Đề cương môn học Sinh đại cương

doc 7 trang huongle 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Sinh đại cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_mon_hoc_sinh_dai_cuong.doc

Nội dung text: Đề cương môn học Sinh đại cương

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC SINH ĐẠI CƯƠNG Mã môn: GBI 32021 Dùng cho các ngành: Kỹ thuật Môi trường Chế biến và bảo quản thực phẩm Bộ môn phụ trách: Chế biến và bảo quản thực phẩm QC06 – B03 11
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Nguyễn Thị Tươi - Chức danh, học hàm, học vị: giảng viên, thạc sĩ - Thuộc bộ môn: Công nghệ thực phẩm - Địa chỉ liên hệ: số 3/69/201 Trần Nguyên Hãn- Lê Chân- Hải Phòng - Điện thoại: -0903221020 Email: tuoint@hpu.edu.vn - Hướng nghiên cứu chính: công nghệ sinh học thực phẩm, chế biến nông sản. 2. TS. Hà Thị Bích Ngọc - Chức danh, học hàm, học vị: giảng viên, Tiến sĩ - Thuộc Bộ môn: Công nghệ thực phẩm - Địa chỉ liên hệ: Ban Đảm bảo chất lượng và ISO – Trường ĐH DL Hải phòng - Điện thoại: 0936193747 Email: ngochtb@hpu.edu.vn - Hướng nghiên cứu chính: sinh thái môi trường, hóa sinh ứng dụng trong thực phẩm và môi trường. QC06 – B03 12
  3. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung - Số tín chỉ: 2 - Các môn học tiên quyết: sinh- lý- hoá học cơ bản - Các môn học kế tiếp: hoá sinh công nghiệp, vi sinh vật học công nghiệp, xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học - Thời gian phân bổ với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 32 tiết + Hoạt động thảo luận theo nhóm: 10 tiết + Tự học: theo sự hướng dẫn của giáo viên giảng dạy + Kiểm tra: 3 tiết (mỗi phần kiểm tra viết 1 tiết) 2. Mục tiêu của môn học Trang bị cơ sở về sinh học cho sinh viên các ngành thực phẩm, kỹ thuật môi trường để thuận lợi cho các môn học kế tiếp. 3.Tóm tắt nội dung môn học: Sinh học đại cương được chia làm 2 phần: sinh học phân tử và sinh học cơ thể thực vật. Nhằm cung cấp kiến thức cơ bản về: cấu trúc, chức năng, thành phần hoá học của tế bào- đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể; Các quá trình trao đổi chất và năng lượng (như hô hấp và quang hợp) trong tế bào động thực vật; Sự góp mặt của chất xúc tác sinh học- enzyme trong các con đường trao đổi chất; Tổ chức và sự phát triển của cơ thể thực vật cũng như một số quá trình sinh lý sinh hoá của chúng. 4. Học liệu: - Học liệu bắt buộc: + Tế bào và các quá trình sinh học- Lê Ngọc Tú, Đỗ Ngọc Liên, Đặng Thị Thu, NXB Khoa học kỹ thuật, năm 2002. + Sinh học đại cương- Hoàng Đức Cự, NXB Giáo dục, năm 1997. - Học liệu tham khảo: + Vi sinh vật học- Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, NXB Giáo dục, năm 1997. + Hoá sinh công nghiệp- Lê Ngọc Tú, Đặng Thị Thu, Nguyễn Hữu Chẩn, NXB Khoan học và kỹ thuật, năm 2000. + Những vấn đề hoá sinh học hiện đại, Nguyễn Hữu Chẩn, NXB Khoa học và kỹ thuật, năm 1999. + Hình thái học thực vật- Nguyễn Bá, bản dịch từ tài liệu tiếng Nga, năm 1997. + Sinh học phân tử của tế bào- Lê Đức Trình, NXB Khoa học và kỹ thuật, năm 2001. QC06 – B03 13
  4. 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, Lý Bài Thảo TH, TN, Tự học, Kiểm tra (tiết) tiểu mục) thuyết tập luận điền dã tự NC Phần 1: Sinh học phân tử và tế bào 12 tiết 10 giờ Chương 1: Cấu trúc tế bào 6 2 chuẩn bị Chương 2: Màng tế bào và quá trình 3 cá nhân 1 trao đổi vật chất thông tin Phần 2: Năng lượng sinh học 22tiết 10 giờ Chương 3: Năng lượng và sự trao 4 1 chuẩn bị 1 đổi chất cá nhân Chương 4: Dòng năng lượng trong 11 5 các hệ thống sống Phần 3: Sinh học cơ thể thực vật 11 tiết Chương 5: Sự phát triển của cơ thể 10 giờ 4 1 thực vật chuẩn bị 1 Chương 6: Phản ứng của thực vật và cá nhân 4 1 tác động của các hocmon thực vật Tổng (tiết) 32 10 3 45 6. Lịch trình tổ chức dạy- học cụ thể Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ Nội dung yêu cầu sinh Ghi chức dạy- học viên phải chuẩn bị trước chú Phần 1: Sinh học phân Nêu vấn đề, hỏi sinh viên: - Đọc và tìm hiểu sự tồn tại 1 tử và tế bào - tế bào là gì? Trong tế bào cũng như vai trò của các Chương 1: Cấu trúc tế và cơ thể sống chứa những chất hoá học có trong cơ bào thành phần hoá học nào? thể và môi trường sống. Chương 1: Cấu trúc tế - Cấu tạo, chức năng của - Tìm hiểu cấu tạo và chức 2 bào (tiếp theo) tế bào tiền nhân Procaryot năng của một số bào quan và Eucaryot? trong cơ thể Chương 1: Cấu trúc tế - So sánh sự giống và khác - Nêu bật được sự khác bào (tiếp theo) nhau về câu tạo giữa hai nhau căn bản giữa hai loại loại tế bào? tế bào. 3 Chương 2: Màng tế bào - Cơ sở cấu tạo của màng - Tìm hiểu về động lưc thúc và sự trao đổi vật chất tế bào là gì? đẩy hình thành cấu trúc của thông tin màng tế bào Chương 2: Màng tế bào - Chức năng quan trọng - Chức năng quan trọng và sự trao đổi vật chất nhất của màng và động lực nhất của màng. thông tin (tiếp theo) thúc đẩy quá trình hoạt - Sự vận chuyển vật chất và động trao đổi chất qua thông tin qua màng theo màng? các cơ chế khác nhau. 4 - Kiểm tra 1 tiết Phần 2: Năng lượng sinh - Các dạng năng lượng - Ba dạng chuyển hoá năng 5 học được chuyển hoá như thế lượng cơ bản trong hệ sinh nào từ môi trường sống và học. QC06 – B03 14
  5. Chương 3: Năng lượng cơ thể? - Yếu tố chi phối tốc độ của và sự trao đổi chất - Cấu tạo và cơ chế hoạt các phản ứng sinh hoá động của enzyme- chất - Yếu tố chi phối tốc độ của xúc tác sinh học? các phản ứng sinh hoá Chương 3: Năng lượng - Vai trò của chất xúc tác - Sự tiến triển của một con và sự trao đổi chất (tiếp sinh học đối với các con đường sinh hóa theo) đường sinh hoá? - Cơ chế điều chỉnh các con đường sinh hoá trong cơ 6 thể Chương 4: Dòng năng - Dạng chuyển hoá năng - Vai trò của sắc tố chính lượng trong các hệ thống lượng thứ nhất: Quang và phụ trong quang hợp. sống hợp. + Khái niệm và sắc tố quang hợp Chương 4: Dòng năng + Các pha của quang hợp - Cấu trúc, chức nă ng và 7 lượng trong các hệ thống + Một số con đường cố hoạt động của hai hệ quang sống (tiếp theo) định cacbon quang hợp hóa. điển hình. Chương 4: Dòng năng + Các pha của quang hợp - Sự kết hợp hoạt động của 8 lượng trong các hệ thống + Một số con đường cố hai quang hệ sống (tiếp theo) định cacbon quang hợp điển hình. Chương 4: Dòng năng - Dạng chuyển hoá năng - Tìm hiểu các con đường 9 lượng trong các hệ thống lượng thứ hai: Hô hấp tế chuyển hóa có thể xảy ra sống (tiếp theo) bào. trong cơ thể hiếu khí và kị + Khái niệm, sự khác nhau khí. giữa hô hấp kị khí và hô - Mối quan hệ giữa các con hấp hiếu khí. đường và vai trò của chúng trong cơ thể. Chương 4: Dòng năng + Một số quá trình chuyển - Cấu tạo của phân tử ATP 10 lượng trong các hệ thống hóa điển hình. sống (tiếp theo) - Dạng chuyển hoá năng lượng thứ ba: tiêu dùng ATP cho các hoạt động sống. Chương 4: Dòng năng + Chu trình ATP - Các cơ chế tổng hợp 11 lượng trong các hệ thống + Các đường hướng hình ATP. sống (tiếp theo) thành ATP. - Vai trò của ATP trong cơ - Kiểm tra 1 tiết thể sống 12 Chương 5: Sự phát triển - Sự phát triển cấu trúc của - Các loại mô cấu tạo nên của cơ thể thực vật (tiếp cơ thể thực vật cơ thể thực vật theo) - Cơ quan dinh dưỡng và - Động lực thúc đẩy quá sinh sản của thực vật. trình dẫn truyền vật chất - Sự vận chuyển vật chất trong cơ thể thực vật. trong cơ thể thực vật. Chương 5: Sự phát triển - Con đường dẫn truyền - Động lực thúc đẩy quá của cơ thể thực vật (tiếp nước trong rễ, thân, lá. trình dẫn truyền vật chất theo) trong cơ thể thực vật. QC06 – B03 15
  6. 13 Chương 6: Phản ứng - Sự tác động của điều - Tìm hiểu về tính hướng của thực vật và tác động kiện môi trường đến sự quang và tính hướng trọng của các hocmon thực vật phát triển và thích nghi lực của cơ thể thực vật. của thực vật. Chương 6: Phản ứng - Các hocmon và sự hoạt - Vai trò của các hocmon của thực vật và tác động đông của chúng trong cơ thực vật đối với các tính của các hocmon thực vật thể thực vật. hướng. 14 (tiếp theo) - Phytochrom và cơ sở của - Giải thích cơ chế nở hoa ở phản ứng quang chu kỳ. thực vật. Liên hệ thực tế sự nở hoa theo mùa. 15 Chương 6: Phản ứng - Cấu tạo và cơ chế hoạt - Giải thích cơ chế nở hoa ở của thực vật và tác động động của phytochrom. thực vật. Liên hệ thực tế sự của các hocmon thực vật - Kiểm tra 1 tiết nở hoa theo mùa. (tiếp theo) 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ của giảng viên giao cho sinh viên: - Hoàn thành số lượng, khối lượng công việc theo tiến độ. - Đảm bảo chất lượng công việc theo quy định của giảng viên 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: - Thi trắc nghiệm. 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Thang điểm: sử dụng thang điểm 10 - Kiểm tra trong năm học: 30% - Thi hết môn: 70% 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy .) + Giảng đường đảm bảo 2sinh viên/ 1bàn, có đủ ánh sang, phấn, bảng + Thiết bị hỗ trợ giảng dạy: máy tính, máy chiếu, âm thanh - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các vấn đề được chuẩn bị chuẩn bị trước ) + Dự lớp: ≥70% tổng số tiết mới được đánh giá điểm quá trình. + Sinh viên dự lớp phải tham gia đóng góp ý kiến xây dựng bài + Đọc tài liệu, thu thập thông tin liên quan đến bài học Hải phòng, ngày 20 tháng 6 năm 2010 P. Chủ nhiệm bộ môn Người lập đề cương chi tiết ThS. Nguyễn Xuân Hải ThS. Nguyễn Thị Tươi QC06 – B03 16
  7. QC06 – B03 16