Đề cương chi tiết môn học Khí cụ điện-Vật liệu điện
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Khí cụ điện-Vật liệu điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_khi_cu_dien_vat_lieu_dien.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Khí cụ điện-Vật liệu điện
- Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr−êng ®¹i häc d©n lËp h¶i phßng o0o ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Khí c ụ điện - V ật li ệu điện Mã môn: EAM33041 Dùng cho ngành: Điện Công Nghi ệp Bộ môn ph ụ trách Điện T ự Độ ng Công Nghi ệp QC06-B03 - 1 -
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. PGS.TSKH Hoàng Xuân Bình - Gi ảng viên th ỉnh gi ảng - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: PGS.TS - Thu ộc b ộ môn: Điện T ự Độ ng công nghi ệp – Đại h ọc Hàng Hải Vi ệt Nam. - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 9/127, Đường H ồ Sen, Qu ận Lê Chân, Thành Ph ố H ải Phòng. - Điện tho ại: 0912403144.- Email: binhhoangxuan@hpu.edu.vn. - Các h ướng nghiên c ứu chính: Máy điện, khí c ụ điện, truy ền độ ng điện. 2. ThS. §ç ThÞ Hång Lý - Gi¶ng Viªn C¬ h÷u. - Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn, Th¹c sÜ. - Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN. - §Þa chØ liªn hÖ: Sè 25/402 - §−êng MiÕu Hai X· - D− hµng kªnh - Lª ch©n - HP. - §iÖn tho¹i: 01689911303. - Các h ướng nghiên c ứu chính: Máy điện, khí c ụ điện, truy ền độ ng điện. QC06-B03 - 2 -
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1. Thông tin chung. - S ố tín ch ỉ: 4 tín ch ỉ (90 ti ết). - Các môn h ọc tiên quy ết: Sinh viên ph ải được h ọc tr ước các môn h ọc c ơ s ở và c ơ s ở chuyên ngành nh ư: Lý thuy ết m ạch, v. v.v. . - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: Nghe gi ảng lý thuy ết: 90 ti ết. 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc. - Ki ến th ức: Cung c ấp ki ến th ức v ề các lo ại v ật li ệu dùng trong ch ế t ạo, b ảo d ưỡng các khí c ụ điện, máy điện; Ki ến th ức v ề công ngh ệ ch ế t ạo các khí c ụ điện h ạ áp, khí cụ điện trung cao áp. Đồ ng th ời cung c ấp ki ến th ức v ề nguyên lý c ấu t ạo, thông s ố khí cụ, k ỹ thu ật b ảo d ưỡng s ữa ch ữa và xây d ựng các m ạch điện độ ng l ực, điều khi ển c ơ bản nh ất. - K ỹ n ăng: Phát tri ển các kỹ n ăng v ề phân tích, thi ết k ế, b ảo d ưỡng s ữa ch ữa và d ịch vụ v ật t ư thi ết b ị điện trong các ngành k ỹ thu ật. . - Thái độ: Nghiêm túc trong h ọc t ập và nghiên c ứu. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc. Học ph ần nh ằm trang b ị ki ến th ức v ề khí c ụ điện – v ật li ệu điện, nh ằm m ục đích nghiên c ứu ch ế t ạo, s ử d ụng vafcung ứng v ật t ư k ỹ thu ật thu ộc l ĩnh v ực này cho các ngành k ỹ thu ật. H ọc ph ần được phân b ố trong chín ch ươ ng: Ph ần 1. V ật li ệu điện - Ch ươ ng 1: Khái quát chung v ề v ật li ệu điện. - Ch ươ ng 2: Các lo ại v ật li ệu điện dùng cho mạng h ạ áp. - Ch ươ ng 3: Các lo ại v ật li ệu dùng cho m ạng điện trung - cao áp. Ph ần 2. C ơ s ở lý thuy ết khí c ụ điện - Ch ươ ng 4: H ồ quang điện. - Ch ươ ng 5: Ti ếp xúc điện. - Ch ươ ng 6: Phát nóng trong khí c ụ điện - Ch ươ ng 7: L ực điện độ ng. - Ch ươ ng 8: C ơ c ấu điện t ừ và nam châm điện. QC06-B03 - 3 -
- Ph ần 3. Khí c ụ điện h ạ áp - Ch ươ ng 9: R ơ le điều khi ển - Ch ươ ng 10: Khí c ụ đóng c ắt Ph ần 4. Khí c ụ điện cao áp - Ch ươ ng 11: C ầu dao cách ly - Ch ươ ng 12. Máy c ắt - Ch ươ ng 13. Thi ết b ị ch ống sét. 4. H ọc li ệu. 1. Lê Thành B ắc, Giáo trình thi ết b ị điện, NXB Khoa h ọc và k ỹ thu ật - n ăm 2001. 2. PGS. TS. Hoàng Xuân Bình, Tập bài gi ảng “ Khí c ụ điện & V ật li ệu điện, Bộ môn Điện t ự đông công nghi ệp – Đại h ọc Hàng h ải - n ăm 2011 5. N ội dung và hình th ức d ạy – h ọc. Hình th ức d ạy - h ọc Tổng Nội dung Lý Bài Th ảo TH,TN Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận tự NC tra Ch ươ ng 1- Khái ni ệm chung v ề v ật li ệu điện 6 0 1 0 0 0 9 1.1. Khái quát và phân lo ại v ật li ệu điện 1.2. Các lo ại v ật liêu t ừ và đặc tính c ủa v ật li ệu t ừ 1.3. Vật li ệu điện và các đặc tính c ủa v ật liệu điện 1.4. Vật liêu cách điện và nh ững đặ c tính chung c ủa vật li ệu cách điện Ch ươ ng 2 – Các lo ại v ật li ệu điện dùng cho m ạng 6 0 1 0 0 0 9 hạ áp 2.1. V ật li ệu t ừ dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp 2.2. V ật li ệu điện dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp 2.3. V ật li ệu cách dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp Ch ươ ng 3: Các lo ại v ật li ệu dùng cho m ạng điện 6 0 1 0 0 0 9 trung - cao áp 3.1. V ật li ệu t ừ dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp 3.2. V ật li ệu điện dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp 3.3. V ật li ệu cách dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp Ch ươ ng 4: H ồ quang điện 6 0 1 0 0 0 9 4.1. Đại c ươ ng v ề h ồ quang điện 4.2. H ồ quang điện m ột chi ều 4.3. H ồ quang điện xoay chi ều 4.4. Quá trình ph ục h ồi điện áp c ủa h ồ quang điện 4.5. Các bi ện pháp và trang b ị d ập h ồ quang trong khí QC06-B03 - 4 -
- cụ điện Ch ươ ng 5: Ti ếp xúc điện 6 0 1 0 0 0 9 5.1. Đại c ươ ng v ề ti ếp xúc điện 5.2. Ti ếp điểm c ủa ti ếp xúc điện 5.3. Các hình th ức n ối ti ếp xúc điện trong khí c ụ, mạng điện và các t ủ phân ph ối điện Ch ươ ng 6: Phát nóng trong khí c ụ điện 6 0 1 0 0 0 9 6.1. Đại c ươ ng 6.2. Ch ế độ làm vi ệc dài h ạn c ủa v ật th ể đồ ng nh ất 6.2. Ch ế độ làm vi ệc ng ắn h ạn c ủa v ật th ể đồ ng nh ất 6.2. Ch ế độ làm vi ệc ng ắn h ạn l ặp l ại c ủa v ật th ể đồ ng nh ất 6.4. Phát nóng khi ng ắn m ạch. Ch ươ ng 7: L ực điện độ ng 6 0 1 0 0 0 9 7.1. Khái ni ệm chung 7.2. Các ph ươ ng pháp tính l ực điện độ ng 7.3. Tính l ực điện độ ng c ủa v ật d ẫn 7.4. L ực điện độ ng trong m ạch điện xoay chi ều 7.5. C ộng h ưởng c ơ khí và ổn đị nh l ực điện độ ng Ch ươ ng 8: C ơ c ấu điện t ừ và nam châm điện 5 0 2 0 0 1 9 8.1. Ph ươ ng pháp tính t ừ d ẫn m ạch t ừ khí c ụ điện 8.2. Đại c ươ ng v ề nam châm điện 8.3. Tính l ực hút c ủa nam châm điện m ột chi ều và xoay chi ều 8.4. Tính toán vòng ch ống rung cho nam châm điện xoay chi ều 8.5. Nam châm điện 3 pha 8.6. M ột s ố c ơ c ấu ch ấp hành ứng d ụng nam châm điện Ch ươ ng 9: R ơ le điều khi ển 6 0 1 0 0 0 9 9.1. Khái ni ệm chung v ề r ơ le 9.2. R ơ le điện áp và các ứng d ụng 9.3. R ơ le dòng điện và các ứng d ụng 9.4. R ơ le dòng điện ng ược và các ứng d ụng 9.5. R ơ le công su ất ng ược và ứng d ụng 9.6. R ơ le th ời gian và các ứng d ụng 9.7. R ơ le nghi ệt và các ứng d ụng 9.8. Ứng d ụng nhi ều lo ại rowle trong điều khi ển. Ch ươ ng 10: Khí c ụ đóng c ắt 5 0 2 0 0 1 9 10.1. Khái ni ệm chung v ề thi ết b ị đóng c ắt 10.2. C ầu dao t ự độ ng và ứng d ụng 10 Công t ắc t ơ và ứng d ụng 10.4. C ầu chì và ứng d ụng 10.5. Các d ạng kh ởi độ ng t ừ 10.6. Các h ộp phân ph ối và b ảng điện điều khi ển 10.7. Điện tr ở độ ng l ực và ứng d ụng Ch ươ ng 11: C ầu dao cách ly 6 0 1 0 0 0 9 11.1. Các định ngh ĩa và đặc tính đóng c ắt 11.2. Dao cách li 11.3. C ầu dao n ối đấ t m ột tr ụ 11.4. C ơ c ấu thao tác c ủa dao cách li và c ầu dao n ối đất 11.5. C ầu dao cao áp 11.6. Dao cách li và c ầu dao ph ụ t ải trung áp Ch ươ ng 12. Máy c ắt 6 0 1 0 0 0 9 QC06-B03 - 5 -
- 12.1. Ch ức n ăng, phân lo ại và c ấu trúc 12.2. Nguyên lí c ắt và các điều ki ện đóng c ắt kh ắc nghi ệt 12.3. Môi tr ường d ập h ồ quang và nguyên lí tác động 12.4. C ơ c ấu tác độ ng và điều khi ển 12.5. M ột s ố lo ại máy c ắt cao áp Ch ươ ng 13. Thi ết b ị ch ống sét 5 0 1 0 0 1 5 13.1. Khái ni ệm chung 13.2. Thi ết b ị ch ống sét ống 13.3. Thi ết b ị ch ống sét van 13.3. Ch ống sét van t ừ. 13.4. Chóng sét ôxit kim lo ại và m ột s ố d ạng khác 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy - h ọc c ụ th ể. Nội dung yêu c ầu Chi ti ết v ề hình th ức Ghi Tu ần Nội dung sinh viên ph ải tổ ch ức d ạy - h ọc chú chu ẩn b ị tr ước Ch ươ ng 1- Khái ni ệm chung v ề v ật li ệu điện - Giáo viên gi ảng 1.5. Khái quát và phân lo ại v ật li ệu điện - Sinh viên nghe gi ảng - Đọc tài li ệu 1.6. Các lo ại v ật liêu t ừ và đặc tính c ủa v ật li ệu t ừ - Giáo viên ki ểm tra bài I tr ước ở nhà 1.7. Vật li ệu điện và các đặc tính c ủa v ật li ệu điện Vật liêu cách điện và nh ững đặ c tính chung c ủa v ật li ệu cách điện Ch ươ ng 2 – Các lo ại v ật li ệu điện dùng cho m ạng h ạ áp 2.1. V ật li ệu t ừ dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp 2.2. V ật li ệu điện dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp - Đọc tài li ệu II tr ước ở nhà 2.3. V ật li ệu cách dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp - Giáo viên gi ảng - Th ảo lu ận - Sinh viên nghe gi ảng - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 3: Các lo ại v ật li ệu dùng cho m ạng điện trung - cao áp 3.1. V ật li ệu t ừ dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp - Đọc tài li ệu III tr ước ở nhà 3.2. V ật li ệu điện dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp - Giáo viên gi ảng 3.3. V ật li ệu cách dùng trong máy điện, khí c ụ điện h ạ áp - Sinh viên nghe gi ảng - Giáo viên ki ểm tra bài Ch ươ ng 4: H ồ quang điện 4.1. Đại c ươ ng v ề h ồ quang điện - Đọc tài li ệu 4.2. H ồ quang điện m ột chi ều tr ước ở nhà. IV 4.3. H ồ quang điện xoay chi ều - Giáo viên ki ểm tra bài 4.4. Quá trình ph ục h ồi điện áp c ủa h ồ quang điện và các ph ần t ự đọ c 4.5. Các bi ện pháp và trang b ị d ập h ồ quang trong khí c ụ điện Ch ươ ng 5: Ti ếp xúc điện - Đọc tài li ệu 5.1. Đại c ươ ng v ề ti ếp xúc điện tr ước ở nhà V 5.2. Ti ếp điểm c ủa ti ếp xúc điện - Giáo viên gi ảng 5.3. Các hình th ức n ối ti ếp xúc điện trong khí c ụ, m ạng - Sinh viên nghe gi ảng điện và các t ủ phân ph ối điện Ch ươ ng 6: Phát nóng trong khí c ụ điện 6.1. Đại c ươ ng - Đọc tài li ệu VI 6.2. Ch ế độ làm vi ệc dài h ạn c ủa v ật th ể đồ ng nh ất tr ước ở nhà 6.2. Ch ế độ làm vi ệc ng ắn h ạn c ủa v ật th ể đồ ng nh ất - Giáo viên gi ảng 6.2. Ch ế độ làm vi ệc ng ắn h ạn l ặp l ại c ủa v ật th ể đồ ng nh ất - Sinh viên nghe gi ảng QC06-B03 - 6 -
- 6.4. Phát nóng khi ng ắn m ạch. - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 7: L ực điện độ ng 7.1. Khái ni ệm chung - Đọc tài li ệu 7.2. Các ph ươ ng pháp tính l ực điện độ ng - Giáo viên gi ảng VII tr ước ở nhà 7.3. Tính l ực điện độ ng c ủa v ật d ẫn - Sinh viên nghe gi ảng 7.4. L ực điện độ ng trong m ạch điện xoay chi ều - Giáo viên ki ểm tra bài 7.5. C ộng h ưởng c ơ khí và ổn đị nh l ực điện độ ng và các ph ần t ự đọ c C Ch ươ ng 8: C ơ c ấu điện t ừ và nam châm điện 8.1. Ph ươ ng pháp tính t ừ d ẫn m ạch t ừ khí c ụ điện 8.2. Đại c ươ ng v ề nam châm điện 8.3. Tính l ực hút c ủa nam châm điện m ột chi ều và xoay - Đọc tài li ệu VIII chi ều tr ước ở nhà 8.4. Tính toán vòng ch ống rung cho nam châm điện xoay - Giáo viên gi ảng chi ều - Sinh viên nghe gi ảng 8.5. Nam châm điện 3 pha - Giáo viên ki ểm tra bài 8.6. M ột s ố c ơ c ấu ch ấp hành ứng d ụng nam châm điện và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 9: R ơ le điều khi ển 9.1. Khái ni ệm chung v ề r ơ le - Đọc tài li ệu 9.2. R ơ le điện áp và các ứng d ụng - Giáo viên gi ảng IX tr ước ở nhà 9.3. R ơ le dòng điện và các ứng d ụng - Sinh viên nghe gi ảng 9.4. R ơ le dòng điện ng ược và các ứng d ụng 9.5. R ơ le công su ất ng ược và ứng d ụng 9.6. R ơ le th ời gian và các ứng d ụng - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu 9.7. R ơ le nghi ệt và các ứng d ụng - Sinh viên nghe gi ảng X tr ước ở nhà 9.8. Ứng d ụng nhi ều lo ại rowle trong điều khi ển - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 10: Khí c ụ đóng c ắt 10.1. Khái ni ệm chung v ề thi ết b ị đóng c ắt - Đọc tài li ệu 10.2. C ầu dao t ự độ ng và ứng d ụng XI - Giáo viên gi ảng tr ước ở nhà 10 Công t ắc t ơ và ứng d ụng - Sinh viên nghe gi ảng 10.4. C ầu chì và ứng d ụng - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c - Giáo viên gi ảng 10.5. Các d ạng kh ởi độ ng t ừ - Đọc tài li ệu - Sinh viên nghe gi ảng XII 10.6. Các h ộp phân ph ối và b ảng điện điều khi ển tr ước ở nhà - Giáo viên ki ểm tra bài 10.7. Điện tr ở độ ng l ực và ứng d ụng và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 11: C ầu dao cách ly 11.1. Các định ngh ĩa và đặc tính đóng c ắt - Giáo viên gi ảng 11.2. Dao cách li - Sinh viên nghe gi ảng - Đọc tài li ệu XIII 11.3. C ầu dao n ối đấ t m ột tr ụ - Giáo viên ki ểm tra bài tr ước ở nhà 11.4. C ơ c ấu thao tác c ủa dao cách li và c ầu dao n ối đấ t và các ph ần t ự đọ c 11.5. C ầu dao cao áp 11.6. Dao cách li và c ầu dao ph ụ t ải trung áp Ch ươ ng 12. Máy c ắt 12.1. Ch ức n ăng, phân lo ại và c ấu trúc - Đọc tài li ệu 12.2. Nguyên lí c ắt và các điều ki ện đóng c ắt kh ắc nghi ệt XIV tr ước ở nhà 12.3. Môi tr ường d ập h ồ quang và nguyên lí tác động - Giáo viên gi ảng 12.4. C ơ c ấu tác độ ng và điều khi ển - Sinh viên nghe gi ảng - Giáo viên ki ểm tra bài 12.5. M ột s ố lo ại máy c ắt cao áp và các ph ần t ự đọ c QC06-B03 - 7 -
- Ch ươ ng 13. Thi ết b ị ch ống sét 13.1. Khái ni ệm chung - Giáo viên gi ảng 13.2. Thi ết b ị ch ống sét ống - Sinh viên nghe gi ảng - Đọc tài li ệu XV 13.3. Thi ết b ị ch ống sét van - Giáo viên ki ểm tra bài tr ước ở nhà 13.3. Ch ống sét van t ừ. và các ph ần t ự đọ c 13.4. Chóng sét ôxit kim lo ại và m ột s ố d ạng khác Ôn t ập 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ giàng viên giao cho sinh viên - D ự l ớp đầ y đủ - Đọc tài li ệu ở nhà 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc - Ki ểm tra trên l ớp 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm - Điểm chuyên c ần D1 (theo quy ch ế 25) - Điểm ki ểm tra trên l ớp D2 - Thi cu ối h ọc k ỳ l ấy điểm D3 - Điểm c ủa môn h ọc tính b ằng: 0.3(0.4D1+0.6D2)+0.7D3 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc - H ọc lý thuy ết trên gi ảng đường. - Sinh viên ph ải tham d ự trên l ớp đầ y đủ , đọ c tài li ệu ở nhà. Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011. Ch ủ nhi ệm b ộ môn Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết GS.TSKH Thân Ng ọc Hoàn PGS. TS. Hoàng Xuân Bình QC06-B03 - 8 -