Đề cương môn học Tiếng Anh thương mại

pdf 10 trang huongle 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Tiếng Anh thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_hoc_tieng_anh_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Đề cương môn học Tiếng Anh thương mại

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC Tiếng Anh Thương Mại Mã môn: BUE33021 Dùng cho ngành TIẾNG ANH Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ QC06-B03
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền – Giảng viên cơ hữu a. Chức danh, học hàm, học vị : Thạc sỹ b. Thuộc bộ môn : Ngoại Ngữ c. Địa chỉ liên hệ : 1/30/20 Trần Nguyên Hãn- Lê Chân- TP Hải Phòng d. Điện thoại: 0912665990 Email: huyenntt @hpu.edu.vn 2. ThS. Mai Văn Sao – Giảng viên cơ hữu e. Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ f. Thuộc bộ môn: Ngoại Ngữ g. Địa chỉ liên hệ: h. Điện thoại: 0904792254 Email:saomv@hpu.edu.vn QC06-B03
  3. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 45 tiết Các môn học tiên quyết: Các môn học kế tiếp: Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: 28 Làm bài tập trên lớp: 47 2. Mục tiêu của môn học: Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế dành cho sinh viên ngành Ngoại ngữ với các mục tiêu chính sau: Cung cấp cho người học một số khái niệm cơ bản, các thuật ngữ về kinh tế bằng tiếng Anh thông qua các bài đọc ; Bổ sung các nội dung cần thiết trong giao tiếp thương mại dựa trên các chủ điểm bài học Các kỹ năng ngôn ngữ trong môn học này không chỉ tập trung ở hai kỹ năng đọc và viết mà được mở rộng hơn nữa cả ở kỹ năng nghe, nói trong các tình huống. 3. Tóm tắt nội dung môn học: Với số lượng 10 bài, Phần I gồm 3 bài đầu cung cấp một số khái niệm cơ bản về kinh tế thông qua các bài đọc, Phần II gồm 7 bài tiếp theo với giáo trình chính được sử dụng là “Market Leader- Pre- Intermediate”; cùng với các tài liệu tham khảo, Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế giúp sinh viên ngành Ngoại ngữ được bổ sung thêm vốn tiếng Anh chuyên ngành và mở rộng các chức năng, tình huống giao tiếp hàng ngày trong kinh doanh bao gồm: Gặp gỡ và liên lạc trong công việc kinh doanh Thành lập môi trường làm việc hợp tác Thư tín thương mại Đàm phán thoả thuận với các đối tác liên doanh Dự án giới thiệu sản phẩm, dịch vụ mới Chiến lược Marketing Các nội dung này được nghiên cứu chuyên sâu, chi tiết. Bên cạnh các nội dung chính trên đây, các chức năng ngôn ngữ cũng được củng cố và mở rộng, chẳng hạn: chào hỏi, giới thiệu, gợi ý, đề nghị, yêu cầu, bày tỏ ý kiến, mời mọc, điện thoại, thuyết trình, đàm phán, và các vấn đề văn hóa có liên quan đến giao tiếp và thương mại ở mức độ cao hơn cũng được nêu để sinh viên thảo luận và nghiên cứu. QC06-B03
  4. 4. Học liệu: TÀI LIỆU THAM KHẢO: Sweeney S., 1997, English for Business Communication, CUP Owen.J., 1991, BBC Business English,, Jones L., 1996, New International Business English, CUP 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Hình thức dạy – học TH, Nội dung Lý Bài Tự Tổng Thảo TN, Kiểm (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, tiểu mục) học, (tiết) luận điền tra thuyết tập tự NC dó Unit1. Careers - The career ladder 3 - The midlife crisis Unit2. Selling online a. To charge or not to charge? 3 b. The secret of success Unit 3. Companies c. Big business 3 d. Small business Revision - Unit A 3 Unit 4. Great ideas - Innovative difficulties 1 3 - Innovative difficulties 2 Unit 5. Stress e. Body and mind 3 f. Downshifting Unit 6. Entertaining g. Changes in coporate hospitality 3 h. Corporate sponsorship Revision – Unit B 1 3 Unit 7. Marketing i. Beyond advertising 3 j. Fun marketing Unit 8. Planning k. Time management 3 l. Town planning QC06-B03
  5. Unit 9. Managing people m. The company song 3 n. Coaching new employees Revision – Unit C 1 3 Unit 10. Conflict o. Dangers of email 3 p. Solving conflict through mediation Unit 11. New business q. Launching new products 3 r. Getting new business Unit 12. Products - New products 1 3 - New products 2 Tổng (tiết) 45 QC06-B03
  6. 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Nội dung yêu cầu sinh viên Ghi Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ chức dạy – học phải chú chuẩn bị trước Week 1 Starting up Vocabulary: career moves Listening: human resources and recruitment Unit1. Careers Reading: Female train drivers - The career Language review: Modals ladder Skills: telephoning: making contract - The midlife Case study: fast-track Inc. crisis Week 2 Starting up Vocabulary: shopping online Unit2. Selling Listening: selling online online Reading: Virtual pocket money To charge or not Language review: Modals to charge? Skills: negotiating: reading agreement The secret of Case study: Lifetime holidays. success Week 3 Starting up Vocabulary: Company Listening: reason for success Unit 3. Reading: company website Companies Language review: present simple and continuous Big business Skills: negotiating: presenting your company Small business Case study: Valentino chocolate QC06-B03
  7. Week 4 Revision - Unit A Week 5 Starting up Unit 4. Great Vocabulary: verb and noun combinations ideas Listening: developing news ideas - Innovative Reading: three great ideas difficulties 1 Language review: past simple and continuous - Innovative Skills: successful meetings difficulties 2 Case study: fabtek Week 6 Starting up Listening: dealing with stress Reading: a career change Vocabulary: stress in the work place Discussion: Stressful jobs Unit 5. Stress Language review: past simple and present perfect Body and mind Skills: participating in discussions Downshifting Case study: genova vending machine Week 7 Starting up Unit 6. Listening: corporate entertaining Entertaining Reading: coporate entertaining in Japan Changes in Vocabulary: eating and drinking coporate Language review: Multi word verbs hospitality Skills: socialising: greeting and small talks Corporate Case study: organising a conference sponsorship Week 8 Revision – Unit B Week 9 Starting up Unit 7. Listening: sucessful marketing Marketing Reading: selling dreams Beyond Vocabulary: word partnership advertising Language review: questions Fun marketing Skills: telephoning: exchanging informations QC06-B03
  8. Case study: Kristal Water Week 10 Starting up Listening: the secret of good planning Unit 8. Planning Reading: planning for tourism Time Vocabulary: way to plan management Language review: future plans Town planning Skills: meeting: interrrupting and clarifying Case study: the voice of business Week 11 Starting up Listening: good managers Unit 9. Reading: managing across cultures Managing Vocabulary: verb and preposition people Language review: reported speech The company Skills: socialixing and entertaining song Case study: the way we do things Coaching new employees Week 12 Revision – Unit C Week 13 Starting up Listening: handling conflicts Reading: negotiating across cultures Unit 10. Conflict Vocabulary: word building Dangers of email Language review: conditionals Solving conflict Skills: dealing with conflict through Case study: European campers mediation Week 14 Unit 11. New Starting up business Listening: starting new business Launching new Reading: developing a new industry products Vocabulary: economic terms Getting new Language review: time clauses business Skills: dealing with numbers QC06-B03
  9. Case study: MarciaLee jeans Week 15 Starting up Listening: best buys Unit 12. Reading: launching a product Products Vocabulary: describing product - New products 1 Language review: passives - New products 2 Skills: presenting a product Case study: minerva A.G. 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: + Mức độ hoàn thành các yêu cầu của môn học; + Mức độ tích cực tham gia thảo luận xây dựng bài. 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Điểm học phần được tính trên cơ sở hai điểm thành phần dưới đây: * Điểm quá trình: 30% tổng điểm * Điểm thi kết thúc học phần: 70% tổng điểm Trong đó, điểm quá trình bao gồm: (i) Điểm chuyên cần: (ii) Điểm kiểm tra thường xuyên: (iii) Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: Theo các quy định được ban hành theo Quyết định số 25/2006/QĐ_BGDĐT ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và các quy định hiện hành khác của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng. Cụ thể: Điểm học phần của môn học được tính trên cơ sở hai điểm thành phần dưới đây: · Điểm quá trình: 30% tổng điểm · Điểm thi kết thúc học phần: 70% tổng điểm (1) Sinh viên chỉ tham dự từ 70% thời lượng môn học trở xuống thì điểm quá trình được tính là 0 điểm. (2) Sinh viên tham dự trên 70% thời lượng môn học thì điểm quá trình được tính như sau: (i) Điểm chuyên cần: tối đa 10% tổng điểm (ii) Điểm kiểm tra thường xuyên: là điểm trung bình các bài kiểm tra trong học phần, tối đa 10% tổng điểm. (iii) Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: tối đa 10% tổng điểm, dựa theo hai tiêu chí: QC06-B03
  10. + Mức độ hoàn thành các yêu cầu của môn học; + Mức độ tích cực tham gia thảo luận xây dựng bài. 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy, ): - Yêu cầu đối với sinh viên + Dự lớp: tối thiểu 70% thời lượng môn học, tự học chiếm 30 % ( khoảng 10-12 tiết ) + Bài tập: Sinh viên phải hoàn thành các bài tập theo yêu cầu môn học. + Có đầy đủ giáo trình và tài liệu học tập Hải Phòng, ngày tháng năm2011 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết ThS. Đặng Thị Vân ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền QC06-B03