Đề cương môn học Luyện âm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Luyện âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_luyen_am.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Luyện âm
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MƠN HỌC Luyện âm Mã mơn : PRO32021 Dùng cho các ngành TIẾNG ANH Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ QC06-B03
- THƠNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CĨ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MƠN HỌC 1. ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc khoa: Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ - Đại học dân lập Hải Phịng - Điện thoại: 0914866272 Email: hoantq@hpu.edu.vn QC06-B03
- 1. Thơng tin chung về mơn học - Tên mơn học: Luyện âm 1 - Số tiết học: 45 (45 phút/tiết) - Loại mơn học: Bắt buộc - Các mơn học tiên quyết: Nghe 1, 2, 3, 4 - Các mơn học kế tiếp: - Các yêu cầu đối với mơn học: Mơn học này được thiết kế dành cho sinh viên ngành Ngoại Ngữ đã kết thúc 4 học phần mơn thực hành Nghe. - Các hoạt động: + Luyện tập trên lớp + Làm bài tập nhĩm, thảo luận. 2. Mục tiêu của mơn học: Sau khi kết thúc mơn học, sinh viên: - Về kiến thức: cĩ kiến thức cơ bản về về hệ thống nguyên âm phiên âm Tiếng Anh và kiến thức về bộ máy phát âm, từ đĩ vận dụng vào thực tế để luyện tập, hồn thiện phát âm chuẩn, nâng cao khả năng giao tiếp Tiếng Anh. - Về kỹ năng: - Thái độ, chuyên cần: rèn luyện được thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, cĩ kỷ luật trong cơng việc. 3. Tĩm tắt nội dung mơn học: Học phần này giới thiệu về các nguyên âm trong bảng chữ cái phiên âm Tiếng Anh, hình thang nguyên âm, các cơ quan của bộ máy phát âm: mơi, răng, lưỡi, hàm, ngạc cứng, ngạc mềm, dây thanh, khoang mũi V. v ., cũng như đặc điểm, tính chất, cách phát âm và luyện tập cách phát âm các nguyên âm, phụ âm. 4. Học liệu: - Tài liệu học tập: Ship or Sheep, Ann Barker (2000) - Tài liệu tham khảo: J.D.O’Connor (1999) Better pronunciation. Cambridge university press; M Dauer Rebacca (1996) Accurate English. NXB Ho Chi Minh. QC06-B03
- 5. Nội dung chi tiết mơn học (tên các chương, mục, tiểu mục): STT Nội dung giảng dạy Số tiết 1 1. Introduction of English phonetic alphabet.( 3 part 1) 2 .Speech organs. 3. Vowels Unit 1: i: (sheep) + Unit 2: I (ship) Unit 3: /e/ (pen) + Unit 4: /ỉ/ (man) 1. Definition and features 2. Practice 2 Unit 5: /ʌ/ ( cup) +Unit 6: a: (heart) 3 Unit 8: /ɔ/ ( clock) +Unit 9: /ɔ:/ (ball) 1.Definition and features 2.Practice 3 Unit 10: /ʊ/ ( book) + Unit 11: /u:/ (boot) 3 Unit 12: /ɜ:/ (girl) + Unit 13: /ə/ ( a camera) 1. Definition and features 2.Practice 4 Unit 15: ei (tail) + Unit 16: ai (fine) 3 Unit 17: /ɔi/ (boy) + Unit 19: /aʊ/ ( house) 1. Definition and features 2. Practice Review + test 1 5 1. Introduction of English phonetic alphabet. 3 (part 2) 2. Speech organs. 3. Consonants Unit 27: d (door) + Unit 28: k (key) 6 Unit 29: g (girl) + Unit 30: s (sun) 3 1 Definition and features 2 Practice 7 Unit 31: z (zoo) + Unit 32: ʃ (shoes) 3 1 Definition and features 2 Practice QC06-B03
- 8 Unit 33: ʒ (television) + Unit 34: t ʃ ( cherry) 3 1 Definition and features 2 Practice 9 Unit 35: dʒ (jam) + Unit 36: f (fan) 3 1 Definition and features 2 Practice 10 Unit 37: v ( van) + Unit 38: w (window) 3 1 Definition and features 2 Practice Test 2 11 Unit 39: j (yellow) + Unit 40: h (hat) 3 1 Definition and features 2 Practice 12 Unit 41: θ (thin) + Unit 42: ð (the feather) 3 1 Definition and features 2 Practice 13 Unit 43: m (mouth) + Unit 44: n (nose) 3 1 Definition and features 2 Practice 14 Unit 45: ŋ ( ring) + Unit 46: l ( letter) 3 1 Definition and features 2 Practice 15 Unit 47: l ( ball) Part 2 + Unit 48: r (rain) 3 1 Definition and features 2 Practice Test 3 6. Tài liệu học tập: - Tài liệu bắt buộc: Ship or Sheep, Ann Barker (2000) - Tài liệu tham khảo: - 1. J.D.O’Connor (1999) Better pronunciation. Cambridge university press - M Dauer Rebacca. (1996) Accurate English. NXB Ho Chi Minh 7. Hình thức tổ chức dạy học: Kết hợp giữa lên lớp, tự học và làm việc theo nhĩm. QC06-B03
- 7.1 Lịch trình: 7.1.1: Lịch trình chung: Theo số tiết Hình thức tổ chức dạy học mơn học STT Trên lớp Tổng Tự học, làm việc Lý Thực Thảo Kiểm theo nhĩm thuyết hành luận tra 5 18 3 3 29 15 QC06-B03
- 7.1.2 Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Hình Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi thức tổ chuẩn bị chức chú dạy học Tuần 1 Lí 1 Introduction of Đọc trước tài thuyết liệu English phonetic alphabet. 2 Speech organs. 3 Vowels Definition and features of (i:) and ( i) Definition and features of /e/ and /ỉ/ Thảo Speech organs. luận trên lớp Vowels ( 3t:Tự học, làm Definition and việc theo features nhĩm) Lí Definition and Đọc trước tài thuyết liệu features of /ʌ/ and Tuần 2 /a:/ ; /ɔ/ and /ɔ:/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài thuyết features of : /ʊ/ liệu and /u:/; /ɜ:/ and Tuần 3 /ə/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài thuyết liệu Tuần 4 features of /ei/ and /ai/; /ɔi/ and /aʊ/ Thực Practice 1t (tự học) hành QC06-B03
- Lí 1 Introduction of Đọc trước tài thuyết liệu English phonetic alphabet. 2 Speech organs. Tuần 5 3. Consonants Definition and features of /p/ & / b/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 6 thuyết liệu features of /t/ & /d/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 7 thuyết features of /k/ & /g/ liệu Lí Practice 1t (tự học) thuyết Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 8 thuyết features of /s/ &/z/ liệu Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 9 thuyết features of /ʃ / & /ʒ liệu / Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài thuyết liệu Tuần 10 features of /t ʃ/ & /dʒ/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 11 thuyết features of /w/ &/ j/ liệu Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 12 thuyết features of /θ / & liệu /ð/ Thực Practice 1t (tự học) hành QC06-B03
- Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 13 thuyết features of /m/ & liệu /n/ Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 14 thuyết features of /ŋ/ & /l/ liệu Thực Practice 1t (tự học) hành Lí Definition and Đọc trước tài Tuần 15 thuyết features of /r/ liệu Review Thực Practice 1t (tự học) hành 7.2. Chính sách đối với mơn học và các yêu cầu khác của giáo viên: Sinh viên cần cĩ mặt tại lớp đủ số tiết theo yêu cầu, tích cực tham gia thảo luận, tham gia các hoạt động giáo viên tổ chức. Chuẩn bị bài tốt trước khi tới lớp học. Thực hiện tốt các bài tập giáo viên giao về nhà: nộp bài đúng hạn, chất lượng từ trung bình trở lên. Tham gia bài thi hết học phần. 7.3. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá: Bài thi học phần mơn Luyện Âm 1 là bài viết nêu cách phát âm của các âm và ghi phiên âm các từ Tiếng Anh 7.4. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận ): 10% - Phần tự học, tự nghiên cứu và làm việc theo nhĩm (Mỗi sinh viên sẽ làm việc theo 1 nhĩm và hồn thành ít nhất 1 bài thu âm bằng Tiếng Anh,; làm bài kiểm tra viết) 20% - Thi học phần: 70 % 7.5. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập - Nắm vững phần cấu tạo âm, phát âm chuẩn, chính xác QC06-B03
- - Chủ đề hay, phù hợp. 7.6. Lịch thi (kể cả thi lại): Theo sự bố trí nhà trường Hải Phịng, ngày tháng năm2011 Chủ nhiệm Bộ Mơn Người lập đề cương Đặng Thị Vân Nguyễn Thị Quỳnh Hoa QC06-B03