Đề cương chi tiết môn Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình hiệu quả

doc 14 trang huongle 630
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình hiệu quả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_chi_tiet_mon_ky_nang_giao_tiep_va_thuyet_trinh_hieu.doc

Nội dung text: Đề cương chi tiết môn Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình hiệu quả

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ Mã môn: Dùng cho các ngành Tất cả các ngành Hệ đại học, cao đẳng Đơn vị phụ trách Trung tâm Bồi dưỡng và phát triển kỹ năng Ngôi sao tương lai QC06-B04
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Dương Thị Phương Anh - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm học vị: Thạc sĩ - Thuộc đơn vị: Phòng tổ chức hành chính - Địa chỉ liên hệ: Phòng tổ chức hành chính - Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0913.322.567 Email: phuonganh@hpu.edu.vn 2. ThS. Trần Hữu Trung - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Thuộc đơn vị: Trung tâm thông tin thư viện - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm thông tin thư viện – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0989.150.269 Email: trungth@hpu.edu.vn 3. ThS. Lưu Trường Giang - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Thuộc đơn vị: Trung tâm Kỹ năng mềm - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Kỹ năng mềm – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0978.001.286 Email: ltgiang@hpu.edu.vn QC06-B04
  3. 4. CN. Nguyễn Thị Hải Thanh - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Thuộc đơn vị: Trung tâm Kỹ năng mềm - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Kỹ năng mềm – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0936.606243 Email: thanhnth@hpu.edu.vn 5. CN. Nguyễn Thị Phương Liên - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Thuộc đơn vị: Trung tâm Kỹ năng mềm - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Kỹ năng mềm – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0976.362.211 Email: phuonglien@hpu.edu.vn 6. CN. Tạ Thu Thuý - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Thuộc đơn vị: Trung tâm Kỹ năng mềm - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Kỹ năng mềm – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0936.984.989 Email: thuytt@hpu.edu.vn 7. KS. Phạm Văn Chính - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sư - Thuộc đơn vị: Trung tâm Kỹ năng mềm - Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Kỹ năng mềm – Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0936.872.066 Email: chinhpv@hpu.edu.vn QC06-B04
  4. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 02 tín chỉ - Điều kiện tiên quyết: - Các môn học kế tiếp: Kỹ năng làm việc đồng đội, kỹ năng phỏng vấn tìm việc - Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): - Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 14 tiết + Bài tập trải nghiệm: 12.5 tiết + Thực hành, thảo luận nhóm: 18.5 tiết + Tự học: Theo sự hướng dẫn của giáo viên giảng dạy 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: + Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp, thuyết trình hiệu quả + Nhận thức đúng về tầm quan trọng của giao tiếp và thuyết trình trong học tập, công việc và cuộc sống hàng ngày. - Kỹ năng: + Có khả năng tự tin khi đứng trước đám đông + Có khả năng bày tỏ quan điểm của mình 1 cách rõ ràng mạch lạc có cấu trúc. + Có khả năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể để minh hoạ cho bài nói. + Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào trong học tập, cuộc sống và công việc. QC06-B04
  5. + Rèn luyện kỹ năng lắng nghe, kỹ năng trình bày, kỹ năng điện thoai, kỹ năng sáp xếp hội trường và kỹ năng tham dự tiệc. - Thái độ: + Sinh viên tự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu trong quá trình giao tiếp với những người xung quanh. + Có thái độ ứng xử tích cực trước mọi tình huống trong cuộc sống. 3. Tóm tắt nội dung môn học: Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng cơ bản nhất về giao tiếp và thuyết trình; cách sử dụng các phi ngôn từ trong thuyết trình; cấu trúc 1 bài thuyết trình hiệu quả; kỹ năng lắng nghe và giao tiếp hiệu quả; các công cụ hỗ trợ giao tiếp. Môn học trang bị cho sinh viên sự tự tin, tinh thần chủ động, biết cách quan sát, đánh giá trước các tình huống giao tiếp trong cuộc sống. 1. Học liệu: Tài liệu tham khảo: TS. Thái Trí Dũng, Kỹ năng giao tiếp và thương lượng, NXB Thống kê, 2009 TS. Phan Quốc Việt, Kỹ năng giao tiếp phi ngôn từ, Ebook Allan & Barbara Pease, Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể , NXB Tổng hợp, 2008 Kert W. Mortensen, Sức mạnh thuyết phục, NXB Lao động, 2008 Trang website tham khảo: - www.kynangsong.ning.com - www.kynang.edu.vn - www.chungta.com - www.slideshare.net - www.tailieu.vn - www.hieuhoc.com - www.scribd.com - www.ngoinhachungnet.com - www.ketnoisunghiep.vn 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Nội dung Hình thức dạy học Lý Thảo Tổng Bài tập thuyết luận (tiết) QC06-B04
  6. Bài 1: Tổng quan về môn học 3 tiết 1 tiết 0 tiết 4 tiết 1. Khởi động 2. Làm quen GV - SV 3. Giới thiệu về tầm quan trọng của Kỹ năng mềm 4. Phương pháp học qua trải nghiệm. 5. Tầm quan trọng của kỹ năng thuyết trình. 6. Bài tập diêm 7. Cấu tạo, chức năng, cơ chế hoạt động của bộ não (Nghiên cứu theo tâm lí học) Bài 2: Kỹ năng giao tiếp phi 4 tiết 4 tiết 3 tiết 11 tiết ngôn từ. 1. Khái niệm tầm quan trọng của phi ngôn từ. - Khái niệm phi ngôn từ - Sức mạnh thông điệp: nội dung 7%, giọng nói 38%, hình ảnh 55%. 2. Giới thiệu 10 phi ngôn từ 3. 10 phi ngôn từ chính 3.1 Phi ngôn từ Tay. 3.2 Phi ngôn từ Dáng 3.3 Phi ngôn từ Mắt 3.4 Phi ngôn từ Giọng (Các bài tập nâng cao chất lượng giọng nói) 3.5 Phi ngôn từ Động chạm 3.6 Phi ngôn từ Trang phục 3.7 Phi ngôn từ Mùi. 3.8 Phi ngôn từ Di chuyển. 3.9 Phi ngôn từ Khoảng cách. 3.10Phi ngôn từ Mặt 4. Tầm quan trọng của phi ngôn từ trong việc tạo ấn tượng ban đầu. 5. Sinh viên tập thuyết trình. QC06-B04
  7. Bài 3: Cấu trúc của bài thuyết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 6 tiết trình 1. Chuẩn bị bài thuyết trình 2. Tầm quan trọng của cấu trúc bài thuyết trình 2.1 Bài tập trải nghiệm: Bài tập Đinh 2.2 Cấu trúc bài thuyết trình 3. Sinh viên tập thuyết trình 4. 6 cách mở bài thu hút 5. Thân bài và kết bài trong thuyết trình 6. Học viên lên thuyết trình 7. Tổng kết 0 tiết 0 tiết 3 tiết 3 tiết Bài 4: Tổng kết và luyện tập thuyết trình 1. Luyện tập xây dựng bài thuyết trình 2. Luyện tập thuyết trình theo các chủ đề Kỹ năng giao tiếp 1 tiết 1 tiết 1 tiết 3 tiết Bài 5: Kỹ năng lắng nghe 1. Khái niệm, tầm quan trọng của giao tiếp. 2. Bài tập làm quen 3. Bài tập trải nghiệm: Lắng nghe 3 thái độ. 4. Tư thế ngồi và tư thế đứng 5. Khái niệm và tầm quan trọng của Lắng nghe. 6. 12 Nguyên nhân lắng nghe kém hiệu quả. 7. Tổng kết, trao đổi đôi. QC06-B04
  8. Bài 6: Kỹ năng giải quyết xung 1 tiết 1 tiết 1 tiết 3 tiết đột và Kỹ năng lắng nghe hiệu quả 1. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả: 1.1 Chu trình lắng nghe 1.2 Kỹ năng lắng nghe hiệu quả 1.3 Chữ THÍNH 2. Kỹ năng giải quyết xung đột: 2.1 Khởi động, ôn bài 2.2 Khái niệm, nguyên nhân của xung đột 2.3 Xung đột có lợi hay có hại 2.4 Bài tập trải nghiệm: Bài tập dây chun 2.5 Phân tích chu trình xử lí xung đột trong cuộc sống 2.6 Tổng kết, ôn bài 2 Bài 7: Kỹ năng giao tiếp và một 2 tiết 1 tiết 3 tiết 6 tiết số nghi thức trong giao tiếp 1. Kỹ năng giao tiếp: 1.1 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả. 1.2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả. 1.3 Bài tập trải nghiệm: Chữ P, đổi giầy 1.4 Bài tập trải nghiệm: Bài tập ấm chén 2. Nghi thức trong giao tiếp: 2.1Nghi thức chào hỏi 2.2Nghi thức bắt tay 2.3 Nghi thức đưa card 2.4Sắp xếp chỗ ngồi trên xe ô tô 2.5Sắp xếp hội trường. Dự tiệc Buffet QC06-B04
  9. Bài 8: Kỹ năng sử dụng email, 1 tiết 0 tiết 2 tiết 3 tiết điện thoại 1. Kỹ năng điện thoại 2. Kỹ năng email Bài 9: Tổng kết khóa học 1. Tổng kết nội dung thuyết trình (Giao tiếp phi ngôn từ, Cấu trúc bài thuyết trình). 2. Tổng kết nội dung giao tiếp(Kỹ năng lắng nghe, kỹ 0 tiết 2 tiết 4 tiết 6 tiết năng giao tiếp, kỹ năng quản lí xung đột, các nghi thức giao tiếp). 3. Sinh viên thuyết trình và thảo luận giải quyết các tình huống trong giao tiếp. 14 Tổng (tiết) 12 tiết 19 tiết 45 tiết tiết 1. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Chi tiết về Nội dung yêu cầu hình thức tổ Tuần Nội dung sinh viên phải Ghi chú chức dạy – chuẩn bị trước học Bài 1: Tổng quan về môn học 1. Khởi động 2. Làm quen GV - SV 3. Giới thiệu về tầm quan trọng Giảng lý của Kỹ năng mềm Tuần 1 thuyết, thảo 4. Phương pháp học qua trải luận, bài nghiệm. tập. 5. Tầm quan trọng của kỹ năng thuyết trình. 6. Bài tập diêm QC06-B04
  10. Bài 1: Tổng quan về môn học Giảng lý Sinh viên chuẩn (tiếp) thuyết, bị trước các 7. Cấu tạo, chức năng, cơ chế thảo luận, video clip về các hoạt động của bộ não ( Nghiên bài tập nhà thuyết trình cứu theo tâm lí học) có sử dụng phi Bài 2: Kỹ năng giao tiếp phi ngôn từ trong Tuần 2 ngôn từ. thuyết trình. 1. Khái niệm tầm quan trọng của phi ngôn từ. - Khái niệm phi ngôn từ - Sức mạnh thông điệp: nội dung 7%, giọng nói 38%, hình ảnh 55% 2. Giới thiệu 10 phi ngôn từ. Bài 2: Kỹ năng giao tiếp phi Giảng lý Sinh viên tìm ngôn từ ( tiếp) thuyết, hiểu trước về phi Tuần 3 3. 10 phi ngôn từ chính (Tay, thảo luận, ngôn từ mắt và Dáng, Mắt) bài tập tay, dáng. 4.Sinh viên tập thuyết trình Bài 2: Kỹ năng giao tiếp phi Giảng lý Sinh viên chuẩn ngôn từ ( tiếp) thuyết, bị bài thuyết 5. 10 phi ngôn từ chính (Giọng, thảo luận, trình. Động chạm) Tuần 4 bài tập 6. Các bài tập nâng cao chất lượng giọng nói (Đọc diễn văn, Luyện giọng trường độ, cường độ) 7. Sinh viên tập thuyết trình. Bài 2: Kỹ năng giao tiếp phi Giảng lý Sinh viên chuẩn ngôn từ (tiếp) thuyết, bị bài thuyết 8. 10 phi ngôn từ chính (Trang thảo luận, trình. phục, Mùi, Di chuyển, Tuần 5 bài tập Khoảng cách, Mặt) 9. Tầm quan trọng của phi ngôn từ trong việc tạo ấn tượng ban đầu. 10. Sinh viên tập thuyết trình. Bài 3: Cấu trúc của bài thuyết trình 1. Chuẩn bị bài thuyết trình Sinh viên chuẩn Tuần 6 2. Tầm quan trọng của cấu trúc bị bài thuyết bài thuyết trình trình. 1.1Bài tập trải nghiệm: Bài tập Đinh QC06-B04
  11. 1.2Cấu trúc bài thuyết trình 3. Sinh viên tập thuyết trình Bài 3: Cấu trúc của bài thuyết Giảng lý Sinh viên tìm trình (tiếp) thuyết, hiểu trước về tư 4. 6 cách mở bài thu hút thảo luận, thế đứng, ngồi Tuần 7 5. Thân bài và kết bài trong bài tập chuẩn trong giao thuyết trình tiếp 6. Học viên lên thuyết trình 7. Tổng kết Bài 4: Tổng kết và luyện tập Giảng lý Sinh viên chuẩn thuyết trình thuyết, bị các tình huống Tuần 8 1. Luyện tập xây dựng bài thuyết thảo luận, mâu thuẫn thực trình bài tập tế. 2. Luyện tập thuyết trình theo các chủ đề Giảng lý Sinh viên tìm Kỹ năng giao tiếp thuyết, hiểu trước về các Bài 5: Kỹ năng lắng nghe thảo luận, nghi thức 1. Khái niệm, tầm quan trọng của bài tập giao tiếp 2. Bài tập làm quen 3. Bài tập trải nghiệm: Lắng Tuần 9 nghe 3 thái độ. 4. Tư thế ngồi và tư thế đứng 5. Khái niệm và tầm quan trọng của Lắng nghe. 6. 12 Nguyên nhân lắng nghe kém hiệu quả 7. Tổng kết, trao đổi đôi. QC06-B04
  12. Bài 6: Kỹ năng giải quyết xung Giảng lý Sinh viên tìm đột và Kỹ năng lắng nghe hiệu thuyết, hiểu trước về các quả thảo luận, nghi thức 1. Kỹ năng lắng nghe hiệu bài tập quả: 1.1 Chu trình lắng nghe 1.2 Kỹ năng lắng nghe hiệu quả. 1.3 Chữ THÍNH 2. Kỹ năng giải quyết xung Tuần 10 đột: 2.1 Khởi động, ôn bài 2.2 Khái niệm, nguyên nhân của xung đột 2.3 Xung đột có lợi hay có hại 2.4 Bài tập trải nghiệm: Bài tập dây chun 2.5 Phân tích chu trình xử lí xung đột trong cuộc sống 2.6 Tổng kết, ôn bài Bài 7: Kỹ năng giao tiếp và một Giảng lý Sinh viên tìm số nghi thức trong giao tiếp thuyết, hiểu trước về kỹ 1. Kỹ năng giao tiếp: thảo luận, năng sử dụng 1.2 Nguyên nhân giao tiếp bài tập email và điện kém hiệu quả. thoại Tuần 11 1.2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả. 1.3 Bài tập trải nghiệm: Chữ P, đổi giầy 1.4 Bài tập trải nghiệm: Bài tập ấm chén Bài 7: Kỹ năng giao tiếp và một số nghi thức trong giao tiếp (tiếp) Tuần 12 2. Nghi thức trong giao tiếp: 2.1 Nghi thức chào hỏi 2.2 Nghi thức bắt tay 2.3 Nghi thức đưa card 2.4Sắp xếp chỗ ngồi trên xe ô QC06-B04
  13. tô. 2.5Sắp xếp hội trường. 2.6Dự tiệc Buffet Giảng lý Bài 8: Kỹ năng sử dụng email, Sinh viên tìm thuyết, hiểu trước về kỹ Tuần 13 điện thoại thảo luận, năng sử dụng 1. Kỹ năng điện thoại bài tập email và điện 2. Kỹ năng email thoại Bài 9: Tổng kết khóa học 2.6.1 Tổng kết nội dung thuyết Tuần 14 trình (Giao tiếp phi ngôn từ, Cấu trúc bài thuyết trình) 2.6.2 Sinh viên luyện tập thuyết trình Bài 9: Tổng kết khóa học (Tiếp) 1. Tổng kết nội dung giao tiếp(Kỹ năng lắng nghe, kỹ năng giao Tuần 15 tiếp, kỹ năng quản lí xung đột, các nghi thức giao tiếp) 2. Sinh viên giải quyết các tình huống trong giao tiếp. 1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: - Sinh viên tham gia tích cực, nhiệt tình - Sinh viên thực hành đúng các nghi thức trong giao tiếp. - Sinh viên hoàn thành tốt bài tập thu hoạch được giao. 7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: - Đánh giá thường xuyên trên lớp. - Hình thức thi vấn đáp. 8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Kiểm tra trong năm học: 0 - Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 0 - Thi hết môn: 100% 9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn: Phòng học đủ rộng, máy chiếu, thiết bị tăng âm thanh. - Yêu cầu đối với sinh viên : + Dự lớp ≥ 70% + Hoàn thành mọi yêu cầu của môn học và bài tập giáo viên đưa ra. + Tích cực thảo luận, xây dựng bài trên lớp. + Làm việc theo nhóm. QC06-B04
  14. Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 TM. Ban lãnh đạo trung tâm Người viết đề cương chi tiết Phó giám đốc ThS. Dương Thị Phương Anh QC06-B04