Đề cương môn học Dịch nghe 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Dịch nghe 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_dich_nghe_3.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Dịch nghe 3
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC DỊCH NGHE 3 Mã môn: ITE33023 Dùng cho ngành TIẾNG ANH Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ
- THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Đào Thị Lan Hương – Giảng viên cơ hữu Chức danh, học hàm, học vị : Thạc sỹ Thuộc Khoa : Ngoại ngữ Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Dân Lâp Hải Phòng Điện thoại: 00912.233349 Email: huongdtl@hpu.edu.vn 2. Ths. Hoàng Thị Bảy – Giảng viên cơ hữu Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Dân Lâp Hải Phòng Điện thoại: 0912.272141 Email: bayht@hpu.edu.vn
- THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Điều kiện tiên quyết: Luyện âm, thực hành tiếng 4 (Nghe- Nói- Đọc - Viết), dịch nói 1, dịch nói 2. Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: 15 Làm bài tập trên lớp: 30 2. Mục tiêu của môn học: Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể nâng cao kỹ năng dịch đuổi (consecutive interpreting), tăng cường khả năng nghe hiểu và ghi nhớ thông tin, năng cao kĩ năng trình bày nội dung/ thông tin bằng các bài tập mô phỏng tình huống hội họp giữa đại diện Việt Nam và đối tác nước ngoài. Sinh viên s ẽ được cung cấp kiến thức về các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội và thực hành phiên dịch trong các tình huống cụ thể. Yêu cầu: đến cuối khoá học sinh viên phải đạt được những yêu cầu sau: Ghi nhớ nội dung nghe được. Sử dụng thành thạo vốn từ vựng thuộc cá c chủ đề trong chương trình học. Ghi chép đầy đủ thông tin, số liệu .trong mỗi lần phát ngôn. Diễn đạt trôi chảy nội dung/ thông tin nghe được bằng ngôn ngữ đích. Phát huy tính biểu cảm của ngữ điệu và âm lượng để lời dịch có tính thuyết phục cao. 3. Tóm tắt nội dung môn học: Môn Dịch nói 3 tập trung tăng cường kỹ năng phiên dịch hội thảo và bài giảng, đàm phán thương mại và thuyết trình với các kiến thức giao tiếp kinh tế, văn hoá - xã hội ở nhiều chủ đề và tình huống đa dạng. Môn Dịch nói 3 cung cấp cho sinh viên kỹ năng phiên dịch nâng cao như khả năng ghi nhớ và tóm tắt ngôn bản, ghi chép (quick hand & notetaking), sơ đồ hoá một ngôn bản (mapping), kỹ năng viết tắt (Abbreviations, Acronyms, Symbols ), linh hoạt khi diễn đạt ngôn ngữ đích, điều chỉnh tốc độ và biểu cảm khi diễn đạt ngôn ngữ đích 4. Học liệu: Nguyễn Quốc Hùng, MA. (2007). Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch Anh - Việt, Việt – Anh. NXB tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh. VOA Special English. Vol1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,13,14,15 Luyện dịch Việt – Anh. Số 1, 2,3,4. (2009). Đại học Hà Nội. Đặng Xuân Thu & Bùi Tiến Bảo. (1999).Lý thuyêt dịch. NXB Giáo dục Roderick Jones (1998).Conference interpreting explained. St Jerome Publishing
- Seleskovitch, D. (1978). Interpreting for International Conferences, (2nd printing 2001), Pen and Booth, Arlington, VA. (Rozan.J.F – 7 Principles of Note-taking.)
- 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Hình thức dạy – học TH, Nội dung Lý Bài Tự Tổng Thảo TN, Kiểm (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, tiểu mục) học, (tiết) luận điền tra thuyết tập tự NC dó Foreign projects in construction 1 2 3 Short –term memory, listing main ideas, abbriviations Foreign projects in industry listing main ideas, linking, main content 2 1 3 Foreign projects in transportation Short –term memory, listing main ideas, abbriviations 1 3 1 1 Foreign projects in environment Taking notes 3 2 1 Foreign investment listing main ideas, linking, main content 2 1 3 Domestic investment Taking notes 3 3 Banking and Finance Observing, understanding data, figures and images 3 1 2 Information Technology Taking notes 3 2 1 Employment market Observing, understanding data, figures and images 1 2 3 E- commerce Observing, understanding data, figures and images 3 2 1 Globalization Sumarizing, paraphrasing 2 3 1 Law 1 2 Taking notes 3
- Energy Sumarizing, paraphrasing 2 3 1 Mass media 1 2 Short –term memory, listing main ideas, abbriviations 3 Review- Test Further Practice (Self-study) 3 Tổng (tiết) 15 27 3 45 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Nội dung yêu Chi tiết về hình thức tổ chức dạy cầu sinh viên Tuần Nội dung Ghi chú – học phải chuẩn bị trước Week Foreign projects in 1 construction Students study related terms and Short –term memory, structures, practice interpreting, listing main ideas, recording and self – assessing. abbriviations Week Foreign projects in Students study related terms and Related terms 2 industry structures, practice interpreting, listing main ideas, linking, and structures recording and self – assessing. main content Week Foreign projects in 3 transportation Students study related terms and Short –term memory, Related terms structures, practice interpreting, listing main ideas, and structures recording and self – assessing. abbriviations Week Foreign projects in Students study related terms and 4 environment structures, practice interpreting, Taking notes recording and self – assessing. Week Foreign investment Students study related terms and Related terms 5 listing main ideas, linking, structures, practice interpreting, and structures main content recording and self – assessing. Week Domestic investment Students study related terms and 6 Taking notes structures, practice interpreting, recording and self – assessing. Week Banking and Finance Students study related terms and Related terms 7 Observing, understanding structures, practice interpreting, and structures data, figures and images recording and self – assessing. Week Information Technology Students study related terms and 8 Taking notes structures, practice interpreting,
- recording and self – assessing. Week Employment market Students study related terms and Related terms 9 Observing, understanding structures, practice interpreting, and structures data, figures and images recording and self – assessing. Week E- commerce Students study related terms and 10 Observing, understanding structures, practice interpreting, data, figures and images recording and self – assessing. Week Globalization Students study related terms and Related terms 11 Sumarizing, paraphrasing structures, practice interpreting, and structures recording and self – assessing. Week Law Students study related terms and 12 Taking notes structures, practice interpreting, recording and self – assessing. Week Energy Students study related terms and Related terms 13 Sumarizing, paraphrasing structures, practice interpreting, and structures recording and self – assessing. Week Mass media Students study related terms and 14 Short –term memory, structures, practice interpreting, listing main ideas, recording and self – assessing. abbriviations Week Review- Test Review terms and structures, pilot 15 Further Practice (Self- test study) 7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Thi tại phòng máy 8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Điểm học phần được tính trên cơ sở hai điểm thành phần dưới đây: * Điểm quá trình: 30% tổng điểm * Điểm thi kết thúc học phần: 70% tổng điểm (thi viết) Trong đó, điểm quá trình bao gồm: (i) Điểm chuyên cần: (ii) Điểm kiểm tra thường xuyên: (iii) Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, dựa theo hai tiêu chí: + Mức độ hoàn thành các yêu cầu của môn học; + Mức độ tích cực tham gia thảo luận xây dựng bài. 9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Máy chiếu projector, laptop và tài liệu phát tay.
- - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): Sinh viên phải đọc trước tài liệu ở nhà, trong lớp phải thảo luận và hoàn thành các bài kiểm tra Hải Phòng, ngày tháng năm Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết ThS. ĐẶNG THỊ VÂN ThS. ĐÀO THỊ LAN HƯƠNG