Đề cương môn học Tiếng Anh nâng cao 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Tiếng Anh nâng cao 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_tieng_anh_nang_cao_2.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Tiếng Anh nâng cao 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH NÂNG CAO 2 Mã môn: Dùng cho hệ LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ Page | 1
- THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC Chức Học hàm học STT Họ và Tên Số ĐT liên hệ Email danh vị 1 Trần Thị Ngọc Liên GVCH Thạc sỹ 0983.641169 lienttn@hpu.edu.vn 2 Đặng Thị Vân GVCH Thạc sỹ 0912.499399 vandt@hpu.edu.vn 3 Phạm Thị Thu Hằng GVCH Thạc sỹ 0914.557784 hangppt@hpu.edu.vn 4 Hoàng Thị Bảy GVCH Thạc sỹ 01225818888 bayht@hpu.edu.vn 5 Nguyễn Thị Hoa GVCH Thạc sỹ 0975.039892 hoant@hpu.edu.vn 6 Nguyễn Thị Huyền GVCH Thạc sỹ 0902.210718 nguyenthihuyen@hpu.edu.vn 7 Nguyễn Thị Yến Thoa GVCH Thạc sỹ 0936.393328 thoanty@hpu.edu.vn 8 Đào Thị Lan Hương GVCH Thạc sỹ 0989.365386 huongdtl@hpu.edu.vn 9 Nguyễn Thị Phương Thu GVCH Thạc sỹ 0982.599508 thuntp@hpu.edu.vn 10 Phạm Thị Thuý GVCH Thạc sỹ 0936.705799 thuypt@hpu.edu.vn 11 Nguyễn Thị Thu Huyền GVCH Thạc sỹ 0912.665990 huyenntt@hpu.edu.vn 12 Nguyễn Thị Quỳnh Chi GVCH Thạc sỹ 0917.850363 chintq@hpu.edu.vn 13 Nguyễn Thị Thuý Thu GVCH Thạc sỹ 0989.641083 thuntt@hpu.edu.vn 14 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa GVCH Thạc sỹ 0914.866272 hoantq@hpu.edu.vn 15 Nguyễn Thị Minh Nguyệt GVCH Thạc sỹ 0904.992396 nguyenntm@hpu.edu.vn 16 Nguyễn Thị Thu Hương GVCH Thạc sỹ 01689958978 huongntt@hpu.edu.vn 17 Phan Thị Mai Hương GVCH Cử nhân 01686688988 huongptm@hpu.edu.vn 18 Vũ Thị Thu Trang GVCH Thạc sỹ 0912.925868 trangvtt@hpu.edu.vn 19 Chu Thị Minh Hằng GVCH Thạc sỹ 0936.986667 hangctm@hpu.edu.vn 20 Khổng Thị Hồng Lê GVCH Cử nhân 0978.801647 lekth@hpu.edu.vn 21 Bùi Thị Tuyết Mai GVCH Cử nhân 0974.933043 maibtt@hpu.edu.vn 22 Nguyễn Thị Tố Hoàn GVCH Cử nhân 0988.193498 hoangntt@hpu.edu.vn 23 Ngô Việt Tuấn GVCH Cử nhân 0906.149896 tuannt@hpu.edu.vn 24 Bùi Thị Mai Anh GVCH Thạc sỹ 0983.569196 anhbtm@hpu.edu.vn 25 Bùi Thị Thuý Nga GVCH Cử nhân 0983.886987 ngantt@hpu.edu.vn 26 Phạm Tuấn Anh GVCH Thạc sỹ 0913.344850 anhpt@hpu.edu.vn 27 Đặng Thu Hiền GVCH Cử nhân 0982.878446 hiendt@hpu.edu.vn 28 Nguyễn Việt Anh GVCH Cử nhân 0904.362199 anhnv@hpu.edu.vn 29 Nguyễn Hữu Hoàng GVCH Cử nhân 0972.252155 hoangnh@hpu.edu.vn Page | 2
- THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 75 tiết - Các môn học tiên quyết: Anh nâng cao 1 - Các môn học kế tiếp: - Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên : + Dự lớp : tối thiểu 70% thời lượng môn học + Bài tập : Sinh viên phải hoàn thành các bài tập theo yêu cầu môn học. + Có đầy đủ giáo trình và tài liệu học tập. - Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 21 tiết + Làm bài tập trên lớp(thảo luận+ hoạt động theo nhóm+ kiểm tra):: 54 tiết 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: Sinh viên có thể hiểu và diễn đạt một cách trôi chảy các câu hoặc đoạn đơn với các chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày và lập ra hoặc dự đoán để giải quyết những vấn đề gần gũi, liên quan trực tiếp đến cuộc sống của mình. - Kỹ năng: Kỹ năng đọc: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + hiểu được các bài đọc ngắn với các nội dung thông tin phổ biến như đọc hiểu thư tín ; quảng cáo, thực đơn, lịch trình, danh sách, các biển báo. + đọc tìm kiếm thông tin cụ thể với mẩu quảng cáo, thông báo, + đọc hiểu luật lệ và quy định khi được diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản. Kỹ năng nghe: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + nghe hiểu chủ đề mà người khác đang thảo luận khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi; + hiểu được nội dung chính trong các thông báo hay chỉ dẫn đơn giản; + hiểu và nhận biết được thông tin chính trình bày trên đài/ TV khi những thông tin đó liên quan đến những chủ đề gần gũi hàng ngày và nội dung được phát với tốc độ chậm. Kỹ năng nói: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về những chủ đề gần gũi + thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội như chào hỏi, giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi ; + hiểu và tham gia thảo luận các chủ đề đơn giản: hẹn gặp, kế hoạch cuối tuần, đưa ra gợi ý; + biết cách đồng ý hay phản đối ý kiến của người khác Page | 3
- + thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán hàng hóa và dịch vụ, tìm thông tin về du lịch, sử dụng các phương tiện công cộng, hỏi và chỉ đường, mua vé, gọi món ăn; + trao đổi thông tin về số lượng, giá cả, ; + trình bày một chủ đề ngắn về những vấn đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày + diến đạt cách giải quyết một số vấn đề cá nhân gặp phải ở hình thức đơn giản Kỹ năng viết: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: viết các cụm từ, các câu và các đoạn văn đơn giản để mô tả người hoặc thuật lại diễn biến sự việc sử dụng những từ nối hoặc các phương tiện liên kết câu . 3. Tóm tắt nội dung môn học: Môn học gồm 6 bài học hướng dẫn sinh viên tíêp tục học theo 6 chủ điểm thú vị,đa dạng và quen thuộc với mỗi sinh viên và đời sống được trình bày qua các hoạt động thực hành ngôn ngữ như nghe, nói, đọc, viết. . Sinh viên chủ động tham gia các hoạt động theo cặp hay theo nhóm để phát huy kiến thức ở học phần trước và tự nghiên cứu, trau dồi để phát triển trình độ bản thân . Môn học chú trọng vào kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ của người học đồng thời củng cố các quy tắc ngữ pháp, chính tả, lựa chọn từ vựng Nội dung cụ thể của môn học gồm các cụm từ vựng diễn tả nhiệm vụ giao tiếp nâng cao hơn như trong các tình huống du lịch, khách sạn, giải quyết vấn đề cá nhân. Các hiện tượng ngữ pháp được củng cố và nâng cao hơn như các lượng từ, động từ khuyết thiếu, câu điều kiện, câu trực tiếp gián tiếp, mệnh đề quan hệ. Cách phát âm được nâng cao ở cấp độ ngữ điệu, trọng âm, âm đầu và âm cuối. 4. Học liệu: Bắt buộc: Redston, C & Cunningham, G (2005). Face 2 face- Pre-Intermediate Student’s Book. Cambridge University Press Redston, C & Cunningham, G .(2005). Face 2 face- Pre-Intermediate Work’s Book. Cambridge University Press Tham khảo: Mc Carthy. M & O’Dell, F (1999). English Vocabulary in Use-Pre-intermediate. Cambridge University Press John & Soars. L (1991). Headway – Pre- intermediate. Oxford University Press Woodbridge, H (1997). Lifeline- Pre-intermediate. Oxford University Press Page | 4
- 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng Tự học, (tiết) Lý thuyết Bài tập chương, mục, tiểu mục) tự NC 7A. 50 places to go 3 7B. What are you taking? 3 7C. Wish you were here 3 7D. I’ve got a problem You need a holiday 3 8A. Home sweet home 3 8B. Meet the parents 3 8C. Cultural differences 8D. What’s Edinburgh 3 like? Different cultures 3 9A. Problems, problems 3 9B. Sleepless nights 3 9C. In the neighbourhood 3 9D. Invitations Life isn’t perfect 3 10A. Going, going, gone 3 10B. Changing trends 3 10C. Fashion victims 3 10D. Can I help you? Shop till you drop! 3 11A. Guess what? 3 11B. Murder mystery 3 11C. Here is today’s news 3 11D. Did you? Gossip and news 3 12A. A year off 3 12B. Taking chances 3 12C. Men of magic 3 Achieving your goals 3 End of course review 3 Tổng (tiết) 21 54 75 Page | 5
- 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Skills Help with Unit Vocabulary Grammar Real world listening Travel Present continuous for 7A. 50 places to go future arrangements Things we take Quantifiers; 7B. What are you taking? on holiday; possessive quantity phrases pronouns Expressions Reading and Weak forms: with go Listening: The review 7C. Wish you were here world’s most amazing hotels Hotel problems Complaints and Intonation (1) 7D. I’ve got a problem requests Review and Progress Portfolio You need a holiday Reading and Writing Portfolio 7 Describing your Present perfect home for unfinished 8A. Home sweet home past with for, since and How long ? Going to dinner Should, /t/ at the end of shouldn’t, must; words (1) 8B. Meet the parents infinitives of purpose Travellers’ tips; Reading: Understanding verb pattern culture shock! fast speech 8C. Cultural differences Listening: Giving presents Adjectives to Asking about 8D. What’s Edinburgh describe places places: like? what like? Review and Progress Portfolio Different cultures Reading and Writing Portfolio 8 Everyday First conditional; problems future time 9A. Problems, problems clauses with when, as soon as, before, after, until Adjectives to Too, too much, 9B. Sleepless nights describe feelings too many, (not) enough Phrasal verbs Reading: fillers Nightmare neighbours 9C. In the neighbourhood Listening: A news report Invitations and Intonation (2) 9D. Invitations making arrangements Review and Progress Portfolio Life isn’t perfect Reading and Writing Portfolio 9 Verbs often Present simple 10A. Going, going, gone used in the passive; Past passive simple passive Anything, Used to 10B. Changing trends someone, no Used to one, Page | 6
- everywhere, etc Use of articles: Reading: The a, an, the, no Gucci story 10C. Fashion victims article Reading and Listening: Gianni Versace shopping What shop 10D. Can I help you? In a shop assistants say Review and Progress Portfolio Shop till you drop! Reading and Writing Portfolio 10 Verb-noun Present perfect /t/ at the end of collocations (3) for giving news words (2) 11A. Guess what? with just, yet and already crime Relative clauses 11B. Murder mystery with who, which, that and where Guessing Listening: Sentence stress meaning from Today’s news (2) 11C. Here is today’s news context Reading: Kangaroo rescues farmer 11D. Did you? Echo questions Intonation (3) Review and Progress Portfolio Gossip and news Reading and Writing Portfolio 11 money /h/ at the 12A. A year off Reported speech beginning of words Unusual Second 12B. Taking chances activities conditional Connecting 12C. Men of magic words (2) : first, next, then, etc Review and Progress Portfolio Achieving your goals Reading and Writing Portfolio 11 End of course review Revision Page | 7
- 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào bài giảng Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Điểm quá trình bao gồm: Điểm chuyên cần: Điểm kiểm tra thường xuyên: Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, dựa theo hai tiêu chí: + Mức độ hoàn thành các yêu cầu của môn học; + Mức độ tích cực tham gia thảo luận xây dựng bài. Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 30 % Thi hết môn: 70 % 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy, ): Giảng đường cần được trang bị đầy đủ các thiết bị học tập và giảng dạy như bàn ghế, bảng, máy chiếu, loa đài, . Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): Sinh viên cần chủ động, tích cực nghe cô giảng bài, ngoài ra sinh viên phải tham gia thảo luận cũng như hoàn thành các hoạt động học trên lớp cũng như tự học ở nhà. Hải Phòng, ngày tháng năm 2012 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết Ths. Đặng Thị Vân Ths. Phạm Thị Thu Hằng Page | 8