Đề cương bài giảng môđun thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương bài giảng môđun thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_bai_giang_modun_thiet_ke_ao_so_mi_quan_au_vay.pdf
Nội dung text: Đề cương bài giảng môđun thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy
- ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔĐUN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY Mục tiêu: Học xong môđun này học sinh có khả năng: - Trình bày được phương pháp và công thức thiết kế sản phẩm quần âu, áo sơ mi, váy - Thiết kế được mẫu áo sơ mi nam cổ đứng dài tay - Thiết kế được mẫu áo sơ mi nữ cổ lá sen - Thiết kế được mẫu quần âu nam 1 ly lật - Thiết kế được mẫu quần âu nam 2 ly xuôi - Thiết kế được mẫu quần âu nữ xăng ly ống côn - Thiết kế được váy cơ bản, váy xòe, váy liền áo - Sử dụng đúng kỹ thuật và thành thạo các dụng cụ đo, thiết kế, cắt sản phẩm TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 1
- Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG I. Đặc điểm kiểu mẫu: - Là kiểu áo sơ mi dài tay, cổ đứng phần bẻ gập và phần chân cổ cát rời - Thân trước bên trái có 1 túi ngực đáy tròn - Thân sau có cầu vai, xếp ly thân sau - Tay măng sét tròn, thép tay chữ I II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài áo (Da): 74 Vòng cổ (Vc): 36 Dài eo (De): 46 Vòng ngực (Vn): 86 Rộng vai (Rv): 46 Cử động ngực: 6÷7 Xuôi vai (Xv): 5,5 Cử động nách: 3÷5 Dài tay (Dt): 59 III. Phương pháp thiết kế: 1. Thân sau a. Xác định các đường ngang: Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, lấy đủ rộng ½ thân áo + đường may, rồi dựa vào đường gập đó xác định các đoạn sau: AE ( Da) = sđ = 74 Bản cầu vai AB: TB = 8 Hạ nách sau (Hns) AC = ¼ Vn + Cđ nách = 86/4 + 4 = 25,5 Dài eo (De) AD = 46 = 60% Da + 2 Từ các điểm A, B, C, D, E dựng các đường vuông góc với AE b. Đường vai thân áo: - Trên đường ngang B lấy BB1 = ½ Rv + ly (2,5) = 25,5 Từ B1 kẻ vuông góc xuống dưới. Lấy B1B2 (xv thân áo) = 1,5 - Xác định B’ sao cho: BB’ = 1/3 BB1 = 8,5 Vẽ đường cong: B2, B’, B TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 2
- Lấy điểm B3 sao cho B2B3 = 1/6 Rv = 7,7. Từ B3 vẽ đường song song với BC Lấy B3B4 (rộng ly) = 2,5. Từ B4 kẻ đường song song với BC Chia đôi B3B4 , kẻ đường phân ly Kéo dài B3 lên, lấy B3’ ngang với B4 Vẽ đầu vai thân áo: từ B2 qua B3’, xuống B4, qua B’ vào B c. Vòng nách Trên đường ngang C lấy CC1 (rộng thân ngang nách): CC1 = ¼ Vn + Cđ ngực = 27,5 CC2 (rộng bả vai) = ½ Rv =23 Nối B2C2, lấy C2C3 = 1/3 C2B2. Nối C3C1, lấy C1C4 = C3C4 Nối C2C5, lấy C4C5 = 1/3 C2C4 Vẽ vòng nách từ B2, qua C3, C5, C1 d. Sườn, gấu Trên đường ngang D lấy: DD1 = CC1 – 1 = 26,5 EE1 = CC1 = 27,5 Vẽ sườn áo C1 qua D1, E1 e. Bản cầu vai: Từ B lấy lên 2cm AB = 8. Vẽ các đường ngang tại A, B Ngang cổ sau: AA1 = 1/6 Vc + 2 = 8 Từ A1 dựng đường vuông góc lên phía trên Lấy A1A2 (mẹo cổ): TB = 4,5 Lấy điểm A3 nằm giữa AA1 Nối A2A3, lấy A4 là điểm giữa Nối A1A4, lấy A4A5 = 1/3 A4A1 Vẽ vòng cổ tròn đều từ A, qua A3, A5, A2 - Rộng chân cầu vai BB1 = ½ Rv =23 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 3
- Từ B1 dựng vuông góc lên phía trên, qua A2 dựng đường song song với BB1 cắt đường B1 tại A6 Lấy A6A7 = Xv – 1,5 = 4 Từ A7 kẻ vuông góc ra ngoài, lấy A7A8 = 1 Nối A2A8 là vai con thân sau Vẽ cong đầu nách A8B1 2. Thân trước a. Sang dấu các đường ngang: Kẻ đường gập nẹp song song và cách mép vải 4,5cm, kẻ tiếp đường giao khuy song song và cách đường gập nẹp 1.7cm. Đặt đường sống lưng của thân sau trùng với đường giao khuy, rồi sang dấu các đường ngang nách, ngang eo, ngang gấu Hạ nách trước C6A9 = Hns – 2 = 23,5 Từ A9 kẻ đường ngang vuông góc b. Vòng cổ, vai con Ngang cổ trước A9A10 = 1/6 vc + 2 = 8 Từ A10 kẻ vuông góc xuống, lấy hạ cổ A10A11 = 1/6 Vc – 0,5 = 5,5 Từ A11 kẻ vuông góc ra phía ngoài cắt đường gập nẹp tại A12 Nối A12A10 lấy A13 là điểm giữa Nối A11A13 lấy A13A14 = 1/3 A13A11 Vẽ vòng cổ cong đều từ A12, qua A14, A10 Kẻ đường Hxv song song và cách A9A10 = sđ Xv Lấy vai con thân trước = vai con thân sau – 0,5 c. Vòng nách Rộng thân ngang nách C7C8 = CC1 (thân sau) = 27,5 Lấy A15A16 (giảm đầu vai) = 1,5 Từ A16 kẻ vuông góc xuống cắt ngang nách tại C9, lấy C9C10 = C10A16 Nối C8C10, lấy C8C11 = C10C11 Nối C9C11, lấy C11C12 = 1/3 C11C9 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 4
- Vẽ vòng nách cong đều từ A15, qua C10, C12, C8 d. Sườn, gấu Rộng eo thân trước: D3D4 = rộng eo thân sau = 26,5 Rộng gấu thân trước: E3E4 = rộng gấu thân sau = 27,5 Vẽ sườn áo cong đều từ C8, qua D4, E4 Sa gấu E3E5 = 1,5 Vẽ gấu áo làn đều từ E5 lên E4 e. Túi áo T là góc miệng túi phía nẹp: A10T = 19 T cách đường gập nẹp 6 Qua T vẽ đường song song với ngang ngực TT1 (rộng miệng túi ) = 13 Qua T1 kẻ đường vuông góc, lấy T1T2 (chếch miệng túi) = 0,7 Nối đường miệng túi T1T2 Qua T kẻ đường miệng túi song song với đường giao khuy Dài túi TT3 = 14; Rộng đáy túi 13,5 * Chia khuy: - Khuy 1 cách A12 từ 6÷7 - Khuy 2 cách E5 từ 18÷20 Còn lai khoảng cách các khuy là 10÷11 3. Tay áo Gập vải theo chiều dọc mặt phải vào trong, lấy đủ rộng ½ tay áo + đường may, rồi dựa vào đường gập đó xác định các đoạn sau: Dài tay AC = cđ – măng set (6,5) = 52,5 Hạ mang tay AB = ½ BB1 - 1,5 Rộng bắp tay BB1 = Hns – ½ Xv = ¼ Vn + cđ nách – ½ Xv = 22,75 AB = 10,9 Qua A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc Lấy B2 nằm giữa BB1. Từ B2 kẻ đường vuông góc lên cắt ngang A tại A2 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 5
- - Mang tay sau: Lấy A1A2 = 1/3 A1B2 + 0,5 Trên AA1 lấy AA3 = 1/3 AA1 Vẽ mang tay sau cong đều từ A qua A1, A2, B1 - Mang tay trước: Lấy A2A4 = 1,8 ÷2; AA5 = A5A3 Vẽ mang tay trước từ A qua A5, A4, B1 - Cửa tay: CC1 (rộng cửa tay) = ¾ BB1 = 17 - Sẻ cửa tay ở mang tay sau: lấy CC2 = C2C1 Từ C2 kẻ vuông góc lên, lấy C2C3 = 9 4. Các chi tiết phụ a. Măng set: 4 lá dọc vải D x R = 25 x 6,5 b. Thép tay: cắt dọc vải - Thép tay to: D x R = 15 x 6 - Thép tay nhỏ: D x R = 9 x 2,5 c. Túi áo: Cắt dọc vải. Đặt thân trước lên phần vải để cắt túi, sang dấu túi và cắt theo các đường vừa sang dấu d. Cổ áo: - Bản cổ: lá chính dọc vải, lá lót ngang vải Gập vải theo chiều ngang AB = 4. Qua A, B dựng các đường vuông góc AA1 = BB1 = ½ Vc + 0,5 = 18,5 Lấy B1 xuống B2 = A1 ra A2 = 1 Nối A2B2 , kéo dài lên trên B2A3 = 6,5÷7cm Vẽ đường sống cổ cong đều từ A, ½ AA1, A3 Vẽ đường chân bản cổ cong đều từ B2, ½ BB1, B - Chân cổ: lá chính dọc vải, lá lót ngang vải TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 6
- Gập vải theo chiều ngang AB = 3,2cm AA1 = BB1 = ½ Vc + 3 = 21 B1B2 = 1,5; A1 vào A2 = 0,7 Vẽ đường chân cổ: B, ½ BB1, B2 9 Dư đường may: - Vai con, sườn áo, bụng tay, gấu áo, cửa tay, đường ngang vai, chân cầu vai: 1 - Vòng cổ, đầu tay, vòng nách, xung quanh túi, : 0,7 - Miệng túi: 3 - Cạnh nẹp: cắt đứt (Hình vẽ số 1) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 7
- Bài 2. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN I. Đặc điểm hình dáng - Áo dáng thẳng không chiết - Tay dài măng set - Cổ lá sen tim II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài áo sau (Das): 62 Vòng cổ (Vc): 32 Hạ eo sau (Hes): 37 Vòng ngực (Vn): 84 Rộng vai ( Rv): 38 Vòng mông (Vm): 88 Dài tay (Dt): 54 Cử động ngực (cđn): 10. tt: 6, ts: 4 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước a. Xác định các đường ngang Gập vải theo canh sợi dọc, mặt phải vào trong, mép gấp quay về phía người cắt. Vẽ đường gập nẹp song song cà cách biên vải 4cm, kẻ tiếp đường giao khuy cách đường gập nẹp 1, 5cm. Trên đường giao khuy ta xác định các đoạn sau: Dài áo AX = cđ Das = 62 Hạ nách sau AC = ¼ Vn = 21 Hạ eo AD = sđ Hes = 37 Từ các điểm A, B, C, D kẻ các đường ngang vuông góc b. Cổ áo, vai con Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 0,5 = 6,9 Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 6 = 12,4 Nối A1A2 lấy O là điểm giữa. Qua O kẻ vuông góc với A1A2, lấy OO1 = 1 Vẽ cong vòng cổ từ A2 qua O1, A1 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 8
- Trên đường ngang A lấy AB = ½ Rv – 0,3 = 18,7 Qua B kẻ vuông góc xuống, lấy BB1 = 1/10 Rv + 1 = 4,8 Nối A1B1 là vai con thân trước c. Vòng nách Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ Vn + cđt = 24 Từ B1 lấy vào B1B2 = 2. Từ B2 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C1. K là điểm giữa của B2C2. Nối KC1, lấy I là điểm giữa Nối IC2, lấy I2 là điểm giữa Vẽ vòng nách cong đều từ B1 qua K, I1, C1 d. Sườn áo, gấu áo Rộng thân ngang eo DD1 = CC1 – (1÷2) = 24 – 2 = 22 Rộng thân ngang mông XX1 = ¼ Vm + 3 = 25 (hoặc XX1 = CC1 + 1 = 25) Giảm sườn áo X1X2 =2 Vẽ sườn áo cong đều từ C1 qua D1, X2 Sa vạt XX3 = 2 Vẽ làn gấu cong đều từ X3 lên X2 2. Thân sau a. Sang dấu các đường ngang Đặt thân trước lên phầ vải để thiết kế thân sau, sang dấu các đường ngang cổ, ngang nách, ngang eo, ngang gấu b. Vòng cổ, vai con Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 0,5 = 6,9 Cao đầu cổ A4A5 =2 Vẽ vòng cổ cong đều từ A3 lên A5 - Hạ xuôi vai A3B3 = 1/5 Rv – 2 = 2 Rộng ngang vai B3B4 = ½ Rv = 19 Nối A5B4 là vai con thân sau TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 9
- c. Vòng nách Rộng thân ngang nách C3C4 = ¼ Vn + cđs = 23 Từ B4 lấy vào B4B5 = 1,5 Từ B5 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C5 Lấy K1 nằm giữa B5C5 Nối C4K1, lấy I2 là điểm giữa Nối I2C5, lấy I2I3 = 1/3 I2C5 Vẽ vòng nách cong đều từ B4 qua K1, I3, C4 d. Sườn, gấu Rộng thân ngang eo D2D3 = C3C4 – (1÷2) = 23- 2 = 21 Rộng thân ngang mông X4X5 = ¼ Vm + 2 = 24 (hoặc X4X5 = C3C4 + 1 = 24) Giảm sườn áo X5X6 = 2 Vẽ sườn áo cong đều từ C4, qua D4, X6 Vẽ làn gấu cong đều từ X4 lên X6 3. Tay áo Gấp vải theo canh sợi dọc làm đường sống tay, phần vải gấp vào bằng chỗ rộng nhất của tay áo, mặt trái ra ngoài, mép gấp quay về phía người cắt. Từ đầu vải đo xuống 2cm có điểm A Dài tay AX = sđ – măng set = 54 – 4 = 50 Hạ mang tay AB = 1/10 Vn + 5 (4÷5) = 13,4 Từ các điểm A, B, X kẻ các đường ngang vuông góc vongnachtruoc + vongnachsau Rộng bắp tay AB1 = + 0,5 2 Từ điểm A lấy theo đường chéo 1 đoạn bằng AB1, cắt đường hạ mang tay kéo dài tại B1 - Chia đoạn AB1 làm 3 phần, có điểm M,N. Khoảng B1M đo xuống 0,5cm có điểm M1; Từ N đo lên NN1 = 2cm; AA1 = 2 Vẽ cong đầu tay mang sau từ B1 qua M1, M, N1, A1, A TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 10
- - Chia đoạn AB làm 2 phần bằng, O là điểm giữa của AB1. Khoảng giữa OB1 đo xuống 1,5cm; khoảng giữa OA đo lên 1cm Vẽ cong đầu tay mang trước qua các điểm đã xác định - Rộng cửa tay XX1 = 1/8 Vn + 1 + chun (6) = 17,5 Nối B1X1, lấy giảm sườn tay X1X2 = 1 Vẽ cửa tay cong đều từ X lên X2 4. Chi tiết phụ a. Măng sét: cắt dọc vải, 2 lá - Chiều dài măng set: ¼ Vn + 2 - Chiều rộng măng set: 8 b. Cổ áo: 2 lá ngang vải Gập vải theo canh sợi dọc lam đường giữa cổ Rộng bản cổ: AB = 6 Sâu chân cổ: BC = 3 vong coth antruoc + vong coth ansau Chiều dài bản cổ: BC1 = 2 T là điểm giữa của BC1 Qua T kẻ vuông góc với BC1 Vẽ vòng chân bản cổ từ C1 qua T1, B Từ C1 kẻ đường vuông góc với đường cong C1B Từ vẽ đường cong sống cổ cách đều đường chân cổ 6cm 9 Dư đường may: - Vai con, sườn, gấu, bụng tay: 1 - Vòng cổ, vòng nách, đầu tay, cửa tay, xung quanh cổ áo, xung quanh măng set: 0,7 (Hình vẽ số 2) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 11
- Bài 3: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT I. Đặc điểm kiểu mẫu - Quần cạp rời, túi dọc chéo, cửa quần tra khóa - Có 1 túi cơi sau - Thân trước có 1 ly lật - Phù hợp với đối tượng trung niên II. Ký hiệu và số đo Dài quần (Dq) = 95 Vòng bụng (Vb) = 72 Vòng mông (Vm) = 88 Vòng ống (Vo) = 40 Cử động mông (cđm) = 7 (6÷8) cđt =2, cđs = 1,5 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định các đoạn sau: a. Xác định các đường ngang: Dài quần (AX) = sđ Dq = 95 Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 2 =24 Từ B lấy lên B’ = AB/4 = 6 Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5 Từ các điểm A, B’, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc b. Cửa quần, cạp quần Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 + cđt = 24 Ra cửa quần B1B2 =3,5 Lấy B3 sao cho BB3 = B2B3. Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX cắt ngang A tại A1, ngang C tại C1, ngang X tại X1 Từ B1 kẻ vuông góc lên cắt ngang cạp tại A2, ngang B’ tại B4 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 12
- A2A3 (vát cửa quần ) = 1,5 Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu cạp) = 1 Nối B2B4, lấy B2B5 = B4B5 Nối B1B5, lấy B5B6 = 1/3 B5B1 Vẽ cửa quần cong đều từ A4, qua B4, B6, B2. Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1 Trên đường ngang A lấy A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (3) = 21 Từ A1 lấy về phía cửa quần cm đó là cạnh ly phía cửa quần, từ cạnh ly lấy đủ rộng ly (3) về phía dọc quần, vẽ lại đường cạp quần như hình vẽ c. Dọc quần, dàng quần, ống quần Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9 Nối B2X2 cắt ngang C tại C2 Giảm gối C2C3 =1 Vẽ dàng quần cong đều từ B2, qua C2, X2 Lấy C1C4 = C1C3 Vẽ dọc quần cong đều từ A5, qua B’, C4, X3 - Túi chéo: độ chếch miệng túi A5T = 4 Dài túi TT1 = 17 Điểm chặn miệng túi TT2 = 1,5 2. Thân sau: a. Sang dấu các đường kẻ ngang Đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang dấu các đường ngang cạp, ngang mông, ngang gối, ngang gấu, riêng đường hạ đũng TS thấp hơn đường hcq TT 1cm b. Đũng quần, cạp quần B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 23,5 B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 1 = 9,8 Lấy B8B11 = ½ B8B10 – 1. Từ B11 kẻ đường là ly chính cắt ngang A tại A6, ngang C tại C6,ngang X tại X5 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 13
- Trên ngang cạp lấy A6A7 = ½ B9B11 Nối A7B9 cắt ngang B’ tại B12 Lấy B10B13 = 1/3 B10B9 Nối B12B13 lấy B13B14 = B14B12 Nối B9B14, lấy B14B15 =1/2 B14B9 Dông cạp A7A8 = 1,5 Vẽ đũng quần cong đều từ A8 , qua A7, B12, B15, B13, B10 Trên đường ngang cạp lấy A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (3) = 21 Trên đoạn A8A9 lấy A8S = SA9. Qua S kẻ đường tâm chiết vuông góc với ngang cạp Chiết dài 10cm, rộng chiết 3cm c. Dọc, dàng, ống X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2 C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2 Vẽ dàng quần cong đều từ B10 qua C8, X6 Trên đường ngang mông lấy B12B16 = B9B8 Vẽ dọc quần cong đều từ A9, qua B16, C7, X7 d. Túi hậu - Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5 - Rộng miệng túi 13 - Túi vẽ cân đối với chiết - Bản to cơi túi 1 3. Các chi tiết phụ a. Cạp quần: - 4 lá cạp quần cắt theo chiều dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót) - Dài cạp = ½ Vb + 10 - Bản to cạp =4 b. Đáp túi chéo: TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 14
- Đặt TT BTP lên phần vải để cắt đáp túi sao cho canh sợi dọc trùng nhau. Cắt theo BTP cạnh dáp túi phía dọc quần và cạp quần, trên đường ngang cạp lấy vào 3cm, trên đường dọc quần lấy xuống 2cm c. Cơi và đáp túi sau - Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = 16 x 6 - Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6 d. Đáp khóa: - Cắt dọc vải - Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm - Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm e. Lót túi chéo: - Cắt bằng vải lót Dài lót 31 Rộng giữa túi 16,5 Dài miệng túi 21 Rộng đáy túi 13,5 Rộng miệng túi 13 g. Lót túi hậu: D x R = 35 x 17 9 Quy định cắt dư đường may: - Dọc quần, dàng quần:1 - Gấu: 3,4 - Cạp quần, cửa quần: 0,7 - Vòng đũng TS: trên cạp 3, ngang mông 1,5; đầu dàng 1 - Xung quanh cạp; 0,7 - Xung quanh các chi tiết khác cắt đứt (Hình vẽ 3) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 15
- Bài 4. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI I. Đặc điểm kiểu mẫu - Quần cạp rời, túi dọc thẳng, cửa quần tra khóa - Có 1 túi sau 2 viền - Thân trước có 2 ly xuôi - Phù hợp với đối tượng cao tuổi II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài quần (Dq) = 95 Vòng ống (Vo) = 40 Vòng bụng (Vb) = 72 Cử động mông (cđm) = 14 (12÷16). Vòng mông (Vm) = 88 cđt =4, cđs = 3 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định các đoạn sau: a. Xác định các đường ngang: Dài quần (AX) = sđ Dq = 95 Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 3 =25 Từ B lấy lên B’ = AB/4 = 6, 25 Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5 Từ các điểm A, B’, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc b. Cửa quần, cạp quần Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 + cđt = 26 Ra cửa quần B1B2 =3,5 Lấy B3 sao cho BB3 = B2B3. Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX cắt ngang A tại A1, ngang C tại C1, ngang X tại X1 Từ B1 kẻ vuông góc lên cắt ngang cạp tại A2, ngang B’ tại B4 A2A3 (vát cửa quần ) = 1 Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu cạp) = 1 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 16
- Nối B2B4, lấy B2B5 = B4B5 Nối B1B5, lấy B5B6 = 1/3 B5B1 Vẽ cửa quần cong đều từ A4, qua B4, B6, B2. Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1 Trên đường ngang A lấy A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (7) = 25 Từ A1 lấy về phía dọc quần 1cm đó là cạnh ly chính phía dọc quần, từ cạnh ly lấy đủ rộng ly (4) về 2 phía Trục ly phụ nằm giữa ly chính và đầu dọc quần, ly phụ lấy đều về 2 phía đường trục ly 1,5 c. Dọc quần, dàng quần, ống quần Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9 Nối B2X2 cắt ngang C tại C2 Giảm gối C2C3 =1 Vẽ dàng quần cong đều từ B2, qua C2, X2 Lấy C1C4 = C1C3 Vẽ dọc quần cong đều từ A5, qua B’, C4, X3 - Túi dọc: + Miệng túi cách chân cạp 4 + Rộng miệng túi 16 2. Thân sau: a. Sang dấu các đường kẻ ngang Đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang dấu các đường ngang cạp, ngang mông, ngang gối, ngang gấu, riêng đường hạ đũng TS thấp hơn đường hcq TT 1cm b. Đũng quần, cạp quần B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 25 B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 2 = 10,8 Lấy B8B11 = ½ B8B10 – 1. Từ B11 kẻ đường là ly chính cắt ngang A tại A6, ngang C tại C6,ngang X tại X5 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 17
- Trên ngang cạp lấy A6A7 = ½ B9B11 Nối A7B9 cắt ngang B’ tại B12 Lấy B10B13 = 1/3 B10B9 Nối B12B13 lấy B13B14 = B14B12 Nối B9B14, lấy B14B15 =1/2 B14B9 Dông cạp A7A8 = 1,5 Vẽ đũng quần cong đều từ A8 , qua A7, B12, B15, B13, B10 Trên đường ngang cạp lấy A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (4) = 22 - Xác định trục chiết S và S1 A8S = SS1 = S1A9 = 1/3 A8A9 Từ S, S1 kẻ vuông góc với cạp quần Bản to chiết 2 Chiều dài chiết 10 c. Dọc, dàng, ống X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2 C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2 Vẽ dàng quần cong đều từ B10 qua C8, X6 Trên đường ngang mông lấy B12B16 = B9B8 Vẽ dọc quần cong đều từ A9, qua B12, C7, X7 d. Túi hậu - Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5 - Rộng miệng túi 13 - Túi vẽ cân đối với chiết - Bản to cơi túi 1 3. Các chi tiết phụ a. Cạp quần: - 4 lá cạp quần cắt theo chiều dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót) - Dài cạp = ½ Vb + 10 - Bản to cạp =4 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 18
- b. Đáp túi dọc: - Cắt dọc vải: + Đáp túi trước D x R = 20 x 4 + Đáp túi sau: D x R = 20 x 6 c. Cơi và đáp túi sau - Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = 16 x 6 - Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6 d. Đáp khóa: - Cắt dọc vải - Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm - Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm e. Lót túi dọc: cắt bằng vải lót Dài lót 31 Dài miệng túi 21 Rộng miệng túi 13 Rộng giữa túi 16,5 Rộng đáy túi 13,5 g. Lót túi hậu: D x R = 35 x 17 9 Quy định cắt dư đường may: - Dọc quần, dàng quần:1 - Gấu: 3,4 - Cạp quần, cửa quần: 0,7 - Vòng đũng TS: trên cạp 3, ngang mông 1,5, đầu dàng 1 - Xung quanh cạp; 0,7 - Xung quanh các chi tiết khác cắt đứt (Hình vẽ 4) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 19
- Bài 5. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN I. Đặc điểm kiểu mẫu - Quần cạp rời, túi dọc chéo, cửa quần kéo khóa - Có một túi đồng hồ II. Ký hiệu và số đo ( đơn vị: cm) Dài quần (Dq): 92 Hạ đùi (Hđ) : 34 Vòng đùi (Vđ): 46 Vòng bụng (Vb): 64 Vòng mông (Vm): 84 Vòng ống (Vô): 30 Cử động mông (Cđm): 3÷5. cđt: 0,5; cđs: 1 Cử động đùi (cdđ): 3÷5 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước a. Xác định các đường ngang Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. Trên đường thẳng đó ta xác định các đoạn sau: Dài quần AX = sđ = 92 Hạ cửa quần AB = ¼ Vm = 21 Điểm ngang mông BB’ = ¼ AB =5,3 Hạ đùi AD = sđ = 34 Hạ gối AC = ½ Dq + 5 = 51 Từ các điểm cừa xác định kẻ các đường ngang vuông góc b. Cửa quần, cạp quần TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 20
- Rộng thân trước BB1 = ¼ Vm + cđt = 21,5 Gia cửa quần B1B2 = 3,5 Lấy diểm BB3 = ½ BB2 Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX cắt các đường ngang A tại A1, đường ngang D tại D1, ngang C tại C1, ngang X tại X1 Từ B1 kẻ vuông góc lên, cắt ngang B’ tại B4,ngang A tại A2 Giảm vát cửa quần A2A3 =2 Nối A3B4. Lấy A3A4 là giảm gục cửa quần 1 Nối B2B4, lấy I là điểm giữa Nối I B1 , lấy II1 = 1/3 IB1 Vẽ cửa quần qua các điểm A4, B4, I1, B2 Moi liền: bản moi 3,5; dài xuống dưới ngang mông 1cm Trên đường ngang A lấy A4A5 rộng cạp = ¼ Vb + 1 = 17 c. Dọc quần, dàng quần, ống quần Rộng ngang đùi D1D2 = D1D3 = ¼ Vđ – 1 = 11,5 Rộng ống X1X2 = X1X3 = ¼ Vo -1 = 6,5 Nối D2X2 cắt ngang C tại C2 Vẽ dàng quần qua các điểm: B2, D2, C2, X2 Nối D3X3 cắt ngang C tại C3 Vẽ dọc quần qua các điểm: A5, B’, D3, C3, X3 * Túi đồng hồ: - Đầu túi phia dọc quần A3T = 2 - Miệng túi TT1 = 8 2. Thân sau a. Sang dấu các đường ngang Sang dấu các đường ngang A, B’, D, C, X. Riêng đường hạ đũng thân sau thấp hơn hạ cửa quần thân trước 1 b. Đũng quần, cạp quần TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 21
- Rộng ngang mông BB1 = ¼ Vm + cđs = 22 Ra đũng thân sau B1B2 = 1/10Vm = 8,4 Lấy điểm B3 sao cho BB3 = ½ BB2 – 1 Qua B3 kẻ đường là ly song song với AX cắt ngang A tại A1, ngang D tại D4, ngang C tại C4, ngang X tại X4 Trên đường ngang A lấy A1A2 = ½ B1B3 Nối A2B1 cắt ngang B’ tại B4 Lấy B2B5 = 1/3 B2B1 Nối B5B4, lấy I là điểm giữa Nối IB1, lấy I1 là điểm giữa Dông cạp A2A3 = 1,5 Vẽ cong đũng quần qua các điểm A3, A2, B4, I1, B5, B2 Trên đường ngang A lấy A3A4 là rộng cạp = ¼ Vb – 1 + chiết (3) = 18 Lấy S sao cho A4S = SA3 Qua S kẻ đường tâm chiết vuông góc với cạp quần Bản to chiết 3 Dài chiết 10 c. Dọc quần, dàng quần, ống quần D4D5 = D4D6 = D1D2 + 2 X4X5 = X4X6 = X1X2 + 2 Nối D5X5 cắt ngang C tại C5 Nối D6X6 cắt ngang C tại C6 Trên đường ngang B’ lấy B4B6 = B1B Vẽ dàng quần từ B2 qua D5, C5, X5 Vẽ dọc quần từ A4 qua B6, D6, C6, X6 3. Chi tiết phụ a. cạp quần: - 4 lá dọc vải: 2 lá cạp lót, 2 lá cạp chính TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 22
- - Dài cạp: ½ Vb + 10 - Bản to cạp: 4 b. Đáp moi: - Cắt dọc vải - Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm - Bản to : đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm c. Thân túi đồng hồ: - Cắt dọc vải D x R = 24 x 10 9 Cắt dư đường may: - Dọc quần, dàng quần: 1 - Gấu quần : 4 - Cửa quần, cạp quần, xunh quanh bản cạp: 0,7 - Vòng đũng thân sau: trên cạp 3, ngang mông 1,5, dầu dàng 1 (Hình vẽ 5) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 23
- Bài 6. THIẾT KẾ VÁY CƠ BẢN I. Đặc điểm kiểu mẫu - Chân váy gồm hai mảnh có chiết ly eo - Được thiết kế dáng ôm - Dài ngang đầu gối II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài váy (Dv): 60 Hạ mông (Hm): 18 Vòng eo (Ve): 68 Vòng mông (Vm): 88 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước: Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, trên đường gập đó ta xác định các đoạn sau: - AC (dài váy) = sđ = 60 AB (hạ mông) = 16 (15÷18) Qua A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc - Trên đường ngang B lấy BB1 (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23 Trên đường ngang A lấy AA1 (rộng eo) = ¼ Ve + chiết (2) = 19 Trên đường ngang C lấy CC1 (Rộng chân váy) = rộng mông – 2 = 21 Vẽ cong đường dọc váy từ A1, qua B1, C1 - Giảm cạp A xuống A2 = 2 Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1 - Trên đường cong cạp quần, lấy điểm N sao cho: A2N = NA1, qua N kẻ vuông góc xuông là đường tâm chiết TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 24
- Dài chiết 9, rộng chiết 2 2. Thân sau Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang dấu các đường ngang A, B, C - Trên đường ngang A lấy AA1 = ¼ Ve + 2 = 19 Trên đường ngang B lấy BB1 (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23 Trên đường ngang C lấy CC1 (Rộng chân váy) = rộng mông – 2 = 21 Vẽ cong đường dọc váy từ A1, qua B1, C1 - Giảm cạp A xuống A2 = 2 Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1 - Trên đường cong cạp quần, lấy điểm M sao cho: A2M = MA1, qua M kẻ vuông góc xuông là đường tâm chiết Dài chiết 9, rộng chiết 2 9 Dư đường may: - Cạp: 0,6 - Dọc váy: 1,5 - Gấu váy: 2 3. Lót cạp - Dài cạp = ½ Ve + 2 - Rộng cạp: 2 ÷ 3 Cắt xung quanh cạp 0,6 (Hình vẽ 6) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 25
- Bài 7. THIẾT KẾ VÁY XÒE I. Đặc điểm kiểu mẫu - Váy dài, xòe, chéo sợi - Có 2 mảnh trước và sau - Góc xòe tạo bởi 2 cạnh sườn: 180o - Cạp rời, mở khóa sườn - Có lớp lót II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài váy (Dv): 60 Vòng bụng (Vb): 64 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước: Xếp đường biên vải trùng với đường cắt ngang khổ vải để tạo thành góc 45o . Hai mặt phải úp vào nhau - Dựng tam giác cân có đáy BB1 = ¼ Vb – 2 = 14 - Quay 1 cung tròn có bán kính AB - Xác định dài váy: BX = Dv = 60 - Quay tiếp cung tròn lớn có bán kính: AX = AB + BX = 14 + 60 = 74 Phía thiên sợi cắt giảm 2cm để tránh xệ váy Phía cạnh sườn (bên canh sợi ngang) cắt giảm 4cm (vải dệt càng bai giãn càng giảm nhiều) 2. Thân sau: Thiết kế giống thân trước,nhưng cắt giảm giữa lưng 2cm * Chú ý: lưng càng gãy cắt giảm càng nhiều TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 26
- 3. Chi tiết phụ a. Cạp váy - Cạp ngoài: Dựng hình chữ nhật ABCD Dài cạp: AB = ½ Vb Rộng bản cạp: AD = 4 Từ B lấy lên B1 = 3cm gọi là ngóc đầu cạp Vẽ cong đường chân cạp từ A lên B1 Vẽ DC1 song song với AB1. B1C1 vuông góc với AB1 tại B1, B1C1 = 4 - Cạp trong: Thiết kế tương tự như cạp ngoài nhưng rộng bản cạp trong lớn hơn rộng bản cạp ngoài 0,5cm b. Dây luồn thắt lưng: D x R = 6 x 4 c. Lót váy: Lót váy được cắt theo thân chính của váy: - Đường ngang eo của vải lót trùng với đường ngang eo thân váy của vải ngoài - Hai đường sườn và đường trục váy trùng khít hai đường sườn và đường trục váy ngoài - Dài váy lớp lót ngắn hơn dài váy ngoài 15cm (Hình vẽ 7 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 27
- Bài 8. THIẾT KẾ VÁY LIỀN ÁO I. Đặc điểm kiểu mẫu: - Áo váy liền eo, có chiết eo và chiết sườn - Có đệm vai, cổ tròn rộng, không tay, cài khóa sau lưng II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài áo váy (Dav): 110 Vòng cổ (Vc): 33 Hạ eo (He): 37 Vòng ngực (Vn): 84 Rộng vai (Rv): 38 Cđ (Cđ): TT: 2; TS: 1 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước: a. Xác định các đường ngang: Gấp vải theo canh sợi dọc, mặt phải vào trong, phần vải gấp vào bằng chỗ rộng nhất của áo váy cộng với đường may, nếp gập vải là đường giữa thân áo Trên đường giữa thân trước xác định các đoạn sau: A X (Dài áo ) = sđ Dav = 110 AC (hạ nách) = ¼ Vn – 2 = 19 AD (hạ eo) = sđ He = 37 Từ các điểm A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc b. Vòng cổ, vai con Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 4 = 10,6 Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 4 = 10,6 Nối A1A2 lấy H là điểm giữa Nối A3H lấy H1 là điểm giữa Vẽ vong cổ tròn đều từ A2 qua H1, A1 - Rộng vai AB = ½ Rv – 0,3 = 18,7 Từ B kẻ vuông góc xuống, lấy BB1 (hạ Xv) = 1/10 Rv – 0,5 = 3,3 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 28
- Nối A1B1 là đường vai con TT c. Vòng nách Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ Vn + cđ TT = 23 Từ đầu vai B1 lấy vào B2 = 2cm, từ B2 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C2 Lấy C2K = KB2, Nối C1K, lấy I là điểm giữa Nối IC2 lấy I1 là điểm giữa Vẽ vòng nách cong đều từ B1 qua K, I1, C1 d. Sườn, gấu váy, chiết eo Từ C1 kẻ vuông góc xuống cắt ngang D tại D1, ngang X tại X1 Từ D1 lấy vào D1D2 = 1,5 Từ X1 lấy ra X1X2 = 3 ÷ 7 để tạo độ xòe của váy Vẽ sườn váy từ C1 qua D2, X2 - Giảm sườn váy X2X3 = 2 Vẽ cong đều gấu váy từ X lên X3 - Chiết eo: Lượng chiết eo TT = 3 CS = 1/10 Vn + 0,5 = 9 DS1 = 1/10 Vn + 1 = 9,5 Nối SS1 và kéo dài thêm khoảng 18cm có điểm S2, giảm đầu chiết SS’ =3 Từ S1 lấy đều ra 2 bên S1S3 = S1S4 = 1,5 Vẽ chiết: nối S’S3S2 và S’S4S2 - Chiết sườn Kẻ đường giữa chiết TS’, điểm T cách ngang eo 5÷ 7 Giảm đầu chiết S’R = 3 Từ T lấy sang mỗi bên ½ rộng chiết =1,5 có điểm T1, T2 Nối RT1 và RT2 từ. Từ T2 kéo dài thêm một đoạn nhỏ đến V sao cho RV bằng độ dài RT1 Vẽ lại đường sườn váy C1VTD2 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 29
- 2. Thân sau a. Sang dấu các đường ngang: Sang đấu các đường ngang gồm: Dài áo A3X4 = 110 Hạ nách A3C3 = ¼ Vn = 21 Hạ eo A3D3 b. Cổ áo, vai con Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 2,3 = 8,9 Cao đầu cổ A4A5 = 2 Vẽ cong vòng cổ qua các điểm A3, A5 Hạ Xv A3B3 – 1/10 Rv – 2 = 1,8 Rộng vai B3B4 =1/2 Rv =19 Vẽ vai con A5B4 Rộng thân ngang nách C3C4 = ¼ Vn + 1 = 22 Từ đầu vai B4 lấy vào B4B5 = 1,5 Từ B5 kẻ vuông góc và cắt C3C4 tại C5. K1 là điểm giữa B5C5. Nối C4K1 lấy I2 là điểm giữa Nối I2C5. I2I3 = 1/3 I2C5 Vẽ cong vòng nách B4K1I3C4 c. Sườn, gấu, chiết eo Từ C4 kẻ vuông góc xuống cắt ngang eo tại D4, ngang gấu tại X5 Từ D4 lấy vào D4D5 =1,5 Từ X5 lấy ra X5X6 khoảng 3÷7 để tạo đọ xòe của váy Vẽ sườn váy: C4D5X6 - Giảm sườn váy X6X7 = 2. Vẽ cong đều từ X4 đến X7 - Chiết eo S5 là điểm giữa của C3C5. Từ S5 kẻ đường giữa chiết vuông góc xuống, cát ngang eo tại S6, kéo dài thêm khoảng 18cm có điểm S7. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 30
- Từ S6 lấy ra 2 bên S6S8 = S6S9 = 1 Vẽ chiết : nối S5S8S7 và S5S9S7 3. Chi tiết phụ Nẹp viền cổ áo, nách áo - Viền gấp mép: cắt nẹp viền dựa theo vòng cổ, vòng nách của thân áo, bề rộng khoảng 3÷4cm - Viền bọ mép: dải vải xanh chéo, bề rộng khoảng 2,5 ÷3cm 9 Dư đường may: - Sườn, vai con: 1,5 - Vòng cổ, vòng nách: + Viền gấp mép: 0,7 + Viền bọc mép: cắt đúng nét vẽ - Gấu váy: 2 ÷ 3 - Đường cắt giữa thân sau: 1,5 ÷2 (Hình vẽ 8) Tài liệu tham khảo: 1. Giáo trình Thiết Kế Sowmi, Quần âu, Chân váy, Đầm liền thân, Veston, Áo dài. Của Nhà Xuất Bản Lao Động, năm 2008 2. Giáo trình Thiết kế trang phục của trường Trung Học Công Nghiệp II 3. Giáo trình Thiết kế trang phục của trương Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng yên . TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 31
- ¬ Gi¸o ¸n sè: Thời gian thực hiện: 3h Thực hiện từ ngày đến ngày Bμi 1. Phương pháp thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng Mục tiêu: Sau khi häc xong bµi nµy ng−êi häc cã kh¶ n¨ng: - Mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng. - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng. - cắt chính xác đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nam dài tay cổ đứng dựa trên số đo và công thức thiết kế của áo cơ bản. Dụng cụ và trang thiết bị: - Kéo, thước, phấn - Giáo án, đề cương bài giảng, tài liệu học tập Hình thức tổ chức dạy học: - Phần lý thuyết: tập trung cả lớp - Phần tao tác mẫu: Tập trung cả lớp - Phần tổ chức luyện tập cho học sinh: Bố trí từng học sinh luyện tập, giáo viên quan sát uốn nắn. - Phần kết thúc: Tập trung cả lớp I. Ổn định lớp Thời gian: 2 phút II. Thực hiện bài học: Thời gian: phút Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh 1 Dẫn nhập Giới thiệu sản phẩm, qua Chú ý lắng nghe, TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 32
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh đó dẫn dắt học sinh vào quan sát và xác định bài học mới nhiệm vụ học tập 2 Giới thiệu chủ đề - Giáo viên giới thiệu chủ - Lĩnh hội nội dung đề kiến thức và kỹ năng - Nêu trọng tâm của bài của bài học - Nắm vững trọng tâm của bài, xác định nhiệm vụ thực hành và phát triển chủ đề 3 Giải quyết vấn đề Trình bày các mục tiêu Lĩnh hội các mục tiêu A. Mục tiêu bài học và xác định được mục đích học tập B. Nội dung: 1. Đặc điểm kiểu mẫu - Là kiểu áo sơ mi dài tay, cổ đứng phần bẻ gập và phần - Lắng nghe chân cổ cát rời - giới thiệu - Thân trước bên trái có 1 túi ngực đáy tròn - Thân sau có cầu vai, xếp ly - Tư duy thân sau - Tay măng sét tròn, thép tay - Giảng giải chữ I 2. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 33
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh Dài áo (Da): 74 - ghi chép Dài eo (De): 46 Rộng vai (Rv): 46 Xuôi vai (Xv): 5,5 Dài tay (Dt): 59 Vòng cổ (Vc): 36 Vòng ngực (Vn): 86 - Giảng giải Cử động ngực: 6÷7 Cử động nách: 3÷5 - Đàm thoại III. Phương pháp thiết kế: - Lắng nghe 1. Thân sau a. Xác định các đường ngang: - Giới thiệu - Tư duy AE ( Da) = sđ = 74 Bản cầu vai AB: TB = 8 Hạ nách sau (Hns) AC = ¼ Vn + Cđ nách = 86/4 + 4 = 25,5 Dài eo (De) AD = 46 = 60% - Theo dõi Da + 2 b. Đường vai thân áo: BB1 = ½ Rv + ly (2,5) = 25,5 - Giới thiệu c. Vòng nách CC1 = ¼ Vn + Cđ ngực TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 34
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh = 27,5 - Tư duy CC2 (rộng bả vai) = ½ Rv =23 d. Sườn, gấu DD1 = CC1 – 1 = 26,5 EE1 = CC1 = 27,5 - Giảng giải e. Bản cầu vai: - vẽ hình vào vở AB = 8. Vẽ các đường ngang tại A, B Ngang cổ sau: AA1 = - Phát vấn 1/6 Vc + 2 = 8 Lấy A1A2 (mẹo cổ): TB = 4,5 - Rộng chân cầu vai BB = ½ Rv =23 - Thao tác trên bảng 1 2. Thân trước - Tư duy, trả lời câu a. Sang dấu các đường hỏi ngang: Hạ nách trước C6A9 = Hns – 2 = 23,5 - Hỏi về các công thức b. Vòng cổ, vai con liên quan Ngang cổ trước A9A10 = 1/6 vc + 2 = 8 hạ cổ A10A11 = 1/6 Vc – 0,5 = 5,5 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 35
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh Lấy vai con thân trước = vai con thân sau – 0,5 c. Vòng nách Rộng thân ngang nách C7C8 = CC1 (thân sau) = 27,5 d. Sườn, gấu - Uốn nắn các thao tác vẽ Rộng eo thân trước: hình cho học sinh D3D4 = rộng eo thân sau = 26,5 Rộng gấu thân trước: E3E4 = rộng gấu thân sau = - Lình hội các kỹ 27,5 năng vẽ hình, thiết kế Sa gấu E3E5 = 1,5 e. Túi áo T là góc miệng túi phía nẹp: A10T = 19 T cách đường gập nẹp 6 TT1 (rộng miệng túi ) = 13 Chếch miệng túi) = 0,7 Dài túi TT3 = 14; Rộng đáy túi 13,5 * Chia khuy: - Khuy 1 cách A12 từ 6÷7 - Khuy 2 cách E5 từ 18÷20 Còn lai khoảng cách các TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 36
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh khuy là 10÷11 3. Tay áo Dài tay AC = cđ – măng set (6,5) = 52,5 Hạ mang tay AB = ½ BB1 - 1,5 - Hướng dẫn phương Rộng bắp tay BB1 = pháp vẽ hình tối ưu nhất Hns – ½ Xv = ¼ Vn + cđ - Nắm được phương nách – ½ Xv = 22,75 pháp vẽ hình - Mang tay sau: Lấy A1A2 = 1/3 A1B2 + 0,5 Trên AA1 lấy AA3 = - 1/3 AA1 Vẽ mang tay sau cong đều từ A qua A1, A2, B1 - Mang tay trước: Lấy A A = 1,8 ÷2; 2 4 AA = A A 5 5 3 Vẽ mang tay trước từ A qua A , A , B 5 4 1 - Cửa tay: CC (rộng cửa tay) 1 = ¾ BB = 17 1 Từ C kẻ vuông góc lên, lấy 2 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 37
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh C2C3 = 9 4. Cắt các chi tiết a. Măng set: 4 lá dọc vải D x R = 25 x 6,5 Tư duy và thực hiện b. Thép tay: cắt dọc vải - Thép tay to: D x R = Theo dõi và hướng dẫn 15 x 6 - Thép tay nhỏ: D x R = 9 x 2,5 c. Túi áo: Cắt dọc vải. Đặt thân trước lên phần vải để cắt túi, sang dấu túi và cắt theo các đường vừa sang dấu Vẽ hình vào vở d. Cổ áo: - Bản cổ: lá chính dọc vải, lá Vẽ hình lên bảng lót ngang vải AB = 4. Qua A, B dựng các đường vuông góc AA1 = BB1 = ½ Vc + 0,5 = 18,5 - Chân cổ: lá chính dọc vải, lá lót ngang vải AB = 3,2cm AA1 = BB1 = ½ Vc + 3 = 21 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 38
- Hoạt động dạy học T Thời Nội dung Hoạt động của học T Hoạt động của giáo viên gian sinh B1B2 = 1,5; A1 vào A2 = 0,7 Vẽ đường chân cổ: B, ½ BB1, B2 4 Kết thúc vấn đề Nhắc lại kiến thức trọng Ghi nhớ trọng tâm tâm của bài: số đo, của bài phương pháp thiết kế 5 Hướng dẫn tự rèn luyện Ra bài tập về nhà, hướng dẫn học bài Thiết kế trên số đo bản thân hoặc nhười thân trong gia đình III. Rót kinh nghiÖm tæ chøc thùc hiÖn: Trưởng khoa Ngày . tháng năm . Giáo viên giảng dạy TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 39
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng bằng phương pháp thiết kế và dựng hình trên bài học . - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tậo trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẫn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đổi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 40
- kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của áo sơ mi nam học 2 Hướng dẫn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Thực hiện Hướng dẩn chuẩn bị c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi Trả lời câu thiết kế áo sơ mi nam . hỏi Thao tác mẫu Làm mẫu Quan sát đặt câu hỏi Trả lời câu 2.2 Dựng hình - vẽ hỏi a b Cắt các chi tiết Hướng dẩn Lăng nghe – Vị trí luyên tập : mổi học sinh đưa ra định thực hiện 2.3 một bàn mức thời gian Lắng nghe Thời gian cắt các chi tiết cửa Thực hiện áo sơ mi nam dài tay cổ đứng 3 Hướng dẫn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 115 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân sau nhắc nhở tiết b Thân trước c Tay áo d Các chi tiết phụ Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 41
- 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa 4 Hướng kết thúc 15 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt áo sơ mi nam dái tay . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 72 Dt : 60 Rv :46 Vc: 38 Xv : 5.5 Vn: 84 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 42
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG (TIẾP) MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiêt của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng trên vải - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . - Có thể khắc phục được một số khuyết tật trên cơ thể người mặc ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 43
- kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của áo sơ mi nam trên vải học 2 Hướng dẩn ban đầu 45 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Thực hiện Hướng dẩn chuẩn bị c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi Trả lời câu thiết kế áo sơ mi nam . hỏi 2.2 Thao tác mẫu Làm mẫu Quan sát a Dựng hình - vẽ đặt câu hỏi Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh Hướng dẩn Lăng nghe – một bàn thực hiện 2.4 Thời gian cắt các chi tiết cửa đưa ra định Lắng nghe áo sơ mi nam dài tay cổ đứng mức thời gian Thực hiện 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 140 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân sau nhắc nhở tiết b Thân trước c Tay áo d Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 44
- 4 Hướng kết thúc 20phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt áo sơ mi nam dái tay . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe cắt trên vải Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : vẽ thu tỷ lệ 1:5 áo nam theo số đo sau : Da: 74 Dt : 61 Rv :48 Vc: 39 Xv : 5.5 Vn: 86: IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN - Cân liên hệ thực tế các khuyết tật để học sinh học cách chỉnh sửa sao cho bài thiết kế có tính ứng dụng cao . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 45
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày: tháng năm TÊN BÀI : KIỂM TRA MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIÊN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 46
- Hướng dẩn ban đầu . 3 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nam dài tay theo Ra đề bài kiểm Chép đề số đo sau : tra Da : 72 Dt : 60 Rv : 48 Vc : 38 Xv : 5,5 Vn : 90 Cđ : Hạ nách : 4 Rộng thân : 6 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát , nhắc Làm bài 80 phút Làm bài kiểm tra nhở Hướng dẩn kết thúc 5 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện Tham khảo giáo trình thiết kế trường ĐH Bách Khoa IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 47
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày: tháng năm BÀI 2 : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nữ cổ lá sen bằng phương pháp thiết kế. - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo sơmi cổ lá sen. - Cắt chính xác đầy đủ các chi tiết áo sơ mi cổ lá sen dựa trên số đo và công thức thiết kế áo cơ bản. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen . - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 48
- kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của áo sơ mi nữ trên giấy học 2 I. Đặc điểm hình dáng 30 phút 2.1 - Áo dáng thẳng không chiết a - Tay dài măng set cho sđ mẫu Ghi chép b - Cổ lá sen tim Kiểm tra Thực hiện Hướng dẩn II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: chuẩn bị c cm) đặt câu hỏi Quan sát Dài áo sau (Das): 62 Trả lời câu Vòng cổ (Vc): 32 hỏi 2.2 Hạ eo sau (Hes): 37 a Vòng ngực (Vn): 84 b Rộng vai ( Rv): 38 Làm mẫu Vòng mông (Vm): 88 đặt câu hỏi Lắng nghe 2.3 Dài tay (Dt): 54 Thực hiện Cử động ngực (cđn): 10. tt: 6, ts: 4 2.4 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Hướng dẩn Ghi chép a. Xác định các đường ngang Thực hiện Dài áo AX = cđ Das = 62 Hạ nách sau AC = ¼ Vn = 21 Làm mẫu Hạ eo AD = sđ Hes = 37 đặt câu hỏi Quan sát b. Cổ áo, vai con Trả lời câu Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 0,5 = hỏi 6,9 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 49
- Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 6 = Hướng dẩn 12,4 Quan sát Trên đường ngang A lấy AB = Trả lời câu ½ Rv – 0,3 = 18,7 hỏi Qua B kẻ vuông góc xuống, lấy BB1 = 1/10 Rv + 1 = 4,8 c. Vòng nách Làm mẫu Lắng nghe Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ đặt câu hỏi Thực hiện Vn + cđt = 24 d. Sườn áo, gấu áo Rộng thân ngang eo DD1 = Hướng dẩn CC1 – (1÷2) = 24 – 2 = 22 Rộng thân ngang mông XX1 = ¼ Vm + 3 = 25 (hoặc XX1 = CC1 + 1 = 25) Giảm sườn áo X1X2 =2 Kiểm tra Trả lời câu Sa vạt XX3 = 2 Hướng dẩn hỏi 2. Thân sau chuẩn bị a. Sang dấu các đường ngang đặt câu hỏi sang dấu các đường ngang cổ, ngang nách, ngang eo, ngang Lắng nghe gấu Thực hiện b. Vòng cổ, vai con Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 0,5 = 6,9 Làm mẫu Cao đầu cổ A4A5 =2 đặt câu hỏi Hạ xuôi vai A3B3 = 1/5 Rv – 2 = 2 Trả lời câu TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 50
- Rộng ngang vai B3B4 = ½ Rv = hỏi 19 c. Vòng nách Rộng thân ngang nách C3C4 = Hướng dẩn Lăng nghe – ¼ Vn + cđs = 23 thực hiện Từ B4 lấy vào B4B5 = 1,5 d. Sườn, gấu Thực hiện Rộng thân ngang eo D2D3 = C3C4 – (1÷2) = 23- 2 = 21 Hướng dẩn Rộng thân ngang mông X4X5 = chuẩn bị ¼ Vm + 2 = 24 đặt câu hỏi (hoặc X4X5 = C3C4 + 1 = 24) Giảm sườn áo X5X6 = 2 3. Tay áo Làm mẫu Từ đầu vải đo xuống 2cm có đặt câu hỏi điểm A Dài tay AX = sđ – măng set = 54 – 4 = 50 Hạ mang tay AB = 1/10 Vn + 5 (4÷5) = 13,4 Hướng dẩn Rộng bắp tay AB1 = + vongnachtruoc vongnachsau + 2 0,5 Rộng cửa tay XX = 1/8 Vn + 1 1 + chun (6) = 17,5 4. Chi tiết phụ Hướng dẩn a. Măng sét: cắt dọc vải, 2 lá chuẩn bị Chiều dài măng set: ¼ Vn + 2 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 51
- Chiều rộng măng set: 8 đặt câu hỏi b. Cổ áo: 2 lá ngang vải Rộng bản cổ: AB = 6 Sâu chân cổ: BC = 3 Chiều dài bản cổ: BC1 = vong coth antruoc + vong coth ansau Làm mẫu 2 đặt câu hỏi Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 52
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 3 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ mi nữ cổ lá sen bằng phương pháp thiết kế , dựng hình theo bài học . - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của áo sơ mi nữ trên giấy học TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 53
- 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành cho sđ mẫu a Số đo thực hành Hướng dẩn Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ đặt câu hỏi Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến Làm mẫu Trả lời câu thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen . đặt câu hỏi hỏi 2.2 Thao tác mẫu Quan sát a Dựng hình - vẽ Hướng dẩn Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh đưa ra định Lăng nghe – một bàn mức thời gian thực hiện 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của áo sơ mi nữ cổ lá sen Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 54
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng : Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN (TIẾP) MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ mi nữ cổ lá sen trên vải - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . - Có thể khắc phục được một số khuyết tật trên cơ thể người mặc ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tậo trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 55
- của áo sơ mi nữ trên vải học 2 Hướng dẩn ban đầu 15 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép Thực hiện b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Trả lời câu c Các kiến thức liên quan đến Hướng dẩn hỏi thiết kế áo sơ mi nam . chuẩn bị Quan sát 2.2 Thao tác mẫu đặt câu hỏi Trả lời câu a Dựng hình - vẽ Làm mẫu hỏi b Cắt các chi tiết đặt câu hỏi Lắng nghe – 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh thực hiện một bàn Hướng dẩn 2.4 Thời gian cắt các chi tiết cửa đưa ra định áo sơ mi nữ cổ sen tròn mức thời gian Lắng nghe Thực hiện 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 100 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân sau nhắc nhở tiết b Thân trước c Tay áo d Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 56
- 4 Hướng kết thúc 10phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt áo sơ mi nữ cổ lá sen . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe cắt trên vải Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : vẽ thu tỷ lệ 1:5 áo nam theo số đo sau : Da: 58 Dt : 18 Rv :38 Vc: 34 Xv : 4,5 Vn: 86: IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN - Cho học sinh liên hệ thực tế để học sinh luyên tập . - Quan sát uốn nắn các học sinh yếu kém . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 57
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 58
- Hướng dẩn ban đầu . 5 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nữ theo số đo sau Ra đề bài kiểm Chép đề Da : 60 Dt : 16 tra Rv : 36 Vc : 33 Xv : 4 Vn : 85 Vm 89 Vb: 68 Cđ : Hạ nách : 1 Rộng thân 7 Ngang eo 6 Ngang mông 8 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát , nhắc Làm bài 35phút Làm bài kiểm tra nhở Hướng dẩn kết thúc 3 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện Tham khao giao trình thiết kế trang phục trường Cao Đẳng Nam Định IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 59
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của quần âu nam 1ly lật - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của quần âu nam 1ly lật ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen . - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp quần âu nam 1 ly lật trên giấy học TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 60
- 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu 30 phút 2.1 - Quần cạp rời, túi dọc chéo, a cửa quần tra khóa cho sđ mẫu Ghi chép b - Có 1 túi cơi sau Kiểm tra Thực hiện - Thân trước có 1 ly lật Hướng dẩn - Phù hợp với đối tượng trung chuẩn bị c niên đặt câu hỏi Trả lời câu II. Ký hiệu và số đo hỏi Dài quần (Dq) = 95 2.2 Vòng bụng (Vb) = 72 Làm mẫu Quan sát a Vòng mông (Vm) = 88 đặt câu hỏi Trả lời câu b Vòng ống (Vo) = 40 hỏi Cử động mông (cđm) = 7 (6÷8) Lăng nghe – 2.3 cđt =2, cđs = 1,5 Hướng dẩn thực hiện III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Lắng nghe 2.4 a. Xác định các đường ngang: đưa ra định Thực hiện Dài quần (AX) = sđ Dq = 95 mức thời gian Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 2 =24 Kiểm tra Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5 Hướng dẩn b. Cửa quần, cạp quần chuẩn bị Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 đặt câu hỏi + cđt = 24 Ra cửa quần B1B2 =3,5 A2A3 (vát cửa quần ) = 1,5 Làm mẫu (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (3) đặt câu hỏi TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 61
- = 21 c. Dọc quần, dàng quần, ống quần Hướng dẩn Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9 Ghi chép Giảm gối C2C3 =1 Thực hiện Túi chéo: độ chếch miệng túi đưa ra định A5T = 4 mức thời gian Dài túi TT1 = 17 Trả lời câu Điểm chặn miệng túi TT2 = 1,5 hỏi 2. Thân sau: Kiểm tra a. Sang dấu các đường kẻ Hướng dẩn Quan sát ngang chuẩn bị Trả lời câu sang dấu các đường ngang cạp, đặt câu hỏi hỏi mông, gối, gấu, riêng đường hạ đũng TS thấp hơn đường hcq Lăng nghe – TT 1cm Làm mẫu thực hiện b. Đũng quần, cạp quần đặt câu hỏi B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 23,5 Lắng nghe B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 1 Hướng dẩn Thực hiện = 9,8 Dông cạp A7A8 = 1,5 Ghi chép A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + Thực hiện chiết (3) = 21 đưa ra định Chiết dài 10cm, rộng chiết mức thời gian 3cm Trả lời câu c. Dọc, dàng, ống hỏi TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 62
- X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2 C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2 Kiểm tra Quan sát d. Túi hậu Hướng dẩn Trả lời câu Miệng túi song song và cách chuẩn bị hỏi chân cạp 6,5 đặt câu hỏi Rộng miệng túi 13 Lăng nghe – Túi vẽ cân đối với chiết thực hiện Bản to cơi túi 1 Làm mẫu 3. Các chi tiết phụ đặt câu hỏi a. Cạp quần: Lắng nghe 4 lá cạp quần cắt theo chiều Thực hiện dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp Hướng dẩn lót) Dài cạp = ½ Vb + 10 Bản to cạp =4 b. Đáp túi chéo: đưa ra định Đặt TT BTP lên phần vải để mức thời gian Ghi chép cắt đáp túi sao cho canh sợi dọc Thực hiện trùng nhau. Cắt theo BTP cạnh dáp túi phía dọc quần và cạp quần, trên đường ngang cạp lấy Trả lời câu vào 3cm, trên đường dọc quần Kiểm tra hỏi lấy xuống 2cm Hướng dẩn c. Cơi và đáp túi sau chuẩn bị Quan sát Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = đặt câu hỏi Trả lời câu 16 x 6 hỏi Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6 Làm mẫu Lăng nghe – TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 63
- d. Đáp khóa: đặt câu hỏi thực hiện dọc vải. Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới Hướng dẩn Lắng nghe 5cm Thực hiện e. Lót túi chéo: Cắt bằng vải lót Dài lót 31 đưa ra định Dài miệng túi 21 mức thời gian Rộng miệng túi 13 Ghi chép Rộng giữa túi 16,5 Thực hiện Rộng đáy túi 13,5 g. Lót túi hậu: D x R = 35 x 17 Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 64
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của quần âu nam một ly lật theo phương pháp thiết kế ,dựng hình trên bài học - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nam một ly . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 65
- kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của quần âu nam một ly . học 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến Hướng dẩn Trả lời câu thiết kế quần âu nam một ly . Làm mẫu hỏi 2.2 Thao tác mẫu đặt câu hỏi Quan sát a Dựng hình - vẽ Hướng dẩn Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh đưa ra định một bàn mức thời gian Lăng nghe – 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của thực hiện quần âu nam một ly . 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 135phút 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa 4 Hướng kết thúc 10 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt quần âu nam một ly . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 66
- b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dq: 94 Cử động : Vb: 80 hạ cử quần : 2 Vm 92 Rộng thân :2,5 Vo : 42 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Bắt buộc học sinh phải ghi nhớ tất cả các công thức cơ bản không sử dụng tài liêu đã học để lắp ráp lại . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 67
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT (TIẾP ) MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt đầy đủ các chi tiết của quần âu nam một ly trên vải với các số đo thực tế . - Sửa chửa và khắc phục được một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nam một ly . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 68
- của quần âu nam một ly trên học các số đo thực tế 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Thực hiện Hướng dẩn chuẩn bị c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi Trả lời câu thiết kế quần âu nam một ly . hỏi d Một số khuyết tật trên cơ2 thể đặt câu hỏi Quan sát 2.2 Thao tác mẫu trên vải Làm mẫu Tư duy a Dựng hình - vẽ đặt câu hỏi Lăng nghe – b Cắt các chi tiết thực hiện 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh Hướng dẩn một bàn 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của quần âu nam một ly . 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 160 3. Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 69
- 4 Hướng kết thúc 10 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt quần âu nam một ly . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dq: 96 Cử động : Vb: 82 hạ cử quần : 2 Vm 94 Rộng thân :2,5 Vo : 43 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Học sinh tự lâysố đo trên thực tế để rèn luyên thao tác đo , xử lý các khuyết tât trên cơ thể . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 70
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 71
- Hướng dẩn ban đầu . 5 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi tiết quần âu nam một ly Ra đề bài kiểm Chép đề Dq: 96 Cử động : tra Vb: 82 hạ cử quần : 2 Vm 94 Rộng thân :2,5 Vo : 43 Hướng dẩn thường xuyên 35 phút Làm bài kiểm tra Quan sát , nhắc Làm bài nhở Hướng dẩn kết thúc 3 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 72
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm BÀI 4 : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của quần âu nam 2 ly xuôi - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của quần âu nam 2 ly xuôi ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nam 2 ly xuôi - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 73
- của quần âu nam 2 ly xuôi trên học giấy 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu 30 phút 2.1 Quần cạp rời, túi dọc thẳng, a cửa quần tra khóa cho sđ mẫu Ghi chép b Có 1 túi sau 2 viền Kiểm tra Thực hiện Thân trước có 2 ly xuôi Hướng dẩn Phù hợp với đối tượng cao tuổi chuẩn bị c II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: đặt câu hỏi cm) Dài quần (Dq) = 95 Trả lời câu 2.2 Vòng bụng (Vb) = 72 Làm mẫu hỏi a Vòng mông (Vm) = 88 đặt câu hỏi b Vòng ống (Vo) = 40 Cử động mông (cđm) = 14 2.3 (12÷16). cđt =4, cđs = 3 Hướng dẩn III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Quan sát a. Xác định các đường ngang: Trả lời câu 2.4 Dài quần (AX) = sđ Dq = 95 đưa ra định hỏi Hạ cửa quần (AB) : AB = mức thời gian Vm/4 + 3 =25 Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5 Kiểm tra b. Cửa quần, cạp quần Hướng dẩn Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 chuẩn bị Lăng nghe – + cđt = 26 đặt câu hỏi thực hiện Ra cửa quần B1B2 =3,5 A2A3 (vát cửa quần ) = 1 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 74
- Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu Làm mẫu cạp) = 1 đặt câu hỏi Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1 A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + Hướng dẩn ly (7) = 25 Lắng nghe Thực hiện c. Dọc quần, dàng quần, ống quần đưa ra định Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 mức thời gian Vo – 1 = 9 Giảm gối C2C3 =1 Túi dọc: Kiểm tra Miệng túi cách chân cạp 4 Hướng dẩn Rộng miệng túi 16 chuẩn bị 2. Thân sau: đặt câu hỏi Quan sát a. Sang dấu các đường kẻ Trả lời câu ngang hỏi sang dấu các đường ngang cạp, Làm mẫu mông, gối, gấu, riêng đường hạ đặt câu hỏi Lăng nghe – đũng TS thấp hơn đường hcq thực hiện TT 1cm b. Đũng quần, cạp quần Hướng dẩn B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm Lắng nghe + cđs = 25 Thực hiện B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 2 = 10,8 đưa ra định Dông cạp A7A8 = 1,5 mức thời gian TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 75
- A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (4) = 22 Bản to chiết 2 Ghi chép Chiều dài chiết 10 Kiểm tra Thực hiện c. Dọc, dàng, ống Hướng dẩn X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2 chuẩn bị C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2 đặt câu hỏi Trả lời câu d. Túi hậu hỏi - Miệng túi cách chân cạp 6,5 - Rộng miệng túi 13 Làm mẫu Quan sát - Túi vẽ cân đối với chiết đặt câu hỏi Trả lời câu - Bản to cơi túi 1 hỏi 3. Các chi tiết phụ a. Cạp quần: Hướng dẩn Lăng nghe – - 4 lá cạp quần cắt theo chiều thực hiện dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót) - Dài cạp = ½ Vb + 10 đưa ra định Lắng nghe - Bản to cạp =4 mức thời gian Thực hiện b. Đáp túi dọc: dọc vải: + Đáp túi trước D x R = 20 x 4 + Đáp túi sau: D x R = 20 x 6 c. Cơi và đáp túi sau Kiểm tra Ghi chép - Cơi túi sau cắt dọc vải D x R Hướng dẩn Thực hiện = 16 x 6 chuẩn bị - Đáp túi sau cắt ngang vải D x đặt câu hỏi R = 16 x 6 Trả lời câu TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 76
- d. Đáp khóa: hỏi - Chiều dài từ chân cạp qua Làm mẫu đường ngang mông 2cm đặt câu hỏi - Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm Quan sát e. Lót túi dọc: cắt bằng vải lót Hướng dẩn Trả lời câu Dài lót 31 hỏi Dài miệng túi 21 Rộng miệng túi 13 Rộng giữa túi 16,5 đưa ra định Rộng đáy túi 13,5 mức thời gian Lăng nghe – g. Lót túi hậu: D x R = 35 x 17 Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 77
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM HAI LY XUÔI MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của quần âu nam một ly theo phương pháp thiết kế ,dựng hình trên bài học - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nam hai ly xuôi - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của quần âu nam hai ly xuôi học TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 78
- 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành Kiểm tra Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Hướng dẩn đặt Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến câu hỏi thiết kế quần âu nam hai ly Làm mẫu Quan sát 2.2 Thao tác mẫu đặt câu hỏi Trả lời câu a Dựng hình - vẽ hỏi b Cắt các chi tiết Hướng dẩn Lăng nghe – 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh thực hiện một bàn đưa ra định Lắng nghe 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của mức thời gian Thực hiện quần âu nam một ly . 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 135phút 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 79
- 4 Hướng kết thúc 10 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt quần âu nam một ly . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dq: 98 Cử động : Vb: 78 hạ cử quần : 3 Vm 86 Rộng thân :4 Vo : 42 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Bắt buộc học sinh phải ghi nhớ tất cả các công thức cơ bản không sử dụng tài liêu đã học để lắp ráp lại . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 80
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM HAI LY XUÔI (TIẾP) MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt đầy đủ các chi tiết của quần âu nam một ly trên vải với các số đo thực tế . - Sửa chửa và khắc phục được một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nam hai ly xuôi . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 81
- Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của quần âu nam một ly trên học các số đo thực tế 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành Kiểm tra Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Hướng dẩn Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi Trả lời câu thiết kế quần âu nam một ly . hỏi d Một số khuyết tật trên cơ2 thể Làm mẫu Quan sát 2.2 Thao tác mẫu trên vải đặt câu hỏi Trả lời câu a Dựng hình - vẽ hỏi b Cắt các chi tiết Hướng dẩn Lăng nghe – Vị trí luyên tập : mổi học sinh thực hiện 2.3 một bàn 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của Lắng nghe quần âu nam một ly . Thực hiện 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 135 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 82
- 4 Hướng kết thúc 10 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt quần âu nam một ly . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dq: 96 Cử động : Vb: 82 hạ cử quần : 2 Vm 94 Rộng thân :2,5 Vo : 43 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Chia nhóm các học sinh có khả năng tiếp thu châm để có phương pháp hướng dẩn khác . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 83
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm . TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM HAI LY XUÔI MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập Hướng dẩn ban đầu . 5 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 84
- tiết quần âu nam hai ly Ra đề bài kiểm Chép đề Dq: 98 Cử động : tra Vb: 78 hạ cử quần : 3 Vm: 83 Rộng thân : Vo : 43 Hướng dẩn thường xuyên 35 phút Làm bài kiểm tra Quan sát , nhắc Làm bài nhở Hướng dẩn kết thúc 3 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm . Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 85
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm BÀI 4 : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của quần âu nữ xăng ly ống côn - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của quần âu quần âu nữ xăng ly ống côn - ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu quần âu nữ xăng ly ống côn - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 86
- kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của quần âu nam 2 ly xuôi trên học giấy 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu 30 phút 2.1 - Quần cạp rời, túi dọc chéo, a cửa quần kéo khóa Kiểm tra Ghi chép b - Có một túi đồng hồ Hướng dẩn Thực hiện II. Ký hiệu và số đo ( đơn vị: chuẩn bị cm) đặt câu hỏi c Dài quần (Dq): 92 Hạ đùi (Hđ) Trả lời câu : 34 hỏi Vòng đùi (Vđ): 46 Làm mẫu 2.2 Vòng bụng (Vb): 64 đặt câu hỏi Quan sát a Vòng mông (Vm): 84 Trả lời câu b Vòng ống (Vô): 30 hỏi Cử động mông (Cđm): 3÷5. Hướng dẩn 2.3 cđt: 0,5; cđs: 1 Lăng nghe – Cử động đùi (cdđ): 3÷5 thực hiện III. Phương pháp thiết kế 2.4 1. Thân trước Kiểm tra Lắng nghe a. Xác định các đường ngang Hướng dẩn Thực hiện Dài quần AX = sđ = 92 chuẩn bị Hạ cửa quần AB = ¼ Vm = 21 đặt câu hỏi Điểm ngang mông BB’ = ¼ AB =5,3 Hạ đùi AD = sđ = 34 Làm mẫu Hạ gối AC = ½ Dq + 5 = 51 đặt câu hỏi TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 87
- b. Cửa quần, cạp quần Rộng thân trước BB1 = ¼ Vm + cđt = 21,5 Hướng dẩn Gia cửa quần B1B2 = 3,5 Giảm vát cửa quần A2A3 =2 Nối A3B4. Lấy A3A4 là giảm gục cửa quần 1 đưa ra định Moi liền: bản moi 3,5; dài mức thời gian xuống dưới ngang mông 1cm Ghi chép Trên đường ngang A lấy A4A5 Thực hiện rộng cạp = ¼ Vb + 1 = 17 Kiểm tra c. Dọc quần, dàng quần, ống Hướng dẩn quần chuẩn bị Trả lời câu Rộng ngang đùi D1D2 = D1D3 = đặt câu hỏi hỏi ¼ Vđ – 1 = 11,5 Rộng ống X1X2 = X1X3 = ¼ Vo Quan sát -1 = 6,5 Làm mẫu Trả lời câu * Túi đồng hồ: đặt câu hỏi hỏi - Đầu túi phia dọc quần A3T = 2 Lăng nghe – - Miệng túi TT1 = 8 Hướng dẩn thực hiện 2. Thân sau a. Sang dấu các đường ngang Lắng nghe Sang dấu các đường ngang A, đưa ra định Thực hiện B’, D, C, X. Riêng đường hạ mức thời gian đũng thân sau thấp hơn hạ cửa Ghi chép quần thân trước 1 Thực hiện TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 88
- b. Đũng quần, cạp quần Rộng ngang mông BB1 = ¼ Kiểm tra Vm + cđs = 22 Hướng dẩn Trả lời câu Ra đũng thân sau B1B2 = chuẩn bị hỏi 1/10Vm = 8,4 đặt câu hỏi Dông cạp A2A3 = 1,5 Quan sát A3A4 là rộng cạp = ¼ Vb – 1 + Trả lời câu chiết (3) = 18 Làm mẫu hỏi Bản to chiết 3 đặt câu hỏi Dài chiết 10 Lăng nghe – c. Dọc quần, dàng quần, ống thực hiện quần Hướng dẩn D4D5 = D4D6 = D1D2 + 2 X4X5 = X4X6 = X1X2 + 2 Lắng nghe 3. Chi tiết phụ Thực hiện a. cạp quần: đưa ra định - 4 lá dọc vải: 2 lá cạp lót, 2 lá mức thời gian cạp chính - Dài cạp: ½ Vb + 10 - Bản to cạp: 4 b. Đáp moi: Ghi chép - Cắt dọc vải Thực hiện - Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm - Bản to : đầu trên 8cm, đầu Trả lời câu dưới 5cm hỏi c. Thân túi đồng hồ: - Cắt dọc vải D x R = 24 x 10 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 89
- Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 90
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt thành thạo tất cả các chi tiết của quần âu nữ xăng ly ống côn - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp trong quá trình thiết kế và một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế quần âu nữ xăng ly ống côn . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 91
- kế các chi tiết của quần âu nữ phương pháp xăng ly ống côn học 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến Hướng dẩn thiết kế quần âu nữ xăng ly . đặt câu hỏi d Một số khuyết tật trên cơ2 thể Trả lời câu 2.2 Thao tác mẫu Làm mẫu hỏi a Dựng hình - vẽ đặt câu hỏi Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh Quan sát một bàn Hướng dẩn Trả lời câu 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của đưa ra định hỏi quần âu nữ xăng ly . mức thời gian 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 160 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 92
- 4 Hướng kết thúc 30 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt quần âu nữ xăng ly đánh giá Ghi chép a ống côn. b Ưa điểm 4.2 Sai hỏng cần khắc phục Nhắc nhở Lắng nghe Kế hoạch buổi học thực hành Thực hiện tiếp theo Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dq: 86 Vđ : 48 Dg: 48 Vg : 34 Hđ : 36 Vo : 32 Vb: 82 Cử động : Hcq :1 Vm 94 Rt :0,5 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Chia nhóm các học sinh có khả năng tiếp thu chậm để có phương pháp hướng dẩn khác . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 93
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết Số giờ đã giảng: Ngày tháng năm TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 94
- Hướng dẩn ban đầu . 5 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi tiết quần âu nữ xăng ly ống côn Ra đề bài kiểm Chép đề Dq: 86 tra Vđ : 48 Dg: 48 Vg : 34 Hđ : 36 Vo : 32 Vb: 82 Cử động : Hcq :1 Vm 94 Rt :0,5 Hướng dẩn thường xuyên 35 phút Làm bài kiểm tra Quan sát , nhắc Làm bài nhở Hướng dẩn kết thúc 3 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 95
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm BÀI 6: THIẾT KẾ VÁY CƠ BẢN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của váy cơ bản - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của váy cơ bản ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế váy cơ bản - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA GIÁO CỦA HỌC VIÊN SINH 1 Dẩn nhập trao đôi Lắng nghe 3 phút - Luyên tập phương pháp phương pháp thiết kế Dựng hình –cắt các học chi tiết của váy cơ bản TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 96
- 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu 30 phút 2.1 - Chân váy gồm hai mảnh có a chiết ly eo cho sđ mẫu Ghi chép b - Được thiết kế dáng ôm Kiểm tra Thực hiện - Dài ngang đầu gối Hướng dẩn II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: chuẩn bị c cm) đặt câu hỏi Trả lời câu Dài váy (Dv): 60 hỏi Hạ mông (Hm): 18 2.2 Vòng eo (Ve): 68 Làm mẫu Quan sát a Vòng mông (Vm): 88 đặt câu hỏi Trả lời câu b III. Phương pháp thiết kế hỏi 1. Thân trước: 2.3 Gập vải theo chiều dọc, mặt Hướng dẩn Lăng nghe – phải vào trong, trên đường gập thực hiện đó ta xác định các đoạn sau: - AC (dài váy) = sđ = 60 2.4 AB (hạ mông) = 16 (15÷18) đưa ra định Lắng nghe Qua A, B, C kẻ các đường mức thời gian Thực hiện ngang vuông góc - Trên đường ngang B lấy BB1 Kiểm tra (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23 Hướng dẩn Trên đường ngang A lấy AA1 chuẩn bị (rộng eo) = ¼ Ve + chiết (2) = đặt câu hỏi 19 Trên đường ngang C lấy CC1 đặt câu hỏi (Rộng chân váy) = rộng mông – 2 = 21 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 97
- Vẽ cong đường dọc váy từ A1, Hướng dẩn qua B1, C1 - Giảm cạp A xuống A2 = 2 Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1 Kiểm tra - Trên đường cong cạp quần, Hướng dẩn Ghi chép lấy điểm N sao cho: A2N = chuẩn bị Thực hiện NA1, qua N kẻ vuông góc đặt câu hỏi xuông là đường tâm chiết Dài chiết 9, rộng chiết 2 Trả lời câu 2. Thân sau Làm mẫu hỏi Gập vải theo chiều dọc, mặt đặt câu hỏi phải vào trong, đặt TT lên phần Quan sát vải để thiết kế TS sao cho canh Trả lời câu sợi dọc trùng nhau, sang dấu Hướng dẩn hỏi các đường ngang A, B, C - Trên đường ngang A lấy AA1 Lăng nghe – = ¼ Ve + 2 = 19 thực hiện Trên đường ngang B lấy BB1 (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23 Trên đường ngang C lấy CC1 Lắng nghe (Rộng chân váy) = rộng mông Kiểm tra Thực hiện – 2 = 21 Hướng dẩn Vẽ cong đường dọc váy từ A1, chuẩn bị Ghi chép qua B1, C1 đặt câu hỏi Thực hiện - Giảm cạp A xuống A2 = 2 Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1 Làm mẫu Trả lời câu TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 98
- - Trên đường cong cạp quần, đặt câu hỏi hỏi lấy điểm M sao cho: A2M = MA1, qua M kẻ vuông góc Quan sát xuông là đường tâm chiết Trả lời câu Dài chiết 9, rộng chiết 2 hỏi 9 Dư đường may: - Cạp: 0,6 Lăng nghe – - Dọc váy: 1,5 thực hiện - Gấu váy: 2 3. Lót cạp - Dài cạp = ½ Ve + 2 Lắng nghe - Rộng cạp: 2 ÷ 3 Thực hiện Cắt xung quanh cạp 0,6 Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 99
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : THIẾT KẾ VÁY CƠ BẢN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt thành thạo tất cả các chi tiết của váy cơ bản - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp trong quá trình thiết kế và một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài váy cơ bản . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 100
- Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp của váy cơ bản học 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành Hướng dẩn Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ chuẩn bị Thực hiện c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi thiết kế váy cơ bản . Trả lời câu d Một số khuyết tật trên cơ2 thể đặt câu hỏi hỏi 2.2 Thao tác mẫu Làm mẫu Quan sát a Dựng hình - vẽ đặt câu hỏi Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh Hướng dẩn Lăng nghe – một bàn đưa ra định thực hiện 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của mức thời gian váy cơ bản . 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 160phú 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện t 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi Quan sát Thực hành vẽ tiết : Hướng dẩn cắt các chi a Thân trước nhắc nhở tiết b Thân sau c Các chi tiết phụ Lắng nghe 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 101
- 4 Hướng kết thúc 30 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt váy cơ bản . đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dv : 55 Vb: 64 Cử động :Tt: 0 Vm 84 Ts :0,5 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Từ mẫu váy cơ bản nên mở rộng ra các loại vay trên thực tế để học sinh luyện tập . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 102
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết Số giờ đã giảng: . . Thực hiện ngày tháng năm. TÊN BÀI : KIỂM TRA VÁY CƠ BẢN MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian quy định ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đáp án câu hỏi kiểm tra . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra . - Hướng dẩn kết thúc : thu bài I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút . II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập Hướng dẩn ban đầu . 5 phút Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 103
- tiết của váy cơ bản Ra đề bài kiểm Chép đề Dv : 58 tra Vb: 72 Cử động :Tt: 0,5 Vm :90 Ts : 1 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát , nhắc Làm bài 35 phút Làm bài kiểm tra nhở Hướng dẩn kết thúc 3 phút Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài Hướng dẩn tự rèn luyện IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 104
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm BÀI 7: THIẾT KẾ VÁY XÒE MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của váy xòe - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của váy xòe ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế váy xòe - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút - Luyên tập phương pháp Trao đôi Lắng nghe thiết kế Dựng hình –cắt các TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 105
- chi tiết của váy xòe phương pháp học 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu 30 phút 2.1 - Váy dài, xòe, chéo sợi a - Có 2 mảnh trước và sau Kiểm tra Ghi chép b - Góc xòe tạo bởi 2 cạnh sườn: Hướng dẩn Thực hiện 180o chuẩn bị - Cạp rời, mở khóa sườn đặt câu hỏi c - Có lớp lót Trả lời câu hỏi II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: Làm mẫu 2.2 cm) đặt câu hỏi Quan sát a Dài váy (Dv): 60 Trả lời câu b Vòng bụng (Vb): 64 hỏi III. Phương pháp thiết kế Hướng dẩn 2.3 1. Thân trước: Lăng nghe – Xếp đường biên vải trùng với thực hiện đường cắt ngang khổ vải để tạo thành góc 45o . Hai mặt phải úp 2.4 vào nhau Kiểm tra Lắng nghe - Dựng tam giác cân có đáy Hướng dẩn Thực hiện BB1 = ¼ Vb – 2 = 14 chuẩn bị - Quay 1 cung tròn có bán kính đặt câu hỏi AB - Xác định dài váy: BX = Dv = 60 Làm mẫu - Quay tiếp cung tròn lớn có đặt câu hỏi bán kính: AX = AB + BX = 14 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 106
- + 60 = 74 Phía thiên sợi cắt giảm 2cm để Hướng dẩn tránh xệ váy Phía cạnh sườn (bên canh sợi ngang) cắt giảm 4cm (vải dệt càng bai giãn càng giảm nhiều) 2. Thân sau: Thiết kế giống thân Kiểm tra Ghi chép trước,nhưng cắt giảm giữa lưng Hướng dẩn Thực hiện 2cm chuẩn bị * Chú ý: lưng càng gãy cắt đặt câu hỏi giảm càng nhiều Trả lời câu 3. Chi tiết phụ hỏi a. Cạp váy Làm mẫu - Cạp ngoài: đặt câu hỏi Quan sát Dựng hình chữ nhật ABCD Trả lời câu Dài cạp: AB = ½ Vb hỏi Rộng bản cạp: AD = 4 Hướng dẩn Từ B lấy lên B1 = 3cm gọi là Lăng nghe – ngóc đầu cạp thực hiện B1C1 = 4 - Cạp trong: đưa ra định Thiết kế tương tự như cạp mức thời gian Lắng nghe ngoài nhưng rộng bản cạp Thực hiện trong lớn hơn rộng bản cạp ngoài 0,5cm Ghi chép b. Dây luồn thắt lưng: Thực hiện D x R = 6 x 4 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 107
- c. Lót váy: - Đường ngang eo của vải lót Trả lời câu trùng với đường ngang eo thân hỏi váy của vải ngoài - Dài váy lớp lót ngắn hơn dài váy ngoài 15cm Hướng dẫn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Da: 55 Dt : 22 Rv :36 Vc: 34 Xv : 4 Vn: 82 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 108
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết Số giờ đã giảng: Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI : THIẾT KẾ VÁY XOÈ MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt thành thạo tất cả các chi tiết của váy xoè - Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp trong quá trình thiết kế và một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể . ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài váy xoè . - Giáo án thực hành . - Xưởng thực hành cắt . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế Dựng hình –cắt các chi tiết phương pháp TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 109
- của váy xoè học 2 Hướng dẩn ban đầu 30 phút 2.1 Bài tập thực hành a Số đo thực hành cho sđ mẫu Ghi chép b Chuẩn bị vật tư – dụng cụ Kiểm tra Thực hiện Hướng dẩn chuẩn bị c Các kiến thức liên quan đến đặt câu hỏi Trả lời câu thiết kế váy xoè. hỏi d Một số khuyết tật trên cơ2 thể đặt câu hỏi Trả lời câu hỏi 2.2 Thao tác mẫu Làm mẫu Quan sát a Dựng hình - vẽ đặt câu hỏi Trả lời câu b Cắt các chi tiết hỏi 2.3 Vị trí luyên tập : mổi học sinh Hướng dẩn một bàn Lăng nghe – 2.4 Thời gian cắt các chi tiết của đưa ra định thực hiện váy xoè. mức thời gian 3 Hướng dẩn thường xuyên Quan sát nhắc Lắng nghe 160 3.1 Kiểm tra dụng cụ thực hành nhở Thực hiện phút 3.2 Thực hành thiết kế – cắt các chi tiết : Quan sát Thực hành vẽ a Thân trước Hướng dẩn cắt các chi b Thân sau nhắc nhở tiết c Các chi tiết phụ nhận xét 3.3 Thu bài - đánh giá kết quả TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 110
- 4 Hướng kết thúc 30 phút 4.1 Nhận xét chung về bài thực nhận xét Lắng nghe hành cắt váy xoè đánh giá Ghi chép a Ưa điểm b Sai hỏng cần khắc phục 4.2 Kế hoạch buổi học thực hành Nhắc nhở Lắng nghe tiếp theo Thực hiện Hướng dẩn tự rèn luyện Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút Bài tập : Dv : 55 Vb: 64 Vm 84 IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN : Từ mẫu váy cơ bản nên mở rộng ra các loại vay trên thực tế để học sinh luyện tập . Trưởng ban/Tổ trưởng môn Ngày tháng năm. Chữ ký giáo viên TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 111
- GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1 tiết Số giờ đã giảng Thực hiện ngày tháng năm BÀI 8: THIẾT KẾ VÁY LIỀN ÁO MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI : - Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của váy liền áo - Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế - Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của váy liền áo ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC : - Đề cương bài thiết kế váy liền áo - Giáo án lý thuyết . HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp . - Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn . - Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp . I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút II THỰC HIỆN BÀI HỌC TT HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT GIAN CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA VIÊN HỌC SINH 1 Dẩn nhập 3 phút Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe kế các chi tiết của váy liền áo phương pháp học TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 112
- 2 I. Đặc điểm kiểu mẫu: 30 phút 2.1 - Áo váy liền eo, có chiết eo và a chiết sườn cho sđ mẫu Ghi chép b - Có đệm vai, cổ tròn rộng, Kiểm tra Thực hiện không tay, cài khóa su lưng Hướng dẩn II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: chuẩn bị c cm) đặt câu hỏi Trả lời câu Dài áo váy (Dav): 110 hỏi Vòng cổ (Vc): 33 2.2 Hạ eo (He): 37 Làm mẫu Quan sát a Vòng ngực (Vn): 84 đặt câu hỏi Trả lời câu b Rộng vai (Rv): 38 hỏi Cđ (Cđ): TT: 2; TS: 1 2.3 III. Phương pháp thiết kế Hướng dẩn 1. Thân trước: a. Xác định các đường ngang: Lắng nghe A X (Dài áo ) = sđ Dav = 110 Thực hiện 2.4 AC (hạ nách) = ¼ Vn – 2 = 19 đưa ra định AD (hạ eo) = sđ He = 37 mức thời gian b. Vòng cổ, vai con Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 4 = 10,6 Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 4 = 10,6 Kiểm tra Hướng dẩn - Rộng vai AB = ½ Rv – 0,3 = chuẩn bị 18,7 đặt câu hỏi BB1 (hạ Xv) = 1/10 Rv – 0,5 = TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 113
- 3,3 c. Vòng nách Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ Vn + cđ TT = 23 Ghi chép d. Sườn, gấu váy, chiết eo Làm mẫu Thực hiện Từ D1 lấy vào D1D2 = 1,5 đặt câu hỏi - Giảm sườn váy X2X3 = 2 - Chiết eo: Trả lời câu Lượng chiết eo TT = 3 Hướng dẩn hỏi CS = 1/10 Vn + 0,5 = 9 DS1 = 1/10 Vn + 1 = 9,5giảm Quan sát đầu chiết SS’ =3 Trả lời câu - Chiết sườn đưa ra định hỏi T cách ngang eo 5÷ 7 mức thời gian Giảm đầu chiết S’R = 3 Lăng nghe – 2. Thân sau thực hiện a. Sang dấu các đường ngang: Kiểm tra Sang đấu các đường ngang Hướng dẩn gồm: chuẩn bị Lắng nghe Dài áo A3X4 = 110 đặt câu hỏi Thực hiện Hạ nách A3C3 = ¼ Vn = 21 Hạ eo A3D3 Ghi chép b. Cổ áo, vai con Làm mẫu Thực hiện Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 2,3 = đặt câu hỏi 8,9 Cao đầu cổ A4A5 = 2 Trả lời câu Hạ Xv A3B3 – 1/10 Rv – 2 = Hướng dẩn hỏi 1,8 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 114
- Rộng vai B3B4 =1/2 Rv =19 Quan sát Rộng thân ngang nách C3C4 = Trả lời câu ¼ Vn + 1 = 22 đưa ra định hỏi c. Sườn, gấu, chiết eo mức thời gian Từ X5 lấy ra X5X6 khoảng 3÷7 Lăng nghe – để tạo đọ xòe của váy thực hiện - Giảm sườn váy X6X7 = 2. - Chiết eo Kiểm tra S5 là điểm giữa của C3C5. Từ S5 Hướng dẩn Lắng nghe kẻ đường giữa chiết vuông góc chuẩn bị Thực hiện xuống, cát ngang eo tại S6, kéo đặt câu hỏi Ghi chép dài thêm khoảng 18cm có điểm Thực hiện S7. Từ S6 lấy ra 2 bên S6S8 = S6S9 Làm mẫu = 1 đặt câu hỏi Trả lời câu Vẽ chiết : nối S5S8S7 và S5S9S7 hỏi 3. Chi tiết phụ Nẹp viền cổ áo, nách áo Quan sát - Viền gấp mép: cắt nẹp viền Làm mẫu Trả lời câu dựa theo vòng cổ, vòng nách đặt câu hỏi hỏi của thân áo, bề rộng khoảng 3÷4cm Lăng nghe – - Viền bọ mép: dải vải xanh Hướng dẩn thực hiện chéo, bề rộng khoảng 2,5 ÷3cm 9 Dư đường may: - Sườn, vai con: 1,5 Lắng nghe - Vòng cổ, vòng nách: Thực hiện + Viền gấp mép: 0,7 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 115



