Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_tieng_anh_cap_do_5.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Tiếng Anh cấp độ 5
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC Tiếng Anh cấp độ 5 Mã môn: ENG 31035 Dùng cho các ngành Không chuyên ngữ Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ Page | 19
- THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC Chức Học hàm học STT Họ và Tên Số ĐT liên hệ Email danh vị 1 Trần Thị Ngọc Liên GVCH Thạc sỹ 0983.641169 lienttn@hpu.edu.vn 2 Đặng Thị Vân GVCH Thạc sỹ 0912.499399 vandt@hpu.edu.vn 3 Phạm Thị Thu Hằng GVCH Thạc sỹ 0914.557784 hangppt@hpu.edu.vn 4 Hoàng Thị Bảy GVCH Thạc sỹ 01225818888 bayht@hpu.edu.vn 5 Nguyễn Thị Hoa GVCH Thạc sỹ 0975.039892 hoant@hpu.edu.vn 6 Nguyễn Thị Huyền GVCH Thạc sỹ 0902.210718 nguyenthihuyen@hpu.edu.vn 7 Nguyễn Thị Yến Thoa GVCH Thạc sỹ 0936.393328 thoanty@hpu.edu.vn 8 Đào Thị Lan Hương GVCH Thạc sỹ 0989.365386 huongdtl@hpu.edu.vn 9 Nguyễn Thị Phương Thu GVCH Thạc sỹ 0982.599508 thuntp@hpu.edu.vn 10 Phạm Thị Thuý GVCH Thạc sỹ 0936.705799 thuypt@hpu.edu.vn 11 Nguyễn Thị Thu Huyền GVCH Thạc sỹ 0912.665990 huyenntt@hpu.edu.vn 12 Nguyễn Thị Quỳnh Chi GVCH Thạc sỹ 0917.850363 chintq@hpu.edu.vn 13 Nguyễn Thị Thuý Thu GVCH Thạc sỹ 0989.641083 thuntt@hpu.edu.vn 14 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa GVCH Thạc sỹ 0914.866272 hoantq@hpu.edu.vn 15 Nguyễn Thị Minh Nguyệt GVCH Thạc sỹ 0904.992396 nguyenntm@hpu.edu.vn 16 Nguyễn Thị Thu Hương GVCH Thạc sỹ 01689958978 huongntt@hpu.edu.vn 17 Phan Thị Mai Hương GVCH Cử nhân 01686688988 huongptm@hpu.edu.vn 18 Vũ Thị Thu Trang GVCH Thạc sỹ 0912.925868 trangvtt@hpu.edu.vn 19 Chu Thị Minh Hằng GVCH Thạc sỹ 0936.986667 hangctm@hpu.edu.vn 20 Khổng Thị Hồng Lê GVCH Cử nhân 0978.801647 lekth@hpu.edu.vn 21 Bùi Thị Tuyết Mai GVCH Cử nhân 0974.933043 maibtt@hpu.edu.vn 22 Nguyễn Thị Tố Hoàn GVCH Cử nhân 0988.193498 hoangntt@hpu.edu.vn 23 Ngô Việt Tuấn GVCH Cử nhân 0906.149896 tuannt@hpu.edu.vn 24 Bùi Thị Mai Anh GVCH Thạc sỹ 0983.569196 anhbtm@hpu.edu.vn 25 Bùi Thị Thuý Nga GVCH Cử nhân 0983.886987 ngantt@hpu.edu.vn 26 Phạm Tuấn Anh GVCH Thạc sỹ 0913.344850 anhpt@hpu.edu.vn 27 Đặng Thu Hiền GVCH Cử nhân 0982.878446 hiendt@hpu.edu.vn 28 Nguyễn Việt Anh GVCH Cử nhân 0904.362199 anhnv@hpu.edu.vn 29 Nguyễn Hữu Hoàng GVCH Cử nhân 0972.252155 hoangnh@hpu.edu.vn Page | 20
- THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình Các môn học tiên quyết: Tiếng Anh level 4 Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết: 24 tiết - Làm bài tập trên lớp: 46 tiết - Tự học: 48 tiết 2. Mục tiêu của môn học: Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản, và các hiện tượng ngữ pháp, từ vựng cần thiết để tiếp cận bài thi TOEIC có hiệu quả nhất. Các bẫy thường xuất hiện trong các dạng bài nghe, đọc hiểu. Đồng thời đưa ra các tình huống giao tiếp, các dạng bài viết để hoàn thiện tiếng Anh cho sinh viên. Kỹ năng: Tại cấp độ này sinh viên sẽ làm quen, luyện tập, nâng cao hai kỹ năng chính của bài thi TOEIC là Nghe và Đọc; bên cạnh đó sinh viên vẫn có cơ hội để rèn luyện kỹ năng Nói và Viết theo các hoạt động được cung cấp trong giáo trình chính Tactics for TOEIC listening and reading Test. Thái độ: Chăm chỉ, chuyên cần, nghiêm túc tuân thủ mọi yêu cầu của giáo viên. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, làm bài tập đầy đủ và nhiệt tình tham gia các hoạt động trong quá trình dạy và học. 3. Tóm tắt nội dung môn học: Tại cấp độ này sinh viên sẽ làm quen, luyện tập, nâng cao hai kỹ năng chính của bài thi TOEIC là Nghe và Đọc; bên cạnh đó sinh viên vẫn có cơ hội để rèn luyện kỹ năng Nói và Viết theo các hoạt động được cung cấp trong giáo trình chính Tactics for TOEIC listening and reading Test: + Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản, và các hiện tượng ngữ pháp, từ vựng cần thiết để tiếp cận bài thi TOEIC có hiệu quả nhất. + Các bẫy thường xuất hiện trong các dạng bài nghe, đọc hiểu. + Nhận diên các từ đồng âm khác nghĩa. + Các tiền tố hậu tố quan trọng trong phần từ vựng part 5. + Các phrase Verbthường gặp trong các bài đọc nghe Toeic. + Cách sử dụng đúng các giwois từ chỉ thời gian, địa điểm, nơi chấn, v.v + Các dạng bài nghe hiểu, nghe chi tiết, sửa lỗi, v.v 4. Học liệu: Học liệu bắt buộc: Trew, G. (2007). Tactisc for TOEIC listening and reading test. OUP Học liệu tham khảo: Jinhyeop, B. (2000). Rainbow Toeic 1,2,3,4,5,6,7 . Lee, J. (2000). 1000 Listening comprehension practice test items for the new Toeic Test. Nhan Tri Viet Press Lee, J. (2000). 1000 Reading comprehension practice test items for the new Toeic Test. Nhan Tri Viet Press Page | 21
- 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Hình thức dạy – học Nội dung Lý Tự học, Tổng Bài tập thuyết tự NC (tiết) Unit 1: Listening test part 1 Photographs 1 2 2 3 Unit 2: Listening test part 2 Question-Responses. 1 2 2 3 Unit 3: Listening test part 3 Conversations 1 2 2 3 Unit 4: Listening test part 4 Talks Unit 5: Reading Test 1 2 2 3 Part 5 Incomplete Sentence Unit 6: Reading Test 1 2 2 3 Part 6 Text Completion Unit 7: Reading Test 1 2 2 3 Part 7 Reading Comprehension Unit 8: Listening test part 1 Photographs 1 2 2 3 Unit 9: Listening test part 2 Question-Responses. Unit 10: Listening test part 3 Conversations 1 2 2 3 Unit 11: Listening test part 4 Talks 1 2 2 3 Unit 12: Reading Test Part 5 Incomplete Sentence 1 2 2 3 Unit 13: Reading Test Part 6 Text Completion Unit 14 : Reading Test 1 2 2 3 Part 7 Reading Comprehension Unit 15: Listening test part 1 Photographs 1 2 2 3 Unit 16: Listening test part 2 Question-Responses. 1 2 2 3 Unit 17: Listening test part 3 Conversations 1 2 2 3 Unit 18: Listening test part 4 Talks 1 2 2 3 Unit 19: Reading Test Part 5 Incomplete Sentence 1 2 2 3 Unit 20: Reading Test Part 6 Text Completion Unit 21 : Reading Test 1 2 2 3 Part 7 Reading Comprehension Unit 22: Listening test part 1 Photographs 1 2 2 3 Unit 23: Listening test part 2 Question-Responses. 1 2 2 3 Unit 24: Listening test part 3 Conversations 1 2 2 3 Unit 25: Listening test part 4 Talks + Actual test 1 2 2 3 Unit 26: Reading Test Part 5 Incomplete Sentence 1 2 2 3 Unit 27: Reading Test Part 6 Text Completion Unit 28 : Reading Test 1 2 2 3 Part 7 Reading Comprehension + Actual test Revision 1 0 2 1 Tổng (tiết) 24 46 48 70 + 48 Page | 22
- 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Week Unit Skill Prds Unit 1: Listening test part 1 Photographs + Photo prediction 3 1 Unit 2: Listening test part 2 Question- + Meaning of factual questions 3 Responses. Unit 3: Listening test part 3 3 Conversations + Unit 4: Listening test + Skimming to predict the context part 4 Talks 2 3 Unit 5: Reading Test + Identifying the part of speech Part 5 Incomplete Sentence Unit 6: Reading Test 3 + Correct verb form and meaning Part 6 Text Completion 3 + Scanning the questions Unit 7: Reading Test 3 Part 7 Reading Comprehension 3 Unit 8: Listening test part 1 Photographs + Listening for the correct word + Unit 9: Listening test part 2 Question- + Direct questions Responses. 4 Unit 10: Listening test part 3 + Same word distractors Conversations 3 Unit 11: Listening test part 4 Talks 3 +“ what” questions Unit 12: Reading Test 5 + Gerunds and Infinitives Part 5 Incomplete Sentence + Unit 13: 3 Reading Test + Adjectives and adverbs Part 6 Text Completion 3 + Using context to answer vocabulary Unit 14 : Reading Test questions Part 7 Reading Comprehension 6 Unit 15: Listening test part 1 Photographs + Listening to every detail 3 3 Unit 16: Listening test part 2 Question- + Time and location structures Responses. 7 Unit 17: Listening test part 3 3 + Vocabulary clues to infer meaning Conversations Unit 18: Listening test part 4 Talks + Questions involving of numbers and 3 quantities Unit 19: Reading Test 8 Part 5 Incomplete Sentence + Unit 20: + Suffixes and prefixes Reading Test + Verb form: future, perfect 3 Part 6 Text Completion 3 Unit 21 : Reading Test + “ NOT” questions, and questions with Part 7 Reading Comprehension names, dates or times 9 Unit 22: Listening test part 1 Photographs + Similar sounding words. 3 Page | 23
- Unit 23: Listening test part 2 Question- 3 Responses. + Offers, requests and opinion. 10 Unit 24: Listening test part 3 + Polite ways of saying “no” 3 Conversations Unit 25: Listening test part 4 Talks + + “how” and “why” questions 3 Actual test 11 Unit 26: Reading Test Part 5 Incomplete Sentence + + Pronouns Unit 27: Reading Test 3 Part 6 Text Completion + Prepositions and conjunctions Unit 28 : Reading Test + Charts, tables, forms, and double 3 Part 7 Reading Comprehension + Actual messages 12 test Revision 1 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: + Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học + Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào bài giảng + Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì + Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trường, sinh viên được đánh giá cụ thể như sau: + Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá + Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: + Kiểm tra trong học kỳ: 02 bài lấy điểm tư cách 30% + Thi hết môn: 01 bài thi viết Nghe + Đọc gồm 200 câu 70% điểm 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: phòng học nhỏ, yên tĩnh; có đủ các thiết bị như bàn ghế, bảng, phấn, giẻ lau, máy chiếu, màn chiếu, điều khiển, loa đài, ổ cắm nối thích hợp cho việc học ngoại ngữ; số lượng sinh viên không quá 35 sinh viên / lớp. Yêu cầu đối với sinh viên: + Tham dự lớp học đầy đủ (tối thiểu 90% số tiết) + Làm bài tập về nhà đầy đủ + Tham gia nhiệt tình vào các hoạt động trong lớp học + Có đầy đủ giáo trình, tài liệu, dụng cụ học tập Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết Ths. Đặng Thị Vân Ths. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Ths. Nguyễn Thị Thúy Thu Page | 24