Đề cương chi tiết môn Điện tử tương tự và điện tử số
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn Điện tử tương tự và điện tử số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_dien_tu_tuong_tu_va_dien_tu_so.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn Điện tử tương tự và điện tử số
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Điện t ử t ươ ng t ự và điện t ử s ố Mã môn: ADE32021 Dùng cho ngành: Điện công nghi ệp Bộ môn ph ụ trách Điện t ự độ ng công nghi ệp QC06-B03 - 1 -
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. KS. Ngô Quang V ĩ -Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên -Thu ộc B ộ môn Điện t ự độ ng Công nghi ệp -Địa ch ỉ liên h ệ: Th ụy H ươ ng – Ki ến Th ụy – H ải Phòng. -Điện tho ại : 01222283053 Email vinq@hpu.edu.vn -Các h ươ ng nghiên c ứu chính: Vi điều khi ển, K ỹ thu ật ghép n ối máy tính. 2. Ths. Nguy ễn Tr ọng Th ắng -Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, Th ạc s ĩ -Thu ộc B ộ môn Điện t ự độ ng Công nghi ệp -Địa ch ỉ liên h ệ: 4B/132 An Đà – H ải Phòng -Điện tho ại : 01688468555 Email thangnt@hpu.edu.vn -Các h ươ ng nghiên c ứu chính: Vi điều khi ển, K ỹ thu ật ghép n ối máy tính. QC06-B03 - 2 -
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1.Thông tin chung: -Số tín ch ỉ: 2 45ti ết. -Các môn h ọc tiên quy ết: Toán, Lý, C ơ s ở K ỹ thu ật điện, K ỹ thu ật điện t ử, V ật li ệu điện -Các môn k ế ti ếp: Đo l ường, Điện t ử công su ất, C ơ s ở lý thuy ết điều khi ển t ự động, Vi điều khi ển, K ỹ thu ật ghép n ối máy tính và các môn chuyên môn. -Tổng s ố gi ờ gi ảng: 45ti ết ; Trong đó: -Lý thuy ết: 34ti ết -Bài t ập: 9ti ết Ki ểm tra:2t 2. M ục tiêu môn h ọc: - Ki ến th ức: Môn h ọc này cung c ấp cho sinh viên các ki ến th ức v ề các d ạng mạch t ươ ng t ự và m ạch s ố, - K ỹ n ăng : Bi ết cách phân tích các m ạch điện d ạng t ươ ng t ự và d ạng s ố. Cung c ấp cho sinh viên bi ết cách thi ết k ế m ạch điện d ưới d ạng t ươ ng t ự và s ố. - Thái độ: Ph ải tích c ực h ọc t ập, tham gia th ảo lu ận trên l ớp c ũng nh ư ph ải tích cực h ọc t ập ở nhà. 3. Tóm t ắt n ội dung môn học: Đây là môn c ơ s ở c ủa ngành, được áp d ụng trong m ọi môn chuyên môn. H ọc môn này ng ười h ọc được cung c ấp ki ến th ức v ề c ơ s ở toán h ọc c ủa đạ i s ố Boole, bi ểu di ễn h ệ th ống t ổ h ợp, Phân tích và t ổng h ợp m ạch t ổ h ợp, các m ạch t ổ h ợp th ường gặp, các lo ại FF, t ổng quan v ề m ạch dãy, b ộ đế m, b ộ ghi d ịch và b ộ nh ớ bán d ẫn. 4. H ọc li ệu 1- Nguy ễn Thúy Vân - K ỹ thu ật s ố - Nhà xu ất b ản Khoa h ọc và K ỹ thu ật 2000. 2- Đặng V ăn Chuy ết –Kĩ thu ật Điện t ử s ố - Nhà xu ất b ản Giáo d ục 2001. 3- Đỗ Thanh H ải -Kỹ thu ật Điện t ử s ố - Nhà xu ất b ản Thanh niên 2000. QC06-B03 - 3 -
- 5. N ội dung và hình th ức d ạy Phân b ố s ố ti ết Tổng Néi dung Lý Bài Th ảo TH, TN, Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dó tự NC tra Ch ươ ng 1 H ệ th ống đế m và mã s ố 3 3 1.1 Khái ni ệm 1.2 Các h ệ đế m theo v ị trí 1.3 Chuy ển đổ i gi ữa các h ệ đế m 1.4 Bi ểu di ễn s ố gi ữa các h ệ đế m Ch ươ ng 2 Quan h ệ logic c ơ b ản và thông d ụng 9 3 12 2.1 Đại s ố Boole 2.1.1 Bi ến logic và hàm logic 2.1.2 Các hàm logic c ơ b ản 2.1.3 Các ph ươ ng pháp bi ểu di ễn hàm logic 2.1.4 Các h ệ th ức c ơ b ản 2.1.5 H ệ hàm đủ 2.2 T ối thi ểu hóa hàm Boole 2.2.1 Khái ni ệm t ối thi ểu hóa hàm Boole 2.2.2 Các ph ươ ng pháp t ối thi ểu hàm Boole 2.3 Thi ết k ế m ạch t ổ h ợp 2.3.1 Mô hình toán 2.3.2 Ph ươ ng pháp thi ết k ế m ạch t ổ h ợp 2.3.3 M ạch hai t ầng 2.3.3 M ạch nhi ều t ầng Ch ươ ng 3 Các h ọ vi m ạch s ố thông d ụng 2 1 3 3.1 Định ngh ĩa và phân lo ại 3.2 Phân lo ại theo b ản ch ất c ủa tín hi ệu điện vào ra c ủa vi m ạch 3.3 Phân lo ại theo m ật độ tích h ợp 3.4 Phân lo ại theo công ngh ệ ch ế t ạo 3.5 Nh ững thông s ố k ỹ thu ật c ủa vi m ạch s ố 3.6 Đóng v ỏ IC 3.7 Gi ới h ạn nhi ệt độ 3.8 Công ngh ệ đơn c ực 3.9 Công ngh ệ l ưỡng c ực 3.10 Các m ạch ra TTL QC06-B03 - 4 -
- Phân b ố s ố ti ết Tổng Néi dung Lý Bài Th ảo TH, TN, Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dó tự NC tra Ch ươ ng 4 B ộ d ồn kênh (MUX) và phân kênh 3 3 (DEMUX) 4.1 M ạch d ồn kênh 4.1.1 Định ngh ĩa 4.1.2 Kh ảo sát m ạch d ồn kênh 2,4 đầu vào 4.1.3 Gi ới thi ệu IC 74LS153 4.2 M ạch tách kênh 4.2.1 Định ngh ĩa 4.2.2 Kh ảo sát m ạch tách kênh 2,4 đầu ra 4.2.3 Gi ới thi ệu IC 74LS155 Ch ươ ng 5 Các ph ần t ử nh ớ c ơ b ản 4 2 6 5.1 Định ngh ĩa và phân lo ại 5.2 RS – FF 5.3 JK – FF 5.4 D – FF 5.5 T – FF 5.6 FF l ật b ằng s ườn và FF – MS 5.7 Xác định ph ươ ng trình đầu vào kích cho FF 5.8 Ph ươ ng pháp chuy ển đổ i gi ữa các FF Ch ươ ng 6 Nh ững khái ni ệm c ơ b ản v ề m ạch dãy 4 2 6 6.1 M ột s ố khái ni ệm c ơ b ản v ề m ạch dãy 6.2 Các ph ươ ng pháp mô t ả m ạch dãy 6.3 Chuy ển đổ i gi ữa hai mô hình Mealy và Mooer 6.4 Các b ước thi ết k ế m ạch dãy 6.5 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ đồ hình tr ạng thái 6.6 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ b ảng c ủa Otomat 6.7 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ l ưu đồ thu ật toán Ch ươ ng 7 B ộ đế m 4 2 6 7.1 Định ngh ĩa và phân lo ại b ộ đế m 7.2 Ph ươ ng pháp thi ết k ế b ộ đế m n 7.3 Thi ết k ế b ộ đế m K đ = 2 n 7.4 Thi ết k ế b ộ đế m khác K đ ≠ 2 7.5 B ộ đế m vòng và vòng xo ắn 7.6 S ử d ụng các IC đế m QC06-B03 - 5 -
- Phân b ố s ố ti ết Tổng Néi dung Lý Bài Th ảo TH, TN, Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dó tự NC tra Ch ươ ng 8 B ộ ghi d ịch 1 1 8.1 Định ngh ĩa 8.2 C ấu t ạo 8.3 Phân lo ại Ch ươ ng 9 M ạch mã hóa và gi ải mã 2 2 9.1 M ạch mã hóa 9.2 M ạch gi ải mã Ch ươ ng 10 Các b ộ nh ớ bán d ẫn 2 1 3 10.1 Các khái ni ệm c ơ b ản 10.2 Ho ạt độ ng t ổng quát c ủa b ộ nh ớ 10.3 B ộ nh ớ ROM 10.4 B ộ nh ớ RAM 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy – h ọc c ụ th ể Nội dung yêu Chi ti ết v ề hình cầu sinh viên Ghi Tu ần Nội dung th ức t ổ ch ức d ạy – ph ải chu ẩn b ị chú học tr ước - Giáo viên gi ảng I Ch ươ ng 1 H ệ th ống đế m và mã s ố - Sinh viên nghe gi ảng Ch ươ ng 2 Quan h ệ logic c ơ b ản và thông d ụng 2.1 Đại s ố Boole 2.1.1 Bi ến logic và hàm logic 2.1.2 Các hàm logic c ơ b ản 2.1.3 Các ph ươ ng pháp bi ểu di ễn hàm logic 2.1.4 Các h ệ th ức c ơ b ản 2.1.5 H ệ hàm đủ Đọc tài li ệu II 2.2 T ối thi ểu hóa hàm Boole tr ước ở nhà 2.2.1 Khái ni ệm t ối thi ểu hóa hàm Boole 2.2.2 Các ph ươ ng pháp t ối thi ểu hàm Boole 2.3 Thi ết k ế m ạch t ổ h ợp - Giáo viên gi ảng - Sinh viên nghe 2.3.1 Mô hình toán gi ảng ể 2.3.2 Ph ươ ng pháp thi ết k ế m ạch t ổ h ợp - Giáo viên ki m tra bài và các ph ần t ự 2.3.3 M ạch hai t ầng đọc 2.3.3 M ạch nhi ều t ầng Ch ươ ng 3 Các h ọ vi m ạch s ố thông d ụng - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu III 3.1 Định ngh ĩa và phân lo ại - Sinh viên nghe tr ước ở nhà 3.2 Phân lo ại theo b ản ch ất c ủa tín hi ệu điện vào ra c ủa vi m ạch gi ảng QC06-B03 - 6 -
- 3.3 Phân lo ại theo m ật độ tích h ợp - Giáo viên ki ểm tra 3.4 Phân lo ại theo công ngh ệ ch ế t ạo bài 3.5 Nh ững thông s ố k ỹ thu ật c ủa vi m ạch s ố - Th ảo lu ận 3.6 Đóng v ỏ IC 3.7 Gi ới h ạn nhi ệt độ 3.8 Công ngh ệ đơn c ực 3.9 Công ngh ệ l ưỡng c ực 3.10 Các m ạch ra TTL Ch ươ ng 4 B ộ d ồn kênh (MUX) và phân kênh (DEMUX) 4.1 M ạch d ồn kênh 4.1.1 Định ngh ĩa - Giáo viên gi ảng 4.1.2 Kh ảo sát m ạch d ồn kênh 2,4 đầu vào - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu gi ảng IV 4.1.3 Giới thi ệu IC 74LS153 tr ước ở nhà - Giáo viên ki ểm tra 4.2 M ạch tách kênh bài và các ph ần t ự 4.2.1 Định ngh ĩa đọc 4.2.2 Kh ảo sát m ạch tách kênh 2,4 đầu ra 4.2.3 Gi ới thi ệu IC 74LS155 Ch ươ ng 5 Các ph ần t ử nh ớ c ơ b ản 5.1 Định ngh ĩa và phân lo ại 5.2 RS – FF 5.3 JK – FF - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu V 5.4 D – FF - Sinh viên nghe tr ước ở nhà 5.5 T – FF gi ảng - Giáo viên ki ểm tra 5.6 FF l ật b ằng s ườn và FF – MS bài 5.7 Xác định ph ươ ng trình đầu vào kích cho FF 5.8 Ph ươ ng pháp chuy ển đổ i gi ữa các FF Ch ươ ng 6 Nh ững khái ni ệm c ơ b ản v ề m ạch dãy 6.1 M ột s ố khái ni ệm c ơ b ản v ề m ạch dãy 6.2 Các ph ươ ng pháp mô t ả m ạch dãy - Giáo viên gi ảng 6.3 Chuy ển đổ i gi ữa hai mô hình Mealy và Mooer - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu VI gi ảng tr ước ở nhà 6.4 Các b ước thi ết k ế m ạch dãy - Giáo viên ki ểm tra 6.5 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ đồ hình tr ạng thái bài 6.6 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ b ảng c ủa Otomat 6.7 Thi ết k ế m ạch dãy t ừ l ưu đồ thu ật toán Ch ươ ng 7 B ộ đế m 7.1 Định ngh ĩa và phân lo ại b ộ đế m - Giáo viên gi ảng 7.2 Ph ươ ng pháp thi ết k ế b ộ đế m - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu VII gi ảng n tr ước ở nhà 7.3 Thi ết k ế b ộ đế m K đ = 2 - Giáo viên ki ểm tra n 7.4 Thi ết k ế b ộ đế m khác K đ ≠ 2 bài 7.5 B ộ đế m vòng và vòng xo ắn QC06-B03 - 7 -
- 7.6 S ử d ụng các IC đế m Ch ươ ng 8 B ộ ghi d ịch - Giáo viên gi ảng 8.1 Định ngh ĩa - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu VIII gi ảng tr ước ở nhà 8.2 C ấu t ạo - Giáo viên ki ểm tra 8.3 Phân lo ại bài Ch ươ ng 9 M ạch mã hóa và gi ải mã - Giáo viên gi ảng - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu IX 9.1 M ạch mã hóa gi ảng tr ước ở nhà 9.2 M ạch gi ải mã - Giáo viên ki ểm tra bài Ch ươ ng 10 Các b ộ nh ớ bán d ẫn 10.1 Các khái ni ệm c ơ b ản - Giáo viên gi ảng - Sinh viên nghe - Đọc tài li ệu X 10.2 Ho ạt độ ng t ổng quát c ủa b ộ nh ớ gi ảng tr ước ở nhà 10.3 B ộ nh ớ ROM - Giáo viên ki ểm tra bài 10.4 B ộ nh ớ RAM 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: Sinh viên ph ải chu ẩn b ị ki ến th ức mà gi ảng viên yêu c ầu tr ước khi lên l ớp, hoàn thành các bài t ập, ki ểm tra, thái độ h ọc t ập trung nghiêm túc. 8.Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: Thi t ự lu ận. 9.Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Ki ểm tra trong n ăm h ọc: 30% - Ki ểm tra gi ữa k ỳ (t ư cách): - Thi h ết môn: 70% 10.Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc: phòng h ọc có máy chi ếu. - Yêu c ầu đố i v ới sinh viên: Hoàn thành các bài t ập gi ảng viên giao. Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011. Chñ nhiÖm bé m«n Ng−êi viÕt ®Ò c−¬ng chi tiÕt GS.TSKH Th©n Ngäc Hoµn K.S Ngô Quang Vĩ QC06-B03 - 8 -
- QC06-B03 - 9 -