d.Chiến l−ợc ứng dụng th−ơng mại điện tử cho SMEs Trả lời: D Câu 44. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại a. Đầu t− phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp b. Đầu t− phát triển nguồn nhân lực cho th−ơng mại điện tử c. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng th−ơng mại điện tử cho doanh nghiệp XNK d. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân Trả lời: D Câu 45. Website nào KHÔNG hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân a. W3C (P3P) b. BBBOnline c. BetterWeb d. Intracen Trả lời: D Câu 46. Quy trình ứng ựng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng a. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Hỗ trợ khách hàng; Thanh toán qua mạng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh b. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Hỗ trợ khách hàng; Quảng bá website; Thanh toán qua mạng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh c. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Thanh toán qua mạng; Quảng bá Website; Hỗ trợ khách hàng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh 6
  7. d. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Thanh toán qua mạng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh; Hỗ trợ khách hàng Trả lời: A Câu 47. Chỉ ra yếu tố quang trọng nhất đối với một website a. Mua tên miền và dịch vụ hosting b. Tổ chức các nội dung của website c. Thiết kế website d. Bảo trì và cập nhật thông tin Trả lời: D Câu 48. Quảng báo website nh− thế nào sẽ KHÔNG tiết kiệm nhất a. Đăng ký trên các Search Engine b. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau c. Sử dụng chiến l−ợc lan toả - viral marketing d. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành nh− th−ơng mại hay b−u chính viễn thông Trả lời: D Câu 49. Các mô hình kinh doanh th−ơng mại điện tử thực chất là a. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới b. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi tr−ờng th−ơng mại điện tử c. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống d. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới Trả lời: D Câu 50. Chỉ ra mô hình kinh doan B2B trong các mô hình sau a. www.amazon.com b. www.eBay.com c. www.ChemUnity.com d. www.goodsonline.com Trả lời: C Câu 51. “Hợp đồng điện tử là hợp đồng đ−ợc giao kết thông qua các ph−ơng tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng đ−ợc lập d−ới dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong a. Dự thảo Pháp lệnh Th−ơng mại điện tử của Việt nam b. Luật mẫu về th−ơng mại điện tử của UNCITRAL c. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT d. OECD Trả lời: A Câu 52. “Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong a. Dự thảo Pháp lệnh Th−ơng mại điện tử của Việt nam b. Luật mẫu về th−ơng mại điện tử của UNCITRAL c. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT d. OECD Trả lời: C Câu 53. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử a. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia b. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh c. Đảm bảo sự an toàn và chính xác, tránh giả mạo d. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị tr−ờng quốc tế Trả lời: D Câu 54. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử a. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng 7
  8. b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế c. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và ng−ời cung cấp d. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng Trả lời: C Câu 55. Điều gì KHÔNG phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống a. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử b. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng đ−ợc tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau c. Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau d. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn Trả lời: D Câu 56. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống thể hiện rõ nhất ở a. Đối t−ợng của hợp đồng b. Nội dung của hợp đồng c. Chủ thể của hợp đồng d. Hình thức của hợp đồng Trả lời: D Câu 57. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C b. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó c. Ng−ời mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận đ−ợc hàng d. Hợp đồng điện tử đ−ợc ký giữa ng−ời và phần mềm máy tính Trả lời: C Câu 58. Công −ớc "E-TERMS” là do tổ chức nào đ−a ra a. ICC b. UNCITRAL c. ITC d. WTO Trả lời: A Câu 59. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi ng−ời mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp trên cơ sở các lựa chọn của ng−ời mua tr−ớc đó b. Khi ng−ời mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng đ−ợc hình thành và ng−ời bán có thể nhận đ−ợc tiền ngay sau đó c. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua d. Hợp đồng điện tử B2C đ−ợc hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung Trả lời: D Câu 60. Chỉ ra mệnh đề SAI a. Website là ph−ơng pháp không dễ dàng để sản phẩm đ−ợc biết đến trên thế giới b. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website c. Các trung gian th−ơng mại sẽ bị loại bỏ khi th−ơng mại điện tử ra đời và phát triển d. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do ng−ời bán chịu Trả lời: C Câu 61. Vận đơn đ−ờng biển th−ờng bị làm giả KHÔNG vì mục đích nào a. Sửa đổi số l−ợng, chất l−ợng của hàng hoá đ−ợc mô tả trên vận đơn b. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho ng−ời hàng hoặc nhận hàng c. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong L/C d. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho ng−ời mua để họ nhận hàng Trả lời: D 8
  9. Câu 62. “Vì là một chứng từ có thể chuyển nh−ợng đ−ợc nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này nh− một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho ng−ời nhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, ng−ời mua xuất trình gốc cho ng−ời chuyên chở để nhận hàng” a. Vận đơn đ−ờng biển b. Vận đơn điện tử c. Hợp đồng điện tử d. Bộ chứng từ thanh toán Trả lời: A Câu 63. Đặc điểm nào KHÔNG phải của m\ khoá bí mật a. Khoá để m\ hoá và giải m\ giống nhau b. Ng−ời gửi và nhận cùng biết khoá này c. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản đối với cả hai bên d. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng Trả lời: C Câu 64. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử a. Thông điệp gốc b. Bản tóm l−ợc của thông điệp c. Khóa công cộng d. Chữ ký điện tử Trả lời: C Câu 65. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử a. Thông điệp nhận đ−ợc b. Khoá bí mật c. Bản tóm l−ợc của thông điệp d. Kết quả so sánh hai bản tóm l−ợc Trả lời: B Câu 66. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) đ−ợc cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch b. Địa chỉ liên lạc c. Thời hạn hiệu lực, m\ số của chứng thực d. M\ số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức Trả lời: D Câu 67. Trong th−ơng mại quốc tế, các chứng thực cần đ−ợc một tổ chức cấp, tổ chức này cần có các đặc điểm sau, ngoại trừ a. Một tổ chức hàng đầu thế giới b. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải c. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng công nghệ thông tin trong th−ơng mại điện tử d. Có mạng l−ới chi nhánh rộng khắp thế giới Trả lời: D Câu 68. Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ để thực hiện việc ký hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử b. Khó bí mật của vận đơn điện tử c. Chữ ký điện tử d. Hệ thống Bolero Trả lời: B Câu 69. Ng−ời nắm giữ của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế ng−ời nhận hàng; nhìn chung có đầy đủ các quyền mà ng−ời nắm giữ vận đơn giấy có đ−ợc. 9
  10. a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử b. Khoá bí mật của vận đơn điện tử c. Chữ ký điện tử d. Hệ thống Bolero Trả lời: B Câu 70. Các vấn đề chính đ−ợc đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Th−ơng mại điện tử gồm, ngoại trừ a. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu b. Yêu cầu về “văn bản” c. Yêu cầu về “chữ ký” d. Vận đơn điện tử Trả lời: D - ch−a đúng, thứ 4 là Chứng từ sở hữu và khả năng chuyển nh−ợng Câu 71. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử (computerised records) đ\ đ−ợc chấp nhận là bằng chứng b. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin th−ờng vẫn bị phủ nhận vì nó đ−ợc thể hiện d−ới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy c. Quy tắc “bằng chứng tốt nhất” hay “bằng chứng bổ sung” khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này d. Trong tr−ờng hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể đ−ợc coi là bằng chứng tốt nhất Trả lời: B Câu 72. "Bằng văn bản" theo luật của úc, đ−ợc hiểu là, ngoại trừ a. bất kỳ giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó b. bất kỳ giấy tờ hoặc chất liệu nào có các ký hiệu, hình ảnh có ý nghĩa và có thể hiểu đ−ợc c. bất kỳ đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại đ−ợc d. các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu t−ơng tự đều không đ−ợc chấp nhận Trả lời: D Câu 73. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng là để cho ng−ời nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết đ−ợc nguồn gốc của thông điệp cũng nh− ý chí của bên đ−a ra thông điệp đó" a. M\ khoá bí mật b. M\ khoá công cộng c. Chữ ký điện tử d. Cơ quan chứng thực Trả lời: C Câu 74. Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều a. có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử b. có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử c. ch−a có quy định cụ thể về chứng từ điện tử d. chấp nhận tất cả các chứng từ điện tử Trả lời: B Câu 75. Chỉ ra định nghĩa th−ơng mại điện tử theo chiều ngang a. MSDP b. MSPD c. MDSP d. MDPS Trả lời: A - Marketing, Sales, Distribution, Payment Câu 76. Chỉ ra định nghĩa Th−ơng mại điện tử theo chiều dọc a. IMBSA b. IMBAS c. IBMSA d. IBMAS 10
  11. Trả lời: Infrastructure-Messages-Basic rules-Specific rules-Applications Câu 77. Đặc tr−ng nào KHÔNG phải của riêng th−ơng mại điện tử a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ tr−ớc b. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia c. Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu d. Thông tin thị tr−ờng trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực Trả lời: D Câu 78. Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi tr−ờng kinh doanh trên Internet a. Marketing liên kết b. Đấu giá c. Chuyển phát nhanh d. Khách hàng tự đặt giá Trả lời: c - chuyển phát nhanh Câu 78. Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch đ−ợc thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào đ−ợc công ty sử dụng ? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Trả lời: C2C - Khách hàng này bán hàng cho khách hàng khác, nếu công ty bán hàng trực tiếp cho khách hàng cá nhân thì đó là B2C, nếu bán cho khách hàng doanh nghiệp thì là B2B Câu 79. Cá biệt hoá rộng r\i cho phép công ty có thể: a. Sản xuất số l−ợng lớn sản phẩm giống nhau b. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng c. Sản xuất số l−ợng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân d. Hiểu đ−ợc những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công Trả lời: Câu c. Đáp ứng nhu cầu của mọi cá nhân Câu 80. Nhận xét nào KHÔNG phải là hạn chế của TMĐT a. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá “thực” tr−ớc khi mua b. Tốc độ đ−ờng truyền Internet ngày càng nhanh hơn c. Vấn đề an ninh còn ít đ−ợc chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng d. Các phần mềm ứng dụng thay đổi th−ờng xuyên Trả lời: Câu b - Tốc độ đ−ờng truyền cao hơn giúp TMĐT phát triển tốt hơn, không phải là yếu tố hạn chế TMĐT Câu 81. Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào đ−ợc công ty sử dụng ? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Trả lời: B2C Câu 82. Chỉ ra hạn chế của Th−ơng mại điện tử a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7 b. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối c. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng d. Mở rộng thị tr−ờng Trả lời: c - Cần có những đầu t− nhất định để tham gia TMĐT 11
  12. Câu 83. Chỉ ra lợi ích của Th−ơng mại điện tử a. Khắc phục hạn chế về đ−ờng truyền b. Mọi ng−ời có thể giao tiếp dễ dàng hơn c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT d. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh Trả lời : b - TMĐT giúp giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn Câu 84. TMĐT làm giảm chu kỳ của các hoạt động sau, ngoại trừ : a. Sự thoả m\n của khách hàng b. Các chiến l−ợc marketing c. Vòng đời sản phẩm d. Thời gian tung sản phẩm ra thị tr−ờng Trả lời: a - TMĐT vẫn ch−a thể làm giảm sự thoả m\n của khách hàng Câu 85. Tại sao Th−ơng mại điện tử B2C kém hấp dẫn hơn so với B2B? a. Dễ tiến hành hơn b. Chi phí đầu t− và thực hiện thấp hơn c. Số l−ợng khách hàng lớn hơn d. Xung đột trong kênh phân phối Trả lời: d - xung đột giữa kênh phân phối truyền thống và mới là một khó khăn trong TMĐT. Còn B2B dễ tiến hành hơn B2C, ví dụ XNK dễ tiến hành qua mạng hơn là bán lẻ. Câu 86. Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá. Mô hình kinh doanh TMĐT nào đang đ−ợc họ sử dụng? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Trả lời: d - Peer to Peer các cá nhân có vai trò t−ơng đ−ơng nhau, sử dụng các công cụ do XYZ cung cấp để trao đổi sản phẩm số hoá Câu 87. Công ty ABC có nhiều chi nhánh đ\ thiết kế đ−ợc hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? a. Internet b. Intranet c. Extranet d. Virtual private network Trả lời : c- Extranet Câu 88. Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? a. Marketing liên kết b. Đấu giá trực tuyến c. Bán lẻ trực tuyến d. Khách hàng tự định giá Trả lời: c- Bán lẻ trực tuyến Câu 89. ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua với số l−ợng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì? a. Mua sắm theo nhóm b. Đấu giá trực tuyến c. Marketing liên kết d. Khách hàng tự định giá Trả lời: Mua sắm theo nhóm với số l−ợng lớn giúp khách hàng đ−ợc h−ởng các chính sách giảm giá 12
  13. Câu 90. Mạng extranet sử dụng các đ−ờng truyền dữ liệu của riêng mình để liên kết các mạng intranet với nhau. a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Extranet sử dụng Internet để liên kết các mạng intranet với nhau Câu 91. Mô hình sàn giao dịch điện tử sử dụng các doanh nghiệp khác để thông tin đến khách hàng về sàn giao dịch của mình. a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Mô hình marketing liên kết mới sử dụng các website của các doanh nghiệp khác để thông tin về doanh nghiệp của mình Câu 92. Một sàn giao dịch điện tử không nhất thiết phải đặt ở vị trí địa lý trung tâm a. Đúng b. Sai Trả lời: a - Đây là một lợi thế của sàn giao dịch hay chợ điện tử Câu 93. Một công ty bán các sản phẩm đến ng−ời tiêu dùng cuối cùng đ−ợc coi là sử dụng mô hình B2C. a. Đúng b. Sai Trả lời: a - nếu bán cho cá nhân thì là B2C, nếu bán cho doanh nghiệp thì là B2B Câu 94. Thay đổi quá trình kinh doanh (BPR - business process re-engineering) có nghĩa là thay đổi những sản phẩm và dịch vụ công ty cung cấp a. Đúng b. Sai Trả lời: b - thay đổi qua trình kinh doanh có nghĩa là thay đổi cơ cấu tổ chức và quá trình hoạt động bên trong doanh nghiệp Câu 95. Intranet là một mạng riêng của các tổ chức sử dụng giao thức Internet để liên kết và chia xẻ thông tin giữa các bộ phận trong tổ chức a. Đúng b. Sai Trả lời: a - mạng này đ−ợc các tổ chức và công ty sử dụng rộng r\i hiện nay Câu 96. Kinh doanh điện tử (e-business) có nghĩa là bán hàng hoá và dịch vụ thông qua Internet a. Đúng b. Sai Trả lời: b - đây là định nghĩa hẹp của th−ơng mại điện tử, kinh doanh điện tử có phạm vi hoạt động rộng hơn và là một hình thái phát triển bậc cao của th−ơng mại điện tử khi có sự liên kết giữa các tổ chức, doanh nghiệp, khách hàng với nhau. Câu 97. Marketing liên kết là việc sử dụng các bảng quảng cáo điện tử để h−ớng khách hàng đến website của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Marketing liên kết là việc sử dụng các website của doanh nghiệp khác để h−ớng khách hàng đến website của mình Câu 98. Định giá động là việc giá cả đ−ợc thay đổi nhanh chóng theo kịp sự biến động cung cầu trên thị tr−ờng nhờ hệ thống thông tin hiện đại. a. Đúng b. Sai Trả lời: a - Đúng 13
  14. Câu 99. EC là một lĩnh vực ứng dụng của công nghệ thông tin, trong lĩnh vực này chỉ có một số quy luật kinh tế đ−ợc áp dụng. a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Sai. Đây là một lĩnh vực rất rộng có nhiều ngành liên quan và có nhiều quy luật đ−ợc áp dụng, cả kinh tế, x\ hội và vẫn còn nhiều hoạt động mới đ−ợc hình thành và phát triển Câu 100. Theo nghiên cứu của h\ng Forester Research, dự đoán tổng giá trị các giao dịch B2B năm 2004 vào khoảng 150 nghìn tỷ USD. a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Sai. Vào khoảng 2-7 nghìn tỷ USD Câu 101. CRM và TQM là hai khái niệm chứng tỏ các mô hình kinh doanh luôn đ−ợc phát triển a. Đúng b. Sai Trả lời: a - Đúng - Customer Relationship Management và Total Quality Management là hai khái niệm mới hiện nay trong kinh doanh Câu 102. Giá thấp hơn KHÔNG phải là lợi ích của EC đối với ng−ời tiêu dùng a. Đúng b. Sai Trả lời: b - Đây là một lợi ích của EC đối với ng−ời tiêu dùng. EC làm tăng cạnh tranh và vì thế giảm giá đối với hàng hoá, dịch vụ Câu 103. “Cổng” là một khái niệm mới chỉ một website tại đó có thể truy cập một số l−ợng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực. a. Đúng b. Sai Trả lời: a - Đúng, đây là một mô hình cung cấp cách tiếp cận nhanh chóng đối với nhiều nguồn thông tin. Câu 104. Thiếu sự tin t−ởng của khách hàng chính là một hạn chế hiện nay của Th−ơng mại điện tử a. Đúng b. Sai Trả lời: a - Nhiều khách hàng vẫn không cảm thấy an toàn khi thanh toán các giao dịch trên mạng. Trên thực tế vẫn có rất nhiều virus, hacker có thể lấy cắp thông tin của các tổ chức lớn một cách dễ dàng mà giới chuyên môn cũng nh− các công ty phần mềm, bảo mật ch−a thể chắc chắn hạn chế tuyệt đối khả năng bị lấy cắp các thông tin nói chung và thông tin trong thanh toán nói riêng. Câu 105. Yếu tố nào không phải chức năng của thị tr−ờng a. Kết nối ng−ời mua và ng−ời bán b. Tạo điều kiện tiến hành giao dịch c. Đảm bảo lợi nhuận cho ng−ời môi giới d. Cung cấp môi tr−ờng để tiến hành các hoạt động kinh doanh Trả lời: c - Thị tr−ờng không đảm bảo lợi nhuận cho ai cả Câu 106. Chỉ ra trung gian a. Một h\ng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo b. Hệ thống máy tính-phần mềm kết nối những ng−ời mua (Cần mua) và ng−ời bán (Cần bán) c. Ng−ời bán cung cấp các sản phẩm trên mạng d. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng Trả lời: b - Kết nối đóng vai trò trung gian, hỗ trợ nh−ng không thực hiện giao dịch Câu 107. Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ a. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn giá tốt nhất b. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn c. Tính toán đ−ợc chi phí của sản phẩm 14
  15. d. Th−ơng l−ợng đ−ợc giá tốt nhất Trả lời: a - Tìm kiếm nhiều thông tin về sản phẩm và nhà cung cấp hơn Câu 108. Hoạt động nào KHÔNG đ−ợc sử dụng để làm tăng lòng tin về chất l−ợng a. Mẫu hàng miễn phí b. Giảm giá c. Chính sách trả lại hàng d. Bảo hành Trả lời: Chính sách giảm giá không làm tăng lòng tin về chất l−ợng đ−ợc Câu 109. Theo chiến l−ợc khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào a. Chi phí sản xuất b. Chi phí của sản phẩm t−ơng tự c. Giá trên thị tr−ờng d. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán Trả lời: Khi khác biệt sản phẩm theo nhu cầu của từng khách hàng riêng biệt, giá phụ thuộc từng khách hàng. Câu 110. Chỉ ra yếu tố không thuộc NĂM lực l−ợng cạnh tranh trong mô hình của Michael Porter a. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế b. Sức ép từ phía các nhà cung cấp c. Sức ép từ phía các đối thủ cạnh tranh d. Tác động của hệ thống thông tin th−ơng mại điện tử Trả lời: d - Hai lực l−ợng khác là Cạnh tranh trong nội bộ ngành và Sức ép của Khách hàng Câu 111. Tại sao ng−ời kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm a. Có thể định giá cao hơn b. Giảm chi phí sản xuất c. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá d. Khách hàng có xu h−ớng chỉ chấp nhận sản phẩm cá biệt hoá Trả lời: Giá có thể định giá cao hơn do đáp ứng các yêu cầu cụ thế cá biệt của khách hàng Câu 112. Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh a. Sử dụng nhân viên bán hàng để th−ơng l−ợng các hợp đồng lớn, phức tạp b. Mua vé máy bay trực tiếp từ h\ng hàng không c. Mua bản hiểm từ công ty thay vì qua các đại lý d. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì sử dụng các môi giới Trả lời: a - Đây là một ví dụ của tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh Câu 113. Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống a. Thời gian tiến hành b. Thời gian kiểm tra c. Khả năng kỹ thuật của ng−ời mua d. Yêu cầu hiện diện thực tế Trả lời: Thời gian tiến hành cố định (và cả địa điểm) là một hạn chế của đấu giá truyền thống Câu 114. Chỉ là yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của đấu giá đối với ng−ời bán a. Nhiều khách hàng b. Giải trí c. Nhanh chóng thu đ−ợc tiền d. Loại bỏ các trung gian Trả lời: Giải trí - là lợi ích của ng−ời mua nhiều hơn Câu 115. Chỉ ra các b−ớc trong quá trình mặc cả trên mạng a. Tìm kiếm, lựa chọn, th−ơng l−ợng, hoàn thành giao dịch b. Tìm kiếm, lựa chọn, th−ơng l−ợng, tiếp tục lựa chọn, th−ơng l−ợng, hoàn thành giao dịch c. Tìm kiếm, th−ơng l−ợng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch d. Tìm kiếm, th−ơng l−ợng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và th−ơng l−ợng, hoàn thành g.dịch 15
  16. Trả lời: b - tìm rồi lựa chọn và mặc cả giá, tiếp tục lặp lại xem Amazon làm ví dụ Câu 116. Chỉ ra hạn chế của đấu giá a. Quy mô thị tr−ờng b. Đa dạng hoá sản phẩm chào bán c. Có nguy cơ giả mạo d. Bán hàng linh hoạt Trả lời: c - Nguy cơ giả mạo là hạn chế của đấu giá (hàng giả, trả giá giả vờ ) Câu 117. Ba chức năng của thị tr−ờng là: kết nối ng−ời mua và ng−ời bán, tạo điều kiện thực hiện các giao dịch và cơ sở hạ tầng a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng Câu 118. Chợ truyền thống khác chợ điện tử ở yêu cầu về vị trí địa lý a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng Câu 119. Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá số hoá dễ dàng a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng Câu 120. Cá biệt hoá làm giảm khả năng thay thế của sản phẩm a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng Câu 121. Khi lựa chọn hai sản phẩm giống nhau, giá cả thấp hơn sẽ thu hút đ−ợc khách hàng a. Đúng b. Sai Trả lời: Sai - còn nhiều yếu tố khác nh− dịch vụ, phân phối, quan hệ, bảo hành Câu 122. Trung gian giúp làm giảm các rủi ro trong ký kết hợp đồng trên mạng a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng - các sàn giao dịch sẽ làm giảm đ−ợc nguy cơ và tăng sự tin t−ởng trong ký kết hợp đồng, các ý kiến phản hồi công khai đ−ợc gửi lên sàn do đó ảnh h−ởng đến uy tín của doanh nghiệp tham gia tr−ớc cộng đồng, đảm bảo đ−ợc tính công bằng trong các giao dịch Câu 123. Đặt hàng qua mạng có lợi chủ yếu cho ng−ời mua mà không phải cho ng−ời bán a. Đúng b. Sai Trả lời: Sai - Ng−ời bán cũng có lợi khi xử lý đơn hàng qua mạng nh− chính xác hơn, nhanh hơn Câu 124. Tiền điện tử a. Đúng b. Sai Trả lời: Câu 125. Th−ơng mại điện tử “di động” chỉ các giao dịch th−ơng mại thông qua các thiết bị thông tin không dây nh− mobile phone, PDA, máy tính xách tay kết nối mạng không dây a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng 16
  17. Câu 126. Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là “tạo ra một môi tr−ờng cạnh tranh để cuối cùng chọn đ−ợc một mức giá tối −u” a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng - Đây chính là bản chất của đấu giá Câu 127. Đấu giá trên mạng a. Đúng b. Sai Trả lời: Câu 128. Sự khác biệt giữa đấu giá kiểu Anh và Mỹ là ở số l−ợng các mặt hàng đ−ợc đ−a ra để đấu giá a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng - Theo kiểu Anh, một mặt hàng đ−ợc đ−a ra. Theo kiểu Mỹ, nhiều mặt hàng đ−ợc đ−a ra Câu 129. B2B và B2C có điểm khác nhau cơ bản là khả năng th−ơng l−ợng giá trong B2B dễ thực hiện hơn trong B2C a. Đúng b. Sai Trả lời: Đúng - Tuy nhiên cần hiểu là trong giai đoạn hiện nay, hầu hết các cửa hàng B2C đều ch−a cung cấp khả năng để khách hàng trả giá, trong t−ơng lai khi có nhiều cửa hàng cạnh tranh trên mạng, khách hàng sẽ có đòi hỏi đ−ợc trả giá. Câu 130. Jeff muốn mua hàng trên mạng nh−ng không tin t−ởng vào chính sách bảo mật thông tin các nhân. Anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo? a. Shopbot b. Trust verification site c. Business rating site d. Shopping portals Trả lời: b- trust verification site Câu 131. Các site đánh giá độ tin cậy của các site th−ơng mại điện tử khác. Các đánh giá này có độ tin cậy nh− thế nào? a. Rất cao, các đánh giá đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối của các site đ−ợc đánh giá b. Trung bình, thông th−ờng mức đánh giá đ−ợc tham khảo để khách hàng quyết định c. Thấp, công ty nào cũng đ−ợc đánh giá là tốt d. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới đ−ợc đánh giá Trả lời: b- trung bình Câu 132. Một site cung cấp các nội dung miễn phí, tuy nhiên trên các banner có những quảng cáo. Công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? a. Sponsorship Model b. Transaction Model c. Subscription Model d. Advertising-supported Model Trả lời: d - Câu 133. Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ tổng hợp qua mạng a. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet b. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng c. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá d. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá Trả lời: A Câu 134. Chỉ ra dịch vụ KHÔNG đ−ợc các công ty du lịch qua mạng cung cấp 17
  18. a. Bán và đặt vé b. Thông tin giới thiệu c. Giảm giá vé máy bay d. Máy tính chuyển đổi tiền Trả lời: C - Giảm giá vé máy bay không phải dịch vụ điển hình Câu 135. Các đại lý trên mạng KHÔNG tạo ra thay đổi nào d−ới đây đối với ngành du lịch a. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn b. Tiện lợi hơn c. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn d. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ Trả lời: D - không đúng, dù bớt nhiều dịch vụ nh−ng chi phí vẫn thấp hơn Câu 136. Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì ? a. Giá thấp hơn b. Các đại lý ảo qua mạng c. Dịch vụ tự động d. Dịch vụ liên tục 24/24 Trả lời: B - Lợi thế về khối l−ợng kiến thức và khả năng hỗ trợ khách hàng của các đại lý qua mạng Câu 137. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là động lực trong thị tr−ờng lao động qua mạng ? a. Quy mô của thị tr−ờng lao động b. Chi phí c. Thời gian tìm kiếm d. Tốc độ giao tiếp Trả lời: A - Không phải quy mô Câu 138. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của thị tr−ờng lao động qua mạng đối với ng−ời lao động ? a. Tốc độ giao tiếp b. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn c. Khả năng đánh giá giá trị của mình trên thị tr−ờng lao động d. Số ng−ời sử dụng Internet còn thấp Trả lời: D Câu 139. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn c. Thông tin chi tiết về sản phẩm d. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem Trả lời: D - khách hàng đối với bất động sản luôn luôn có nhu cầu đến tận nơi để xem Câu 140. Trong các công ty sau, công ty nào KHÔNG mua bán chứng khoán qua mạng? a. Priceline.com b. Schwab.com c. E-Trade.com d. Datek.com Trả lời: A - Priceline.com cung cấp dịch vụ đấu giá qua mạng Câu 141. Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home Banking? a. In séc mới từ Internet b. Thanh toán hoá đơn c. Xem thông tin về tài khoản d. Chuyển tiền giữa các tài khoản Trả lời: A - Chức năng này vẫn ch−a đ−ợc cung cấp Câu 142. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking 18
  19. a. Thanh toán hoá đơn qua mạng b. Truy cập mọi lúc c. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên d. Xem chi tiết các giao dịch đ\ thực hiện Trả lời: C - Không tiếp xúc với nhân viên trực tiếp Câu 143. Các nội dung đ−ợc xuất bản nh−ng chỉ có thể đọc đ−ợc qua máy vi tính hay các thiết bị cầm tay là ví dụ nào của xuất bản điện tử ? a. Edu-tainment b. E-book c. P2P d. Distance learning Trả lời: B - Ebook Câu 144. Một website có 10,000 ng−ời xem một ngày nh−ng chủ website không thể biết chính xác những ng−ời xem đó giống hay khác nhau. 10,000 lần mở website này đ−ợc gọi là a. Impressions b. Unique visitors c. Hits d. Cookies Trả lời: A- Impressions (lần xem website) Câu 145. Chỉ ra lý do KHÔNG làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển a. Các quảng cáo đ−ợc cập nhật dễ dàng b. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều ph−ơng tiện khác nhau c. Số ng−ời dùng Internet đ\ đạt mức b\o hoà d. WebTV đ\ phát triển để ng−ời sử dụng Internet có thể tiếp cận Trả lời: C - Số ng−ời dùng đạt mức b\o hoà không làm Qcáo phát triển Câu 146. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến a. Ch−a có tiêu chuẩn chung để đánh giá b. Khó phân đoạn thị tr−ờng c. Khó đo l−ờng quy mô thị tr−ờng d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo Trả lời: Khó phân đoạn thị tr−ờng không phải là hạn chế của quảng cáo trực tuyến Câu 147. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của quảng cáo bằng “banner” trên mạng a. Dẫn ng−ời sử dụng đến website đ−ợc quảng cáo b. Ng−ời xem bị buộc phải xem banner quảng cáo c. Thay đổi nội dung phù hợp thị tr−ờng mục tiêu d. Chi phí thấp Trả lời: d- Chi phí thấp không phải lợi ích của quảng cáo bằng Banner Câu 148. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình. Chiến l−ợc công ty sử dung có tên gọi là gì? a. Skyscaper Ad (chiếm cả một cột của trang web để quảng cáo) b. Banner exchange c. Banner swapping d. Customized banner Trả lời: B - Banner exchange Câu 149. Tại sao e-mail đ−ợc sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử a. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng b. Khách hàng có số l−ợng message giảm dần c. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng d. Chi phí cao khiến ngày càng ít ng−ời sử dụng ph−ơng thức này 19
  20. Trả lời: A- Đây chính là lợi ích lớn của quảng cáo bằng th− điện tử Câu 150. Công ty ABC cho phép ng−ời sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng trên website của mình . Công ty đang sử dụng hình thức quảng cáo gì? a. E-mail b. E-mercial c. Chat rooms d. Banner Trả lời: C-Chat rooms Câu 151. Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ. Hình thức marketing này đ−ợc gọi là gì? a. Push marketing b. Pull marketing c. Test marketing d. Viral marketing Trả lời: D- Viral marketing Câu 152. Các website so sánh cho phép khách hàng a. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những ng−ời cung cấp là thành viên của site b. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet c. Đ−a ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm d. Xác định xem một sản phẩm đ−ợc đinh giá hợp lý hay không Trả lời: A - chỉ so sánh giá trong số những nhà cung cấp là thành viên của site này Câu 153. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số l−ợng ng−ời truy cập website của khách hàng thông qua banner này. Đây là mô hình quảng cáo gì ? a. Page views b. Click-throughs c. Hits d. Actual purchases Trả lời: B - Click throughs Câu 154. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống a. Đòi hỏi kỹ năng về tin học b. Cá biệt hoá đơn giản c. Dễ cập nhật d. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn Trả lời: A - Đòi hỏi kỹ năng về tin học Câu 155. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này đ−ợc gọi là website gì ? a. Catalogue động b. Catalogue so sánh c. Catalogue các biệt hoá d. Pointcast Trả lời: C - cá biệt hoá Câu 156. Điều gì KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với ng−ời sử dụng web a. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không đ−ợc sự đồng ý của họ b. Sử dụng cookies c. Bán hàng trên mạng d. Spamming Trả lời: C - Bán hàng trên mạng 20
  21. Câu 157. Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet a. Phối hợp với quảng cáo truyền thống b. Xác định khách hàng mục tiêu c. Khách hàng mục tiêu cần online d. Có phần cứng phù hợp Trả lời: A - Không nhất thiết phải phối hợp với quảng cáo truyền thống Câu 158. Chỉ ra mô hình B2B e-market place t− nhân a. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in b. Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và ng−ời mua giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua một website c. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng thông qua website của mình d. Công ty ABC bán đĩa CDs cho khách hàng thông qua website của mình Trả lời: C - website của công ty Câu 159. Chỉ ra ví dụ minh hoạ loại bỏ trung gian trong th−ơng mại điện tử a. Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng kênh bán hàng qua mạng b. Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp, công ty mở rộng bán hàng qua mạng c. Công ty bỏ kênh bán hàng qua catalogue để tập trung vào bán hàng qua mạng d. Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp Trả lời: B - giảm bớt trung gian cửa hàng tổng hợp Câu 160. Công ty ABC giúp ng−ời mua và ng−ời bán tiến hành giao dịch qua mạng. ABC đang sử dụng mô hình gì ? a. Chợ điện tử của ng−ời bán b. Th−ơng mại điện tử phối hợp c. Chợ điện tử nhiều - một d. Chợ điện tử nhiều - nhiều Trả lời: D - nhiều ng−ời mua, nhiều ng−ời bán Câu 161. Công ty ABC bán nhiều loại sản phẩm cho các công ty khác. ABC đang sử dụng mô hình gì? a. Chợ điện tử của ng−ời bán b. Th−ơng mại điện tử phối hợp c. Chợ điện tử nhiều - một d. Chợ điện tử nhiều - nhiều Trả lời: A- Chợ điện tử của ng−ời bán Câu 162. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chợ điện tử của ng−ời bán a. Cung cấp nhiều dịch vụ khách hàng b. Cung cấp catalogue cá biệt theo nhu cầu khách hàng c. Giá cả cao hơn giá trên thị tr−ờng truyền thống d. Cung cấp các sản phẩm cá biệt hoá Trả lời: C - giá cả cao hơn trên thị tr−ờng không phải là đặc điểm Câu 163. Một số công ty cùng sử dụng một catalogue trên mạng. Đây là mô hình a. Đổi hàng b. Th−ơng mại điện tử hợp tác c. Mua hàng theo nhóm d. Liên kết catalogue Trả lời: D - liên kết các catalogue với nhau Câu 164. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B a. Máy chủ b. Phần cứng và phần mềm bảo mật c. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua d. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng Trả lời: D - không phải là yêu cầu bắt buộc 21
  22. Câu 165. Chỉ ra ví dụ công ty KHÔNG theo mô hình h−ớng vào Th−ơng mại điện tử a. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng b. Công ty ABC bán hàng trên mạng c. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến d. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến Trả lời: C - ch−a thể hiện h−ớng vào TMĐT Câu 166. Chỉ ra ví dụ KHÔNG phải thuộc hoạt động B2E a. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty b. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng c. Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình d. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ Trả lời: C- các quảng cáo cho nhân viên mới, họ ch−a phải là nhân viên của công ty Câu 167. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là đặc điểm của mạng Intranet a. Thiết kế để phục vụ một công ty b. Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty c. Có thể browse giống nh− Internet d. Sử dụng các nguồn lực của riêng công ty Trả lời: D- Có thể sử dụng các nguồn lực của công ty cung cấp giải pháp TMĐT Câu 168. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải yêu cầu của mạng Intranet a. Máy chủ l−u trữ Web b. Truy cập Internet c. Công cụ xuất bản trên WWW d. Các phần mềm duyệt Web Trả lời: B - Không nhất thiết cần truy cập Internet Câu 169. Intranet có thể đ−ợc sử dụng a. Không th−ờng xuyên, không liên tục b. Có giới hạn do hạn chế về công nghệ c. Có một số giới hạn do thiếu sự chấp nhận d. Mạnh mẽ, các ứng dụng vẫn đang đ−ợc phát triển Trả lời: D Câu 170. Cổng thông tin của công ty ABC đ−ợc thiết kế cho mạng nội bộ của công ty. Tại cổng này có một số l−ợng lớn các thông tin h−ớng tới một số hạn chế ng−ời sử dụng. Cổng này thuộc loại hình a. Cổng xuất bản b. Cổng th−ơng mại c. Cổng cá nhân d. Cổng doanh nghiệp Trả lời: D - Cổng doanh nghiệp Câu 171. Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào d−ới đây a. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân b. Bán hàng hoá và dịch vụ c. Cung cấp các mẫu form của nhà n−ớc d. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ Trả lời: B Câu 172. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ đối với công dân G2C a. Chuyển nh−ợng lợi ích b. Mua sắm điện tử c. Đấu giá điện tử d. Mua bán qua mạng Trả lời: A 22
  23. Câu 173. Thay đổi cơ cấu tổ chức chính phủ thực sự đ−ợc thực hiện trong giai đoạn nào a. Xuất bản thông tin b. Giao dịch hai chiều chính thức c. Cá biệt hoá các cổng d. Chia nhóm các dịch vụ Trả lời: D Câu 174. Chỉ ra ví dụ của P2P, giao dịch th−ơng mại điện tử ngang hàng a. Chia xẻ file b. Dịch vụ cá biệt hoá c. Trao đổi giữa ng−ời tiêu dùng d. Trao đổi quảng cáo Trả lời: A Câu 175. Yếu tố nào ít đ−ợc coi trọng nhất khi các doanh nghiệp tạo ra cổng thông tin a. Dịch vụ tin tức b. Các kiến thức chuyên ngành c. Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp d. Các công cụ học tập Trả lời: A Câu 176. Cổng thông tin ABC đ−ợc thiết kế cho nhiều và đa dạng ng−ời sử dụng. Có rất ít chức năng cá biệt hoá cho các nhu cầu cụ thể. Cổng này thuộc loại a. Cổng xuất bản b. Cổng th−ơng mại c. Cổng cá nhân d. Cổng công ty Trả lời: Cổng xuất bản Câu 177. Chỉ ra yếu tố không thuộc phạm vi của Chính phủ điện tử hiện nay a. G2G b. G2C c. G2P d. G2E Trả lời: C - G2P Câu 178. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của chuyển nh−ợng lợi ích điện tử a. Tốc độ giao dịch b. Tính toán và nộp thuế c. Giảm gian lận d. Giảm chi phí Trả lời: B - Thuế Câu 179. Tổ chức nào KHÔNG đóng vai trò quan trọng về luật trong th−ơng mại điện tử quốc tế a. UNCITRAL b. OECD c. WIPO d. ASEAN Trả lời: D Câu 180. Tổ chức nào KHÔNG đóng vai trò quan trọng về luật trong th−ơng mại điện tử quốc tế a. APEC b. Hague Conference in Private International Law c. WTO d. OPEC Trả lời: D 23
  24. Câu 181. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. UNCITRAL - vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao dịch điện tử b. OECD - vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ ng−ời tiêu dùng, bảo vệ sự riêng t− trong th−ơng mại điện tử c. WIPO - dẫn đầu về bản quyền (copy right) và th−ơng hiệu (trademark) trong th−ơng mại điện tử d. ASEAN - các vấn đề về th−ơng mại điện tử quốc tế trong khu vực Trả lời: D Câu 182. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. ICANN - Chính sách giải quyết tranh chấp liên quan đến tên miền, đ\ góp phần giải quyết đ−ợc hàng nghìn vụ tranh chấp về tên miền b. APEC - nghiên cứu các vấn đề về sự cách biệt số hoá và khả năng ứng dụng th−ơng mại điện tử cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ c. WTO - các vấn đề về rào cản đối với th−ơng mại điện tử d. AMA - các vấn đề về marketing điện tử quốc tế trong Th−ơng mại điện tử Trả lời: D Câu 183. Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đ−a ra luật điều chỉnh th−ơng mại điện tử. Chỉ ra mệnh đề SAI a. Nhật, Singapore, Việt Nam các luật này đ−ợc đ−a ra ở cấp chính phủ b. Mỹ, Canada sử dụng cả luật của các bang và liên bang c. Liên minh Châu Âu luật áp dụng cho tất cả các quốc gia thuộc liên minh d. Australia áp dụng luật mẫu về Th−ơng mại điện tử của UNCITRAL tại các bang Trả lời: D Câu 184. UNCITRAL đ\ đ−a ra hai luật mẫu quan trọng về th−ơng mại điện tử a. Luật mẫu về Th−ơng mại điện tử và Luật mẫu về chữ ký điện tử b. Luật mẫu về Th−ơng mại điện tử và Luật mẫu về giao dịch điện tử c. Luật mẫu về Hợp đồng điện tử và Luật mẫu về chữ ký điện tử d. Luật mẫu về Hợp đồng điện tử và Luật mẫu về giao dịch điện tử Trả lời: A Câu 185. Hai luật mẫu quan trọng về Th−ơng mại điện tử đ−ợc UNCITRAL đ−a ra vào các năm a. 1996 và 2001 b. 1996 và 2002 c. 1995 và 2001 d. 1995 và 2004 Trả lời: A Câu 186. Tổ chức đ−a ra ch−ơng trình hành động đối với Th−ơng mại điện tử năm 1998. Trong kế hoạch này tập trung vào xây dựng lòng tin của ng−ời sử dụng và khách hàng, thiết lập các quy định cơ bản cho thị tr−ờng điện tử; đẩy mạnh cơ sở hạ tầng thông tin cho th−ơng mại điện tử và tối đa hoá các lợi ích của th−ơng mại điện tử. a. OECD b. UNICTRAL c. WIPO d. ICANN Trả lời: A Câu 187. Tổ chức đang thực hiện các ch−ơng trình về th−ơng mại điện tử nh−: h−ớng dẫn về bảo vệ ng−ời tiêu dùng; công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng t− cá nhân; phổ biến và đào tạo cho ng−ời sử dụng về bảo vệ riêng t− cá nhân trên mạng; tác động của th−ơng mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng a. OECD b. WTO c. UNCITRAL d. WIPO 24
  25. Trả lời: A Câu 188. Tổ chức đ−ợc thành lập tháng 10/1998 bởi các doanh nghiệp th−ơng mại điện tử, các kỹ s− công nghệ thông tin, giáo s− và cộng đồng ng−ời sử dụng Internet. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, t− nhân, nhằm đảm bảo sự ổn định của Internet; đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet. a. ICANN b. WIPO c. WTO d. WWW Trả lời: A Câu 189. Tổ chức điều phối các hoạt động để đạt đ−ợc sự thống nhất trên toàn cầu đối với Internet nh−: tên miền Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức và cổng, hệ thống máy chủ gốc a. ICANN b. WIPO c. WWW d. EU Trả lời: A Câu 190. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Hague Conference năm 1999 tập trung vào ba vấn đề chính là hợp đồng điện tử, các giao dịch B2B và B2C, các biện pháp giải quyết tranh chấp trong th−ơng mại điện tử b. WTO từ năm 1998 đ\ xem xét tác động của th−ơng mại điện tử đến các hiệp định hiện hành; với sự phát triển của th−ơng mại điện tử cần phải điều chỉnh các chính sách nh− thế nào; các vấn đề gì mới phát sinh từ th−ơng mại điện tử cần đ−ợc đàm phán để giải quyết c. Một vấn đề đ−ợc WTO quan tâm là những hàng hoá số hoá xuất nhập khẩu nên đ−ợc điều chỉnh bởi GATT hay GATS d. WTO đ−a ra một hệ thống để kiểm soát thuế nhập khẩu đối với phần mềm trên mạng Trả lời: D Câu 191. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Văn bản quan trọng nhất của EU hiện nay về Th−ơng mại điện tử là Bản h−ớng dẫn 2000/31/EC của Nghị viện Châu Âu ngày 8/6/2000 b. Hoạt động nổi bật nhất của Hội đồng Châu Âu về th−ơng mại điện tử là đ\ hoàn thành các đàm phán về Hiệp −ớc tội phạm tin học toàn cầu 2001 c. Mỹ đ\ có Luật thống nhất về giao dịch điện tử d. Australia rất chậm trễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp lý về th−ơng mại điện tử Trả lời: D Câu 192. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Singapore là một trong những n−ớc đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp lý điều chỉnh th−ơng mại điện tử năm 1998 b. Colombia đ\ thông qua luật về th−ơng mại điện tử, chữ ký và chứng thực điện tử năm 1999 c. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới là thành viên cung cấp cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về th−ơng mại điện tử d. ICC ch−a thực sự quan tâm đến sự phát triển của th−ơng mại điện tử trong những năm gần đây Trả lời: D Câu 193. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của Luật mẫu về th−ơng mại điện tử của UNCITRAl là quy định "thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng đ−ợc thể hiện d−ới dạng điện tử" b. Luật mẫu này ch−a thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử c. Luật mẫu đ\ loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào nút "I agree" khi mua sắm qua các website d. Luật mẫu này đ−a ra các khái niệm mới về giá trị chức năng t−ơng đ−ơng của "bản gốc", "bằng văn bản", "chữ ký" 25
  26. Trả lời: B ST Câu hỏi Đúng Sai T Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán đ−ợc thực hiện thông Đ qua các ph−ơng tiện điện tử thay vì bằng các ph−ơng tiện truyền thống nh− tiền mặt, séc. Trái với dự đoán ban đầu, hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Đ Internet đ−ợc thanh toán chủ yếu bằng thẻ tín dụng. Tuy nhiên, có nhiều thống kê cho thấy xu h−ớng này sẽ thay đổi. Ngày càng có nhiều thanh toán đ−ợc thực hiện trên mạng với giá trị rất Đ nhỏ nh− một bản nhạc, một trò chơi đơn giản trên mạng Theo điều tra của tập đoàn Gartner Group (2003), giao dich B2B chiếm Đ 95% tổng giá trị trong khi giao dịch B2C chiếm 5% còn lại "Chargeback " có nghĩa là khách hàng từ chối thanh toán, với lý do Đ việc thanh toán bằng thẻ tín dụng của họ do ng−ời khác thực hiện bất hợp pháp mà không phải chính họ thực hiện. Theo mô hình của Visa đ−a ra, marketing trực tiếp và dịch vụ du lịch Đ trên mạng đ−ợc xếp vào danh sách những mô hình kinh doanh có khả năng chargeback cao Visa đ−a ra danh mục các yêu cầu nhằm hạn chế "chargeback " và yêu Đ cầu các doanh nghiệp phải tuân thủ ; nếu không sẽ không đ−ợc sử dụng dịch vụ của Visa để chấp nhận thanh toán trên mạng Merchant Fraud Squad là một tổ chức phi lợi nhuận do American Đ Express và một số tổ chức hàng đầu về Th−ơng mại điện tử thành lập để hỗ trợ các doanh nghiệp tránh các thanh toán bằng gian lận thẻ tín dụng Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các Đ kiểm tra sau th−ờng đ−ợc tiến hành qua mạng : xác thực địa chỉ ; xác thực tên & địa chỉ ; xác thực số điện thoại ; xác thực số điện thoại và địa chỉ ; bắt địa chỉ IP của ng−ời mua ; xác thực số thẻ tín dụng ; kiểm tra danh sách công ty vận tải Tồn tại một website có tên là www.nochargeback.com cung cấp cho Đ ng−ời bán danh mục các số thẻ tín dụng giả, địa chỉ giả, e-mail giả đ\ liên quan đến các giao dịch gian lận thẻ tín dụng. Tồn tại một wesbite có tên là www.combatfraud.org cung cấp các dịch Đ vụ cho thành viên nhằm chống lại gian lận trong thanh toán bằng thẻ tín dụng Dù là thanh toán điện tử theo hình thức nào, th−ờng có NĂM bên tham Đ gia : khách hàng, ng−ời mua, ng−ời thanh toán ; cửa hàng, ng−ời bán, ng−ời đ−ợc thanh toán ; ng−ời phát hành ; cơ quan quản lý và ACH mạng thanh toán bù trừ liên ngân hàng Trong thanh toán điện tử, vấn đề "tin t−ởng" luôn là vấn đề quan trọng Đ hàng đầu Các ph−ơng thức thanh toán điện tử cần đảm bảo yêu cầu PAIN - gồm Đ privacy, authentication, integrity và nonrepudiation Các ph−ơng thức thanh toán điện tử KHÔNG yêu cầu ng−ời mua phải Đ lắp đặt các thiết bị phần cứng và phần mềm đặc biệt thì đ−ợc hiểu là thoả m\n yêu cầu - Independence Thanh toán điện tử cũng cần phải đảm bảo sự bí mật (Anonymity) của Đ ng−ời mua giống nh− thanh toán bằng tiền mặt trong các giao dịch truyền thống Trong th−ơng mại điện tử B2B các ph−ơng thức thanh toán điện tử mới Đ vẫn đang cố gắng giành chỗ đứng và phải cạnh tranh với các ph−ơng thức thanh toán truyền thống 26
  27. Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là SSL Đ và SET. Các ph−ơng thức thanh toán B2B phổ biến hiện nay là: Séc điện tử, thẻ Đ mua hàng điện tử, th− tín dụng điện tử, chuyển tiền điện tử (EFT), chuyển lợi nhuận điện tử (EBT), tín dụng điện tử (e-lines credits) Các ph−ơng thức thanh toán B2C phổ biến hiện nay là: các loại thẻ Đ thanh toán (tín dụng, ghi nợ), ví điện tử, thẻ thông minh, tiền điện tử Tại Mỹ có khoảng 700 triệu thẻ thanh toán, 4 triệu cửa hàng chấp nhận Đ thanh toán bằng thẻ, tổng giá trị giao dịch thanh toán bằng thẻ khoảng 850 tỷ đô la và 12 tỷ giao dịch thanh toán thẻ đ−ợc thực hiện hàng năm (2000) Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí hàng năm và có phí Đ hàng năm) và Thẻ ghi nợ Để ng−ời bán chấp nhận đ−ợc thanh toán bằng thẻ cần lắp đặt phần Đ cứng, phần mềm và đăng ký với ngân hàng hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này. Số thẻ tín dụng ảo là kỹ thuật do American Express đ−a ra có thể hạn Đ chế đ−ợc việc ăn cắp số thẻ tín dụng thực khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment 27