Đề cương chi tiết môn học Máy điện
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Máy điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_may_dien.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Máy điện
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Máy điện Mã môn: EMA33041 Dùng cho ngành: Điện công nghi ệp Bộ môn ph ụ trách Điện t ự độ ng công nghi ệp QC06-B03 - 1 -
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. GS TSKH Thân Ng ọc Hoàn - Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: GS.TSKH - Thu ộc b ộ môn: Điện T ự Độ ng công nghi ệp. - Địa ch ỉ liên h ệ: 177 Ph ươ ng L ưu - V ạn M ỹ- Ngô Quy ền- H ải Phòng - Điện tho ại: 0912115413- Email: hoantn@hpu.edu.vn. - Các h ướng nghiên c ứu chính: Cơ s ở k ỹ thu ật điện, đo l ường điện, điện t ử công su ất, khí c ụ điện. 2. ThS. §ç ThÞ Hång Lý - Gi¶ng Viªn C¬ h÷u. - Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn, Th¹c sÜ. - Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN. - §Þa chØ liªn hÖ: Sè 25/402 - §−êng MiÕu Hai X· - D− Hµng Kªnh - Lª Ch©n - HP. - §iÖn tho¹i: 01689911303. - C¸c h−íng nghiªn cøu chÝnh: Cơ s ở k ỹ thu ật điện, đo l ường điện, điện t ử công su ất, khí c ụ điện. QC06-B03 - 2 -
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1.Thông tin chung: -Số tín ch ỉ: 4 =90T(45phút/ti ết) -Các môn h ọc tiên quy ết: Toán, Lý, C ơ s ở k ỹ thu ật điện -Các môn k ế ti ếp:C ơ s ở truy ền độ ng điện,c ơ s ở lý thuy ết điều ch ỉnh các các môn đo lường, điện t ử công su ất, các môn chuyên môn. -Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: -Tổng s ố gi ờ : 90ti ết ; Trong đó: -Lý thuy ết: 75ti ết -Th ực hành: 15 ti ết Trong s ố gi ờ lý thuy ết trên đây: - Nghe gi ảng lý thuy ết: 75.70%=53ti ết(45 phút/ti ết) -Bài t ập + Th ảo lu ận lý thuy ết trên l ớp : 10+12 = 22ti ết/45’ PH ẦN BÀI T ẬP L ỚN: Nội dung bài t ập l ớn:thi ết k ế cu ộn dây máy điện dòng xoay chi ều. M ột nhóm <3 h ọc sinh nh ận m ột đề tài thi ết k ế cu ộn dây máy điện xoay chi ều. H ọc sinh ph ải thi ết k ế, xây d ựng cu ộn dây, d ựng sao điện áp cho các pha c ủa cu ộn dây. Ho ạt độ ng theo nhóm -Tự h ọc: 315gi ờ -Ki ểm tra: 3ti ết (l ấy trong gi ờ lên l ớp lý thuy ết) Mục tiêu môn h ọc: -Ki ến th ức:C ấp cho sinh viên nh ững ki ến th ức v ề các l ọai máy điện thông th ường và đặc bi ệt: máy bi ến áp, máy d ị b ộ và máy động b ộ. -Kỹ n ăng:Bi ết cách qu ấn dây các độ ng c ơ điện, bi ết các tính ch ất c ủa máy điện nh ư kh ởi động, điều ch ỉnh t ốc độ máy điện, bi ết thay đổ i điện áp dòng xoay chi ều -Thái độ: ph ải tích c ực h ọc t ập, tham gia th ảo lu ận trên l ớp c ũng nh ư ph ải tích c ực h ọc t ập ở nhà. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: Đây là môn c ơ s ở c ủa ngành, nh ằm cung c ấp cho ng ười học v ề c ấu t ạo, nguyên lý ho ạt độ ng c ũng nh ư nh ững tính ch ất c ủa các l ọai độ ng c ơ điện dòng m ột chi ều, xoay chi ều, tính ch ất phát điện c ủa các máy phát điện dòng m ột chi ều và máy điện xoay chi ều đồ ng b ộ. Gi ới thi ệu các đặ c tính c ủa độ ng c ơ điện, các đặ c tính c ủa máy phát điện dòng xoay chi ều và m ột chi ều các ph ươ ng pháp thay đổi t ốc độ c ủa độ ng cơ điện dòng m ột chi ều và dòng xoay chi ều. Gi ới thi ệu m ột s ố máy bi ến áp đặc bi ệt, máy một chi ều và xoay chi ều đặ c bi ệt. 4. H ọc li ệu 1-Máy điện Thân ng ọc Hoàn Nhà xu ất b ản Xây d ựng Th ư vi ện Đaị h ọc HH. 2.Máy điện T ập 1 và 2 Thân ng ọc Hoàn NXB GTVT Th ư viên Đại h ọc HH 3.Máy điện t ập I và II Nguy ễn Quang Hà(ch ủ biên) NXB KHKT TV ĐHHH Tài li ệu tham kh ảo: 1.Platmizer Main Elektriczne Warszawa NT 1998 2. Máy điện dùng cho tàu th ủy Belov,và Titar (ti ếng nga)Leningrad 1972 dùng cho toàn bộ n ội dung 3. Máy điện T ập 1, 2 Kostenko (ti ếng nga) Moskva 1970 dùng cho toàn b ộ n ội dung 4.Máy điện Voldek A.I (Ti ếng nga)Leningrad 1978 Dùng cho toàn b ộ n ội dung QC06-B03 - 3 -
- N ội dung chi ti ết c ủa h ọc ph ần Tên ch ươ ng m ục Phân b ố s ố ti ết TS LT BT TH Gchú Ph ần m ở đầu: Nh ững đị nh lu ật c ơ b ản 3.0 3.0 1. H ệ th ống đơn v ị đo l ường 2. Định lu ật m ạch t ừ 3.C ấu t ạo c ủa máy điện 4.V ật li ệu dùng trong máy điện 5.T ổn hao, hi ệu xu ất và điều ki ện làm vi ệc c ủa máy điện PH ẦN I : MÁY BI ẾN ÁP 16 10 1,0 +2 5* Ch ươ ng 1 :C ấu t ạo, nguyên lý làm vi ệc c ủa MBA 1 2,0 2.0 pha. 1.1 M ở đầ u, Phân lo ại máy bi ến áp 0.5 1.2 Câú t ạo c ủa máy bi ến áp m ột pha. 0.5 1.3 Nguyên lý làm vi ệc c ủa máy bi ến áp m ột pha., Tr ị hi ệu d ụng s đđ trong cu ộn dây và h ệ s ố bi ến áp 1.0 Ch ươ ng 2: Ch ế độ không t ải c ủa máy bi ến áp 2.0 2.0 1.5* 2.1 Khái ni ệm ,2.2 S ơ đồ t ươ ng đươ ng,ph ươ ng trình c ơ 1.0 bản, đồ th ị véc t ơ 2.3 Các đặc tính c ủa máy bi ến áp 1 pha ở ch ế độ k. t ải 0.5 2.4 Dòng điện không t ải và thí nghi ệm nghi ệm không t ải 0.5 Ch ươ ng 3: Ch ế độ có t ải c ủa máy bi ến áp m ột pha 2.0 2.0 1.5* 3.1 M ở đầ u. 0.25 3.2 S ơ đồ t ươ ng đươ ng, ph ươ ng trình c ơ b ản, đồ th ị véc tơ và Xác định các thông s ố c ủa s ơ đồ t ươ ng đươ ng. 1.5 3.5 Tính ch ất c ủa bi ến áp khi có t ải 0.25 Ch ươ ng 4: Máy bi ến áp ba pha. 4.0 3.0 1.0 2.0* 4.1 M ở đầ u 0.25 4.2 M ạch t ừ c ủa máy bi ến áp ba pha, Cách đấu các cu ộn dây c ủa máy bi ến áp ba pha 1.0 4.3 T ổ n ối dây c ủa máy bi ến áp ba pha, và ph ạm vi s ử 1.0 dụng các t ổ nôi dây và h ệ s ố truy ền đạt 4.4 Các sóng b ậc cao c ủa dòng điện và t ừ thông 0.25 4.5 Ch ế độ có t ải c ủa máy bi ến áp ba pha 0.25 4.6 Bi ến áp 3 pha làm vi ệc khi tam giác h ở 0.25 4.7 Bài t ập +Th ảo lu ận lý thuy ết. 1.0 +2 Ch ươ ng 5: Công tác song song c ủa các máy bi ến áp 0.5 0.5 5.1 Khái ni ệm chung 5.2 Yêu c ầu, điều ki ện làm vi ệc song song các máy b.áp Ch ươ ng 6 : Quá trình quá độ c ủa máy bi ến áp 0.5 0.5 6.1 Khái ni ệm 6.2 Quá trình quá độ khi đưa máy bi ến áp vào l ưới điện Ch ươ ng 7: Máy bi ến áp đặc bi ệt 5.0 5.0 QC06-B03 - 4 -
- 7.1 Máy bi ến áp ba cu ộn dây 0.5 7.2 Máy bi ến áp t ự ng ẫu 2.0 7.3 Maý bi ến áp dùng trong các b ộ bi ến đổ i 0.5 7.4 Maý bi ến áp hàn 1.5 7.5 Máy bi ến áp đo l ường 0.5 Ph ần II : Máy điện xoay chi ều 50 38 6+6 6* Ch ươ ng 8: M ạch t ừ và m ạch điện trong máy điện 8.0 8 8.1 Các lo ại t ừ tr ường và cách t ạo chúng trong máy điện 1.0 8.2 Cu ộn dây máy điện xoay chi ều 7.0 Ch ươ ng 9 : Máy điện không đồng b ộ (d ị b ộ-IM) 20.0 14 3 3* 9.1 M ở đầ u 0.5 9.2 C ấu t ạo; Nguyên lý ho ạt độ ng, Đặc tính c ơ máy dị bộ 4.5 9.2 Đồ th ị đường tròn 1.0 9.3 Kh ởi độ ng độ ng c ơ d ị b ộ 2.0 9.4 Điều ch ỉnh t ốc độ và hãm động c ơ d ị b ộ 3.0 9.5 Động c ơ d ị b ộ một pha 2.5 9.6 Máy điện đồ ng b ộ làm vi ệc nh ư máy phát 0.5 9.8. Động c ơ d ị b ộ rô to dây qu ấn c ấp điện t ừ 2 phía . 1.0 9.9 Bài t ập ch ươ ng + Th ảo lu ận lý thuy ết 3+3 Ch ươ ng 10 : Máy điện đồ ng b ộ 22.0 16 3 3* 10.1 M ở đầ u 0.5 10.2&10.3 C ấu t ạo & nguyên lý ho ạt độ ng c ủa máy ĐB 2.0 10.4 Ph ản ứng ph ần ứng máy phát đồ ng b ộ 1.0 10.5 Đồ th ị véc t ơ máy phát đồng b ộ 3 pha 3,0 10.6 Các đặc tính c ủa máy phát đồ ng b ộ 2.0 10.7 Các máy phát điện làm vi ệc song song 2.5 10.8 Động c ơ đồng b ộ 3.0 10.9 Động c ơ đồng b ộ nam châm v ĩnh c ửu 2.0 10.10 Máy bù đồng b ộ 0.5 10.11 Ng ắn m ạch máy phát đồ ng b ộ 0.5 10.13 Bài t ập + Th ảo lu ận lý thuy ết 3+3 PH ẦN III: MÁY ĐIỆN M ỘT CHI ỀU 14 7 3+4 4* Ch ươ ng 11. M ạch điện, m ạch t ừ c ủa máy điện DC 1.5 1.5 11.3 M ạch điện c ủa máy điện m ột chi ều 11.4 Cấu t ạo, Nguyên lý ho ạt độ ng c ủa máy điện m ột 1.5 chi ều Ch ươ ng 12 Ph ản ứng ph ần ứng 1.5 1.5 12.1 Ph ản ứng ph ần úng 1.5 12.3 Tia l ửa ở ch ổi và cách gi ảm tia l ửa Ch ươ ng 13:Máy phát điện m ột chi ều 5,5 2.0 1.5 2.0* 13.1 Phân lo ại máy phát điện m ột chi ều 0.5 13.2 P.trình cân b ằng s đđ vµ mô men đ.t ừ c ủa m.phát 0.5 13.3 Các lo ại máy phát một chi ều 0.5 13.4 Các máy phát m ột chi ều làm vi ệc song song 0.5 Bài t ập+ Th ảo lu ận lý thuy ết 1.5+ 2 QC06-B03 - 5 -
- Ch ươ ng 14: Động c ơ điện m ột chi ều 5,5 2.0 1.5 2.0* 14.1 Phân lo ại độ ng c ơ điện m ột chi ều 0.5 14.2 P.trình cân b ằng s đđ vµ ® ặc tính c ơ c ủa ĐC DC 0.5 14.3 Kh ởi độ ng độ ng c ơ điện m ột chi ều 0.5 14.4 Điều ch ỉnh t ốc độ độ ng c ơ điện m ột chi ều 0.5 Bµi tËp + Th ảo lu ận lý thuy ết 1.5+ 2 PH ẦN IV MÁY ĐIỆN ĐẶ C BI ỆT 7.0 7.0 0 0 Ch ươ ng 15:Máy điện m ột chi ều t ừ tr ường ngang 2.0 2.0 15.1 Máy điện m ột chi ều t ừ tr ường ngang 1 15.2 Máy Rosenberg 0,5 15.3 Amplidyn (Máy khuy ếch đạ i) 0,5 Ch ươ ng 16: Máy điện đặ c b ệt dòng xoay chi ều 4 4 - - 16.1 Cu ộn dây M Đ DC n ằm trong t ừ tr ường bi ến d ổi 1,0 16.2 Động c ơ m ột pha xoay chi ều có c ổ góp 1.0 16.3 Động c ơ b ước 2,0 Ch ươ ng 17: Máy điện dùng ph ụ tr ợ 1.0 1.0 - - 17.1 Bi ến áp quay 0.25 17.2 Sen-sin 0.25 17.3 Máy phát t ốc 0.25 17.4 Kh ớp n ối điện t ừ 0.25 7.Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên . Nắm v ững nh ững hi ện t ượng v ật lý trong máy điện, trình bày được nguyên lý ho ạt động các đặ c tính c ủa máy điện 8.Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc. -Ki ểm tra trong n ăm h ọc -Thi h ết môn 9.Các lo ại ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại. -Ki ểm tra trong n ăm : Theo tiêu chí c ủa nhà tr ường -Ki ểm tra gi ữa k ỳ -Thi h ết môn : Theo tiêu chí c ủa nhà tr ường. 10.Yêu c ầu của gi ảng viên đối v ới môn h ọc. -Đề ngh ị có phòng h ọc v ới máy chi ếu để lên l ớp. Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011. Chñ nhiÖm bé m«n Ng−êi viÕt ®Ò c−¬ng chi tiÕt GS.TSKH Th©n Ngäc Hoµn GS.TSKH Th©n Ngäc Hoµn QC06-B03 - 6 -
- QC06-B03 - 7 -