Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 3

pdf 7 trang huongle 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_hoc_tieng_anh_cap_do_3.pdf

Nội dung text: Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 3

  1. . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC Tiếng Anh cấp độ 3 Mã môn: ENG 31053 Dùng cho các ngành Không chuyên ngữ Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ Page | 19
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC Chức Học hàm học STT Họ và Tên Số ĐT liên hệ Email danh vị 1 Trần Thị Ngọc Liên GVCH Thạc sỹ 0983.641169 lienttn@hpu.edu.vn 2 Đặng Thị Vân GVCH Thạc sỹ 0912.499399 vandt@hpu.edu.vn 3 Phạm Thị Thu Hằng GVCH Thạc sỹ 0914.557784 hangppt@hpu.edu.vn 4 Hoàng Thị Bảy GVCH Thạc sỹ 01225818888 bayht@hpu.edu.vn 5 Nguyễn Thị Hoa GVCH Thạc sỹ 0975.039892 hoant@hpu.edu.vn 6 Nguyễn Thị Huyền GVCH Thạc sỹ 0902.210718 nguyenthihuyen@hpu.edu.vn 7 Nguyễn Thị Yến Thoa GVCH Thạc sỹ 0936.393328 thoanty@hpu.edu.vn 8 Đào Thị Lan Hương GVCH Thạc sỹ 0989.365386 huongdtl@hpu.edu.vn 9 Nguyễn Thị Phương Thu GVCH Thạc sỹ 0982.599508 thuntp@hpu.edu.vn 10 Phạm Thị Thuý GVCH Thạc sỹ 0936.705799 thuypt@hpu.edu.vn 11 Nguyễn Thị Thu Huyền GVCH Thạc sỹ 0912.665990 huyenntt@hpu.edu.vn 12 Nguyễn Thị Quỳnh Chi GVCH Thạc sỹ 0917.850363 chintq@hpu.edu.vn 13 Nguyễn Thị Thuý Thu GVCH Thạc sỹ 0989.641083 thuntt@hpu.edu.vn 14 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa GVCH Thạc sỹ 0914.866272 hoantq@hpu.edu.vn 15 Nguyễn Thị Minh Nguyệt GVCH Thạc sỹ 0904.992396 nguyenntm@hpu.edu.vn 16 Nguyễn Thị Thu Hương GVCH Thạc sỹ 01689958978 huongntt@hpu.edu.vn 17 Phan Thị Mai Hương GVCH Cử nhân 01686688988 huongptm@hpu.edu.vn 18 Vũ Thị Thu Trang GVCH Thạc sỹ 0912.925868 trangvtt@hpu.edu.vn 19 Chu Thị Minh Hằng GVCH Thạc sỹ 0936.986667 hangctm@hpu.edu.vn 20 Khổng Thị Hồng Lê GVCH Cử nhân 0978.801647 lekth@hpu.edu.vn 21 Bùi Thị Tuyết Mai GVCH Cử nhân 0974.933043 maibtt@hpu.edu.vn 22 Nguyễn Thị Tố Hoàn GVCH Cử nhân 0988.193498 hoangntt@hpu.edu.vn 23 Ngô Việt Tuấn GVCH Cử nhân 0906.149896 tuannt@hpu.edu.vn 24 Bùi Thị Mai Anh GVCH Thạc sỹ 0983.569196 anhbtm@hpu.edu.vn 25 Bùi Thị Thuý Nga GVCH Cử nhân 0983.886987 ngantt@hpu.edu.vn 26 Phạm Tuấn Anh GVCH Thạc sỹ 0913.344850 anhpt@hpu.edu.vn 27 Đặng Thu Hiền GVCH Cử nhân 0982.878446 hiendt@hpu.edu.vn 28 Nguyễn Việt Anh GVCH Cử nhân 0904.362199 anhnv@hpu.edu.vn 29 Nguyễn Hữu Hoàng GVCH Cử nhân 0972.252155 hoangnh@hpu.edu.vn Page | 20
  3. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 5 - Các môn học tiên quyết: Tiếng Anh 2 - Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 4 - Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): - Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 45 + Hoạt động trên lớp (thảo luận, làm bài tập): 70 + Tự học: 36 + 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: trau dồi các kiến thức ngữ pháp và từ vựng ở cấp độ pre-intermediate, củng cố các kiến thức về văn hóa và xã hội của các nước nói tiếng Anh. - Kỹ năng: phát triển cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo các chủ điểm. - Thái độ: rèn luyện thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, có kỉ luật trong công việc. - 3. Tóm tắt nội dung môn học: Chương trình cấp độ 3 được xây dựng nhằm củng cố và phát triển đồng thời 4 kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) ở cấp độ tiền trung cấp. Ở cấp độ này sinh viên đã có thể nắm vững những hiện tượng ngữ pháp cơ bản, nghe và giao tiếp ở những tình huống thông thường. Tuy vẫn còn hạn chế về khả năng làm chủ ngôn ngữ, sinh viên đã có thể đáp ứng những yêu cầu giao tiếp thông thường tương đối chính xác. Chương trình cấp độ 3 gồm 5 bài (từ unit 1 đến unit 5) trong giáo trình Solution Pre-intermediate. 4. Học liệu: - Học liệu bắt buộc: Falla,T & Davies, P.A . (2008). Solutions Pre intermediate Student’s Book. OUP Falla,T & Davies, P.A . (2008). Solutions Pre intermediate Workbook. OUP Jeon,B & Pederson, M. (2009). Dynamic Listening and Speaking 2. Compass Publishing - Học liệu tham khảo: Hutchinson, T. (1997). Lifeline preintermediate. OUP Kay, S. (2002). Insight Out Pre-intermediate. OUP Richard, R.C. (1990). Listen carefully. OUP Page | 21
  4. 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, Tự học, (tiết) Lý thuyết Bài tập mục, tiểu mục) tự NC Unit 1: The real you 6 6 3 12 Self check 1 9 3 6 3 Get ready for your exam Unit 2: Winning and losing 6 6 3 12 Self check 2 9 Language review 3 6 3 Skills round up Progress test 1 3 3 Unit 3: Town and country 6 6 3 12 Self check 3 9 Language review 3 6 3 Skills round up Unit 4: In the spotlight 6 6 3 12 Self check 4 9 3 6 3 Get ready for your exam Progress test 2 3 3 Unit 5: Gifts 6 6 3 12 Self check 5 9 3 6 3 Get ready for your exam Revision 4 3 4 Tổng (tiết) 45 70 36 115 + 36 Page | 22
  5. 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Vocabulary Everyday Unit Grammar Reading Writing &listening English Unit 1: The real you Self check 1 Get ready for your exam Unit 2: Winning and losing Self check 2 Language review Skills round up Progress test 1 Unit 3: Town and country Self check 3 Language review Skills round up Unit 4: In the spotlight Self check 4 Get ready for your exam Page | 23
  6. 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: Qua hình thức đóng góp xây dựng bài trên lớp và hoàn thành bài tập về nhà của sinh viên. 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trường, sinh viên được đánh giá cụ thể như sau: - Đánh giá đầu vào: Xếp lớp - Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá - Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học - 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Kiểm tra trong năm học: 2 đến 3 bài tư cách - Thi hết môn: 1 bài thi viết + 1 bài thi nói 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy, ): phòng học nhỏ, yên tĩnh, có đủ các thiết bị như máy chiếu, loa đài thích hợp cho việc học ngoại ngữ, số lượng sinh viên không quá 35 sinh viên / lớp. - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): + Tham dự lớp đầy đủ + Làm bài tập về nhà đầy đủ + Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học + Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết Ths. Nguyễn Thị Phương Thu Ths. Đặng Thị Vân CN. Nguyễn Thị Tố Hoàn Page | 24
  7. + Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì + Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học 1. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trường, sinh viên được đánh giá cụ thể như sau: + Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá + Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học 2. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: + Kiểm tra trong học kỳ: 02 bài lấy điểm tư cách 30% + Thi hết môn: 01 bài thi viết Nghe + Đọc gồm 200 câu 70% điểm 3. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: phòng học nhỏ, yên tĩnh; có đủ các thiết bị như bàn ghế, bảng, phấn, giẻ lau, máy chiếu, màn chiếu, điều khiển, loa đài, ổ cắm nối thích hợp cho việc học ngoại ngữ; số lượng sinh viên không quá 35 sinh viên / lớp. Yêu cầu đối với sinh viên: + Tham dự lớp học đầy đủ (tối thiểu 90% số tiết) + Làm bài tập về nhà đầy đủ + Tham gia nhiệt tình vào các hoạt động trong lớp học + Có đầy đủ giáo trình, tài liệu, dụng cụ học tập Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết Ths. Đặng Thị Vân Ths. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Ths. Nguyễn Thị Thúy Thu Page | 25