Đề cương môn học Kết cấu Bê tông cốt thép 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Kết cấu Bê tông cốt thép 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_mon_hoc_ket_cau_be_tong_cot_thep_1.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Kết cấu Bê tông cốt thép 1
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Mã môn: RCS32031 Dùng cho các ngành XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG Bộ môn phụ trách XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƯỜNG QC06-B03 1
- THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ - Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đường - Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng - Điện thoại: Email: huanlt@hpu.edu.vn - Các hướng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình 2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ - Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đường - Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng - Điện thoại: 0945.092 348 Email: duandv@hpu.edu.vn - Các hướng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình 3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng - Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sư – Tiến sỹ - Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trường Đại học Xây dựng HN - Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội - Điện thoại: 0953.915 043 Email: congnd37@gmail.com - Các hướng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng biện, Phong thủy 4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chương – Giảng viên thỉnh giảng - Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sư – Tiến sỹ - Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội 5. PGS.TS. Lý Trần Cường – Giảng viên thỉnh giảng - Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sư – Tiến sỹ - Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng 6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng - Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ - Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội QC06-B03 2
- THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ - Các môn học tiên quyết: Vật liệu XD, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu - Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép Phần 2 - Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): - Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 2,5 tín chỉ + Làm bài tập trên lớp: 0,5 tín chỉ + Thảo luận: + Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó, ): + Hoạt động theo nhóm: + Tự học: + Kiểm tra: 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: Cung cấp kiến thức về sự làm việc của kết cấu Bê tông cốt thép phần cấu kiện cơ bản, phương pháp tính toán, thiết kế kết cấu bê tông cốt thép và rèn luyện tư duy về kết cấu công trình. - Kỹ năng: Thiết kế được các cấu kiện cơ bản của kết cấu công trình BTCT - Thái độ: 3. Tóm tắt nội dung môn học: Môn học gồm 2 phần: Phần 1- Cấu kiện cơ bản và Phần 2 – Kết cấu nhà cửa. Phần 1: Cung cấp kiến thức về sự làm việc, tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ bản Bê tông cốt thép chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất và thứ 2. Phần 2: Cung cấp kiến thức về các dạng kết cấu nhà, phân tích sự làm việc, sơ đồ kết cấu, tính toán tải trọng, tính toán nội lực do các trường hợp tải gây ra, tổ hợp nội lực, tính toán cốt thép và thể hiện các bản vẽ. 4. Học liệu: - Kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản), Phan Quang Minh, Ngô Thế phong, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2006. - Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2007. - Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008. - Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009. QC06-B03 3
- - Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009. - TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Hình thức dạy – học Nội dung TH, Đồ án Kiể Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, Lý Bài Thảo TN, Môn m (tiết) tiểu mục) thuyết tập luận điền học tra dó CHƯƠNG 1 KHÁI 3.0 3.0 NIỆM CHUNG 1.1. Khái niệm về bê tông và cốt 0.5 thép 1.2. Phân loại 0.5 1.3. Ưu và nhược điểm của kết cấu 1.0 bê tông cốt thép 1.4. Sơ lược sự phát triển của kết cấu 1.0 bê tông cốt thép CHƯƠNG 2 TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT 6.0 9.0 LIỆU 2.1 . Bê tông 2.1.1. Cường độ của bê tông 2.1.2. Mác bê tông 2.0 2.1.3. Cấp độ bền của bê tông 2.1.4. Biến dạng của bê tông 2.2 . Cốt thép 2.2.1. Các loại cốt thép 2.2.2. Một số tính chất cơ bản của 2.0 cốt thép 2.2.3. Phân nhóm cốt thép 2.3 . Bê tông và cốt thép 2.3.1. Lực dính 2.3.2. Sự làm việc chung giữa bê 2.0 tông và cốt thép. 2.3.3. Sự phá hoại và hư hỏng bê tông cốt thép. QC06-B03 4
- CHƯƠNG 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN VÀ 6.0 6.0 CẤU TẠO 3.1 . Khái niệm chung 1.0 3.2 . Phương pháp tính theo trạng 1.0 thái giới hạn. 3.3 . Cường độ tiêu chuẩn và cường 2.0 độ tính toán 3.4 . Nguyên lý về cấu tạo cốt thép 2.0 CHƯƠNG 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN 9.0 3.0 12 (Tính theo cường độ) 4.1 . Đặc điểm cấu tạo 1.0 4.2 Trạng thái ứng suất biến dạng 2.0 của tiết diện thẳng góc. 4.3 . Tính toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật theo cường độ 2.0 1.0 trên tiết diện thẳng góc. 4.4 Tính toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ T theo cường độ 2.0 1.0 trên tiết diện thẳng góc. 4.5 Tính toán cường độ trên tiết diện 2.0 1.0 nghiêng. CHƯƠNG 5 KẾT 5.0 3.0 8.0 CẤU SÀN 5.1 . Giới thiệu chung 1.0 5.2 . Sàn sườn toàn khối có bản loại 1.0 1.0 dầm 5.3 Sàn sườn toàn khối có bản kê bốn 1.0 1.0 cạnh. 5.4 Sàn nấm. 1.0 1.0 5.5 . Đồ án môn học: Thiết kế sàn 1.0 sườn BTCT có bản loại dầm CHƯƠNG 6 CẤU 7.0 3.0 10 KIỆN CHỊU NÉN 6.1 . Đại cương về cấu kiện chịu nén 1.0 6.2 . Cấu tạo cốt thép 1.0 1.0 QC06-B03 5
- 6.3 . Tính toán cấu kiện chịu nén 1.0 1.0 đúng tâm 6.4 . Sự làm việc của cấu kiện chịu 2.0 nén lệch tâm 6.5 . Tính toán cấu kiện có tiết diện 1.0 1.0 chữ nhật chịu nén lệch tâm 6.6 . Tính toán cấu kiện có tiết diện 1.0 tròn CHƯƠNG 7 CẤU KIỆN CHỊU KÉO VÀ 8 8 CHỊU XOẮN 7.1 . Đại cương về cấu kiện chịu kéo 1.0 7.2 . Tính toán cấu kiện chịu kéo 1.0 đúng tâm 7.3 . Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch 1.0 tâm bé 7.4 . Tính toán cấu kiện có tiết diện 0.5 chữ nhật chịu kéo lệch tâm lớn 7.5 . Đại cương về cấu kiện chịu 0.5 xoắn 7.6 . Điều kiện về khả năng chịu lực 0.5 7.7 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5 7.8 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5 7.9 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5 CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BTCT 6.0 6.0 THEO TTGH THỨ HAI 8.1 . Tính độ võng của cấu kiện chịu uốn 8.1.1 Khái niệm chung. 8.1.2 Độ cong của trục dầm 3.0 và độ cứng của dầm. 8.1.3 Tính độ võng của dầm. QC06-B03 6
- 8.2 . Tính bề rộng khe nứt 8.2.1 Khái niệm chung 3.0 8.2.2 Bề rộng khe nứt trên tiết diện thẳng góc. CHƯƠNG 9 BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC 5.0 5.0 TRƯỚC 9.1 . Khái niệm chung 0.5 9.2 Các phương pháp gây ứng lực 0.5 trước. 9.3 Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo 1.0 9.4 Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán 1.0 9.5 Cấu kiện chịu kéo trung tâm 1.0 9.6 Cấu kiện chịu uốn 1.0 Tổng (tiết) 59 9.0 68 Mục đích: Áp dụng kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng thiết kế sàn là một loại kết cấu bê tông cốt thép thường gặp trong công trình xây dựng. Yêu cầu: Sinh viên hiểu được các bước thực hành thiết kế sàn và biết cách vận dụng khi thiết kế các kết cấu tương tự. Thể hiện thuyết minh tính toán và minh họa bằng 01 bản vẽ khổ A1. Nội dung đồ án: - Sơ đồ kết cấu sàn, chọn kích thước bản dầm - Xác định tải trọng trên sàn - Tính toán nội lực trong bản - Tính toán cấu tạo cốt thép trong bản - Lập sơ đồ tính toán dầm sàn - Xác định tải trọng tác dụng lên dầm sàn - Nội lực trong dầm: hình bao moomen, hình bao lực cắt - Tính toán cốt thép dọc và cốt thép ngang của dầm - Bố trí cốt thép và vẽ hình bao vật liệu - Thống kê cốt thép 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: QC06-B03 7
- Nội dung yêu cầu sinh viên Ghi Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ chức dạy – học phải chuẩn bị chú trước 1.1. Khái niệm về bê tông và cốt thép 1.2. Phân loại CHƯƠNG 1: 1.3. Ưu và nhược điểm của kết cấu bê KHÁI NIỆM tông cốt thép CHUNG 1.4. Sơ lược sự phát triển của kết cấu bê tông cốt thép 2.1. Bê tông CHƯƠNG 2: 2.1.1. Cường độ của bê tông TÍNH CHẤT 2.1.2. Mác bê tông CƠ LÝ CỦA 2.1.3. Cấp độ bền của bê tông VẬT LIỆU 2.1.4. Biến dạng của bê tông 2.2. Cốt thép 2.2.1. Các loại cốt thép 2.2.2. Một số tính chất cơ bản của cốt thép 2.2.3. Phân nhóm cốt thép 2.3. Bê tông và cốt thép 2.3.1. Lực dính 2.3.2. Sự làm việc chung giữa bê tông và cốt thép. 2.3.3. Sự phá hoại và hư hỏng bê tông cốt thép. 4.3. Khái niệm chung 4.4. Phương pháp tính theo trạng CHƯƠNG 3: NGUYÊN LÝ thái giới hạn. TÍNH TOÁN 4.5. Cường độ tiêu chuẩn và cường VÀ CẤU TẠO độ tính toán 4.6. Nguyên lý về cấu tạo cốt thép 4.1. Đặc điểm cấu tạo CHƯƠNG 4: 4.2. Trạng thái ứng suất biến dạng CẤU KIỆN của tiết diện thẳng góc. CHỊU UỐN (Tính theo 4.3. . Tính toán cấu kiện chịu uốn có cường độ) tiết diện chữ nhật theo cường độ trên tiết diện thẳng góc. QC06-B03 8
- 4.4. Tính toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ T theo cường độ trên tiết diện thẳng góc. 4.5. Tính toán cường độ trên tiết diện nghiêng. 6.1. Giới thiệu chung 6.2. Sàn sườn toàn khối có bản loại dầm CHƯƠNG 5: 6.3. Sàn sườn toàn khối có bản kê KẾT CẤU bốn cạnh. SÀN 6.4. Sàn nấm. 6.5. . Đồ án môn học: Thiết kế sàn sườn BTCT có bản loại dầm 7.1. Đại cương về cấu kiện chịu nén 7.2. Cấu tạo cốt thép 7.3. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm CHƯƠNG 6: 7.4. Sự làm việc của cấu kiện chịu nén CẤU KIỆN lệch tâm CHỊU NÉN 7.5. Tính toán cấu kiện có tiết diện chữ nhật chịu nén lệch tâm 7.6. Tính toán cấu kiện có tiết diện tròn 8.1. . Đại cương về cấu kiện chịu kéo 8.2. . Tính toán cấu kiện chịu kéo đúng tâm 8.3. . Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm bé CHƯƠNG 7: 8.4. . Tính toán cấu kiện có tiết diện chữ CẤU KIỆN nhật chịu kéo lệch tâm lớn CHỊU KÉO VÀ 8.5. . Đại cương về cấu kiện chịu xoắn CHỊU XOẮN 8.6. . Điều kiện về khả năng chịu lực 8.7. . Tính toán với sơ đồ 1 8.8. . Tính toán với sơ đồ 1 8.9. . Tính toán với sơ đồ 1 QC06-B03 9
- 9.1. . Tính độ võng của cấu kiện chịu CHƯƠNG 8: uốn TÍNH TOÁN 9.1.1. Khái niệm chung. CẤU KIỆN BTCT 9.1.2. Độ cong của trục THEO TTGH dầm và độ cứng của dầm. THỨ HAI 9.1.3. Tính độ võng của dầm. 9.2. . Tính bề rộng khe nứt 9.2.1. Khái niệm chung 9.2.2. Bề rộng khe nứt trên tiết diện thẳng góc. CHƯƠNG 9: 10.1. . Khái niệm chung BÊ TÔNG 10.2. Các phương pháp gây ứng lực CỐT THÉP trước. ỨNG LỰC 10.3. Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo TRƯỚC 10.4. Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán 10.5. Cấu kiện chịu kéo trung tâm 10.6. Cấu kiện chịu uốn 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: - Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lượng học trên lớp của môn học mới được đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn. - Thông qua các tài liệu đó được liệt kê ở phần 4 “Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài trước khi lên lớp theo các nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trước trong phần 6. “Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể”. - Sinh viên dự lớp phải tham gia xây dựng bài trên lớp. 8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm tra được đưa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình. 9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Kiểm tra trong năm học: - Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết - Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút 10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy, ): Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng QC06-B03 10
- - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): Tham gia học tập trên lớp tối thiểu 2/3 tổng thời gian của môn học, làm đầy đủ các bài tập về nhà. Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012 Trưởng Khoa Người viết đề cương chi tiết KS. Nguyễn Đức Nghinh TS. §oµn V¨n DuÈn QC06-B03 11