Đề cương chi tiết môn học Mô hình toán và mô phỏng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Mô hình toán và mô phỏng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_mo_hinh_toan_va_mo_phong.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Mô hình toán và mô phỏng
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Mô hình toán và mô ph ỏng Mã môn: MOS33031 Dùng cho ngành: Điện công nghi ệp Bộ môn ph ụ trách Điện t ự độ ng công nghi ệp QC06-B03 - 1 -
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. GS TSKH Thân Ng ọc Hoàn - Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: GS.TSKH - Thu ộc b ộ môn: Điện T ự Độ ng công nghi ệp. - Địa ch ỉ liên h ệ: 177 Ph ươ ng L ưu - V ạn M ỹ- Ngô Quy ền- H ải Phòng - Điện tho ại: 0912115413- Email: hoantn@hpu.edu.vn. - Các h ướng nghiên c ứu chính: Máy điện, điện t ử công su ất, truy ền độ ng điện. 2 . PGS.TSKH Hoàng Xuân Bình - Gi ảng viên th ỉnh gi ảng - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: PGS.TS - Thu ộc b ộ môn: Điện T ự Độ ng công nghi ệp – Đại h ọc Hàng Hải Vi ệt Nam. - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 9/127, Đường H ồ Sen, Qu ận Lê Chân, H ải Phòng. - Điện tho ại: 0912403144.- Email: binhhoangxuan@hpu.edu.vn. - Các h ướng nghiên c ứu chính: Máy điện, điện t ử công su ất, truy ền độ ng điện. QC06-B03 - 2 -
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1.GS TSKH Thân ng ọc Hoàn -Ch ức danh: Giáo s ư -Thu ộc B ộ môn Điện điện t ử -Địa ch ỉ liên h ệ: 177 Ph ươ ng L ưu V ạn M ỹ Ngô Quy ền h ải phòng. -Điện to ại 0912115413 . 1.Thông tin v ề tr ợ gi ảng Không có ng ười d ạy được THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC: 1.Thông tin chung: -Số đơn tín ch ỉ: 3 67,5/45ti ết) -Các môn h ọc tiên quy ết: Toán, Lý, C ơ s ở k ỹ thu ật điện, Máy điện, Truy ền độ ng điện, Điện tử công su ất, Tin đạ i c ươ ng -Các môn k ế ti ếp:Các môn chuyên môn. -Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: Tổng s ố lý thuy ết: 50/45’ -Nghe gi ảng lý thuy ết: 35/45’ Th ảo lu ận: 15/45’ Chú ý :Gi ờ th ảo lu ận th ực hi ện nh ư sau: C ứ gi ảng 2 ti ết lý thuy ết thì có 01 ti ết th ực hi ện th ảo lu ận t ại l ớp. Th ực hành: 17,5/45’ Ho ạt độ ng theo nhóm -Tự h ọc: 180 gi ờ -Ki ểm tra: ki ểm tra th ường xuyên trong gi ờ lý thuy ết Mục tiêu môn h ọc: -Ki ến th ức:C ấp cho sinh viên nh ững ki ến th ức v ề cáh l ập thu ật toán, l ập trình mô ph ỏng các thi ết b ị điện t ử và truy ền độ ng điện. -Kỹ n ăng:Bi ết cách l ập thu ật toán, l ập trình b ằng m ột ngôn ng ữ l ập trình. -Thái độ: ph ải tích c ực h ọc t ập, tham gia th ảo lu ận trên l ớp c ũng nh ư ph ải tích c ực h ọc t ập ở nhà. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: Đây là môn chuyên môn, nh ằm c ấp cho sinh viên nh ững k ỹ năng l ập tu ật toán trên c ơ sở ho ạt độ ng c ủa các thi ết b ị và h ệ th ống. Bi ết cách vi ết ch ươ ng trình b ằng m ột ngôn ng ữ b ậc cao để chuy ển t ừ thu ật gi ải sang ngôn ng ữ l ập trình và ch ạy trên máy tính ra k ết qu ả 4. H ọc li ệu Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng1 : [1]. Thân ng ọc Hoàn Mô ph ỏng h ệ th ống điện t ử công su ất và truy ền độ ng điện NXB Xây d ựng 2002 [2] Veterenikov L.P Nghiên c ứu các quá trình trong h ệ th ống điện tàu th ủy(Ti ếng nga) NXB đóng tàu Leningrad 1989 [3]Zdzislaw Manitus Mayny Elektryczne PG 1976 QC06-B03 - 3 -
- Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 2: [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2]Geoffrey Gordon System Simulation Prentice-Hall off India NewDelhi 1989 [3] Pastijn Hugo Introduction to Simulation AIT 1997 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 3 : [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2]. Foster Morrison Sztuka modelowania Ukladow dynamicznych NXB NT Warszawa 1996 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 4 : [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2]. Thân ng ọc Hoàn Mô ph ỏng h ệ th ống điện t ử công su ất và truy ền độ ng điện NXB Xây d ựng 2002 [3] Arerill M.Law W. David Kenton Simulation Modeling and analysic Mc Graw-Hill Inc. 1991 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 5: [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2] Barry L.Nelton Stochastic Modeling .Mc Graw-Hill 1995 [3] Voratas Kachitrychyanukul Discrete Event Simulation of Production System AIT 1998 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 6 [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2] Arerill M.Law W. David Kenton Simulation Modeling and analysic Mc Graw-Hill Inc. 1991 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 7: [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2]. Foster Morrison Sztuka modelowania Ukladow dynamicznych NXB NT Warszawa 1996 [3] Voratas Kachitrychyanukul Discrete Event Simulation of Production System AIT Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 8: [1].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [2] Arerill M.Law W. David Kenton Simulation Modeling and analysic Mc Graw-Hill Inc. 1991 [3] Barry L.Nelton Stochastic Modeling .Mc Graw-Hill 1995 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 9 : [1]. Thân ng ọc Hoàn Mô ph ỏng h ệ th ống điện t ử công su ất và truy ền độ ng điện NXB Xây d ựng 2002 [2].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [3] Barry L.Nelton Stochastic Modeling .Mc Graw-Hill 1995 [4]R.Le Doeuff, J.Robert Modelling and control of electrical Machines Vandoeuvre-les nancy, France 1991 Tài li ệu tham kh ảo c ủa ch ươ ng 10: [1]. Thân ng ọc Hoàn Mô ph ỏng h ệ th ống điện t ử công su ất và truy ền độ ng điện NXB Xây d ựng 2002 QC06-B03 - 4 -
- [2].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [3] Barry L.Nelton Stochastic Modeling .Mc Graw-Hill 1995 [4]R.Le Doeuff, J.Robert Modelling and control of electrical Machines Vandoeuvre-les nancy, France 1991 Bài t ập l ớn: Mô ph ỏng m ột h ệ th ống điện t ử công su ất ho ặc truy ền độ ng điện 3T Sách tham kh ảo t ổng [1]. Thân ng ọc Hoàn Mô ph ỏng h ệ th ống điện t ử công su ất và truy ền độ ng điện NXB Xây d ựng 2002 [2] Veterenikov L.P Nghiên c ứu các quá trình trong h ệ th ống điện tàu th ủy(Ti ếng nga) NXB đóng tàu Leningrad 1989 [3]Zdzislaw Manitus Mayny Elektryczne PG 1976 [4]Geoffrey Gordon System Simulation Prentice-Hall off India NewDelhi 1989 [5] Pastijn Hugo Introduction to Simulation AIT 1997 [6]. Foster Morrison Sztuka modelowania Ukladow dynamicznych NXB NT Warszawa 1996 [7].Nguy ễn Công Hi ền Mô hình hóa h ệ th ống và mô ph ỏng Hà n ội 1999 [8] Arerill M.Law W. David Kenton Simulation Modeling and analysic Mc Graw-Hill Inc. 1991 [9] Barry L.Nelton Stochastic Modeling .Mc Graw-Hill 1995 [10] Voratas Kachitrychyanukul Discrete Event Simulation of Production System AIT 1998 [12]R.Le Doeuff, J.Robert Modelling and control of electrical Machines Vandoeuvre-les nancy, France 1991 5. N ội dung và hình th ức d ậy Nội dung TS LT BT TH, T.h ọc KTra Tổng TN TựNC kết Ph ần 1 67,5 50 17,5 Mô ph ỏng các thi ết b ị điện Ch ươ ng 1. Mô hình h ệ th ống 2 2 0 0.2 Tự h ọc 1.1.Khái ni ệm chung v ề h ệ th ống 0.2 6t 1.2.Mô hình h ệ th ống ở nhà 0.2 1.3.Phân lo ại mô hình 1.4.Mô hình t ĩnh 0.2 1.5.Mô hình động 0.2 1.6.Mô hình ti ền đị nh và ng ẫu nhiên 0.25 1.7.Mô hình liên t ục và mô hình gián đoạn 0.25 Th ảo lu ận 0.5 Ch ươ ng 2.Ph ươ ng pháp mô ph ỏng h ệ th ống 2 1 1 Tự h ọc 2.1.Bản ch ất c ủa ph ươ ng pháp mô ph ỏng 0.25 6t 2.2.Các b ước nghiên c ứu mô ph ỏng 0.25 ở nhà 2.3. Ưu khuy ết điểm c ủa ph ươ ng pháp mô ph ỏng 0.25 2.4.So sánh gi ữa ppháp mô ph ỏng và gi ải tích 0.25 QC06-B03 - 5 -
- Ch ươ ng 3. Mô hình hóa các h ệ ng ẫu nhiên 5,5 5 0,5 3.1. Đặc điểm chung c ủa các ph ươ ng pháp mô hình 1 Tự h ọc hóa các h ệ ng ẫu nhiên 6t ở nhà 3.2.Phân b ố xác su ất c ủa cá đại l ượng ng ẫu nhiên 1 3.3.Số ng ẫu nhiên và phân b ố đề u 0.5 3.4 Ppháp t ạo các bi ến ng ẫu nhiên có phân b ố mong mu ốn 0.5 Th ảo lu ận 2 Ch ươ ng 4. Xử lý và phân tích các k ết qu ả 4 2 2 Tự h ọc mô ph ỏng 6t 4.1. Đánh giá s ố ng ẫu nhiên b ằng k ỳ v ọng ở nhà toán(Mean) và ph ươ ng sai(variance) 0.5 4.2.Phân tích k ết qu ả 0.5 4.3.Xác định tr ạng thái c ủa mô hình 0.25 4.4.Cơ ch ế t ạo dòng th ời gian mô ph ỏng 0.25 Th ảo lu ận 0.5 Ch ươ ng 5. Mô ph ỏng s ự ki ện gián đoạn trong các 7 5 2,0 hệ th ống s ản xu ất Tự h ọc 5.1.S ự ki ện gián đoạn 0.5 10t 5.2.Xây d ựng m.hình mô ph ỏng s ự ki ện gián đoạn 0.5 ở nhà 5.3.Dòng s ự ki ện đầ u vào và th ời gian ph ục v ụ 0.5 5.4.Ki ểm tra và h ợp th ức mô hình mô ph ỏng 0.5 5.5.Phân tích và thi ết k ế th ực nghi ệm mô ph ỏng 0.5 5.6.Phân tích d ữ li ệu đầ u ra 0.5 Th ảo lu ận 2.0 Ch ươ ng 6. Ngôn ng ữ l ập trình PASCAL 12 12 0,0 1.0 6.1.Các ph ần t ử c ơ b ản c ủa PASCAL Tự h ọc 6.2.C ấu trúc chung c ủa PASCAL 1.0 6t 6.3.Các ki ểu d ữ li ệu 1.0 ở nhà 6.4.Khai báo h ằng,bi ến, ki ểu,bi ểu th ức 1,0 6.5.Th ủ t ục vào ra d ữ li ệu 1,0 6.6. Các câu l ệnh 1.0 6.7. Ki ểu vô h ướng li ệt kê 1.0 6.8. Vòng l ặp trong Pascal 0.5 6.9. Ch ươ ng trình con 0.5 6.11. Ki ểu d ữ li ệu có c ấu trúc(m ảng, t ệp) 0.5 0.5 6.12 Đồ h ọa trong Pascal Th ảo lu ận 3 QC06-B03 - 6 -
- Ph ần 2 Mô hình toán các thi ết b ị điện Ch ươ ng 7:Mô hình toán máy điện và BB. đổi 5 5 0 7.1.M ở đầ u 0.25 7.2.Ph ươ ng trình toán máy điện đồ ng b ộ. 1.0 Tự h ọc 7.3. Ph ươ ng trình toán máy điện không đồ ng b ộ 0.5 16t 7.4. Ph ươ ng trình toán máy điện m ột chi ều 0,5 ở nhà 7.5. Ph ươ ng trình toán máy bi ến áp 0.25 7.6. Mô hình toán các b ộ ch ỉnh l ưu 0.25 7.7. Mô hình toán các b ộ bi ến t ần 0.25 Th ảo lu ận 2,0 Ch ươ ng 8. Mô ph ỏng các h ệ th ống ho ạt 2 2 động 0n/off 0,5 8.1.C ơ s ở toán h ọc mô ph ỏng các ph ần t ử van 8.2.Mô ph ỏng các van bán d ẫn công su ất(Diod, 1,5 Transitor, IGBT ) Ch ươ ng 9. Mô ph ỏng các h ệ th ống điện t ử công su ất 20 12 8 Tự h ọc 3,0 16t 9.1.Mô ph ỏng các h ệ th ống ch ỉnh l ưu 2,5 ở nhà 9.2.Mô ph ỏng các h ệ th ống điều ch ỉnh điện áp 2.5 9.3.Mô ph ỏng các h ệ th ống bi ến t ần 4 Th ảo lu ận Ch ươ ng 10. Mô ph ỏng m ột s ố h ệ th ống 8 4 4 truy ền độ ng điện Tự h ọc 10.1.Mô ph ỏng h ệ th ống T ĐĐ t ừ l ưới c ứng 1.0 10t 10.2.Mô ph ỏng h ệ th ống T ĐĐ t ừ l ưới m ềm 1.0 ở nhà 10.3.Mô ph ỏng h ệ th ống T ĐĐ t ừ các b ộ bi ến đổ i 1.0 Th ảo lu ận 1.0 7.Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên Tự xây d ựng thu ật toán và l ập trình phiên d ịch thu ật toán b ằng m ột ngôn ng ữ l ập trình. 8.Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc -Ki ểm tra trong n ăm h ọc -Thi h ết môn 9.Các lo ại ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ứng lo ại -Ki ểm tra trong n ăm : Theo tiêu chí c ủa nhà tr ường -Ki ểm tra gi ữa k ỳ -Thi h ết môn : Theo tiêu chí c ủa nhà tr ường. 10.Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc : -Đề ngh ị có phòng h ọc v ới máy chi ếu để lên l ớp. QC06-B03 - 7 -